ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 59/2013/QĐ-UBND | Đồng Xoài, ngày 20 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỤC 107 PHẦN C, PHẦN E DANH MỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 40/2012/QĐ-UBND NGÀY 21/12/2012 BAN HÀNH BIỂU GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ VÀ PHÍ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ về hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ về hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2012/NQ-HĐND ngày 06/8/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua quy định giá thu một phần viện phí và phí dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Nghị quyết số 21/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua sửa đổi, bổ sung giá mục 107 phần C, phần E Danh mục ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2012/NQ-HĐND ngày 06/8/2012 của HĐND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 176/TTr-SYT ngày 20/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung mục 107 phần C, phần E Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 40/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 Ban hành Biểu giá thu một phần viện phí và phí dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Bình Phước (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Y tế, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động - Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Thủ trưởng các cơ sở y tế công lập và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH MỤC
(Kèm theo Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh)
PHẦN C: SỬA ĐỔI GIÁ MỤC 107 PHẦN C
Đơn vị: đồng
STT | STT THEO MỤC | KỸ THUẬT | GIÁ ÁP DỤNG | GHI CHÚ |
107 | 43 | Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE) | 1.250.000 |
|
PHẦN E: BỔ SUNG CÁC KỸ THUẬT CHƯA CÓ GIÁ VÀ ĐIỀU TRỊ THEO YÊU CẦU
Đơn vị: đồng
STT | STT theo mục | KỸ THUẬT CHƯA CÓ GIÁ | GIÁ ÁP DỤNG | GHI CHÚ |
|
| ĐIỀU TRỊ THEO YÊU CẦU |
|
|
|
| Khám bệnh |
|
|
1 | 1 | Chọn bác sĩ theo yêu cầu | 60.000/lần khám |
|
|
| Giường bệnh |
|
|
2 | 1 | Phòng loại 1 (2 giường, tivi, tủ lạnh, máy lạnh, nhà vệ sinh riêng) | 200.000/giường/ngày |
|
3 | 2 | Phòng loại 2 (3-4 giường, tivi, tủ lạnh, máy lạnh, nhà vệ sinh riêng) | 180.000/giường/ngày |
|
4 | 3 | Phòng loại 3 (5-8 giường, tivi, tủ lạnh, nhà vệ sinh riêng) | 140.000/giường/ngày |
|
|
| Dịch vụ khác |
|
|
5 | 1 | Tắm bé | 20.000/lần |
|
6 | 2 | Chuyển viện theo yêu cầu | Số lít xăng/km theo quy định + 600.000 | |
|
| PHẪU THUẬT/THỦ THUẬT |
|
|
|
| NGOẠI KHOA |
|
|
7 | 1 | Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng | 5.000.000 | Không bao gồm chi phí thuốc, VTYT |
8 | 2 | Phẫu thuật kết hợp xương | 4.000.000 | |
9 | 3 | Phẫu thuật điều trị kỹ thuật cao (phương pháp Longo) chưa bao gồm máy cắt nối tự đồng) | 2.500.000 | |
10 | 4 | Các phẫu thuật nội soi | 5.000.000 | |
|
| Các loại phẫu thuật khác |
|
|
11 | 1 | Phẫu thuật loại đặc biệt | 6.500.000 | Không bao gồm chi phí thuốc, VTYT |
12 | 2 | Phẫu thuật loại I | 4.500.000 | |
13 | 3 | Phẫu thuật loại II | 3.000.000 | |
14 | 4 | Phẫu thuật loại III | 2.000.000 | |
|
| Các thủ thuật |
|
|
15 | 1 | Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng | 4.000.000 | Không bao gồm chi phí thuốc, VTYT |
16 | 2 | Lấy sỏi/giun đường mật qua nội soi tá tràng | 4.000.000 | |
17 | 3 | Đặt sten đường mật/tụy (chưa bao gồm stent) | 4.000.000 | |
18 | 4 | Thủ thuật nội soi đường tiết niệu | 3.500.000 | |
|
| Thủ thuật khác |
|
|
19 | 1 | Loại đặc biệt | 2.400.000 | Không bao gồm chi phí thuốc, VTYT |
20 | 2 | Loại I | 1.400.000 | |
21 | 3 | Loại II | 900.000 | |
22 | 4 | Loại III | 400.000 | |
|
| Sức khỏe sinh sản |
|
|
23 | 1 | Khám thai | 25.000 |
|
24 | 2 | Khám phụ khoa | 25.000 |
|
25 | 3 | Tư vấn SKSS | 10.000 |
|
26 | 4 | Phá thai nội khoa < 7 w | 300.000 |
|
27 | 5 | Phá thai nội khoa 7 - < 8 tuần | 350.000 |
|
28 | 6 | Phá thai nội khoa từ 8 w - 12 w | 400.000 |
|
29 | 7 | Hút thai < 7 w | 200.000 |
|
30 | 8 | Hút thai 7 - 11 w | 250.000 |
|
31 | 9 | Hút thai 12 w | 400.000 |
|
32 | 10 | Hút thai bệnh lý < 10w | 450.000 |
|
33 | 11 | Hút thai lưu > 10w | 500.000 |
|
34 | 12 | Tiền mê để hút thai | 50.000 |
|
35 | 13 | Khâu tầng sinh môn thẩm mỹ | 500.000 |
|
36 | 14 | Đặt/tháo dụng cụ tử cung | 50.000 |
|
37 | 15 | Đặt/tháo que cấy | 200.000 |
|
38 | 16 | Tháo dụng cụ tử cung (khó) | 150.000 |
|
39 | 17 | Siêu âm âm đạo | 50.000 |
|
40 | 18 | Siêu âm đo độ mờ da gáy | 60.000 |
|
41 | 19 | XN tinh dịch | 40.000 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.