UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 59/2008/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 4 tháng 11 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2008 TỈNH THÁI NGUYÊN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện Luật Ngân sách;
Căn cứ Quyết định số 2886/2007/ QĐ-UBND ngày 15/12/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2008 tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ tình hình, kết quả thực hiện thu, chi ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên 9 tháng đầu năm 2008;
Theo báo cáo, đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1733/TTr-STC ngày 15/10/2008 về điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2008, sau khi có ý kiến của Thường trực HĐND tỉnh Thái Nguyên tại Văn bản số 145/HĐND-KTNS ngày 31/10/2008 về việc điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2008 tỉnh Thái Nguyên, với một số chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Điều chỉnh dự toán thu ngân sách năm 2008:
- Tổng dự toán thu ngân sách giao đầu năm: 766.100 triệu đồng.
- Dự toán điều chỉnh thu cả năm: 1.079.400 triệu đồng, tăng 313.300 triệu đồng; bao gồm:
+ Thu nội địa từ 750.100 triệu đồng, lên 1.019.400 triệu đồng; tăng 269.300 triệu đồng.
+ Thu hoạt động xuất nhập khẩu từ 16.000 triệu đồng, lên 60.000 triệu đồng, tăng 44.000 triệu đồng.
- Tổng thu ngân sách địa phương tăng: 922.749 triệu đồng, gồm:
+ Thu tại địa bàn: 264.300 triệu đồng.
+ Thu chuyển nguồn năm 2007 sang: 278.218 triệu đồng.
+ Tăng thu từ vay Ngân hàng Phát triển: 35.000 triệu đồng.
+ NSTW bổ sung cho NSĐP: 354.231 triệu đồng.
2. Điều chỉnh dự toán chi ngân sách năm 2008:
- Tổng dự toán chi ngân sách giao đầu năm: 2.174.303 triệu đồng.
- Tổng dự toán chi ngân sách điều chỉnh: 3.097.052 triệu đồng, tăng 922.749 triệu đồng, gồm:
+ Chi đầu tư tăng 182.126 triệu đồng.
+ Chi thường xuyên tăng 362.380 triệu đồng.
+ Chi trả nợ theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN: 34.494 triệu đồng.
+ Chi chương trình mục tiêu quốc gia, nhiệm vụ khác: 186.519 triệu đồng.
+ Nguồn cải cách tiền lương: 178.631 triệu đồng.
+ Giảm nguồn dự phòng cẩp tỉnh: 21.401 triệu đồng.
2.1. Điều chỉnh chi ngân sách cấp tỉnh:
- Dự toán đầu năm: 1.150.626 triệu đồng
- Dự toán điều chỉnh: 1.656.652 triệu đồng, tăng: 506.026 triệu đồng.
2.2. Điều chỉnh chi ngân sách cấp huyện:
- Dự toán đầu năm: 1.023.677 triệu đồng
- Dự toán điều chỉnh: 1.440.400 triệu đồng, tăng: 416.723 triệu đồng.
2.3. Điều chỉnh bổ sung cho ngân sách cấp huyện:
- Dự toán đầu năm: 690.355 triệu đồng
- Dự toán điều chỉnh: 924.640 triệu đồng, tăng: 234.285 triệu đồng.
(Có các phụ biểu chi tiết kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Sở Tài chính phối hợp cùng Sở Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục Thuế Thái Nguyên và các ngành liên quan tổ chức thực hiện và hướng dẫn các ngành, cơ quan, đơn vị, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các cơ sở liên quan tổ chức thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã trong tỉnh và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này được điều chỉnh, bổ sung, thay thế một số chỉ tiêu tại Quyết định số 2886/2007/QĐ-UBND ngày 15/12/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ BIỂU SỐ: 01
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH THU NSNN TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số 59/2008/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Dự toán đầu năm | Dự toán điều chỉnh | Chênh lệnh |
1 | 2 | 3 | 4 | 5=4 - 3 |
A | Thu NSNN trên địa bàn | 766 100 | 1 079 400 | 313 300 |
I | Thu nội địa | 750 100 | 1 019 400 | 269 300 |
1 | Thu từ DNNN Trung ương | 196 400 | 286 600 | 90 200 |
2 | Thu từ DNNN địa phương | 13 800 | 25 000 | 11 200 |
3 | DN có vốn đầu tư nước ngoài | 35 000 | 76 000 | 41 000 |
4 | Thu từ khu vực CTN, dịch vụ NQD | 182 630 | 221 600 | 38 970 |
5 | Thu lệ phí trước bạ | 36 050 | 53 500 | 17 450 |
6 | Thu sử dụng đất NN | 400 | 400 |
|
7 | Thuế nhà đất | 7 260 | 8 200 | 940 |
8 | Thuế thu nhập người có thu nhập cao | 13 800 | 25 000 | 11 200 |
9 | Thu phí, lệ phí | 28 520 | 30 000 | 1 480 |
10 | Thuế chuyển quyền SDĐ | 12 200 | 21 000 | 8 800 |
11 | Thu tiền cấp quyền sử dụng đất | 110 000 | 150 000 | 40 000 |
12 | Thu tiền cho thuê đất | 11 990 | 12 500 | 510 |
13 | Thu KHCB nhà nước + thuê nhà SHNN | 150 | 1 400 | 1 250 |
14 | Thu khác ngân sách | 12 750 | 15 000 | 2 250 |
15 | Thu hoa lợi CS, quỹ đất công ích ... tại xã | 4 350 | 3 200 | - 1 150 |
16 | Thu phí xăng dầu | 84 800 | 90 000 | 5 200 |
II | Thu hoạt động xuất nhập khẩu | 16 000 | 60 000 | 44 000 |
PHỤ BIỂU SỐ: 02
DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH THU NSNN NĂM 2008 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 59/2008/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Tổng số thu NS | Trong đó | |||||||
Dự toán đầu năm | Dự toán điều chỉnh | Chênh lệch Tăng(+), giảm(-) | Khối tỉnh | Chênh lệch Tăng(+), giảm(-) | Khối huyện | Chênh lệch Tăng(+), giảm(-) | ||||
Đầu năm | Điều chỉnh | Đầu năm | Điều chỉnh | |||||||
| Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn | 766 100 | 1 079 400 | 313 300 | 404 340 | 643 550 | 239 210 | 361 760 | 435 850 | 74 090 |
I | Thu nội địa | 750 100 | 1 019 400 | 269 300 | 388 340 | 583 550 | 195 210 | 361 760 | 435 850 | 74 090 |
1 | DN NN do Trung ương quản lý | 196 400 | 286 600 | 90 200 | 189 750 | 279 950 | 90 200 | 6 650 | 6 650 |
|
2 | DN NN do địa phương quản lý | 13 800 | 25 000 | 11 200 | 13 800 | 25 000 | 11 200 |
|
|
|
3 | DN có vốn đầu tư nước ngoài | 35 000 | 76 000 | 41 000 | 35 000 | 76 000 | 41 000 |
|
|
|
4 | Thu từ khu vực CTN, dịch vụ NQD | 182 630 | 221 600 | 38 970 | 29 000 | 44 100 | 15 100 | 153 630 | 177 500 | 23 870 |
5 | Thu lệ phí trước bạ | 36 050 | 53 500 | 17 450 |
|
|
| 36 050 | 53 500 | 17 450 |
6 | Thu sử dụng đất NN | 400 | 400 |
|
|
|
| 400 | 400 |
|
7 | Thuế nhà đất | 7 260 | 8 200 | 940 |
|
|
| 7 260 | 8 200 | 940 |
8 | Thuế thu nhập người có thu nhập cao | 13 800 | 25 000 | 11 200 | 13 800 | 25 000 | 11 200 |
|
|
|
9 | Thu phí, lệ phí | 28 520 | 30 000 | 1 480 | 16 190 | 17 500 | 1 310 | 12 330 | 12 500 | 170 |
9 | Thuế chuyển quyền SDĐ | 12 200 | 21 000 | 8 800 |
|
|
| 12 200 | 21 000 | 8 800 |
10 | Thu tiền cấp quyền sử dụng đất | 110 000 | 150 000 | 40 000 |
| 20 000 | 20 000 | 110 000 | 130 000 | 20 000 |
11 | Thu tiền cho thuê đất | 11 990 | 12 500 | 510 |
|
|
| 11 990 | 12 500 | 510 |
12 | Thu KHCB nhà ở + thuê nhà SHNN | 150 | 1 400 | 1 250 |
|
|
| 150 | 1 400 | 1 250 |
13 | Thu khác ngân sách | 12 750 | 15 000 | 2 250 | 6 000 | 6 000 |
| 6 750 | 9 000 | 2 250 |
14 | Thu hoa lợi CS, quỹ đất công ích... tại xã | 4 350 | 3 200 | - 1 150 |
|
|
| 4 350 | 3 200 | - 1 150 |
15 | Thu phí xăng dầu | 84 800 | 90 000 | 5 200 | 84 800 | 90 000 | 5 200 |
|
|
|
II | Thu hoạt động XNK | 16 000 | 60 000 | 44 000 | 16 000 | 60 000 | 44 000 |
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ: 03
DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số 59/2008/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Nội dung chi | Dự toán đầu năm | Dự toán điều chỉnh | Khối tỉnh | Khối huyện | ||
Đầu năm | Điều chỉnh | Đầu năm | Điều chỉnh | |||
1 | 2 = 4 + 6 | 3 = 5 + 7 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Tổng chi NS địa phương | 2 174 303 | 3 097 052 | 1 150 626 | 1 656 652 | 1 023 677 | 1 440 400 |
A. Chi cân đối ngân sách địa phương | 1 744 320 | 2 480 550 | 720 643 | 1 104 218 | 1 023 677 | 1 376 332 |
I, Chi đầu tư phát triển | 299 000 | 481 126 | 194 985 | 291 852 | 104 015 | 189 274 |
1 Chi XDCB tập trung | 185 000 | 299 252 | 185 000 | 267 852 |
| 31 400 |
- Vốn trong nước | 185 000 | 299 252 | 185 000 | 267 852 |
| 31 400 |
Trong đó: Nguồn năm trước chuyển nguồn sang |
| 25 234 |
| 25 234 |
|
|
2. Chi đầu tư XDCS HT bằng nguồn SD đất | 110 000 | 177 874 | 5 985 | 20 000 | 104 015 | 157 874 |
3. Chi đầu tư và hỗ trợ các DN theo chế độ | 4 000 | 4 000 | 4 000 | 4 000 |
|
|
II. Chi thường xuyên | 1 353 795 | 1 716 175 | 458 350 | 588 926 | 895 445 | 1 127 249 |
1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách | 9 400 | 12 179 | 9 400 | 12 179 |
|
|
2. Chi sự nghiệp kinh tế | 111 573 | 164 179 | 54 102 | 72 975 | 57 471 | 91 204 |
Chi SN nông - lâm nghiệp - thuỷ lợi | 55 633 | 82 513 | 32 727 | 42 231 | 22 906 | 40 282 |
Chi SN giao thông | 25 850 | 36 526 | 12 300 | 14 256 | 13 550 | 22 270 |
Chi SN kiến thiết thị chính | 10 088 | 16 736 | 2 606 | 6 486 | 7 482 | 10 250 |
Chi SN khác | 20 002 | 28 404 | 6 469 | 10 002 | 13 533 | 18 402 |
3. Chi SN giáo dục - đào tạo và dậy nghề | 653 761 | 777 675 | 125 174 | 152 835 | 528 587 | 624 840 |
Chi SN giáo dục | 602 645 | 708 090 | 89 276 | 108 457 | 513 369 | 599 633 |
Chi SN đào tạo và dạy nghề | 51 116 | 69 585 | 35 898 | 44 378 | 15 218 | 25 207 |
4. Chi sự nghiệp y tế | 160 970 | 205 716 | 128 164 | 163 098 | 32 806 | 42 618 |
5. Chi SN khoa học và công nghệ | 9 130 | 11 786 | 9 130 | 11 786 |
|
|
6. Chi SN văn hoá thể thao và du lịch | 24 471 | 35 898 | 13 276 | 18 923 | 11 195 | 16 975 |
7. Chi SN phát thanh truyền hình | 11 517 | 14 080 | 7 302 | 8 500 | 4 215 | 5 580 |
8. Chi đảm bảo xã hội | 37 351 | 60 712 | 8 096 | 13 444 | 29 255 | 47 268 |
9. Chi quản lý hành chính | 276 857 | 339 309 | 91 658 | 119 189 | 185 199 | 220 120 |
10. Chi sự nghiệp môi trường | 32 684 | 44 640 | 2 200 | 2 200 | 30 484 | 42 440 |
11. Chi quốc phòng - an ninh địa phương | 16 485 | 37 660 | 5 800 | 10 106 | 10 685 | 27 554 |
12. Chi khác của ngân sách | 9 596 | 12 341 | 4 048 | 3 691 | 5 548 | 8 650 |
III.Chi trả nợ gốc, lãi vay theo khoản 3 điều 8 Luât NSNN |
| 34 494 |
| 34 494 |
|
|
IV.Chi lập hoặc bổ sung quĩ dự trữ tài chính | 1 000 | 1 000 | 1 000 | 1 000 |
|
|
V. Dự phòng ngân sách | 44 970 | 23 569 | 29 500 | 9 010 | 15 470 | 14 559 |
VI. Nguồn thực hiện cải cách tiền lương | 45 555 | 224 186 | 36 808 | 178 936 | 8 747 | 45 250 |
(Tiền TH CC lương từ vượt thu 2008 + KP TH NĐ 61/NĐ-CP) |
| 224 186 | 36 808 | 178 936 |
| 45 250 |
B.Chi CT M.tiêu quốc gia, nhiệm vụ khác | 429 983 | 616 502 | 429 983 | 552 434 |
| 64 068 |
1. Chi chương trình mục tiêu quốc gia | 97 525 | 114 605 | 97 525 | 105 122 |
| 9 483 |
2. Chi Chương trình 135 | 39 533 | 97 107 | 39 533 | 77 174 |
| 19 933 |
3. Dự án 5 triệu ha rừng | 14 790 | 18 418 | 14 790 | 18 418 |
|
|
4. Một số CT mục tiêu, nhiệm vụ khác | 278 135 | 386 372 | 278 135 | 351 720 |
| 34 652 |
PHỤ BIỂU SỐ: 04
DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH CHI NGÂN SÁCH CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH QUẢN LÝ NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số 59/2008/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
SốTT | Nội dung | Dự toán giao đầu năm 2008 đã trừ tiết kiệm | Dự toán điều chỉnh năm 2008 | Trong đó | ||||||||||
Quản lý hành chính | Sự nghiệp GD - ĐT | Sự nghiệp Y tế dân số GĐ | Sự nghiệp khoa học công nghệ | Sự nghiệp PT- T hình Thể dục TT Văn hoá TT | Chi ĐBXH | SNKT và đơn vị SN | Chi Quốc phòng - An ninh | Chi trợ giá trợ cước | chi khác của ngân sách | Mua sắm, SC tài sản cho khối QLHC | ||||
1 | 2 | 3 | 4 = 5 -> 15 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| TỔNG SỐ | 482 667 | 588 257 | 110 594 | 152 835 | 163 098 | 11 786 | 27 423 | 13 444 | 75 175 | 10 106 | 1 500 | 3 691 | 8 595 |
| A/ Khối quản lý nhà nước | 374 387 | 481 959 | 74 348 | 122 409 | 162 515 | 11 786 | 18 209 | 12 955 | 75 175 |
| 1 500 |
| 3 062 |
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 8 900 | 11 156 | 9 349 |
|
|
|
|
| 1 607 |
|
|
| 200 |
2 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND | 3 590 | 4 056 | 4 056 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Hỗ trợ Đoàn Đại biểu QH | 400 | 423 | 423 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sở Nội Vụ | 4 650 | 5 074 | 3 460 | 1 000 |
|
|
|
| 564 |
|
|
| 50 |
5 | Thanh tra tỉnh | 2 050 | 2 493 | 2 393 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
6 | Sở Tài chính | 2 648 | 3 696 | 3 596 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100 |
7 | Sở Tư pháp | 1 939 | 2 403 | 1 548 |
|
|
|
|
| 765 |
|
|
| 90 |
8 | Sở Kế hoạch & ĐT | 2 545 | 3 145 | 2 532 |
|
|
|
|
| 543 |
|
|
| 70 |
9 | Ban QL các khu C.N | 1 726 | 1 782 | 921 |
|
|
|
|
| 781 |
|
|
| 80 |
10 | Sở Khoa học Công nghệ | 10 639 | 13 544 | 1 708 |
|
| 11 786 |
|
|
|
|
|
| 50 |
11 | Sở Giao thông vận tải | 13 542 | 15 040 | 1 350 |
|
|
|
|
| 13 690 |
|
|
|
|
12 | Thanh Tra giao thông | 895 | 1 096 | 530 |
|
|
|
|
| 566 |
|
|
|
|
13 | Sở Xây dựng | 1 719 | 7 424 | 1 609 |
|
|
|
|
| 5 705 |
|
|
| 110 |
14 | Sở Văn hoá thể thao và du lịch | 20 215 | 25 483 | 2 173 | 2 659 | 60 |
| 18 209 |
|
|
| 1 500 |
| 882 |
15 | Sở Lao động TB - XH | 14 206 | 20 107 | 2 507 | 2 316 | 2 249 |
|
| 12 955 |
|
|
|
| 80 |
16 | Sở Công Thương | 4 362 | 5 259 | 3 135 |
|
|
|
|
| 1 964 |
|
|
| 160 |
17 | Sở Nụng nghiệp & PTNT | 19 171 | 29 017 | 7 911 |
|
|
|
|
| 20 886 |
|
|
| 220 |
18 | Sở Tài nguyên và môi trường | 18 444 | 23 945 | 2 794 |
|
|
|
|
| 21 051 |
|
|
| 100 |
19 | Sở Y tế & KCBNN+KCBTE | 129 474 | 163 078 | 2 802 |
| 160 206 |
|
|
|
|
|
|
| 70 |
20 | Hội đồng liên minh các HTX | 870 | 893 | 703 | 160 |
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
21 | Uỷ ban dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Sở Giáo dục & ĐT | 93 548 | 119 271 | 2 917 | 116 274 |
|
|
|
|
|
|
|
| 80 |
23 | Chi cục quản lý thị trường | 4 731 | 5 339 | 5 279 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60 |
24 | Chi cục kiểm lâm | 12 037 | 13 353 | 8 759 |
|
|
|
|
| 4 494 |
|
|
| 100 |
25 | Ban Dân tộc | 710 | 874 | 874 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Sở Thông tin và Tuyên truyền | 1 376 | 4 008 | 1 019 |
|
|
|
|
| 2 559 |
|
|
| 430 |
| B/ Hội đoàn thể | 8 428 | 11 048 | 8 729 |
| 583 |
| 714 | 489 |
|
|
|
| 533 |
1 | Mặt trận tổ quốc | 1 268 | 1 695 | 1 695 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hội liên hiệp phụ nữ | 1 611 | 1 906 | 1 796 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 110 |
3 | Hội cựu chiến binh | 546 | 679 | 576 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 103 |
4 | Hội nông dân tập thể | 1 204 | 1 480 | 1 460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20 |
5 | Hội Đông y | 548 | 683 |
|
| 583 |
|
|
|
|
|
|
| 100 |
6 | Hội chữ thập đỏ | 502 | 589 |
|
|
|
|
| 489 |
|
|
|
| 100 |
7 | Hội văn nghệ | 608 | 714 |
|
|
|
| 714 |
|
|
|
|
|
|
8 | Hội Nhà báo | 285 | 312 | 292 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20 |
9 | Tỉnh đoàn thanh niên | 1 291 | 1 885 | 1 805 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 80 |
10 | Hội làm vườn | 150 | 182 | 182 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Hội người mù | 115 | 253 | 253 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Hỗ trợ các hội | 300 | 425 | 425 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Ban chỉ đạo bồi thường GPMB |
| 245 | 245 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| C/ Khối đảng (Tỉnh uỷ TN) | 22 709 | 26 017 | 26 017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| D/ Các đơn vị khác | 77 143 | 69 233 | 1 500 | 30 426 |
|
| 8 500 |
|
| 10 106 |
| 3 691 | 5 000 |
1 | Đài phát thanh truyền hình | 7 302 | 8 500 |
|
|
|
| 8 500 |
|
|
|
|
|
|
2 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 5 000 | 8 239 |
|
|
|
|
|
|
| 8 239 |
|
|
|
3 | Trường chính trị tỉnh | 4 247 | 5 294 |
| 5 294 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trường cao đẳng kinh tế | 5 800 | 6 464 |
| 6 464 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Trường cao đẳng sư phạm | 8 424 | 9 138 |
| 9 138 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Trường cao đẳng Y tế | 4 876 | 5 110 |
| 5 110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Hỗ trợ ĐT nghề DN +GD định hướng | 3 410 | 3 069 |
| 3 069 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Công an tỉnh | 2 151 | 3 218 |
| 1 351 |
|
|
|
|
| 1 867 |
|
|
|
9 | Hỗ trợ một số đơn vị khác | 2 448 | 5 191 | 1 500 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3 691 |
|
| - Đối ứng DA viện trợ phi C/phủ | 1 500 | 1 500 | 1 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Mở rộng mẫu điều tra thống kê | 348 | 1 041 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 041 |
|
| - Trả phí vay Kho bạc tỉnh | 600 | 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 600 |
|
| - NHCS cho vay hộ nghèo và đối tượng CS |
| 2 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 000 |
|
| - Hỗ trợ C.ty Xổ số TH chống số đề |
| 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
|
10 | Kinh phí mua sắm, sửa chữa | 2 985 | 5 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 000 |
11 | Bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1 000 | 1 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Dự phòng Ngân sách tỉnh | 29 500 | 9 010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Dự toán điều chỉnh bao gồm cả chuyển nguồn từ năm 2007 sang
- Dự toán điều chỉnh đã bao gồm tiền lương tăng thêm theo 540.000đ, các chế độ đặc thù của các ngành tính theo lương và cả Nghị định 61/NĐ-CP
- Chi SN giao thông: Bố trí KP SCTX các tuyến đường tỉnh theo đề án bảo trì; đã bố trí KP đảm bảo GT mưa lũ năm 2008 và điều chỉnh tăng thêm 1.800 trđ khắc phục lũ lụt
- Chi SN phát thanh và truyền hình: theo định mức 2007 và đã tính cả các khoản phát sinh tăng.
- Chi SN y tế: Bố trí tăng KP KCB cho TE dưới 6 tuổi và người nghèo.
- Chi sự nghiệp văn hoá thể thao và du lịch thể thao: đã tính yếu tố tăng chế độ và chống xuống cấp và trùng tu các di tích lịch sử.
- Bộ chỉ huy QS tỉnh: Đã bao gồm cả các khoản tăng theo chính sách chế độ và diễn tập phòng không.
- Chi sự nghiệp nông nghiệp đã bao gồm cả tăng khắc phục hậu quả bão lũ 3.000 tr.đ.
- Chi MSSC tài sản là mức tối đa các đơn vị tự sắp xếp trong dự toán được giao để mua sắm sửa chữa
- Chi SN giáo dục-ĐT: tr.đó tính tăng theo chế độ chính sách.
- Trường Cao đẳng kinh tế: đã tính trừ bổ sung tiết kiệm 10% từ nguồn thu học phí để thực hiện CC làm lương: 430 triệu.
- Sở xây dựng (mục chi SN KT kinh tế ) có bố trí 5.000 tr.đ để thanh toán cho công tác quy hoạch.
PHỤ BIỂU SỐ: 05
DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG NĂM 2008 CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 59/2008/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Đơn vị | Dự toán cấp bổ sung đầu năm | Trong đó | Dự toán | Trong đó | ||
Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | điều chỉnh cấp bổ sung | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | |||
| Tổng số | 690 355 | 552 971 | 137 384 | 924 640 | 552 971 | 371 669 |
1 | Thành phố Thái Nguyên | 65 801 | 51 825 | 13 976 | 83 518 | 56 553 | 26 965 |
2 | Huyện Đồng Hỷ | 77 886 | 62 798 | 15 088 | 71 137 | 58 070 | 13 067 |
3 | Thị xã Sông Công | 31 782 | 24 002 | 7 780 | 84 666 | 24 002 | 60 664 |
4 | Huyện Phú Lương | 67 643 | 52 825 | 14 818 | 120 487 | 52 825 | 67 662 |
5 | Huyện Định Hóa | 96 346 | 79 891 | 16 455 | 120 986 | 79 891 | 41 095 |
6 | Huyện Phổ Yên | 75 821 | 59 927 | 15 894 | 104 900 | 59 927 | 44 973 |
7 | Huyện Đại Từ | 117 848 | 93 650 | 24 198 | 131 082 | 93 650 | 37 432 |
8 | Huyện Phú Bình | 83 102 | 66 649 | 16 453 | 110 270 | 66 649 | 43 621 |
9 | Huyện Võ Nhai | 74 126 | 61 404 | 12 722 | 97 594 | 61 404 | 36 190 |
Ghi chú:
Số bổ sung có mục tiêu cho NS huyện bao gồm cả chi ĐTXD công trình y tế, giáo dục từ nguồn xổ số kiến thiết theo Quyết định số 384/QĐ-UBND ngày 27/ 02/ 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Số bổ sung từ NS tỉnh cho NS huyện đã tính: giảm trừ số bổ sung cho NS huyện Đồng Hỷ và tăng số bổ sung cho NS thành phố do chuyển 2 xã Đồng Bẩm, Cao Ngan từ huyện Đồng Hỷ về thành phố Thái Nguyên.
PHỤ BIỂU SỐ: 06
BIỂU CHI TIẾT TRỢ CẤP CÓ MỤC TIÊU NĂM 2008 CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THUỘC TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 59/2008/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Tên đơn vị | Tổng số | Các khoản bổ sung đã có QĐ | Điều chỉnh bổ sung thêm | KP dịch bệnh | Khắc phục thiên tai | GPMB trụ sở NHCS | KP SN môi trường | KP diễn tập quân sự | Sạt lở kênh N2 | Đối ứng Plan, chi tách địa giới HC | Chốt bản Ná |
Tổng số | 371 669 | 351 835 | 19 834 | 500 | 10 900 | 104 | 5 450 | 2 000 | 250 | 530 | 100 |
Thành phố Thái Nguyên | 26 965 | 21 965 | 5 000 |
|
|
| 5 000 |
|
|
|
|
Thị Xã Sông Công | 13 067 | 11 987 | 1 080 |
|
|
|
| 900 |
| 180 |
|
Huyện Định Hoá | 60 664 | 56 664 | 4 000 |
| 4 000 |
|
|
|
|
|
|
Huyện Đại Từ | 67 662 | 64 562 | 3 100 |
| 2 000 |
|
| 1 100 |
|
|
|
Huyện Phú Lương | 41 095 | 39 595 | 1 500 |
| 1 500 |
|
|
|
|
|
|
Huyện Phú Bình | 44 973 | 42 723 | 2 250 | 250 | 1 400 |
|
|
| 250 | 350 |
|
Huyện Phổ Yên | 37 432 | 36 432 | 1 000 | 250 | 750 |
|
|
|
|
|
|
Huyện Võ Nhai | 43 621 | 42 617 | 1 004 |
| 800 | 104 |
|
|
|
| 100 |
Huyện Đồng Hỷ | 36 190 | 35 290 | 900 |
| 450 |
| 450 |
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ: 07
BIỂU DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, 5 TRIỆU HA RỪNG CHƯƠNG TRÌNH 135 VÀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU KHÁC NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số 59/2008/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH | DỰ TOÁN ĐẦU NĂM | DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH | ĐƠN VỊ THỰC HIỆN | ||||||||
Tổng số | Đầu tư phát triển | Sự nghiệp | Tổng số | Đầu tư phát triển | Trong đó | Sự nghiệp | Trong đó | |||||
Khối tỉnh | Khối huyện | Khối tỉnh | Khối huyện | |||||||||
| TỔNG SỐ | 429 983 | 342 260 | 87 723 | 616 502 | 455 150 | 453 803 | 1 239 | 161 460 | 127 703 | 33 757 |
|
A | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA | 97 525 | 23 750 | 73 775 | 114 605 | 26 919 | 26 919 |
| 87 686 | 78 203 | 9 483 |
|
I | Chương trình giảm nghèo | 2 202 |
| 2 202 | 2 240 |
|
|
| 2 240 | 2 157 | 83 |
|
1 | Dạy nghề cho người nghèo | 900 |
| 900 | 938 |
|
|
| 938 | 938 |
| Sở LĐTB và XH |
2 | Đào tạo nâng cao năng lực | 270 |
| 270 | 270 |
|
|
| 270 | 270 |
| Sở LĐTB và XH |
3 | Hỗ trợ các hoạt động truyền thông | 54 |
| 54 | 54 |
|
|
| 54 | 14 | 40 |
|
|
|
|
|
| 14 |
|
|
| 14 | 14 |
| Sở LĐTB và XH |
|
|
|
|
| 9 |
|
|
| 9 |
| 9 | UBND huyện Định Hoá |
|
|
|
|
| 8 |
|
|
| 8 |
| 8 | UBND huyện Đại Từ |
|
|
|
|
| 6 |
|
|
| 6 |
| 6 | UBND huyện Võ Nhai |
|
|
|
|
| 5 |
|
|
| 5 |
| 5 | UBND huyện Phổ Yên |
|
|
|
|
| 5 |
|
|
| 5 |
| 5 | UBND huyện Phú Bình |
|
|
|
|
| 4 |
|
|
| 4 |
| 4 | UBND huyện Phú Lương |
|
|
|
|
| 3 |
|
|
| 3 |
| 3 | UBND huyện Đồng Hỷ |
4 | Giám sát đánh giá | 58 |
| 58 | 58 |
|
|
| 58 | 15 | 43 |
|
|
|
|
|
| 15 |
|
|
| 15 | 15 |
| Sở LĐTB và XH |
|
|
|
|
| 6 |
|
|
| 6 |
| 6 | UBND huyện Định Hoá |
|
|
|
|
| 7 |
|
|
| 7 |
| 7 | UBND huyện Đại Từ |
|
|
|
|
| 4 |
|
|
| 4 |
| 4 | UBND huyện Võ Nhai |
|
|
|
|
| 4 |
|
|
| 4 |
| 4 | UBND huyện Phổ Yên |
|
|
|
|
| 5 |
|
|
| 5 |
| 5 | UBND huyện Phú Bình |
|
|
|
|
| 4 |
|
|
| 4 |
| 4 | UBND huyện Phú Lương |
|
|
|
|
| 5 |
|
|
| 5 |
| 5 | UBND huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
|
| 6 |
|
|
| 6 |
| 6 | UBND TP Thái Nguyên |
|
|
|
|
| 2 |
|
|
| 2 |
| 2 | UBND Thị Xã Sông Công |
5 | DA khuyến nông, khuyến lâm, ngư và hỗ trợ phát triển Sx, phát triển ngành nghề | 800 |
| 800 | 800 |
|
|
| 800 | 800 |
| Chi cục HTX và PTNT |
5.1 | Hỗ trợ phát triển sản xuất | 250 |
| 250 | 250 |
|
|
| 250 | 250 |
|
|
5.2 | Hỗ trợ phát triển ngành nghề | 250 |
| 250 | 250 |
|
|
| 250 | 250 |
|
|
5.3 | Khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư | 300 |
| 300 | 300 |
|
|
| 300 | 300 |
| TT Khuyến nông tỉnh |
6 | Trợ giúp pháp lý | 120 |
| 120 | 120 |
|
|
| 120 | 120 |
| Sở Tư pháp |
II | Chương trình việc làm | 2 830 | 2 500 | 330 | 3 060 | 2 730 | 2 730 |
| 330 | 330 |
|
|
1 | Vốn đầu tư XDCB | 2 500 | 2 500 |
| 2 730 | 2 730 | 2 730 |
|
|
|
|
|
- | Các trung tâm dịch vụ việc làm | 2 500 | 2 500 |
| 2 730 | 2 730 | 2 730 |
|
|
|
| Trung tâm Dịch vụ việc làm TN |
2 | Vốn sự nghiệp | 330 |
| 330 | 330 |
|
|
| 330 | 330 |
|
|
- | Đào tạo nâng cao năng lực cán bộ làm công tác giải quyết việc làm | 80 |
| 80 | 80 |
|
|
| 80 | 80 |
| Sở LĐTB và XH |
- | Hỗ trợ sàn giao dịch việc làm | 200 |
| 200 | 200 |
|
|
| 200 | 200 |
| Sở LĐTB và XH |
- | Giám sát đánh giá | 50 |
| 50 | 50 |
|
|
| 50 | 50 |
| Sở LĐTB và XH |
III | Chương trình Giáo dục và Đào tạo | 50 750 |
| 50 750 | 64 420 |
|
|
| 64 420 | 55 020 | 9 400 |
|
* | Ngành Giáo dục Đào tạo | 43 000 |
| 43 000 | 56 670 |
|
|
| 56 670 | 47 270 | 9 400 |
|
I | Sự nghiệp không có tính chất XDCB | 9 000 |
| 9 000 | 9 906 |
|
|
| 9 906 | 7 506 | 2 400 |
|
1 | DA củng cố phổ cập tiểu học và phổ cập THCS hỗ trợ phổ cập giáo dục phổ thông | 2 500 |
| 2 500 | 2 500 |
|
|
| 2 500 | 100 | 2 400 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| * Sở Giáo dục và đào tạo | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
| 100 | 100 |
|
|
| * Hỗ trợ các huyện, thành phố, thị xã | 2 400 |
| 2 400 | 2 400 |
|
|
| 2 400 |
| 2 400 |
|
| Trong đó : - Thành phố Thái Nguyên | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
| 100 |
| 100 | UBND Thành phố TN |
| - Thị xã Sông công | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
| 100 |
| 100 | UBND Thị Xã Sông Công |
| - Huyện Phổ Yên | 85 |
| 85 | 85 |
|
|
| 85 |
| 85 | UBND Huyện Phổ Yên |
| - Huyện Phú bình | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
| 100 |
| 100 | UBND Huyện Phú Bình |
| - Huyện Võ Nhai | 750 |
| 750 | 750 |
|
|
| 750 |
| 750 | UBND Huyện Võ Nhai |
| - Huyện Đồng Hỷ | 275 |
| 275 | 275 |
|
|
| 275 |
| 275 | UBND Huyện Đồng Hỷ |
| - Huyện Đại Từ | 150 |
| 150 | 150 |
|
|
| 150 |
| 150 | UBND Huyện Đại Từ |
| - Huyện Phú Lương | 180 |
| 180 | 180 |
|
|
| 180 |
| 180 | UBND Huyện Phú Lương |
| - Huyện Định Hoá | 660 |
| 660 | 660 |
|
|
| 660 |
| 660 | UBND Huyện Định Hoá |
2 | DA đổi mới nội dung sách giáo khoa | 4 200 |
| 4 200 | 4 563 |
|
|
| 4 563 | 4 563 |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 | DA XD cơ sở vật chất trường học |
|
|
| 439 |
|
|
| 439 | 439 |
|
|
4 | DA đào tạo tin học và đưa tin học vào nhà trường | 2 300 |
| 2 300 | 2 300 |
|
|
| 2 300 | 2 300 |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
5 | Tạm ứng 2007 chuyển sang |
|
|
| 104 |
|
|
| 104 | 104 |
|
|
II | Sự nghiệp có tính chất XDCB | 34 000 |
| 34 000 | 46 764 |
|
|
| 46 764 | 39 764 | 7 000 |
|
1 | Trường CĐ sư phạm TN | 4 500 |
| 4 500 | 5 993 |
|
|
| 5 993 | 5 993 |
|
|
1.1 | DA đào tạo bồi dưỡng giáo viên, tăng cường cơ sở vật chất | 4 500 |
| 4 500 | 4 500 |
|
|
| 4 500 | 4 500 |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.2 | Nhà thí nghiệm |
|
|
| 1 493 |
|
|
| 1 493 | 1 493 |
|
|
2 | Hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc khó khăn | 13 500 |
| 13 500 | 19 765 |
|
|
| 19 765 | 19 765 |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.1 | Trường PTDT Nội trú tỉnh | 11 000 |
| 11 000 | 17 265 |
|
|
| 17 265 | 17 265 |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.2 | Trường PTDT Nội trú huyện Định Hóa | 1 500 |
| 1 500 | 1 500 |
|
|
| 1 500 | 1 500 |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.3 | Trường PTDT Nội trú Nguyễn Bỉnh Khiêm | 1 000 |
| 1 000 | 1 000 |
|
|
| 1 000 | 1 000 |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 | Dự án xây dựng cơ sở vật chất trường học, xây dựng một số trường trọng điểm | 16 000 |
| 16 000 | 21 006 |
|
|
| 21 006 | 14 006 | 7 000 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
3.1 | Trung tâm KTTH, HN dạy nghề | 300 |
| 300 | 300 |
|
|
| 300 | 300 |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
3.2 | Trung tâm Giáo dục trẻ em thiệt thòi Thái Nguyên | 1 800 |
| 1 800 | 1 800 |
|
|
| 1 800 | 1 800 |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
3.3 | Chuẩn bị đầu tư các Trung tâm Giáo dục thường xuyên các huyện, TP, Thị xã | 500 |
| 500 | 500 |
|
|
| 500 | 500 |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
3.4 | Trường THPT Trại Cau | 500 |
| 500 | 500 |
|
|
| 500 | 500 |
| Trường THPT Trại Cau |
3.5 | Trường THPT Phổ Yên | 800 |
| 800 | 800 |
|
|
| 800 | 800 |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
3.6 | Trường THPT Yên Ninh | 500 |
| 500 | 500 |
|
|
| 500 | 500 |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
3.7 | Trường THPT Lương Phú, Phú Bình | 1 300 |
| 1 300 | 1 300 |
|
|
| 1 300 | 1 300 |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
3.8 | Trường THPT Võ Nhai | 500 |
| 500 | 500 |
|
|
| 500 | 500 |
| Trường THPT Võ Nhai |
3.9 | Trường THPT Nguyễn Huệ, Đại Từ | 500 |
| 500 | 500 |
|
|
| 500 | 500 |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
3.10 | Trả nợ XD các trường MN, Tiểu học, THCS các huyện, thành phố, thị xã đạt chuẩn quốc gia năm 2007 theo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh | 1 800 |
| 1 800 | 1 800 |
|
|
| 1 800 | 1 800 |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
3.11 | Hỗ trợ XD các trường chuẩn TP TN |
|
|
| 605 |
|
|
| 605 | 605 |
|
|
3.12 | Hỗ trợ XD các trường chuẩn Phổ Yên |
|
|
| 566 |
|
|
| 566 | 566 |
|
|
3.13 | Hỗ trợ XD các trường chuẩn Đồng Hỷ |
|
|
| 494 |
|
|
| 494 | 494 |
|
|
3.14 | Hỗ trợ XD các trường chuẩn TX Sông Công |
|
|
| 592 |
|
|
| 592 | 592 |
|
|
3.15 | Hỗ trợ XD các trường chuẩn Định Hoá |
|
|
| 588 |
|
|
| 588 | 588 |
|
|
3.16 | Hỗ trợ XD các trường chuẩn Phú Lương |
|
|
| 599 |
|
|
| 599 | 599 |
|
|
3.17 | Hỗ trợ XD các trường chuẩn Võ Nhai |
|
|
| 540 |
|
|
| 540 | 540 |
|
|
3.18 | Hỗ trợ XD các trường chuẩn Đại Từ |
|
|
| 575 |
|
|
| 575 | 575 |
|
|
3.19 | Hỗ trợ XD các trường chuẩn Phú Bình |
|
|
| 447 |
|
|
| 447 | 447 |
|
|
3.20 | Hỗ trợ XD trường THPT Gang Thép | 500 |
| 500 | 500 |
|
|
| 500 | 500 |
| Trường THPT Gang Thép |
3.21 | Tiếp tục đầu tư XD các trường mầm non, tiểu học, THCS đạt chuẩn quốc gia | 7 000 |
| 7 000 | 7 000 |
|
|
| 7 000 |
| 7 000 |
|
| * Huyện Phổ Yên |
|
|
| 750 |
|
|
| 750 |
| 750 | UBND huyện Phổ yên |
| - Trường Mầm non Đông Cao |
|
|
| 350 |
|
|
| 350 |
| 350 |
|
| - Trường TH Phúc Thuận 2 |
|
|
| 350 |
|
|
| 350 |
| 350 |
|
| - Trường THCS Phúc thuận |
|
|
| 50 |
|
|
| 50 |
| 50 |
|
| * Huyện Võ Nhai |
|
|
| 800 |
|
|
| 800 |
| 800 | UBND huyệnVõ Nhai |
| -Trường Th Phương Giao |
|
|
| 150 |
|
|
| 150 |
| 150 |
|
| - Trường Mầm non Thượng Nung |
|
|
| 400 |
|
|
| 400 |
| 400 |
|
| - Trường THCS Thị trấn Đình Cả |
|
|
| 250 |
|
|
| 250 |
| 250 |
|
| * Huyện Phú Bình |
|
|
| 750 |
|
|
| 750 |
| 750 | UBND huyện Phú Bình |
| - Trường Mầm non Tân Hoà |
|
|
| 200 |
|
|
| 200 |
| 200 |
|
| - Trường Mầm non Tân Đức |
|
|
| 200 |
|
|
| 200 |
| 200 |
|
| - Trường Tiểu Học hà Châu |
|
|
| 180 |
|
|
| 180 |
| 180 |
|
| - Trường TH Nga My |
|
|
| 170 |
|
|
| 170 |
| 170 |
|
| * Huyện Phú Lương |
|
|
| 750 |
|
|
| 750 |
| 750 | UBND huyện Phú Lương |
| - Trường Mầm non Sơn Cẩm |
|
|
| 450 |
|
|
| 450 |
| 450 |
|
| - Trường TH Sơn Cẩm 1 |
|
|
| 150 |
|
|
| 150 |
| 150 |
|
| - TRường THCS Hợp Thành |
|
|
| 150 |
|
|
| 150 |
| 150 |
|
| * Thị xã Sông Công |
|
|
| 750 |
|
|
| 750 |
| 750 | UBND thị xã Sông Công |
| - Trường Mầm non 1-6 |
|
|
| 250 |
|
|
| 250 |
| 250 |
|
| - Trường TH Vinh Sơn |
|
|
| 250 |
|
|
| 250 |
| 250 |
|
| - Trường THCS Bình Sơn |
|
|
| 250 |
|
|
| 250 |
| 250 |
|
| * Huyện Đồng Hỷ |
|
|
| 750 |
|
|
| 750 |
| 750 | UBND huyện Đồng Hỷ |
| - Trường THCS Hoá Thượng |
|
|
| 400 |
|
|
| 400 |
| 400 |
|
| -Trường Mầm non Hoà Bình |
|
|
| 200 |
|
|
| 200 |
| 200 |
|
| - Trường Mầm non Minh Lập |
|
|
| 150 |
|
|
| 150 |
| 150 |
|
| * Thành Phố Thái Nguyên |
|
|
| 750 |
|
|
| 750 |
| 750 | UBND Thành phố TN |
| - Trường Mầm non Hoa Hồng |
|
|
| 250 |
|
|
| 250 |
| 250 |
|
| - Trường Mâm non Gia Sàng |
|
|
| 250 |
|
|
| 250 |
| 250 |
|
| - Trường Mầm non Tân Thành |
|
|
| 250 |
|
|
| 250 |
| 250 |
|
| * Huyện Định Hoá |
|
|
| 800 |
|
|
| 800 |
| 800 | UBND huyện Định Hoá |
| - Trường Mầm non Điềm Mặc |
|
|
| 200 |
|
|
| 200 |
| 200 |
|
| - Trường Mầm non Định Biên |
|
|
| 200 |
|
|
| 200 |
| 200 |
|
| - Trường TH Bộc Nhiêu |
|
|
| 200 |
|
|
| 200 |
| 200 |
|
| - Trường Th Tân Thịnh |
|
|
| 200 |
|
|
| 200 |
| 200 |
|
| * Huyện Đại Từ |
|
|
| 900 |
|
|
| 900 |
| 900 | UBND huyện Đại Từ |
| - Trường THCS Mỹ Yên |
|
|
| 200 |
|
|
| 200 |
| 200 |
|
| - Trường THCS Hoàng Nông |
|
|
| 150 |
|
|
| 150 |
| 150 |
|
| - Trường TH Minh Tiến |
|
|
| 150 |
|
|
| 150 |
| 150 |
|
| - Trường TH thị trấn Quân Chu |
|
|
| 200 |
|
|
| 200 |
| 200 |
|
| - Trường Mầm non An Khánh |
|
|
| 200 |
|
|
| 200 |
| 200 |
|
* | Ngành LĐ - TB xã hội (đào tạo dạy nghề) | 7 750 |
| 7 750 | 7 750 |
|
|
| 7 750 | 7 750 |
|
|
1 | Dạy nghề cho lao động nông thôn | 2 500 |
| 2 500 | 2 500 |
|
|
| 2 500 | 2 500 |
|
|
|
|
|
|
| 2 500 |
|
|
| 2 500 | 2 500 |
| Sở LĐ TB và XH |
|
| 200 |
| 200 |
|
|
|
|
|
|
| TT dạy nghề thuộc sở LĐTB và XH |
|
| 200 |
| 200 |
|
|
|
|
|
|
| TT GTVL thuộc sở LĐTB và XH |
|
| 200 |
| 200 |
|
|
|
|
|
|
| TT dạy nghề Hội nông dân |
|
| 200 |
| 200 |
|
|
|
|
|
|
| TT dịch vụ việc làm 20/10 Hội LHPN |
|
| 150 |
| 150 |
|
|
|
|
|
|
| TT dạy nghề huyện Định Hoá |
|
| 200 |
| 200 |
|
|
|
|
|
|
| TT dạy nghề huyện Phú Lương |
|
| 150 |
| 150 |
|
|
|
|
|
|
| TT dạy nghề huyện Võ Nhai |
|
| 150 |
| 150 |
|
|
|
|
|
|
| TT dạy nghề huyện Đồng Hỷ |
|
| 150 |
| 150 |
|
|
|
|
|
|
| TT dạy nghề TP TN |
|
| 200 |
| 200 |
|
|
|
|
|
|
| TT dạy nghề thanh niên |
|
| 200 |
| 200 |
|
|
|
|
|
|
| TT dạy nghề huyện Phú Bình |
|
| 200 |
| 200 |
|
|
|
|
|
|
| TT dạy nghề huyện Phổ Yên |
|
| 150 |
| 150 |
|
|
|
|
|
|
| TT dạy nghề TX Sông Công |
|
| 150 |
| 150 |
|
|
|
|
|
|
| TT dạy nghề huyện Đại Từ |
2 | Dạy nghề cho người tàn tật | 300 |
| 300 | 300 |
|
|
| 300 | 300 |
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
| 300 | 300 |
| Sở LĐ TB và XH |
|
| 30 |
| 30 |
|
|
|
|
|
|
| TT dạy nghề thuộc sở LĐTB và XH |
|
| 30 |
| 30 |
|
|
|
|
|
|
| TT GTVL thuộc sở LĐTB và XH |
|
| 30 |
| 30 |
|
|
|
|
|
|
| TT dạy nghề huyện Định Hoá |
|
| 30 |
| 30 |
|
|
|
|
|
|
| TT dạy nghề huyện Phú Lương |
|
| 30 |
| 30 |
|
|
|
|
|
|
| TT dạy nghề huyện Võ Nhai |
|
| 30 |
| 30 |
|
|
|
|
|
|
| TT dạy nghề huyện Đồng Hỷ |
|
| 30 |
| 30 |
|
|
|
|
|
|
| TT dạy nghề huyện Phú Bình |
|
| 30 |
| 30 |
|
|
|
|
|
|
| TT dạy nghề huyện Phổ Yên |
|
| 30 |
| 30 |
|
|
|
|
|
|
| TT đào tạo nghề người tàn tật |
|
| 30 |
| 30 |
|
|
|
|
|
|
| TT GTVL Thành phố TN |
3 | Đầu tư các cơ sở dạy nghề | 4 900 |
| 4 900 | 4 900 |
|
|
| 4 900 | 4 900 |
|
|
|
| 500 |
| 500 | 500 |
|
|
| 500 | 500 |
| TT dạy nghề thuộc sở LĐTB và XH |
|
| 200 |
| 200 | 200 |
|
|
| 200 | 200 |
| TT dịch vụ việc làm 20/10 Hội LHPN |
|
| 1 500 |
| 1 500 | 1 500 |
|
|
| 1 500 | 1 500 |
| TT dạy nghề huyện Định Hoá |
|
| 300 |
| 300 | 300 |
|
|
| 300 | 300 |
| TT dạy nghề huyện Phú Lương |
|
| 200 |
| 200 | 200 |
|
|
| 200 | 200 |
| TT dạy nghề huyện Võ Nhai |
|
| 500 |
| 500 | 500 |
|
|
| 500 | 500 |
| TT dạy nghề huyện Đồng Hỷ |
|
| 200 |
| 200 | 200 |
|
|
| 200 | 200 |
| TT dạy nghề huyện Phú Bình |
|
| 500 |
| 500 | 500 |
|
|
| 500 | 500 |
| TT dạy nghề huyện Phổ Yên |
|
| 500 |
| 500 | 500 |
|
|
| 500 | 500 |
| TT dạy nghề TX Sông Công |
|
| 500 |
| 500 | 500 |
|
|
| 500 | 500 |
| TT dạy nghề huyện đại Từ |
4 | Giám sát đánh giá | 50 |
| 50 | 50 |
|
|
| 50 | 50 |
| Sở Lao động TB&XH |
IV | Chương trình văn hoá | 10 260 | 8 500 | 1 760 | 10 260 | 8 500 | 8 500 |
| 1 760 | 1 760 |
|
|
1 | Vốn đầu tư phát triển | 8 500 | 8 500 |
| 8 500 | 8 500 | 8 500 |
|
|
|
| Sở Văn hoá thông tin |
1.1 | DA chống xuống cấp và tôn tạo di tích lịc sử ATK Thái Nguyên | 7 000 | 7 000 |
| 7 000 | 7 000 | 7 000 |
|
|
|
| " |
1.2 | DA bảo tồn làng cổ | 1 000 | 1 000 |
| 1 000 | 1 000 | 1 000 |
|
|
|
| " |
1.3 | DA XD làng bản văn hoá ở vùng có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | 500 | 500 |
| 500 | 500 | 500 |
|
|
|
| " |
2 | Vốn sự nghiệp | 1 760 |
| 1 760 | 1 760 |
|
|
| 1 760 | 1 760 |
| Sở Văn hoá thông tin |
2.1 | DA chống xuống cấp di tích | 750 |
| 750 | 750 |
|
|
| 750 | 750 |
| " |
2.2 | DA bảo tồn văn hoá phi vật thể | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
| 100 | 100 |
| " |
2.3 | DA XD thiết kế VHTT ở cơ sở | 160 |
| 160 | 160 |
|
|
| 160 | 160 |
| " |
2.4 | DA cấp sản phẩm văn hoá thông tin cơ sở | 640 |
| 640 | 640 |
|
|
| 640 | 640 |
| " |
2.4.1 | Cung cấp sản phẩm VHTT | 510 |
| 510 | 510 |
|
|
| 510 | 510 |
| " |
2.4.2 | Cấp sách cho thư viện | 130 |
| 130 | 130 |
|
|
| 130 | 130 |
| Thư viện tỉnh |
2.5 | Dự án phổ biến phim | 60 |
| 60 | 60 |
|
|
| 60 | 60 |
| Sở Văn hoá thông tin |
2.6 | Dự án đào tạo cán bộ | 50 |
| 50 | 50 |
|
|
| 50 | 50 |
| Sở Văn hoá thông tin |
V | Chương trình dân số kế hoạch hoá gia đình | 7 770 |
| 7 770 | 7 973 |
|
|
| 7 973 | 7 973 |
|
|
1 | Truyền thông giáo dục thay đổi hành vi | 1 480 |
| 1 480 | 1 480 |
|
|
| 1 480 | 1 480 |
| UB Dân số GĐ và TE |
2 | Nâng cao chất lượng KHHGĐ | 1 440 |
| 1 440 | 1 440 |
|
|
| 1 440 | 1 440 |
| TT chăm sóc sức khoẻ sinh sản |
3 | Đảm bảo hậu cần và đẩy mạnh tiếp thị XH và các phương tiện tránh thai | 230 |
| 230 | 230 |
|
|
| 230 | 230 |
| UB Dân số GĐ và TE |
4 | Nâng cao năng lực quản lýđiều hành và tổ chức Th chương trình | 3 259 |
| 3 259 | 3 259 |
|
|
| 3 259 | 3 259 |
| UB Dân số GĐ và TE |
5 | Nâng cao chất lượng thông tin quản lý chuyên ngành dân số KHHGĐ | 645 |
| 645 | 645 |
|
|
| 645 | 645 |
| UB Dân số GĐ và TE |
6 | Thử nghiệm, mở rộng một số mô hình giải pháp can thiệp góp phần nâng cao chất lượng dân số Việt nam | 716 |
| 716 | 716 |
|
|
| 716 | 716 |
| UB Dân số GĐ và TE |
7 | TT tư vấn dịch vụ DSGD và TE tỉnh TN |
|
|
| 203 |
|
|
| 203 | 203 |
| Sở Y tế |
VI | Chương trình phòng chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm HIV/AIDS | 11 948 | 6 000 | 5 948 | 14 673 | 8 725 | 8 725 |
| 5 948 | 5 948 |
|
|
1 | Vốn đầu tư XDCB | 6 000 | 6 000 |
| 8 725 | 8 725 | 8 725 |
|
|
|
|
|
- | Trung tâm y tế dự phòng | 2 000 | 2 000 |
| 4 725 | 4 725 | 4 725 |
|
|
|
| TT Y tế dự phòng |
- | Trung tâm phòng chống HIV/AIDS | 1 500 | 1 500 |
| 1 500 | 1 500 | 1 500 |
|
|
|
| TT Phòng chống HIV/AIDS và da liễu |
- | Bệnh viện tâm thần | 2 500 | 2 500 |
| 2 500 | 2 500 | 2 500 |
|
|
|
| Bệnh viện Tâm thần |
2 | Vốn sự nghiệp | 5 948 |
| 5 948 | 5 948 |
|
|
| 5 948 | 5 948 |
|
|
2.1 | Phòng chống sốt rét | 465 |
| 465 | 465 |
|
|
| 465 | 465 |
| TT Y tế Dự phòng |
2.2 | Tiêm chủng mở rộng | 520 |
| 520 | 520 |
|
|
| 520 | 520 |
| TT Y tế Dự phòng |
2.3 | Phòng chống bệnh phong | 130 |
| 130 | 130 |
|
|
| 130 | 130 |
| TT Phòng chống HIV/AIDS và Da liễu |
2.4 | Phòng chống HIV/AIDS | 1 029 |
| 1 029 | 1 029 |
|
|
| 1 029 | 1 029 |
| TT Phòng chống HIV/AIDS và Da liễu |
2.5 | Phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em | 1 300 |
| 1 300 | 1 300 |
|
|
| 1 300 | 1 300 |
|
|
- | Phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em | 1 000 |
| 1 000 | 1 000 |
|
|
| 1 000 | 1 000 |
| TT Chăm sóc Sức khoẻ sinh sản |
- | Phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em | 300 |
| 300 | 300 |
|
|
| 300 | 300 |
| TT Y tế Dự phòng |
2.6 | Phòng chống Lao | 424 |
| 424 | 424 |
|
|
| 424 | 424 |
| Trạm chống lao tỉnh |
2.7 | Chăm sóc sức khoẻ tâm thần cộng đồng | 1 300 |
| 1 300 | 1 300 |
|
|
| 1 300 | 1 300 |
| Trạm Tâm thần |
2.8 | Quân dân y kết hợp | 60 |
| 60 | 60 |
|
|
| 60 | 60 |
| Sở Y tế |
2.9 | Phòng chống ung thư | 720 |
| 720 | 720 |
|
|
| 720 | 720 |
| Sở Y tế |
VII | Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm | 765 |
| 765 | 765 |
|
|
| 765 | 765 |
|
|
|
| 765 |
| 765 |
|
|
|
|
|
|
| TT Y tế Dự phòng |
|
|
|
|
| 635 |
|
|
| 635 | 635 |
| TT Y tế Dự phòng |
|
|
|
|
| 130 |
|
|
| 130 | 130 |
| Sở NN và PTNT |
VIII | Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn | 7 100 | 6 750 | 350 | 7 314 | 6 964 | 6 964 |
| 350 | 350 |
| TT nước sinh hoạt và VSMT nông thôn |
* | Vốn đầu tư XDCB | 6 750 | 6 750 |
| 6 964 | 6 964 | 6 964 |
|
|
|
| " |
1 | Công trình khởi công mới | 4 000 | 4 000 |
| 4 000 | 4 000 | 4 000 |
|
|
|
| " |
1.1 | Cấp nước sinh hoạt xóm Kim Cương xã Cây thị huyện Đòng Hỷ | 600 | 600 |
| 600 | 600 | 600 |
|
|
|
| " |
1.2 | Cấp nước sinh hoạt xóm Đồng Giã xã Dân Tiến huyện Võ Nhai | 700 | 700 |
| 700 | 700 | 700 |
|
|
|
| " |
1.3 | Cấp nước xã Bình Long Võ Nhai | 2 400 | 2 400 |
| 2 400 | 2 400 | 2 400 |
|
|
|
| " |
1.4 | Sửa chữa, nâng cấp các công trình cấp nước từ những năm trước | 300 | 300 |
| 300 | 300 | 300 |
|
|
|
|
|
2 | Quy hoạch chuẩn bị đầu tư | 550 | 550 |
| 550 | 550 | 550 |
|
|
|
| " |
2.1 | Cấp nước xã Nga My huyện Phú Bình | 150 | 150 |
| 150 | 150 | 150 |
|
|
|
| " |
2.2 | Cấp nước xã Tân Dương huyện Định Hoá | 150 | 150 |
| 150 | 150 | 150 |
|
|
|
| " |
2.3 | Cấp nước xóm Phú Cốc, xã Tân Phú huyện Phổ Yên | 100 | 100 |
| 100 | 100 | 100 |
|
|
|
| " |
2.4 | Cấp nước tự chảy xã Lam Vỹ huyện Định Hoá | 30 | 30 |
| 30 | 30 | 30 |
|
|
|
| " |
2.5 | Cấp nước sinh hoạt xóm Đuổm, xã Động Đạt, huyện Phú Lương | 70 | 70 |
| 70 | 70 | 70 |
|
|
|
| " |
2.6 | Nâng cấp sửa chữa công trình cấp nước xóm Vang xã Liên minh huyện Võ Nhai | 20 | 20 |
| 20 | 20 | 20 |
|
|
|
| " |
2.7 | Nâng cấp sửa chữa công trình cấp nước xóm Nho xã Liên minh huyện Võ Nhai | 20 | 20 |
| 20 | 20 | 20 |
|
|
|
| " |
2.8 | Hỗ trợ XD công trình nhà tiêu hợp vệ sinh cho 2 xã huyện Phú Lương | 10 | 10 |
| 10 | 10 | 10 |
|
|
|
| " |
3 | Trả nợ công trình hoàn thành đã phê duyệt quyết toán | 2 200 | 2 200 |
| 2 414 | 2 414 | 2 414 |
|
|
|
| " |
* | Vốn sự nghiệp | 350 |
| 350 | 350 |
|
|
| 350 | 350 |
| " |
1 | Truyền thông nước sạch và vệ sinh môi trường | 120 |
| 120 | 120 |
|
|
| 120 | 120 |
| " |
2 | Sản xuất, in ấn công cụ truyền thông | 30 |
| 30 | 30 |
|
|
| 30 | 30 |
| " |
3 | Truyền thông đại chúng | 50 |
| 50 | 50 |
|
|
| 50 | 50 |
| " |
4 | Chi ứng dụng khoa học kỹ thuật | 30 |
| 30 | 30 |
|
|
| 30 | 30 |
| " |
5 | Xay dựng mới và kẻ lại 3 biển Pano cũ | 50 |
| 50 | 50 |
|
|
| 50 | 50 |
| " |
6 | Chi hỗ trợ vận hành, bảo dưỡng công trình cấp nước tập trung | 70 |
| 70 | 70 |
|
|
| 70 | 70 |
| " |
IX | Chương trình phòng chống tội phạm | 700 |
| 700 | 700 |
|
|
| 700 | 700 |
| Công an tỉnh |
X | Chương trình phòng chống ma tuý | 3 200 |
| 3 200 | 3 200 |
|
|
| 3 200 | 3 200 |
| Công an tỉnh |
B | DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG | 14 790 | 14 790 |
| 18 418 | 18 418 | 18 418 |
|
|
|
|
|
1 | Khoán bảo vệ rừng | 2 579 | 2 579 |
| 2 579 | 2 579 | 2 579 |
|
|
|
|
|
1.1 | Chuyển tiếp | 2 549 | 2 549 |
| 2 549 | 2 549 | 2 549 |
|
|
|
|
|
1.2 | Chăm sóc bảo vệ mới | 30 | 30 |
| 30 | 30 | 30 |
|
|
|
|
|
2 | Khoanh nuôi tái sinh | 545 | 545 |
| 545 | 545 | 545 |
|
|
|
|
|
2.1 | Chuyển tiếp | 545 | 545 |
| 545 | 545 | 545 |
|
|
|
|
|
3 | Chăm sóc rừng trồng các năm | 1 719 | 1 719 |
| 1 719 | 1 719 | 1 719 |
|
|
|
|
|
3.1 | Năm thứ 2 | 905 | 905 |
| 905 | 905 | 905 |
|
|
|
|
|
3.2 | Năm thứ 3 | 614 | 614 |
| 614 | 614 | 614 |
|
|
|
|
|
3.3 | Năm thứ 4 | 200 | 200 |
| 200 | 200 | 200 |
|
|
|
|
|
4 | Trồng rừng | 7 530 | 7 530 |
| 7 530 | 7 530 | 7 530 |
|
|
|
|
|
4.1 | Phòng hộ | 2 280 | 2 280 |
| 2 280 | 2 280 | 2 280 |
|
|
|
|
|
4.2 | Sản xuất | 5 250 | 5 250 |
| 5 250 | 5 250 | 5 250 |
|
|
|
|
|
5 | Xây dựng cơ sở hạ tầng | 400 | 400 |
| 400 | 400 | 400 |
|
|
|
|
|
6 | Công tác hoạt động khuyến nông | 300 | 300 |
| 300 | 300 | 300 |
|
|
|
|
|
7 | Công tác hoạt động QLBVR | 357 | 357 |
| 357 | 357 | 357 |
|
|
|
|
|
8 | Kinh phí quản lý dự án | 1 360 | 1 360 |
| 1 360 | 1 360 | 1 360 |
|
|
|
|
|
9 | Tạm ứng 2007 chuyển sang |
|
|
| 3 628 | 3 628 | 3 628 |
|
|
|
|
|
C | CHƯƠNG TRÌNH 135 | 39 533 | 33 000 | 6 533 | 97 107 | 51 142 | 51 142 |
| 45 965 | 26 032 | 19 933 |
|
I | Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng các xã 135 | 30 800 | 30 800 |
| 42 700 | 42 700 | 42 700 |
|
|
|
|
|
1 | Huyện Định Hoá | 11 900 | 11 900 |
| 15 550 | 15 550 | 15 550 |
|
|
|
| UBND huyện Định Hoá |
2 | Huyện Võ Nhai | 7 700 | 7 700 |
| 9 550 | 9 550 | 9 550 |
|
|
|
| UBND huyệnVõ Nhai |
3 | Huyện Đại Từ | 7 700 | 7 700 |
| 9 100 | 9 100 | 9 100 |
|
|
|
| UBND huyện Đại Từ |
4 | Huyện Đồng Hỷ | 1 400 | 1 400 |
| 3 700 | 3 700 | 3 700 |
|
|
|
| UBND huyện Đồng Hỷ |
5 | Huyện Phú Lương | 2 100 | 2 100 |
| 3 600 | 3 600 | 3 600 |
|
|
|
| UBND huyện Phú Lương |
6 | Huyện Phổ Yên |
|
|
| 600 | 600 | 600 |
|
|
|
| UBND huyện Phổ Yên |
7 | Huyện Phú Bình |
|
|
| 450 | 450 | 450 |
|
|
|
| UBND huyện Phú Bình |
8 | Thị Xã Sông Công |
|
|
| 150 | 150 | 150 |
|
|
|
| UBND Thị Xã Sông Công |
II | Hỗ trợ phát triển sản xuất | 5 860 | 2 200 | 3 660 | 10 300 | 4 180 | 4 180 |
| 6 120 |
| 6 120 |
|
1 | Huyện Định Hoá | 2 350 | 850 | 1 500 | 3 790 | 1 615 | 1 615 |
| 2 175 |
| 2 175 | UBND huyện Định Hoá |
2 | Huyện Võ Nhai | 1 430 | 550 | 880 | 2 350 | 1 045 | 1 045 |
| 1 305 |
| 1 305 | UBND huyệnVõ Nhai |
3 | Huyện Đại Từ | 1 430 | 550 | 880 | 2 260 | 1 045 | 1 045 |
| 1 215 |
| 1 215 | UBND huyện Đại Từ |
4 | Huyện Đồng Hỷ | 260 | 100 | 160 | 820 | 190 | 190 |
| 630 |
| 630 | UBND huyện Đồng Hỷ |
5 | Huyện Phú Lương | 390 | 150 | 240 | 840 | 285 | 285 |
| 555 |
| 555 | UBND huyện Phú Lương |
6 | Huyện Phổ Yên |
|
|
| 120 |
|
|
| 120 |
| 120 | UBND huyện Phổ Yên |
7 | Huyện Phú Bình |
|
|
| 90 |
|
|
| 90 |
| 90 | UBND huyện Phú Bình |
8 | Thị Xã Sông Công |
|
|
| 30 |
|
|
| 30 |
| 30 | UBND Thị Xã Sông Công |
III | Đào tạo cán bộ xã nghèo | 2 640 |
| 2 640 | 3 390 |
|
|
| 3 390 | 660 | 2 730 |
|
1 | Huyện Định Hoá | 765 |
| 765 | 960 |
|
|
| 960 |
| 960 | UBND huyện Định Hoá |
2 | Huyện Võ Nhai | 495 |
| 495 | 570 |
|
|
| 570 |
| 570 | UBND huyệnVõ Nhai |
3 | Huyện Đại Từ | 495 |
| 495 | 525 |
|
|
| 525 |
| 525 | UBND huyện Đại Từ |
4 | Huyện Đồng Hỷ | 90 |
| 90 | 300 |
|
|
| 300 |
| 300 | UBND huyện Đồng Hỷ |
5 | Huyện Phú Lương | 135 |
| 135 | 255 |
|
|
| 255 |
| 255 | UBND huyện Phú Lương |
6 | Huyện Phổ Yên |
|
|
| 60 |
|
|
| 60 |
| 60 | UBND huyện Phổ Yên |
7 | Huyện Phú Bình |
|
|
| 45 |
|
|
| 45 |
| 45 | UBND huyện Phú Bình |
8 | Thị Xã Sông Công |
|
|
| 15 |
|
|
| 15 |
| 15 | UBND Thị Xã Sông Công |
9 | Ban Dân tộc | 660 |
| 660 | 660 |
|
|
| 660 | 660 |
| Ban Dân tộc |
IV | Kinh phí hỗ trợ ban chỉ đạo 135 | 233 |
| 233 | 373 |
|
|
| 373 | 164 | 209 |
|
1 | Huyện Định Hoá | 54 |
| 54 | 70 |
|
|
| 70 |
| 70 | UBND huyện Định Hoá |
2 | Huyện Võ Nhai | 35 |
| 35 | 46 |
|
|
| 46 |
| 46 | UBND huyệnVõ Nhai |
3 | Huyện Đại Từ | 35 |
| 35 | 47 |
|
|
| 47 |
| 47 | UBND huyện Đại Từ |
4 | Huyện Đồng Hỷ | 7 |
| 7 | 20 |
|
|
| 20 |
| 20 | UBND huyện Đồng Hỷ |
5 | Huyện Phú Lương | 10 |
| 10 | 20 |
|
|
| 20 |
| 20 | UBND huyện Phú Lương |
6 | Huyện Phổ Yên |
|
|
| 3 |
|
|
| 3 |
| 3 | UBND huyện Phổ Yên |
7 | Huyện Phú Bình |
|
|
| 2 |
|
|
| 2 |
| 2 | UBND huyện Phú Bình |
8 | Thị xã Sông Công |
|
|
| 1 |
|
|
| 1 |
| 1 | UBND Thị Xã Sông Công |
9 | Ban Dân tộc | 74 |
| 74 | 146 |
|
|
| 146 | 146 |
| Ban Dân tộc |
10 | Chi cục hợp tác xã | 18 |
| 18 | 18 |
|
|
| 18 | 18 |
| Chi cục HTX |
V | Chính sách hỗ trợ các dịch vụ theo QĐ112 (hỗ trợ học sinh con hộ nghèo) |
|
|
| 9 230 |
|
|
| 9 230 |
| 9 230 |
|
* | Năm học 2007-2008 (từ tháng 9 năm 2007 đến hết tháng 5 năm 2008) |
|
|
| 4 945 |
|
|
| 4 945 |
| 4 945 |
|
1 | Huyện Định Hoá |
|
|
| 893 |
|
|
| 893 |
| 893 | UBND huyện Định Hoá |
2 | Huyện Võ Nhai |
|
|
| 1 000 |
|
|
| 1 000 |
| 1 000 | UBND huyệnVõ Nhai |
3 | Huyện Đại Từ |
|
|
| 1 302 |
|
|
| 1 302 |
| 1 302 | UBND huyện Đại Từ |
4 | Huyện Đồng Hỷ |
|
|
| 590 |
|
|
| 590 |
| 590 | UBND huyện Đồng Hỷ |
5 | Huyện Phú Lương |
|
|
| 1 054 |
|
|
| 1 054 |
| 1 054 | UBND huyện Phú Lương |
6 | Huyện Phổ Yên |
|
|
| 38 |
|
|
| 38 |
| 38 | UBND huyện Phổ Yên |
7 | Huyện Phú Bình |
|
|
| 48 |
|
|
| 48 |
| 48 | UBND huyện Phú Bình |
8 | Thị xã Sông Công |
|
|
| 20 |
|
|
| 20 |
| 20 | UBND Thị Xã Sông Công |
* | Năm học 2008-2009 (từ tháng 9 năm 2008 đến hết tháng 12 năm 2008) |
|
|
| 4 285 |
|
|
| 4 285 |
| 4 285 |
|
1 | Huyện Định Hoá |
|
|
| 500 |
|
|
| 500 |
| 500 | UBND huyện Định Hoá |
2 | Huyện Võ Nhai |
|
|
| 700 |
|
|
| 700 |
| 700 | UBND huyệnVõ Nhai |
3 | Huyện Đại Từ |
|
|
| 1 700 |
|
|
| 1 700 |
| 1 700 | UBND huyện Đại Từ |
4 | Huyện Đồng Hỷ |
|
|
| 700 |
|
|
| 700 |
| 700 | UBND huyện Đồng Hỷ |
5 | Huyện Phú Lương |
|
|
| 600 |
|
|
| 600 |
| 600 | UBND huyện Phú Lương |
6 | Huyện Phổ Yên |
|
|
| 25 |
|
|
| 25 |
| 25 | UBND huyện Phổ Yên |
7 | Huyện Phú Bình |
|
|
| 40 |
|
|
| 40 |
| 40 | UBND huyện Phú Bình |
8 | Thị Xã Sông Công |
|
|
| 20 |
|
|
| 20 |
| 20 | UBND Thị Xã Sông Công |
VI | Duy tu bảo dưỡng các công trình sau đầu tư |
|
|
| 2 692 | 2 692 | 2 692 |
|
|
|
|
|
1 | Huyện Định Hoá |
|
|
| 1 155 | 1 155 | 1 155 |
|
|
|
| UBND huyện Định Hoá |
2 | Huyện Võ Nhai |
|
|
| 825 | 825 | 825 |
|
|
|
| UBND huyệnVõ Nhai |
3 | Huyện Đại Từ |
|
|
| 510 | 510 | 510 |
|
|
|
| UBND huyện Đại Từ |
4 | Huyện Đồng Hỷ |
|
|
| 150 | 150 | 150 |
|
|
|
| UBND huyện Đồng Hỷ |
5 | Huyện Phú Lương |
|
|
| 52 | 52 | 52 |
|
|
|
| UBND huyện Phú Lương |
VII | Trung tâm cụm xã |
|
|
| 1 570 | 1 570 | 1 570 |
|
|
|
|
|
1 | Chợ TT cụm xã Nghinh Tường |
|
|
| 1 392 | 1 392 | 1 392 |
|
|
|
|
|
2 | Đường TTCX Hợp Tiến Giai đoạn 1 |
|
|
| 22 | 22 | 22 |
|
|
|
|
|
3 | Trường THCS Hợp Tiến |
|
|
| 18 | 18 | 18 |
|
|
|
|
|
4 | Trường Mầm non Hợp Tiến |
|
|
| 120 | 120 | 120 |
|
|
|
|
|
5 | Phòng khám đa khoa xã Hợp Tiến |
|
|
| 8 | 8 | 8 |
|
|
|
|
|
6 | Đường vào xóm Tân Đào Tràng Xá |
|
|
| 10 | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
VIII | Kinh phí chưa phân bổ |
|
|
| 25 470 |
|
|
| 25 470 | 24 023 | 1 447 |
|
1 | Chính sách đối với hs con hộ nghèo |
|
|
| 25 470 |
|
|
| 25 470 | 24 023 | 1 447 |
|
IX | Chi phí BQL (Huyện chuyển nguồn 2007 sang) |
|
|
| 265 |
|
|
| 265 |
| 265 |
|
1 | Huyện Đại Từ |
|
|
| 40 |
|
|
| 40 |
| 40 |
|
2 | Huyện Phú Lương |
|
|
| 220 |
|
|
| 220 |
| 220 |
|
3 | Huyện Đồng Hỷ |
|
|
| 5 |
|
|
| 5 |
| 5 |
|
X | Tạm ứng 2007 chuyển sang |
|
|
| 1 117 |
|
|
| 1 117 | 1 117 |
|
|
D | BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NSTW CHO NSĐP ĐỂ THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2008 | 278 135 | 270 612 | 7 523 | 386 372 | 358 563 | 357 324 | 1 239 | 27 809 | 23 536 | 4 273 |
|
I | Vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu | 270 720 | 270 612 | 108 | 358 671 | 358 563 | 357 324 | 1 239 | 108 | 108 |
|
|
* | Vốn trong nước | 210 720 | 210 612 | 108 | 298 671 | 298 563 | 297 324 | 1 239 | 108 | 108 |
|
|
1 | Đầu tư thực hiện theo Nghị quyết 37-NQ/TW ngày 1/7/2004 của Bộ chính trị | 56 870 | 56 870 |
| 70 447 | 70 447 | 70 447 |
|
|
|
|
|
2 | Đầu tư thực hiện Quyết định 134/2004/ QĐ-TTg ngày 20/7/2004 của TTCP | 31 760 | 31 652 | 108 | 32 999 | 32 891 | 31 652 | 1 239 | 108 | 108 |
|
|
2.1 | Hỗ trợ làm nhà ở: | 770,40 | 770,40 |
| 770,40 | 770,40 | 770,40 |
| 0,00 |
|
|
|
| Huyện Định Hoá (16 hộ) | 115,20 | 115,20 |
| 115,20 | 115,20 | 115,20 |
| 0,00 |
|
| UBND huyện Định Hoá |
| Huyện Đại Từ (13 hộ) | 93,60 | 93,60 |
| 93,60 | 93,60 | 93,60 |
| 0,00 |
|
| UBND huyện Đại Từ |
| Huyện Phú Lương (17 hộ) | 122,40 | 122,40 |
| 122,40 | 122,40 | 122,40 |
| 0,00 |
|
| UBND huyện Phú Lương |
| Huyện Võ Nhai (29 hộ) | 208,80 | 208,80 |
| 208,80 | 208,80 | 208,80 |
| 0,00 |
|
| UBND huyện Võ Nhai |
| Huyện Đồng Hỷ (32 hộ) | 230,40 | 230,40 |
| 230,40 | 230,40 | 230,40 |
| 0,00 |
|
| UBND huyện Đồng Hỷ |
2.2 | Hỗ trợ nước sinh hoạt hộ: | 95,52 | 95,52 |
| 95,52 | 95,52 | 95,52 |
|
|
|
|
|
| Huyện Định Hoá (124 hộ) | 59,52 | 59,52 |
| 59,52 | 59,52 | 59,52 |
| 0,00 |
|
| UBND huyện Định Hoá |
| Huyện Đại Từ (04 hộ) | 1,92 | 1,92 |
| 1,92 | 1,92 | 1,92 |
| 0,00 |
|
| UBND huyện Đại Từ |
| Huyện Phú Lương (02 hộ) | 0,96 | 0,96 |
| 0,96 | 0,96 | 0,96 |
| 0,00 |
|
| UBND huyện Phú Lương |
| Huyện Võ Nhai (30 hộ) | 14,40 | 14,40 |
| 14,40 | 14,40 | 14,40 |
| 0,00 |
|
| UBND huyện Võ Nhai |
| Huyện Đồng Hỷ (39 hộ) | 18,72 | 18,72 |
| 18,72 | 18,72 | 18,72 |
| 0,00 |
|
| UBND huyện Đồng Hỷ |
2.3 | Đầu tư xây dựng công trình nước tập trung: | 26644,9 | 26644,9 |
| 26644,9 | 26644,9 | 26644,9 |
|
|
|
|
|
| Thị xã Sông Công | 325,0 | 325,0 |
| 325,0 | 325,0 | 325,0 |
| 0,00 |
|
| Thị xã Sông Công |
| Huyện Định Hóa (07CT) | 5700,0 | 5700,0 |
| 5700,0 | 5700,0 | 5700,0 |
| 0,00 |
|
| UBND huyện Định Hoá |
| Huyện Đại Từ (06CT) | 5400,0 | 5400,0 |
| 5400,0 | 5400,0 | 5400,0 |
| 0,00 |
|
| UBND huyện Đại Từ |
| Huyện Phú Lương (06CT) | 4500,0 | 4500,0 |
| 4500,0 | 4500,0 | 4500,0 |
| 0,00 |
|
| UBND huyện Phú Lương |
| Huyện Phú Bình (01CT) | 2000,0 | 2000,0 |
| 2000,0 | 2000,0 | 2000,0 |
| 0,00 |
|
| UBND huyện Phú Bình |
| Huyện Phổ Yên (01CT) | 1819,9 | 1819,9 |
| 1819,9 | 1819,9 | 1819,9 |
| 0,00 |
|
| UBND huyện Phổ Yên |
| Huyện Võ Nhai (05CT) | 4500,0 | 4500,0 |
| 4500,0 | 4500,0 | 4500,0 |
| 0,00 |
|
| UBND huyện Võ Nhai |
| Huyện Đồng Hỷ (03CT) | 2400,0 | 2400,0 |
| 2400,0 | 2400,0 | 2400,0 |
| 0,00 |
|
| UBND huyện Đồng Hỷ |
2.4 | Bổ sung tăng thêm cho làm nhà ở năm 2007: | 1317,6 | 1317,6 |
| 1317,6 | 1317,6 | 1317,6 |
| 0,00 |
|
|
|
| Huyện Định Hóa (229 hộ) | 274,8 | 274,8 |
| 274,8 | 274,8 | 274,8 |
| 0,00 |
|
| UBND huyện Định Hoá |
| Huyện Đại Từ (180 hộ) | 216,0 | 216,0 |
| 216,0 | 216,0 | 216,0 |
| 0,00 |
|
| UBND huyện Đại Từ |
| Huyện Phú Lương (229 hộ) | 274,8 | 274,8 |
| 274,8 | 274,8 | 274,8 |
| 0,00 |
|
| UBND huyện Phú Lương |
| Huyện Phú Bình (23 hộ) | 27,6 | 27,6 |
| 27,6 | 27,6 | 27,6 |
| 0,00 |
|
| UBND huyện Phú Bình |
| Huyện Phổ Yên (48 hộ) | 57,6 | 57,6 |
| 57,6 | 57,6 | 57,6 |
| 0,00 |
|
| UBND huyện Phổ Yên |
| Huyện Võ Nhai (206 hộ) | 247,2 | 247,2 |
| 247,2 | 247,2 | 247,2 |
| 0,00 |
|
| UBND huyện Võ Nhai |
| Huyện Đồng Hỷ (183 hộ) | 219,6 | 219,6 |
| 219,6 | 219,6 | 219,6 |
| 0,00 |
|
| UBND huyện Đồng Hỷ |
2.5 | Bổ sung tăng thêm cho hỗ trợ nước sinh hoạt hộ năm 2007: | 312,24 | 312,24 |
| 312,24 | 312,24 | 312,24 |
| 0,00 |
|
|
|
| Thành phố Thái Nguyên (10 hộ) | 1,20 | 1,20 |
| 1,20 | 1,20 | 1,20 |
| 0,00 |
|
|
|
| Thị xã Sông Công (02 hộ) | 0,24 | 0,24 |
| 0,24 | 0,24 | 0,24 |
| 0,00 |
|
| Thị xã Sông Công |
| Huyện Định Hóa (485 hộ) | 58,20 | 58,20 |
| 58,20 | 58,20 | 58,20 |
| 0,00 |
|
| UBND huyện Định Hoá |
| Huyện Đại Từ (431 hộ) | 51,72 | 51,72 |
| 51,72 | 51,72 | 51,72 |
| 0,00 |
|
| UBND huyện Đại Từ |
| Huyện Phú Lương (429 hộ) | 51,48 | 51,48 |
| 51,48 | 51,48 | 51,48 |
| 0,00 |
|
| UBND huyện Phú Lương |
| Huyện Phú Bình (119 hộ) | 14,28 | 14,28 |
| 14,28 | 14,28 | 14,28 |
| 0,00 |
|
| UBND huyện Phú Bình |
| Huyện Phổ Yên (121 hộ) | 14,52 | 14,52 |
| 14,52 | 14,52 | 14,52 |
| 0,00 |
|
| UBND huyện Phổ Yên |
| Huyện Võ Nhai (449 hộ) | 53,88 | 53,88 |
| 53,88 | 53,88 | 53,88 |
| 0,00 |
|
| UBND huyện Võ Nhai |
| Huyện Đồng Hỷ (556 hộ) | 66,72 | 66,72 |
| 66,72 | 66,72 | 66,72 |
| 00,00 |
|
| UBND huyện Đồng Hỷ |
2.6 | Kinh phí quản lý: | 108,00 |
| 108,00 | 108,00 |
|
|
| 108,00 | 108,00 |
|
|
| Ban Dân tộc tỉnh | 108,00 |
| 108,00 | 108,00 |
|
|
| 108,00 | 108,00 |
| Ban Dân tộc tỉnh |
2.7 | Vốn còn lại phân bổ như sau: | 2511,36 | 2511,36 |
| 2511,36 | 2511,36 | 2511,36 |
|
|
|
|
|
2.8 | Kinh phí năm 2007 chuyển nguồn sang thực hiện năm 2008 |
|
|
| 1 239 | 1 239 |
| 1 239 |
|
|
|
|
| Huyện Đại Từ |
|
|
| 733 | 733 |
| 733 |
|
|
| UBND huyện Đại Từ |
| Huyện Phú Lương |
|
|
| 260 | 260 |
| 260 |
|
|
| UBND huyện Phú Lương |
| Huyện Võ Nhai |
|
|
| 13 | 13 |
| 13 |
|
|
| UBND huyện Võ Nhai |
| Huyện Đồng Hỷ |
|
|
| 233 | 233 |
| 233 |
|
|
| UBND huyện Đồng Hỷ |
3 | Đầu tư hạ tầng du lịch | 15 000 | 15 000 |
| 23 802 | 23 802 | 23 802 |
|
|
|
| Sở Văn hoá TT và DL |
4 | Đầu tư hỗ trợ các khu công nghiệp | 9 000 | 9 000 |
| 11 424 | 11 424 | 11 424 |
|
|
|
|
|
5 | Hỗ trợ bảo tồn văn hoá | 10 000 | 10 000 |
| 17 969 | 17 969 | 17 969 |
|
|
|
|
|
6 | Đầu tư hạ tầng chợ nông sản |
|
|
| 1 437 | 1 437 | 1 437 |
|
|
|
|
|
7 | Đầu tư hạ tầng làng nghề |
|
|
| 14 | 14 | 14 |
|
|
|
|
|
8 | Hỗ trợ đầu tư các công trình thể dục thể thao |
|
|
| 35 | 35 | 35 |
|
|
|
|
|
9 | Hỗ trợ bảo vệ và phát triển rừng | 3 000 | 3 000 |
| 3 000 | 3 000 | 3 000 |
|
|
|
|
|
10 | Phát thanh miền núi phía Bắc | 2 000 | 2 000 |
| 2 159 | 2 159 | 2 159 |
|
|
|
|
|
11 | Đầu tư thực hiện quyết định 193/2006 /QĐ-TTg ngày 24/8/2006 của TTCP | 2 000 | 2 000 |
| 2 044 | 2 044 | 2 044 |
|
|
|
| Chi cục HTX và PTNT |
12 | Hỗ trợ đầu tư y tế tỉnh huyện | 17 000 | 17 000 |
| 20 414 | 20 414 | 20 414 |
|
|
|
|
|
13 | Hỗ trợ đầu tư trung tâm cai nghiện | 8 000 | 8 000 |
| 8 441 | 8 441 | 8 441 |
|
|
|
|
|
14 | Đề án tin học hoá các cơ quan Đảng | 2 090 | 2 090 |
| 2 902 | 2 902 | 2 902 |
|
|
|
|
|
15 | Hỗ trợ vốn đối ứng ODA | 24 000 | 24 000 |
| 29 153 | 29 153 | 29 153 |
|
|
|
| Sở NN và PTNT |
16 | Hỗ trợ khác | 30 000 | 30 000 |
| 30 000 | 30 000 | 30 000 |
|
|
|
|
|
17 | Đầu tư hạ tầng vùng ATK |
|
|
| 983 | 983 | 983 |
|
|
|
|
|
18 | Đầu tư nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
| 2 304 | 2 304 | 2 304 |
|
|
|
| Sở NN và PTNT |
19 | Đầu tư MT các DA quan trọng theo QĐ của TTCP |
|
|
| 17 109 | 17 109 | 17 109 |
|
|
|
| Sở NN và PTNT |
20 | Hỗ trợ xổ số kiến thiết |
|
|
| 35 | 35 | 35 |
|
|
|
|
|
21 | KP xử lý sạt lở đê điều phòng chống bão lụt |
|
|
| 12 000 | 12 000 | 12 000 |
|
|
|
|
|
22 | Dự kiến bão lụt |
|
|
| 10 000 | 10 000 | 10 000 |
|
|
|
|
|
* | Vốn nước ngoài | 60 000 | 60 000 |
| 60 000 | 60 000 | 60 000 |
|
|
|
|
|
II | Vốn sự nghiệp | 7 415 |
| 7 415 | 27 701 |
|
|
| 27 701 | 23 428 | 4 273 |
|
1 | Chương trình ngăn ngừa và giải quyết trẻ em lang thang, bị xâm hại tình dục và phải lao động nặng nhọc trong điều kiện độc hại nguy hiểm theo QĐ 19/2004/QĐ-TTg | 570 |
| 570 | 570 |
|
|
| 570 | 315 | 255 |
|
- | Đề án truyền thông vận động và nâng cao năng lực quản lý | 190 |
| 190 |
|
|
|
|
|
|
| UB dân số GĐ và TE |
- | Đề án ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em bị xâm hại tình dục | 90 |
| 90 |
|
|
|
|
|
|
| Sở LĐTB và XH |
- | Đề án ngăn ngừa và giải quyết tình trạng TE phải LĐ nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm | 290 |
| 290 |
|
|
|
|
|
|
| Sở LĐTB và XH |
|
|
|
|
| 315 |
|
|
| 315 | 315 |
|
|
|
|
|
|
| 4 |
|
|
| 4 |
| 4 | UBND TP Thái Nguyên |
|
|
|
|
| 4 |
|
|
| 4 |
| 4 | UBND thị xã Sông Công |
|
|
|
|
| 10 |
|
|
| 10 |
| 10 | UBND huyện Đại Từ |
|
|
|
|
| 7 |
|
|
| 7 |
| 7 | UBND huyện Phú Lương |
|
|
|
|
| 121 |
|
|
| 121 |
| 121 | UBND huyện Phổ Yên |
|
|
|
|
| 3 |
|
|
| 3 |
| 3 | UBND huyện Võ Nhai |
|
|
|
|
| 106 |
|
|
| 106 |
| 106 | UBND huyện Đồng Hỷ |
2 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện chương trình bố trí dân cư | 1 000 |
| 1 000 | 1 744 |
|
|
| 1 744 | 1 744 |
|
|
3 | Hỗ trợ kinh phí trang thiết bị truyền hình DT thiểu số ít người | 2 000 |
| 2 000 | 2 000 |
|
|
| 2 000 | 2 000 |
| Đài Phát thanh truyền hình tỉnh |
4 | KP thực hiện chuẩn bị động viên | 2 000 |
| 2 000 | 2 000 |
|
|
| 2 000 | 2 000 |
| Bộ Chỉ huy quân sự |
5 | KP hỗ trợ sáng tác, hỗ trợ tác phẩm báo chí chất lượng cao theo QĐ926/QĐ-TTg | 350 |
| 350 | 350 |
|
|
| 350 | 350 |
|
|
- | Hỗ trợ HĐ sáng tác tác phẩm | 260 |
| 260 | 260 |
|
|
| 260 | 260 |
| Hội Văn học nghệ thuật |
- | Hỗ trợ tác phẩm báo chí chất lượng cao | 90 |
| 90 | 90 |
|
|
| 90 | 90 |
| Hội Nhà báo tỉnh Thái Nguyên |
6 | Hỗ trợ đào tạo lại nguồn nhân lực cho các DN nhỏ và vừa | 817 |
| 817 | 817 |
|
|
| 817 | 817 |
| Sở KH và ĐT |
7 | KP định canh định cư theo QĐ 33/QĐ-TTg | 200 |
| 200 | 200 |
|
|
| 200 | 200 |
| Ban Dân tộc |
8 | KP quản lý chương trình 134 | 108 |
| 108 | 108 |
|
|
| 108 | 108 |
| Ban Dân tộc |
9 | KP hỗ trợ thành lập mới, bồi dưỡng đào tạo cán bộ HTX |
|
|
| 340 |
|
|
| 340 | 340 |
|
|
10 | DA đào tạo cán bộ HTX |
|
|
| 355 |
|
|
| 355 | 355 |
|
|
11 | Chương trình quốc gia bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động | 370 |
| 370 | 370 |
|
|
| 370 | 370 |
| Sở LĐ - TBXH |
12 | KP sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
| 6 790 |
|
|
| 6 790 | 6 790 |
|
|
13 | KP thực hiện CS miễn thu thuỷ lợi phí |
|
|
| 12 057 |
|
|
| 12 057 | 8 039 | 4 018 |
|
|
|
|
|
| 8 039 |
|
|
| 8 039 | 8 039 |
| Cty TNHH 1thành viên khai thác thuỷ lợi TN |
|
|
|
|
| 717 |
|
|
| 717 |
| 717 | UBND huyện Đại Từ |
|
|
|
|
| 464 |
|
|
| 464 |
| 464 | UBND huyện Định Hoá |
|
|
|
|
| 511 |
|
|
| 511 |
| 511 | UBND huyện Đồng Hỷ |
|
|
|
|
| 388 |
|
|
| 388 |
| 388 | UBND huyện Phổ Yên |
|
|
|
|
| 641 |
|
|
| 641 |
| 641 | UBND huyện Phú Bình |
|
|
|
|
| 85 |
|
|
| 85 |
| 85 | UBND Thị Xã Sông Công |
|
|
|
|
| 260 |
|
|
| 260 |
| 260 | UBND huyện Võ Nhai |
|
|
|
|
| 533 |
|
|
| 533 |
| 533 | UBND huyện Phú Lương |
|
|
|
|
| 419 |
|
|
| 419 |
| 419 | UBND thành phố TN |
Ghi chú: Số kinh phí dự toán điều chỉnh đã bao gồm cả số chuyển nguồn năm 2007 sang năm 2008, số bổ sung từ ngân sách Trung ương và số chuyển nguồn chương trình 134,135 của huyện
PHỤ BIỂU SỐ: 08
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CẤP HUYỆN NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số 59/2008/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Năm 2008 | Chênh lệch | |
Dự toán đầu năm | Dự toán điều chỉnh | |||
A | B | 1 | 2 | 3 |
A | Ngân sách cấp tỉnh |
| 3 097 052 |
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 1 840 981 | 2 581 292 | 740 311 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 425 525 | 618 550 | 193 025 |
| - Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% | 388 340 | 578 550 | 190 210 |
| - Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ (%) | 37 185 | 40 000 | 2 815 |
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 1 342 954 | 1 688 185 | 345 231 |
| - Bổ sung cân đối | 849 586 | 849 586 |
|
| - Bổ sung chính sách chế độ mới ( tăng lương) | 57 483 | 226 059 | 168 576 |
| - Bổ sung vốn CTMT | 435 885 | 612 540 | 176 655 |
3 | Vay đầu từ cơ sở hạ tầng |
| 35 000 | 35 000 |
4 | Thu chuyển nguồn | 72 502 | 239 557 | 167 055 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 1 840 981 | 2 581 292 | 740 311 |
1 | Chi thuộc NV chi NS tỉnh (không kể BS cho NS cấp dưới) | 1 150 626 | 1 656 652 | 506 026 |
| - Chi trong cân đối | 720 643 | 883 426 | 162 783 |
| - Chi chương trình MTQG | 429 983 | 552 434 | 122 451 |
| - Chi chuyển nguồn làm lương |
| 177 288 | 177 288 |
| - Trả nợ vốn vay cơ sở hạ tầng |
| 34 494 | 34 494 |
| - Nguồn dự phòng |
| 9 010 | 9 010 |
2 | Bổ sung cho ngân sách các huyện,TP, TX thuộc tỉnh | 690 355 | 924 640 | 234 285 |
| - Bổ sung cân đối | 552 971 | 552 971 |
|
| - Bổ sung có mục tiêu | 137 384 | 371 669 | 234 285 |
B | Ngân sách huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh |
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã, TP thuộc tỉnh | 1 023 677 | 1 440 400 | 416 723 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp | 324 575 | 395 850 | 71 275 |
| - Ngân sách huyện được hưởng 100% | 98 130 | 169 405 | 71 275 |
| - Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ (%) | 226 445 | 226 445 |
|
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 690 355 | 924 640 | 234 285 |
3 | Thu chuyển nguồn | 8 747 | 119 910 | 111 163 |
II | Chi ngân sách huyện, quận, thị xã, TP thuộc tỉnh | 1 023 677 | 1 440 400 | 416 723 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.