ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 592/QĐ-UBND | Quy Nhơn, ngày 18 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng và đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Xây dựng có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 điều 1 Quyết định này, Sở Xây dựng có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 18/8/2009 của UBND tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực: Xây dựng |
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư |
2 | Cấp chứng chỉ hành nghề kỹ sư |
3 | Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình |
4 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng công trình |
5 | Cấp bổ sung chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng công trình. |
6 | Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 1 (trường hợp cấp thẳng không qua hạng 2) |
7 | Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 1 (trường hợp nâng từ hạng 2 lên hạng 1) |
8 | Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 2 |
9 | Cấp lại chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng (trong trường hợp chứng chỉ bị rách, nát hoặc mất) |
10 | Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B,C |
11 | Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng |
12 | Đăng ký văn phòng điều hành cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam |
13 | Cấp giấy phép xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di động (BTS) loại 1 |
14 | Cấp giấy phép xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di động (BTS) loại 2 |
15 | Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử văn hoá; công trình tượng đài, quảng cáo, tranh hoành tráng, những công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình thuộc dự án và các công trình khác do UBND cấp tỉnh quy định |
16 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
17 | Gia hạn giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
18 | Cấp giấy phép xây dựng tạm thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
19 | Lấy ý kiến về thiết kế cơ sở các dự án nhóm B, C sử dụng các nguồn vốn không phải vốn ngân sách |
20 | Cấp phép di dời công trình |
21 | Tiếp nhận báo cáo của Chủ đầu tư về chất lượng công trình xây dựng |
22 | Tiếp nhận và quản lý giấy chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo an toàn và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng do chủ đầu tư gửi |
23 | Tiếp nhận báo cáo nhanh sự cố công trình xây dựng |
24 | Phê duyệt phương án phá dỡ công trình xây dựng |
II | Lĩnh vực: Hạ tầng kỹ thuật đô thị |
1 | Cấp giấy phép xây dựng công trình ngầm đô thị |
III | Lĩnh vực: Vật liệu xây dựng |
1 | Thỏa thuận cấp phép khai thác mỏ để sản xuất sản phẩm đá, phụ gia và vật liệu xây dựng |
IV | Lĩnh vực: Phát triển đô thị |
1 | Thủ tục thẩm định dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới thuộc mọi nguồn vốn có quy mô sử dụng đất từ 200ha trở lên |
2 | Thẩm định dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới thuộc mọi nguồn vốn có quy mô sử dụng đất nhỏ hơn 200ha |
V | Lĩnh vực: Quy hoạch xây dựng |
1 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng |
2 | Cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng |
3 | Thỏa thuận kiến trúc quy hoạch công trình |
4 | Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng chi tiết 1/500 thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình |
VI | Lĩnh vực: Nhà ở và công sở |
1 | Thẩm định các dự án phát triển nhà ở |
2 | Bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê ở |
3 | Cấp mới giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với tổ chức |
4 | Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với tổ chức |
5 | Cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với tổ chức |
6 | Xác nhận thay đổi trên giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với tổ chức |
7 | Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trường hợp chuyển nhượng nhà ở đã có giấy chứng nhận đối với tổ chức |
8 | Cấp mới giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với tổ chức |
9 | Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với tổ chức |
10 | Cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với tổ chức |
11 | Xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với tổ chức |
VII | Lĩnh vực: Kinh doanh Bất động sản |
1 | Chuyển nhượng toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng khu công nghiệp |
2 | Cấp chứng chỉ định giá bất động sản |
3 | Cấp chứng chỉ môi giới bất động sản |
4 | Cấp lại chứng chỉ định giá bất động sản, môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ cũ bị rách nát hoặc bị mất) |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.