ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5876/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ KINH PHÍ TẶNG QUÀ TỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG HƯỞNG CHÍNH SÁCH, CÁN BỘ CÔNG NHÂN VIÊN ĐÃ NGHỈ HƯU, NGHỈ MẤT SỨC, NGƯỜI CAO TUỔI VÀ HỖ TRỢ HỘ GIA ĐÌNH THUỘC DIỆN NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ; THĂM HỎI TẶNG QUÀ CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TIÊU BIỂU, CHI BỒI DƯỠNG CHO CÁC CÁN BỘ VÀ HỖ TRỢ TIỀN ĂN ĐỐI TƯỢNG NUÔI DƯỠNG, CHỮA TRỊ TẬP TRUNG NHÂN DỊP TẾT NHÂM THÌN 2012
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Thông báo số 159-TB/TU ngày 18/11/2011 của Thành ủy Hà Nội thông báo kết luận của Thường trực Thành ủy về Đề án phục vụ Tết Nguyên đán Nhân Nhìn 2012;
Căn cứ Quyết định 2198/QĐ-UBND ngày 16/5/2011 của UBND Thành phố về kinh phí, mức tặng quà chúc thọ, mừng thọ Người cao tuổi hàng năm;
Căn cứ Quyết định số 5727/QĐ-UBND ngày 08/12/2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc quy định mức tặng quà tới các đối tượng hưởng chính sách, cán bộ công nhân viên đã nghỉ hưu, nghỉ mất sức, người cao tuổi và hỗ trợ hộ gia đình thuộc diện nghèo trên địa bàn Thành phố; Thăm hỏi tặng quà các tổ chức, cá nhân tiêu biểu, chi bồi dưỡng cho cán bộ và hỗ trợ tiền ăn đối tượng nuôi dưỡng, chữa trị tập trung nhân dịp Tết Nhâm Thìn 2012;
Căn cứ Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2012;
Xét đề nghị của liên Sở: Lao động Thương binh và Xã hội - Tài chính tại Tờ trình số 2063/TTrLS:LĐTBXH-TC ngày 25/11/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Tặng quà tới các đối tượng hưởng chính sách, người cao tuổi, cán bộ công nhân viên đã nghỉ hưu, nghỉ mất sức và hỗ trợ hộ gia đình thuộc diện nghèo trên địa bàn Thành phố; Thăm hỏi tặng quà các tổ chức, cá nhân tiêu biểu; Chi bồi dưỡng cho các cán bộ và hỗ trợ tiền ăn đối tượng nuôi dưỡng, chữa trị tập trung dịp Tết Nhâm Thìn 2012 theo mức chi quy định tại Điều 1, 2 Quyết định số 5727/QĐ-UBND, ngày 08/12/2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố với tổng kinh phí 238.965.000.000 đồng (Hai trăm ba mươi tám tỷ, chín trăm sáu mươi lăm triệu đồng chẵn).
(Chi tiết theo Phụ lục 01, 02 đính kèm)
- Chi bồi dưỡng cho các cán bộ, hỗ trợ tiền ăn đối tượng nuôi dưỡng, chữa trị tập trung tại các đơn vị thuộc ngành nhân dịp Tết Nhâm Thìn năm 2012 đảm bảo đúng đối tượng chế độ và thực hiện thanh quyết toán theo quy định.
3. Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã có trách nhiệm rút bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Thành phố về ngân sách quận, huyện, thị xã (phần ngân sách Thành phố đảm bảo) và chỉ đạo:
- Phòng Tài chính - Kế hoạch đảm bảo kinh phí tặng quà cho người cao tuổi, hỗ trợ hộ nghèo thuộc ngân sách quận, huyện, thị xã.
- Phòng Lao động thương binh xã hội phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức tặng quà cho đối tượng ghi tại điểm 1, 2, 4, 5 Điều 1 và điểm 1 Điều 2 Quyết định số 5727/QĐ-UBND ngày 8/12/2011 theo đúng chế độ, đối tượng, quyết toán với phòng Tài chính - Kế hoạch theo quy định của Luật NSNN và báo cáo kết quả thực hiện với Sở Lao động Thương binh và Xã hội Hà Nội.
- Các phòng, ban liên quan phối hợp với Bảo hiểm xã hội tổ chức tặng quà cho các đối tượng ghi tại điểm 3 Điều 1 Quyết định 5727/QĐ-UBND ngày 8/12/2011 theo đúng chế độ, đúng đối tượng và thanh quyết toán theo chế độ quy định của Luật NSNN.
- Tổ chức đoàn thăm hỏi tặng quà tới các đơn vị và cá nhân tiêu biểu đảm bảo trang trọng, thiết thực nhân dịp Tết Nguyên đán Nhâm Thìn 2012.
3. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã có trách nhiệm hướng dẫn, tổ chức tặng quà tới các đối tượng xong trước ngày 20 tháng 01 năm 2012 và tổ chức quyết toán việc tặng quà với Sở Tài chính theo đúng chế độ quản lý tài chính hiện hành của Nhà nước.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội, Y tế, Công an; Giám đốc Trung tâm hướng nghiệp thanh niên Hà Nội; Giám đốc Bảo hiểm xã hội Hà Nội; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hà Nội; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã, phường, xã, thị trấn; Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01
KINH PHÍ TẶNG QUÀ ĐỐI TƯỢNG CHÍNH SÁCH NHÂN DỊP TẾT NHÂM THÌN 2012
(Kèm theo Quyết định số 5876/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT | Loại đối tượng | Tổng số | Đống Đa | Ba Đình | Hai Bà Trưng | Hoàn Kiếm | Từ Liêm | Thanh Trì | |||||||
Người | Tiền (1.000đ) | Người | Tiền (1.000đ) | Người | Tiền (1.000đ) | Người | Tiền (1.000đ) | Người | Tiền (1.000đ) | Người | Tiền (1.000đ) | Người | Tiền (1.000đ) | ||
| Tổng cộng: Trong đó | 820.607 | 237.372.100 | 73.667 | 18.209.450 | 48.486 | 12.244.750 | 59.480 | 14.795.300 | 36.640 | 9.631.900 | 30.463 | 8.006.900 | 21.187 | 5.837.700 |
| - Ngân sách Thành phố | 737.757 | 190.358.050 | 68.640 | 15.623.450 | 45.054 | 10.460.750 | 55.166 | 12.574.300 | 33.867 | 8.208.900 | 27.999 | 6.666.600 | 18.767 | 4.549.950 |
| - Ngân sách quận, huyện, thị xã | 188.201 | 47.014.050 | 6.127 | 2.586.000 | 4.392 | 1.784.000 | 5.364 | 2.221.000 | 3.273 | 1.423.000 | 4.460 | 1.340.300 | 3.815 | 1.287.750 |
I | Kinh phí tặng quà tới các đối tượng NCC | 142.517 | 62.214.100 | 6.414 | 2.937.000 | 4.683 | 2.175.500 | 5.350 | 2.427.000 | 4.768 | 2.237.200 | 3.841 | 1.659.100 | 2.799 | 1.206.500 |
1 | Mức 500.000 đồng | 97.295 | 48.647.500 | 5.064 | 2.532.000 | 3.853 | 1.926.500 | 4.110 | 2.055.000 | 4.034 | 2.017.000 | 2.534 | 1.267.000 | 1.834 | 917.000 |
| - Bà mẹ Việt Nam AH, AHLLVT, AHLĐ | 200 | 100.000 | 40 | 20.000 | 12 | 6.000 | 13 | 6.500 | 9 | 4.500 | 4 | 2.000 | 2 | 1.000 |
| - Thương binh, thương binh B, người hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động từ 21% trở lên; bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 41% trở lên | 46.423 | 23.211.500 | 2.500 | 1.250.000 | 1.820 | 910.000 | 1.990 | 995.000 | 1.184 | 592.000 | 1.296 | 648.000 | 980 | 490.000 |
| - Người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 (Lão thành cách mạng) | 883 | 441.500 | 200 | 100.000 | 170 | 85.000 | 132 | 66.000 | 121 | 60.500 | 8 | 4.000 | 10 | 5.000 |
| - Người có công giúp đỡ cách mạng | 443 | 221.500 | 40 | 20.000 | 30 | 15.000 | 17 | 8.500 | 5 | 2.500 | 22 | 11.000 | 13 | 6.500 |
| - Người hoạt động cách mạng từ ngày 01/1/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945 (tiền khởi nghĩa) | 2.194 | 1.097.000 | 480 | 240.000 | 400 | 200.000 | 278 | 139.000 | 298 | 149.000 | 32 | 16.000 | 12 | 6.000 |
| - TNXP đang hưởng trợ cấp hàng tháng. | 229 | 114.500 | 4 | 2.000 | 6 | 3.000 | 12 | 6.000 | 4 | 2.000 | 8 | 4.000 | 5 | 2.500 |
| - Người tham gia kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. | 8.634 | 4.317.000 | 100 | 50.000 | 130 | 65.000 | 200 | 100.000 | 46 | 23.000 | 95 | 47.500 | 44 | 22.000 |
| - Người hoạt động cách mạng; kháng chiến bị địch bắt tù đày | 3.893 | 1.946.500 | 240 | 120.000 | 150 | 75.000 | 215 | 107.500 | 150 | 75.000 | 71 | 35.500 | 74 | 37.000 |
| - Đại diện thân nhân chủ yếu của liệt sĩ (bố, mẹ, vợ, chồng, con, người có công nuôi dưỡng liệt sỹ) | 33.634 | 16.817.000 | 1.400 | 700.000 | 1.100 | 550.000 | 1.218 | 609.000 | 2.180 | 1.090.000 | 992 | 496.000 | 670 | 335.000 |
| - Đại diện gia tộc thờ cúng từ 02 liệt sỹ trở lên | 762 | 381.000 | 60 | 30.000 | 35 | 17.500 | 35 | 17.500 | 37 | 18.500 | 6 | 3.000 | 24 | 12.000 |
2 | Mức 300.000 đồng | 45.222 | 13.566.600 | 1.350 | 405.000 | 830 | 249.000 | 1.240 | 372.000 | 734 | 220.200 | 1.307 | 392.100 | 965 | 289.500 |
| - Con đẻ người tham gia kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học hưởng trợ cấp hàng tháng | 6.652 | 1.995.600 | 150 | 45.000 | 130 | 39.000 | 170 | 51.000 | 40 | 12.000 | 156 | 46.800 | 80 | 24.000 |
| - Đại diện gia tộc thờ cúng liệt sỹ | 38.570 | 11.571.000 | 1.200 | 360.000 | 700 | 210.000 | 1.070 | 321.000 | 694 | 208.200 | 1.151 | 345.300 | 885 | 265.500 |
II | Kinh phí in danh sách | - | 77.500 | - | 2.450 | - | 1.750 | - | 2.100 | - | 1.500 | - | 1.700 | - | 1.300 |
III | Kinh phí tặng quà cán bộ hưu trí, mất sức (200.000đ) | 482.760 | 96.552.000 | 60.764 | 12.152.800 | 39.164 | 7.832.800 | 48.491 | 9.698.200 | 28.360 | 5.672.000 | 22.001 | 4.400.200 | 14.426 | 2.885.200 |
| Cán bộ nghỉ hưu | 411.358 | 82.271.600 | 54.884 | 10.976.800 | 35.063 | 7.012.600 | 42.882 | 8.576.400 | 24.745 | 4.949.000 | 18.921 | 3.784.200 | 12.233 | 2.446.600 |
| Cán bộ nghỉ mất sức | 71.402 | 14.280.400 | 5.880 | 1.176.000 | 4.101 | 820.200 | 5.609 | 1.121.800 | 3.615 | 723.000 | 3.080 | 616.000 | 2.193 | 438.600 |
IV | Kinh phí tặng quà tới hộ nghèo (300.000đ) | 105.351 | 31.605.300 | 1.100 | 330.000 | 960 | 288.000 | 1.050 | 315.000 | 500 | 150.000 | 1.996 | 598.800 | 1.395 | 418.500 |
| Ngân sách Thành phố (250.000đ) | 105.351 | 26.337.750 | 1.100 | 275.000 | 960 | 240.000 | 1.050 | 262.500 | 500 | 125.000 | 1.996 | 499.000 | 1.395 | 348.750 |
| Ngân sách quận, huyện, thị xã (50.000đ) | 105.351 | 5.267.550 | 1.100 | 55.000 | 960 | 48.000 | 1.050 | 52.500 | 500 | 25.000 | 1.996 | 99.800 | 1.395 | 69.750 |
V | Kinh phí tặng quà tới người cao tuổi | 89.921 | 46.439.900 | 5.387 | 2.774.000 | 3.677 | 1.905.500 | 4.587 | 2.345.800 | 3.010 | 1.555.500 | 2.623 | 1.344.900 | 2.565 | 1.318.500 |
| 1. Ngân sách Thành phố | 7.071 | 4.693.400 | 360 | 243.000 | 245 | 169.500 | 273 | 177.300 | 237 | 157.500 | 159 | 104.400 | 145 | 100.500 |
| Người tròn 100 tuổi | 506 | 759.000 | 30 | 45.000 | 25 | 37.500 | 15 | 22.500 | 17 | 25.500 | 10 | 15.000 | 15 | 22.500 |
| Người tròn 90 tuổi | 6.519 | 3.911.400 | 330 | 198.000 | 220 | 132.000 | 258 | 154.800 | 220 | 132.000 | 149 | 89.400 | 130 | 78.000 |
| Người cao tuổi 70, 75, 80, 85, 95, từ 100 trở lên tại các Trung tâm thuộc ngành LĐTBXH quản lý | 46 | 23.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 2. Ngân sách quận huyện | 82.850 | 41.746.500 | 5.027 | 2.531.000 | 3.432 | 1.736.000 | 4.314 | 2.168.500 | 2.773 | 1.398.000 | 2.464 | 1.240.500 | 2.420 | 1.218.000 |
| Người trên 100 tuổi do quận, huyện, thị xã quản lý | 643 | 643.000 | 35 | 35.000 | 40 | 40.000 | 23 | 23.000 | 23 | 23.000 | 17 | 17.000 | 16 | 16.000 |
| Người cao tuổi 70, 75, 80, 85, 95 do quận, huyện, thị xã quản lý | 82.207 | 41.103.500 | 4.992 | 2.496.000 | 3.392 | 1.696.000 | 4.291 | 2.145.500 | 2.750 | 1.375.000 | 2.447 | 1.223.500 | 2.404 | 1.202.000 |
VI | Thăm và tặng quà các tổ chức (chi tiết theo phụ lục 1.1) | - | 419.500 | - | 11.000 | - | 39.000 | - | 5.000 | - | 13.500 | - | - | - | 5.500 |
1 | Các đơn vị nuôi dưỡng NCC, giáo dưỡng … thuộc Bộ Công an, các tỉnh liền kề | - | 63.500 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Các Trung tâm nuôi dưỡng NCC, trung tâm BTXH, giáo dục LĐXH … thuộc Sở Lao động TBXH. | - | 196.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Các tổ chức SXKD, các hội | - | 160.000 | - | 11.000 | - | 39.000 | - | 5.000 | - | 13.500 | - | - | - | 5.500 |
VII | Tặng quà gia đình người có công tiêu biểu | 58 | 63.800 | 2 | 2.200 | 2 | 2.200 | 2 | 2.200 | 2 | 2.200 | 2 | 2.200 | 2 | 2.200 |
STT | Loại đối tượng | Gia Lâm | Đông Anh | Sóc Sơn | Tây Hồ | Thanh Xuân | Cầu Giấy | Hoàng Mai | Long Biên | ||||||||
Người | Tiền (1.000đ) | Người | Tiền (1.000đ) | Người | Tiền (1.000đ) | Người | Tiền (1.000đ) | Người | Tiền (1.000đ) | Người | Tiền (1.000đ) | Người | Tiền (1.000đ) | Người | Tiền (1.000đ) | ||
| Tổng cộng: Trong đó | 24.970 | 7.372.050 | 32.564 | 9.667.750 | 26.664 | 8.795.300 | 19.088 | 4.862.800 | 35.593 | 8.533.150 | 26.488 | 6.653.250 | 37.116 | 9.602.900 | 32.595 | 8.311.200 |
| - Ngân sách Thành phố | 21.939 | 5.762.550 | 28.873 | 7.685.250 | 23.449 | 6.789.300 | 17.542 | 4.080.800 | 33.658 | 7.550.150 | 24.550 | 5.668.250 | 33.720 | 7.684.900 | 30.134 | 7.022.500 |
| - Ngân sách quận, huyện, thị xã | 4.731 | 1.609.500 | 6.291 | 1.982.500 | 10.815 | 2.006.000 | 1.696 | 782.000 | 2.145 | 983.000 | 2.168 | 985.000 | 4.096 | 1.738.000 | 3.355 | 1.288.700 |
I | Kinh phí tặng quà tới các đối tượng NCC | 5.113 | 2.198.500 | 7.199 | 3.099.500 | 6.560 | 2.872.000 | 2.049 | 908.700 | 2.710 | 1.281.400 | 2.577 | 1.197.500 | 4.047 | 1.800.500 | 3.519 | 1.571.700 |
1 | Mức 500.000 đồng | 3.323 | 1.661.500 | 4.699 | 2.349.500 | 4.520 | 2.260.000 | 1.470 | 735.000 | 2.342 | 1.171.000 | 2.122 | 1.061.000 | 2.932 | 1.466.000 | 2.580 | 129.000 |
| - Bà mẹ Việt Nam AH, AHLLVT, AHLĐ | 4 | 2.000 | 6 | 3.000 | 9 | 4.500 | 1 | 500 | 2 | 1.000 | 13 | 6.500 | 3 | 1.500 | 5 | 2.500 |
| - Thương binh, thương binh B, người hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động từ 21% trở lên; bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 41% trở lên | 1.515 | 757.500 | 2.200 | 1.100.000 | 2.017 | 1.008.500 | 740 | 370.000 | 1.361 | 680.500 | 1.230 | 615.000 | 1.458 | 729.000 | 1.352 | 676.000 |
| - Người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 (Lão thành cách mạng) | 10 | 5.000 | 10 | 5.000 | 2 | 1.000 | 21 | 10.500 | 55 | 27.500 | 40 | 20.000 | 36 | 18.000 | 14 | 7.000 |
| - Người có công giúp đỡ cách mạng | 15 | 7.500 | - | - | 1 | 500 | 17 | 8.500 | 8 | 4.000 | 11 | 5.500 | 6 | 3.000 | 4 | 2.000 |
| - Người hoạt động cách mạng từ ngày 01/1/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945 (tiền khởi nghĩa) | 28 | 14.000 | 26 | 13.000 | 16 | 8.000 | 55 | 27.500 | 141 | 70.500 | 130 | 65.000 | 175 | 87.500 | 43 | 21.500 |
| - TNXP đang hưởng trợ cấp hàng tháng. | 4 | 2.000 | 7 | 3.500 | 10 | 5.000 | - | - | 2 | 1.000 | 30 | 15.000 | 3 | 1.500 | 1 | 500 |
| - Người tham gia kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. | 156 | 78.000 | 190 | 95.000 | 610 | 305.000 | 16 | 8.000 | 84 | 42.000 | 70 | 35.000 | 90 | 45.000 | 80 | 40.000 |
| - Người hoạt động cách mạng; kháng chiến bị địch bắt tù đày | 212 | 106.000 | 290 | 145.000 | 200 | 100.000 | 85 | 42.500 | 97 | 48.500 | 85 | 42.500 | 200 | 100.000 | 132 | 66.000 |
| - Đại diện thân nhân chủ yếu của liệt sĩ (bố, mẹ, vợ, chồng, con, người có công nuôi dưỡng liệt sỹ) | 1.355 | 677.500 | 1.950 | 975.000 | 1.650 | 825.000 | 520 | 260.000 | 585 | 292.500 | 500 | 250.000 | 950 | 475.000 | 937 | 468.500 |
| - Đại diện gia tộc thờ cúng từ 02 liệt sỹ trở lên | 24 | 12.000 | 20 | 10.000 | 5 | 2.500 | 15 | 7.500 | 7 | 3.500 | 13 | 6.500 | 11 | 5.500 | 12 | 6.000 |
2 | Mức 300.000 đồng | 1.790 | 537.000 | 2.500 | 750.000 | 2.040 | 612.000 | 579 | 173.700 | 368 | 110.400 | 455 | 136.500 | 1.115 | 334.500 | 939 | 281.700 |
| - Con đẻ người tham gia kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học hưởng trợ cấp hàng tháng | 150 | 45.000 | 200 | 60.000 | 420 | 126.000 | 29 | 8.700 | 75 | 22.500 | 35 | 10.500 | 105 | 31.500 | 92 | 27.600 |
| - Đại diện gia tộc thờ cúng liệt sỹ | 1.640 | 492.000 | 2.300 | 690.000 | 1.620 | 486.000 | 550 | 165.000 | 293 | 87.900 | 420 | 126.000 | 1.010 | 303.000 | 847 | 254.100 |
II | Kinh phí in danh sách | - | 2.250 | - | 3.250 | - | 3.700 | - | 700 | - | 1.050 | - | 850 | - | 1.500 | - | 1.400 |
III | Kinh phí tặng quà cán bộ hưu trí, mất sức (200.000đ) | 14.896 | 2.979.200 | 18.810 | 3.762.000 | 8.947 | 1.789.400 | 15.216 | 3.043.200 | 30.617 | 6.123.400 | 21.646 | 4.329.200 | 28.791 | 5.758.200 | 25.559 | 5.111.800 |
| Cán bộ nghỉ hưu | 11.945 | 2.389.000 | 15.329 | 3.065.800 | 7.501 | 1.500.200 | 13.088 | 2.617.600 | 28.303 | 5.660.600 | 20.013 | 4.002.600 | 25.319 | 5.063.800 | 22.371 | 4.474.200 |
| Cán bộ nghỉ mất sức | 2.951 | 590.200 | 3.481 | 696.200 | 1.446 | 289.200 | 2.128 | 425.600 | 2.314 | 462.800 | 1.633 | 326.600 | 3.472 | 694.400 | 3.188 | 637.600 |
IV | Kinh phí tặng quà tới hộ nghèo (300.000đ) | 1.700 | 510.000 | 2.600 | 780.000 | 7.600 | 2.280.000 | 150 | 45.000 | 210 | 63.000 | 230 | 69.000 | 700 | 210.00 | 894 | 268.200 |
| Ngân sách Thành phố (250.000đ) | 1.700 | 425.000 | 2.600 | 650.000 | 7.600 | 1.900.000 | 150 | 37.500 | 210 | 52.500 | 230 | 57.500 | 700 | 175.000 | 894 | 223.500 |
| Ngân sách quận, huyện, thị xã (50.000đ) | 1.700 | 85.000 | 2.600 | 130.000 | 7.600 | 380.000 | 150 | 7.500 | 210 | 10.500 | 230 | 11.500 | 700 | 35.000 | 894 | 44.700 |
V | Kinh phí tặng quà tới người cao tuổi | 3.259 | 1.673.900 | 3.953 | 2.017.800 | 3.555 | 1.848.000 | 1.671 | 863.000 | 2.054 | 1.051.100 | 2.033 | 1.039.500 | 3.576 | 1.824.500 | 2.621 | 1.349.900 |
| 1. Ngân sách Thành phố | 228 | 149.400 | 262 | 165.300 | 340 | 222.000 | 125 | 88.500 | 119 | 78.600 | 95 | 66.000 | 180 | 121.500 | 160 | 105.900 |
| Người tròn 100 tuổi | 14 | 21.000 | 9 | 13.500 | 20 | 30.000 | 15 | 22.500 | 8 | 12.000 | 10 | 15.000 | 15 | 22.500 | 11 | 16.500 |
| Người tròn 90 tuổi | 214 | 128.400 | 253 | 151.800 | 320 | 192.000 | 110 | 66.000 | 111 | 66.600 | 85 | 51.000 | 165 | 99.000 | 149 | 89.400 |
| Người cao tuổi 70, 75, 80, 85, 95, từ 100 trở lên tại các Trung tâm thuộc ngành LĐTBXH quản lý | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 2. Ngân sách quận huyện | 3.031 | 1.524.500 | 3.691 | 1.852.500 | 3.215 | 1.626.000 | 1.546 | 774.500 | 1.935 | 972.500 | 1.938 | 973.500 | 3.396 | 1.703.000 | 2.461 | 1.244.000 |
| Người trên 100 tuổi do quận, huyện, thị xã quản lý | 18 | 18.000 | 14 | 14.000 | 37 | 37.000 | 3 | 3.000 | 10 | 10.000 | 9 | 9.000 | 10 | 10.000 | 27 | 27.000 |
| Người cao tuổi 70, 75, 80, 85, 95 do quận, huyện, thị xã quản lý | 3.013 | 1.506.500 | 3.677 | 1.838.500 | 3.178 | 1.589.000 | 1.543 | 771.500 | 1.925 | 962.500 | 1.929 | 964.500 | 3.386 | 1.693.000 | 2.434 | 1.217.000 |
VI | Thăm và tặng quà các tổ chức (chi tiết theo phụ lục 1.1) | - | 6.000 | - | 3.000 | - | - | - | - | - | 11.000 | - | 15.000 | - | 6.000 | - | 6.000 |
1 | Các đơn vị nuôi dưỡng NCC, giáo dưỡng … thuộc Bộ Công an, các tỉnh liền kề | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
2 | Các Trung tâm nuôi dưỡng NCC, trung tâm BTXH, giáo dục LĐXH … thuộc Sở Lao động TBXH. | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
3 | Các tổ chức SXKD, các hội | - | 6.000 | - | 3.000 | - | - | - | - | - | 11.000 | - | 15.000 | - | 6.000 |
| 6.000 |
VII | Tặng quà gia đình người có công tiêu biểu | 2 | 2.200 | 2 | 2.200 | 2 | 2.200 | 2 | 2.200 | 2 | 2.200 | 2 | 2.200 | 2 | 2.200 | 2 | 2.200 |
STT | Loại đối tượng | Sơn Tây | Ba Vì | Ứng Hòa | Quốc Oai | Thanh Oai | Mỹ Đức | Thường Tín | Đan Phượng | ||||||||
Người | Tiền (1.000đ) | Người | Tiền (1.000đ) | Người | Tiền (1.000đ) | Người | Tiền (1.000đ) | Người | Tiền (1.000đ) | Người | Tiền (1.000đ) | Người | Tiền (1.000đ) | Người | Tiền (1.000đ) | ||
| Tổng cộng: Trong đó | 19.431 | 5.597.000 | 30.564 | 10.218.600 | 22.133 | 7.543.450 | 19.334 | 6.557.800 | 16.778 | 5.819.400 | 19.118 | 6.611.350 | 23.928 | 7.340.300 | 13.752 | 4.663.550 |
| - Ngân sách Thành phố | 17.726 | 4.589.500 | 26.595 | 7.774.850 | 18.887 | 5.594.450 | 17.297 | 5.168.550 | 14.211 | 4.296.400 | 16.135 | 4.781.800 | 18.629 | 5.406.650 | 11.904 | 3.558.050 |
| - Ngân sách quận, huyện, thị xã | 4.605 | 1.007.500 | 12.754 | 2.443.750 | 9.446 | 1.949.000 | 9.252 | 1.389.250 | 7.167 | 1.523.000 | 9.434 | 1.829.550 | 8.702 | 1.933.650 | 5.328 | 1.105.500 |
I | Kinh phí tặng quà tới các đối tượng NCC | 3.344 | 1.496.000 | 7.744 | 3.359.400 | 6.047 | 2.546.300 | 5.393 | 2.319.700 | 4.856 | 2.052.800 | 4.817 | 2.048.900 | 5.584 | 2.396.600 | 4.055 | 1.724.900 |
1 | Mức 500.000 đồng | 2.464 | 1.232.000 | 5.181 | 2.590.500 | 3.661 | 1.830.500 | 3.509 | 1.754.500 | 2.980 | 1.490.000 | 3.019 | 1.509.500 | 3.607 | 1.803.500 | 2.542 | 1.271.000 |
| - Bà mẹ Việt Nam AH, AHLLVT, AHLĐ | 12 | 6.000 | 9 | 4.500 | 2 | 1.000 | 8 | 4.000 | 1 | 500 | 2 | 1.000 | 8 | 4.000 | 5 | 2.500 |
| - Thương binh, thương binh B, người hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động từ 21% trở lên; bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 41% trở lên | 1.210 | 605.000 | 2.501 | 1.250.500 | 1.807 | 903.500 | 1.437 | 718.500 | 1.402 | 701.000 | 1.620 | 810.000 | 1.710 | 855.000 | 1.154 | 577.000 |
| - Người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 (Lão thành cách mạng) | 2 | 1.000 | 1 | 500 | 2 | 1.000 | 5 | 2.500 | 2 | 1.000 |
| - | 4 | 2.000 | 4 | 2.000 |
| - Người có công giúp đỡ cách mạng | 8 | 4.000 | 2 | 1.000 | 16 | 8.000 | 18 | 9.000 | 3 | 1.500 |
| - | 3 | 1.500 | 9 | 4.500 |
| - Người hoạt động cách mạng từ ngày 01/1/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945 (tiền khởi nghĩa) | 13 | 6.500 | 3 | 1.500 | 2 | 1.000 | 3 | 1.500 | 4 | 2.000 |
| - | 1 | 500 | - | - |
| - TNXP đang hưởng trợ cấp hàng tháng. |
| - |
| - | 18 | 9.000 | 5 | 2.500 | 2 | 1.000 |
| - | 70 | 35.000 | 6 | 3.000 |
| - Người tham gia kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. | 375 | 187.500 | 240 | 120.000 | 415 | 207.500 | 890 | 445.000 | 518 | 259.000 | 260 | 130.000 | 504 | 252.000 | 208 | 104.000 |
| - Người hoạt động cách mạng; kháng chiến bị địch bắt tù đày | 50 | 25.000 | 436 | 218.000 | 80 | 40.000 | 50 | 25.000 | 62 | 31.000 | 102 | 51.000 | 123 | 61.500 | 140 | 70.000 |
| - Đại diện thân nhân chủ yếu của liệt sĩ (bố, mẹ, vợ, chồng, con, người có công nuôi dưỡng liệt sỹ) | 764 | 382.000 | 1.904 | 952.000 | 1.244 | 622.000 | 1.084 | 542.000 | 963 | 481.500 | 1.020 | 510.000 | 1.164 | 582.000 | 955 | 477.500 |
| - Đại diện gia tộc thờ cúng từ 02 liệt sỹ trở lên | 30 | 15.000 | 85 | 42.500 | 75 | 37.500 | 9 | 4.500 | 23 | 11.500 | 15 | 7.500 | 20 | 10.000 | 61 | 30.500 |
2 | Mức 300.000 đồng | 880 | 264.000 | 2.563 | 768.900 | 2.386 | 715.800 | 1.884 | 565.200 | 1.876 | 562.800 | 1.798 | 539.400 | 1.977 | 593.100 | 1.513 | 453.900 |
| - Con đẻ người tham gia kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học hưởng trợ cấp hàng tháng | 160 | 48.000 | 271 | 81.300 | 352 | 105.600 | 344 | 103.200 | 268 | 80.400 | 241 | 72.300 | 224 | 67.200 | 184 | 55.200 |
| - Đại diện gia tộc thờ cúng liệt sỹ | 720 | 216.000 | 2.292 | 687.600 | 2.034 | 610.200 | 1.540 | 462.000 | 1.680 | 482.400 | 1.557 | 467.100 | 1.753 | 525.900 | 1.329 | 398.700 |
II | Kinh phí in danh sách |
| 1.900 |
| 5.900 |
| 3.850 |
| 3.400 |
| 3.200 |
| 4.050 |
| 2.900 |
| 2.250 |
III | Kinh phí tặng quà cán bộ hưu trí, mất sức (200.000đ) | 11.339 | 2.267.800 | 9.657 | 1.931.400 | 6.283 | 1.256.600 | 4.461 | 892.200 | 4.466 | 893.200 | 4.560 | 912.000 | 7.365 | 1.473.000 | 4.174 | 834.800 |
| Cán bộ nghỉ hưu | 9.112 | 1.822.400 | 6.734 | 1.346.800 | 4.372 | 874.400 | 3.097 | 619.400 | 3.162 | 632.400 | 3.081 | 616.200 | 5.710 | 1.142.000 | 2.880 | 576.000 |
| Cán bộ nghỉ mất sức | 2.227 | 445.400 | 2.923 | 584.600 | 1.911 | 382.200 | 1.364 | 272.800 | 1.304 | 260.800 | 1.479 | 295.800 | 1.655 | 331.000 | 1.294 | 258.800 |
IV | Kinh phí tặng quà tới hộ nghèo (300.000đ) | 2.900 | 870.000 | 8.785 | 2.635.500 | 6.200 | 1.860.000 | 7.215 | 2.164.500 | 4.600 | 1.380.000 | 6.451 | 1.935.300 | 5.403 | 1.620.900 | 3.480 | 1.044.000 |
| Ngân sách Thành phố (250.000đ) | 2.900 | 725.000 | 8.785 | 2.196.250 | 6.200 | 1.550.000 | 7.215 | 1.803.750 | 4.600 | 1.150.000 | 6.451 | 1.612.750 | 5.403 | 1.350.750 | 3.480 | 870.000 |
| Ngân sách quận, huyện, thị xã (50.000đ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Kinh phí tặng quà tới người cao tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1. Ngân sách Thành phố | 141 | 93.600 | 407 | 271.200 | 355 | 235.500 | 226 | 147.300 | 287 | 192.000 | 305 | 201.900 | 275 | 181.200 | 193 | 123.900 |
| Người tròn 100 tuổi | 10 | 15.000 | 30 | 45.000 | 25 | 37.500 | 13 | 19.500 | 22 | 33.000 | 21 | 31.500 | 18 | 27.000 | 9 | 13.500 |
| Người tròn 90 tuổi | 131 | 78.600 | 377 | 226.200 | 330 | 198.000 | 213 | 127.800 | 265 | 159.000 | 284 | 170.400 | 257 | 154.200 | 184 | 110.400 |
| Người cao tuổi 70, 75, 80, 85, 95, từ 100 trở lên tại các Trung tâm thuộc ngành LĐTBXH quản lý | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 2. Ngân sách quận huyện | 1.705 | 862.500 | 3.969 | 2.004.500 | 3.246 | 1.639.000 | 2.037 | 1.028.500 | 2.567 | 1.293.000 | 2.983 | 1.507.000 | 3.299 | 1.663.500 | 1.848 | 931.500 |
| Người trên 100 tuổi do quận, huyện, thị xã quản lý | 20 | 20.000 | 40 | 40.000 | 32 | 32.000 | 20 | 20.000 | 19 | 19.000 | 31 | 31.000 | 28 | 28.000 | 15 | 15.000 |
| Người cao tuổi 70, 75, 80, 85, 95 do quận, huyện, thị xã quản lý | 1.685 | 842.500 | 3.929 | 1.964.500 | 3.214 | 1.607.000 | 2.017 | 1.008.500 | 2.548 | 1.274.000 | 2.952 | 1.476.000 | 3.271 | 1.635.500 | 1.833 | 916.500 |
VI | Thăm và tặng quà các tổ chức (chi tiết theo phụ lục 1.1) | - | 3.000 | - | 8.500 | - | - | - | - | - | 3.000 | - | - | - | - | - | - |
1 | Các đơn vị nuôi dưỡng NCC, giáo dưỡng … thuộc Bộ Công an, các tỉnh liền kề | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
2 | Các Trung tâm nuôi dưỡng NCC, trung tâm BTXH, giáo dục LĐXH … thuộc Sở Lao động TBXH. | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
|
|
3 | Các tổ chức SXKD, các hội | - | 3.000 | - | 8.500 | - | - | - | - | - | 3.000 | - | - | - | - | - | - |
VII | Tặng quà gia đình người có công tiêu biểu | 2 | 2.200 | 2 | 2.200 | 2 | 2.200 | 2 | 2.200 | 2 | 2.200 | 2 | 2.200 | 2 | 2.200 | 2 | 2.200 |
STT | Loại đối tượng | Hoài Đức | Hà Đông | Chương Mỹ | Phú Xuyên | Phú Thọ | Thạch Thất | Mê Linh | Sở LĐTBXH | ||||||||
Người | Tiền (1.000đ) | Người | Tiền (1.000đ) | Người | Tiền (1.000đ) | Người | Tiền (1.000đ) | Người | Tiền (1.000đ) | Người | Tiền (1.000đ) | Người | Tiền (1.000đ) | Người | Tiền (1.000đ) | ||
| Tổng cộng: Trong đó | 15.229 | 5.162.800 | 28.054 | 7.841.400 | 29.096 | 9.535.800 | 26.058 | 8.939.100 | 18.740 | 6.469.000 | 19.004 | 6.519.950 | 16.238 | 5.697.400 | 149 | 330.800 |
| - Ngân sách Thành phố | 12.848 | 3.835.300 | 24.952 | 6.243.500 | 25.844 | 7.342.850 | 21.972 | 6.443.550 | 16.099 | 4.895.450 | 16.969 | 5.177.450 | 14.182 | 4.411.250 | 149 | 330.800 |
| - Ngân sách quận, huyện, thị xã | 4.991 | 1.327.500 | 3.930 | 1.597.900 | 14.251 | 2.192.950 | 12.947 | 2.495.550 | 7.442 | 1.573.550 | 8.345 | 1.342.500 | 6.879 | 1.286.150 | - | - |
I | Kinh phí tặng quà tới các đối tượng NCC | 4.773 | 1.999.100 | 4.541 | 2.001.500 | 6.317 | 2.681.900 | 6.665 | 2.818.300 | 5.936 | 2.493.400 | 5.566 | 2.441.600 | 5.157 | 2.219.300 | 93 | 42.300 |
1 | Mức 500.000 đồng | 2.836 | 1.418.000 | 3.196 | 1.598.000 | 3.934 | 1.967.000 | 4.094 | 2.047.000 | 3.563 | 1.781.500 | 3.859 | 1.929.500 | 3.361 | 1.680.500 | 72 | 36.000 |
| - Bà mẹ Việt Nam AH, AHLLVT, AHLĐ | 4 | 2.000 | 2 | 1.000 | 6 | 3.000 | 2 | 1.000 | 7 | 3.500 | 3 | 1.500 | 6 | 3.000 | - | - |
| - Thương binh, thương binh B, người hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động từ 21% trở lên; bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 41% trở lên | 1.312 | 656.000 | 1.660 | 830.000 | 1.995 | 997.500 | 2.077 | 1.038.500 | 1.602 | 801.000 | 1.617 | 808.500 | 1.632 | 861.000 | 44 | 22.000 |
| - Người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 (Lão thành cách mạng) | 2 | 1.000 | 14 | 7.000 | 4 | 2.000 | - | - | 1 | 500 | 1 | 500 | 8 | 4.000 | 4 | 2.000 |
| - Người có công giúp đỡ cách mạng | 10 | 5.000 | 125 | 62.500 | 3 | 1.500 | - | - | 23 | 11.500 | 16 | 8.000 | 18 | 9.000 | - | - |
| - Người hoạt động cách mạng từ ngày 01/1/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 19/8/1945 (tiền khởi nghĩa) | 3 | 1.500 | 32 | 16.000 | 3 | 1.500 | - | - | 4 | 2.000 | 3 | 1.500 | 9 | 4.500 | - | - |
| - TNXP đang hưởng trợ cấp hàng tháng. | 4 | 2.000 | - | - | 15 | 7.500 | - | - | - | - | 2 | 1.000 | 11 | 5.500 | - | - |
| - Người tham gia kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. | 210 | 105.000 | 380 | 190.000 | 525 | 262.500 | 414 | 207.000 | 335 | 167.500 | 1.167 | 583.500 | 282 | 141.000 | - | - |
| - Người hoạt động cách mạng; kháng chiến bị địch bắt tù đày | 79 | 39.500 | 90 | 45.000 | 56 | 28.000 | 196 | 98.000 | 92 | 46.000 | 36 | 18.000 | 100 | 50.000 | - | - |
| - Đại diện thân nhân chủ yếu của liệt sĩ (bố, mẹ, vợ, chồng, con, người có công nuôi dưỡng liệt sỹ) | 1.195 | 597.500 | 880 | 440.000 | 1.315 | 657.500 | 1.405 | 702.500 | 1.453 | 726.500 | 988 | 494.000 | 1.293 | 646.500 | - | - |
| - Đại diện gia tộc thờ cúng từ 02 liệt sỹ trở lên | 17 | 8.500 | 13 | 6.500 | 12 | 6.000 | - | - | 46 | 23.000 | 26 | 13.000 | 2 | 1.000 | 24 | 12.000 |
2 | Mức 300.000 đồng | 1.937 | 581.100 | 1.345 | 403.500 | 2.383 | 714.900 | 2.571 | 771.300 | 2.373 | 711.900 | 1.707 | 512.100 | 1.796 | 538.800 | 21 | 6.300 |
| - Con đẻ người tham gia kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học hưởng trợ cấp hàng tháng | 198 | 59.400 | 260 | 78.000 | 433 | 129.900 | 381 | 114.300 | 633 | 189.900 | 518 | 155.400 | 351 | 105.300 | 2 | 600 |
| - Đại diện gia tộc thờ cúng liệt sỹ | 1.739 | 521.700 | 1.085 | 325.500 | 1.950 | 585.000 | 2.190 | 657.000 | 1.740 | 522.000 | 1.189 | 356.700 | 1.445 | 433.500 | 19 | 5.700 |
II | Kinh phí in danh sách | - | 2.600 | - | 2.100 | - | 5.500 | - | 4.100 | - | 3.300 | - | 3.450 | - | 3.500 | - | - |
III | Kinh phí tặng quà cán bộ hưu trí, mất sức (200.000đ) | 5.282 | 1.056.400 | 19.346 | 3.869.200 | 8.103 | 1.620.600 | 6.204 | 1.240.800 | 5.101 | 1.020.200 | 4.826 | 965.200 | 3.905 | 781.000 | - | - |
| Cán bộ nghỉ hưu | 3.959 | 791.800 | 16.383 | 3.276.600 | 5.947 | 1.189.400 | 4.702 | 940.400 | 3.532 | 706.400 | 3.253 | 650.600 | 2.837 | 567.400 | - | - |
| Cán bộ nghỉ mất sức | 1.323 | 264.600 | 2.963 | 592.600 | 2.156 | 431.200 | 1.502 | 300.400 | 1.569 | 313.800 | 1.573 | 314.600 | 1.068 | 213.600 | - | - |
IV | Kinh phí tặng quà tới hộ nghèo (300.000đ) | 2.610 | 783.000 | 828 | 248.400 | 10.999 | 3.299.700 | 8.861 | 2.658.300 | 4.801 | 1.440.300 | 6.310 | 1.893.000 | 4.823 | 1.446.900 | - | - |
| Ngân sách Thành phố (250.000đ) | 2.610 | 652.500 | 828 | 207.000 | 10.999 | 2.749.750 | 8.861 | 2.215.250 | 4.801 | 1.200.250 | 6.310 | 1.577.500 | 4.823 | 1.205.750 | - | - |
| Ngân sách quận, huyện, thị xã (50.000đ) | 2.610 | 130.500 | 828 | 41.400 | 10.999 | 549.950 | 8.861 | 443.050 | 4.801 | 240.050 | 6.310 | 315.500 | 4.823 | 241.150 | - | - |
V | Kinh phí tặng quà tới người cao tuổi | 2.562 | 1.311.000 | 3.337 | 1.711.000 | 3.675 | 1.922.900 | 4.326 | 2.215.400 | 2.900 | 1.509.600 | 2.300 | 1.208.500 | 2.351 | 1.244.500 | 56 | 29.000 |
| 1. Ngân sách Thành phố | 181 | 114.000 | 235 | 154.500 | 423 | 279.900 | 240 | 162.900 | 259 | 176.100 | 265 | 181.500 | 295 | 199.500 | 56 | 29.000 |
| Người tròn 100 tuổi | 6 | 9.000 | 15 | 22.500 | 29 | 43.500 | 21 | 31.500 | 23 | 34.500 | 25 | 37.500 | 25 | 37.500 | - | - |
| Người tròn 90 tuổi | 175 | 105.000 | 220 | 132.000 | 394 | 236.400 | 219 | 131.400 | 236 | 141.600 | 240 | 144.000 | 270 | 162.000 | 10 | 6.000 |
| Người cao tuổi 70, 75, 80, 85, 95, từ 100 trở lên tại các Trung tâm thuộc ngành LĐTBXH quản lý | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| 2. Ngân sách quận huyện | 2.381 | 1.197.000 | 3.102 | 1.556.500 | 3.252 | 1.643.000 | 4.086 | 2.052.500 | 2.641 | 1.333.500 | 2.035 | 1.027.000 | 2.056 | 1.045.000 | - | - |
| Người trên 100 tuổi do quận, huyện, thị xã quản lý | 13 | 13.000 | 11 | 11.000 | 34 | 34.000 | 19 | 19.000 | 26 | 26.000 | 19 | 19.000 | 34 | 34.000 | - | - |
| Người cao tuổi 70, 75, 80, 85, 95 do quận, huyện, thị xã quản lý | 2.368 | 1.184.000 | 3.091 | 1.545.500 | 3.218 | 1.609.000 | 4.067 | 2.033.500 | 2.615 | 1.307.500 | 2.016 | 1008.000 | 2.022 | 1.011.000 | - | - |
VI | Thăm và tặng quà các tổ chức (chi tiết theo phụ lục 1.1) | - | 8.500 | - | 7.000 | - | 3.000 | - | - | - | - | - | 6.000 | - | - | - | 259.500 |
1 | Các đơn vị nuôi dưỡng NCC, giáo dưỡng … thuộc Bộ Công an, các tỉnh liền kề | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 63.500 |
2 | Các Trung tâm nuôi dưỡng NCC, trung tâm BTXH, giáo dục LĐXH … thuộc Sở Lao động TBXH. | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 196.000 |
3 | Các tổ chức SXKD, các hội | - | 8.500 | - | 7.000 | - | 3.000 | - | - | - | - | - | 6.000 | - | - | - | - |
VII | Tặng quà gia đình người có công tiêu biểu | 2 | 2.200 | 2 | 2.200 | 2 | 2.200 | 2 | 2.200 | 2 | 2.200 | 2 | 2.200 | 2 | 2.200 | - | - |
PHỤ LỤC 02
PHỤ LỤC CHI TIẾT KINH PHÍ TỔ CHỨC THĂM HỎI VÀ TẶNG QUÀ TỚI MỘT SỐ ĐƠN VỊ, CÁ NHÂN NHÂN DỊP TẾT NHÂM THÌN 2012 GIAO: SỞ LAO ĐỘNG TBXH, Y TẾ, CÔNG AN, TT GIÁO DỤC HƯỚNG NGHIỆP THANH NIÊN HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 5876/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
Đơn vị tính: 1000 đồng
STT | Nội dung | Số lượng | Mức | Thành tiền | Trong đó | |||
Sở LĐTBXH | Sở Y tế | Công an | TTGD lao động hướng nghiệp thanh niên | |||||
| Tổng cộng: | 12.413 | - | 1.592.900 | 1.516.000 | 40.000 | 16.800 | 19.500 |
I | Chi bồi dưỡng cho cán bộ. hỗ trợ tiền ăn đối tượng nuôi dưỡng, chữa trị tập trung: | 12.413 | - | 1.470.900 | 1.394.600 | 40.000 | 16.800 | 19.500 |
1 | Bồi dưỡng cán bộ công nhân viên phục vụ trực tiếp tại các Trung tâm chữa trị và nuôi dưỡng đối tượng tập trung: | 2.296 | 200 | 459.200 | 402.600 | 30.000 | 13.600 | 13.000 |
| - Các Trung tâm thuộc Sở Lao động TBXH | 2.013 | 200 | 402.600 | 402.600 | - | - | - |
| - TT điều trị 09 Sở Y tế | 150 | 200 | 30.000 | - | 30.000 | - | - |
| - Trung tâm Giáo dục lao động hướng nghiệp Thanh Niên Hà Nội | 65 | 200 | 13.000 | - | - | - | 13.000 |
| - TT Lưu trú tạm thời Lộc Hà | 68 | 200 | 13.600 | - | - | 13.600 | - |
2 | Hỗ trợ một phần tiền ăn thêm trong dịp tết cho các đối tượng đang được chữa trị, nuôi dưỡng tập trung | 10.117 | 100 | 1.011.700 | 992.000 | 10.000 | 3.200 | 6.500 |
| - Các Trung tâm thuộc Sở Lao động TBXH | 9.920 | 100 | 992.000 | 992.000 | - | - | - |
| - TT điều trị 09 Sở Y tế | 100 | 100 | 10.000 | - | 10.000 | - | - |
| - Trung tâm Giáo dục lao động hướng nghiệp Thanh Niên Hà Nội | 65 | 100 | 6.500 | - | - | - | 6.500 |
| - TT Lưu trú tạm thời Lộc Hà | 32 | 100 | 3.200 | - | - | 3.200 | - |
II | Kinh phí khác | - | - | 122.000 | 122.000 | - | - | - |
1 | Dự phòng quà thăm của lãnh đạo trung ương và thành phố | - | - | 122.000 | 122.000 | - | - | - |
PHỤ LỤC 1.1
DANH SÁCH THĂM TẶNG QUÀ TẾT NHĂM THÌN 2012 CÁC TỔ CHỨC
(Kèm theo Quyết định số 5876/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội)
STT | Danh sách các đơn vị | Địa chỉ | Mức chi/ 1 đơn vị | Kinh phí (1.000 đ) | Ghi chú |
I | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
| 259.500 |
|
1 | Trường giáo dưỡng Bộ Công an - Ninh Bình |
| 15.000 | 15.000 |
|
2 | UBND Huyện Thanh Thủy Phú Thọ |
| 10.000 | 10.000 |
|
3 | Các đơn vị nuôi dưỡng TB thuộc các tỉnh liền kề |
|
| - |
|
| Khu điều dưỡng TB Thuận Thành |
| 5.500 | 5.500 |
|
| Khu điều dưỡng TB Lạng Giang |
| 5.500 | 5.500 |
|
| Khu điều dưỡng TB Nho Quan |
| 5.500 | 5.500 |
|
| Khu điều dưỡng TB Duy Tiên |
| 5.500 | 5.500 |
|
| Trung tâm điều dưỡng người có công Phú Thọ |
| 5.500 | 5.500 |
|
| Trung tâm điều dưỡng TB Kim Bảng |
| 5.500 | 5.500 |
|
| Trung tâm ND, ĐD TBB-NCC Bắc Giang |
| 5.500 | 5.500 |
|
4 | Các đơn vị sxkd và trung tâm ND đối tượng |
|
|
|
|
| TT Nuôi dưỡng và ĐD NCC Hà Nội | Thanh Bình - Hà Đông | 5.500 | 5.500 |
|
| TT Điều dưỡng NCC số 2 | Biên Giang - Hà Đông | 5.500 | 5.500 |
|
| Trung tâm ĐD NCC số 1 | Thanh Thủy - Phú Thọ | 5.500 | 5.500 |
|
| Trung tâm ĐD NCC số 3 | Kim Sơn - Sơn Tây | 5.500 | 5.500 |
|
| TT Nuôi dưỡng và điều dưỡng NCC số 2 | Viên An - Ứng Hòa | 5.500 | 5.500 |
|
| Hội cựu TNXP Thành phố | Hà Đông | 5.500 | 5.500 |
|
| Hội nạn nhân chất độc da cam TP | Huỳnh Thúc Kháng - Đống Đa | 5.500 | 5.500 |
|
| Ban phục vụ lễ tang HN | Phùng Hưng - Hoàn Kiếm | 5.500 | 5.500 |
|
| Ban liên lạc tù chính trị Hà Nội | Hỏa Lò - Hoàn Kiếm | 5.500 | 5.500 |
|
| TT Bảo trợ xã hội 1 | Dục Tú - Đông Anh | 5.500 | 5.500 |
|
| TT Bảo trợ XH 2 | Viên An - Ứng Hòa | 5.500 | 5.500 |
|
| TT Bảo trợ XH 3 | Tây Mỗ - Từ Liêm | 5.500 | 5.500 |
|
| TT Bảo trợ XH 4 | Tây Đằng - Ba Vì | 5.500 | 5.500 |
|
| TT Phục hồi chức năng Việt Hàn | Đông Yên - Quốc Oai | 5.500 | 5.500 |
|
| Khu điều dưỡng tâm thần | Thụy An - Ba Vì | 5.500 | 5.500 |
|
| TT nuôi dưỡng người già và trẻ tàn tật | Thụy An - Ba Vì | 5.500 | 5.500 |
|
| TT GDLĐ số 1 | Yên Bài - Ba Vì | 5.500 | 5.500 |
|
| TT GDLĐ số 2 | Yên Bài - Ba Vì | 5.500 | 5.500 |
|
| TT GDLĐ số 3 | Tân Minh - Sóc Sơn | 5.500 | 5.500 |
|
| TT GDLĐ số 4 | Yên Bài - Ba Vì | 5.500 | 5.500 |
|
| TT GDLĐ số 5 | Xuân Phương - Từ Liêm | 5.500 | 5.500 |
|
| TT GDLĐ số 6 | Tân Minh - Sóc Sơn | 5.500 | 5.500 |
|
| TT GDLĐ số 7 | Phú Sơn - Ba Vì | 5.500 | 5.500 |
|
| TT GDLĐ số 8 | Yên Bài - Ba Vì | 5.500 | 5.500 |
|
| TT QLDNGQVL sau cai số 1 | Xuân Sơn - Sơn Tây | 5.500 | 5.500 |
|
| TT Giáo dục hướng nghiệp Thanh Niên HN |
| 5.500 | 5.500 |
|
| Làng trẻ em Birla | Mai Dịch - Cầu Giấy | 5.500 | 5.500 |
|
| Trường Nội trú Nguyễn Viết Xuân | Yên Hòa - Cầu Giấy | 5.500 | 5.500 |
|
| TT nuôi dưỡng trẻ mồ côi suy dinh dưỡng | Mỹ Đình - Từ Liêm | 5.500 | 5.500 |
|
| Làng trẻ em SOS | Mai Dịch - Cầu Giấy | 5.500 | 5.500 |
|
| TT nuôi dưỡng trẻ khuyết tật | Ngọc Sơn - Chương Mỹ | 5.500 | 5.500 |
|
| TT 09 |
| 5.500 | 5.500 |
|
| TT lưu trú lộc Hà |
| 5.500 | 5.500 |
|
| Trường Herman Greiner | Doãn Kế Thiện - Cầu Giấy | 5.500 | 5.500 |
|
5 | Các ban quản lý nghĩa trang |
|
|
|
|
| Ban quản lý nghĩa trang liệt sỹ Nhổn | Tây Tự - Từ Liêm | 3.000 | 3.000 |
|
| Ban quản lý nghĩa trang liệt sỹ Ngọc Hồi | Ngọc Hồi - Thanh Trì | 3.000 | 3.000 |
|
| Ban quản lý nghĩa trang liệt sỹ Mai Dịch | Mai Dịch - Cầu Giấy | 3.000 | 3.000 |
|
II | Quận Hoàn Kiếm |
|
| 13.500 |
|
| 1. Cty CP Mỹ phẩm dược Quốc tế | Hàng Mã - Hoàn Kiếm | 5.500 | 5.500 |
|
| 2. TT tư vấn và tiếp nhận TE có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn Hoàn Kiếm | Phúc Tân Hoàn Kiếm | 3.000 | 3.000 |
|
| 3. Hợp tác xã thương binh 27/7 | Hàng Mã - Hoàn Kiếm | 3.000 | 3.000 |
|
| 4. Hội người mù Thành phố | Lý Thái Tổ - Hoàn Kiếm | 2.000 | 2.000 |
|
III | Quận Ba Đình |
|
| 39.000 |
|
| Cty TNHH bao bì 27/7 HN | Láng Hạ - Ba Đình | 5.500 | 5.500 |
|
| Cty cổ phần điện tử Giảng Võ | Ngọc Khánh - Ba Đình | 5.500 | 5.500 |
|
| Cty TNHH Hòa Bình | Đội Cấn - Ba Đình | 5.500 | 5.500 |
|
| Cty TNHH Quảng cáo Ngọc Hà | Nguyễn Trường Tộ - Ba Đình | 5.500 | 5.500 |
|
| Cty cổ phần quảng cáo Hà Thái | Phan Huy Ích - Ba Đình | 5.500 | 5.500 |
|
| Cty TNHH Hà Thái | Nguyễn Trường Tộ - Ba Đình | 5.500 | 5.500 |
|
| HTX Vận Tải 27/7 Ba Đình | Hoàng Hoa Thám - Ba Đình | 3.000 | 3.000 |
|
| Mái ấm 19/5 | Phúc Xá Ba Đình | 3.000 | 3.000 |
|
IV | Quận Đống Đa |
|
| 11.000 |
|
| Cty TNHH Việt Hùng | Thái Hà - Đồng Đa | 5.500 | 5.500 |
|
| Cty CP Thương binh 7-47 | Nam Đồng - Đống Đa | 5.500 | 5.500 |
|
V | Quận Hai Bà Trưng |
|
| 5.000 |
|
| Xưởng SX thương binh Hai Bà Trưng, Hai Bà Trưng | Phố Huế - Hai Bà Trưng | 3.000 | 3.000 |
|
| Hội Nghệ thuật nhân đạo Thành phố | Võ Thị Sáu Thanh Nhàn Hai Bà Trưng | 2.000 | 2.000 |
|
IV | Quận Thanh Xuân |
|
| 11.000 |
|
| Cty cổ phần Đầu tư và xây dựng Thanh Xuân | Nguyễn Huy Tưởng - Thanh Xuân | 5.500 | 5.500 |
|
| Làng Hòa Bình Thanh Xuân | Lê Văn Thiêm Thanh Xuân | 5.500 | 5.500 |
|
V | Quận Cầu Giấy |
|
| 15.000 |
|
| Cty TNHH 19/12 | Yên Hòa - Cầu Giấy | 5.500 | 5.500 |
|
| Cty nhà nước 1 thành viên 18/4 HN | Phạm Hùng - Cầu Giấy | 5.500 | 5.500 |
|
| Hội khuyết tật TP | Cung Trí Thức Đường Trần Thái Tông Cầu Giấy | 2.000 | 2.000 |
|
| Hội cứu trợ trẻ em tàn tật | Nghĩa Tân - Cầu Giấy | 2.000 | 2.000 |
|
VII | Quận Hà Đông |
|
| 7.000 |
|
| TT ND Trẻ mồ côi Hà Cầu | Hà Cầu Hà Đông | 3.000 | 3.000 |
|
| Hội bảo trợ NTT & trẻ mồ côi | Trần Phú Hà Đông | 2.000 | 2.000 |
|
| Hội SXKD & dạy nghề của người tàn tật | Trần Phú Hà Đông | 2.000 | 2.000 |
|
VIII | Quận Hoàng Mai |
|
| 6.000 |
|
| HTX sản xuất nuôi trồng thủy sản TMDV 19/12 Hoàng Mai | Yên Sở - Hoàng Mai | 3.000 | 3.000 |
|
| Hợp tác xã thương binh nặng 27/7 | Cầu Tiên - Hoàng Mai | 3.000 | 3.000 |
|
IX | Quận Long Biên |
|
| 6.000 |
|
| HTX Công nghiệp 20/10 Long Biên | Ngọc Lâm - Long Biên | 3.000 | 3.000 |
|
| Cty CP thương mại & DV Tiến Thành | Khu đô thị Việt Hưng Đức Giang - Long Biên | 3.000 | 3.000 |
|
X | Huyện Đông Anh |
|
| 3.000 |
|
| HTX SX VLXD TB Phúc Lâm Đông Anh | Mai Lâm - Đông Anh | 3.000 | 3.000 |
|
XI | Huyện Gia Lâm |
|
| 6.000 |
|
| HTX thương binh 22/12 Gia Lâm | Văn Đức - Gia Lâm | 3.000 | 3.000 |
|
| HTX Công nghiệp 27/7 Phù Đổng | Phù Đổng - Gia Lâm | 3.000 | 3.000 |
|
XII | Huyện Thanh Trì |
|
| 5.500 |
|
| Cty CP 27/7 Hồng Quang | Phan Trọng Tuệ - Thanh Trì | 5.500 | 5.500 |
|
XIII | Huyện Ba Vì |
|
| 8.500 |
|
| TT phục hồi chức năng Bộ Lao động | Thụy An - Ba Vì | 5.500 | 5.500 |
|
| Cơ sở Sản xuất kinh doanh Nguyễn Ngọc Anh | Tản Lĩnh - Ba Vì | 3.000 | 3.000 |
|
XIV | Huyện Chương Mỹ |
|
| 3.000 |
|
| Cty TNHH Mỹ nghệ Hoa Sơn | Phú Nghĩa - Chương Mỹ | 3.000 | 3.000 |
|
XV | Thị xã Sơn Tây |
|
| 3.000 |
|
| TT cứu trợ TE tàn tật Sơn Tây | Viên Sơn - Sơn Tây | 3.000 | 3.000 |
|
XVI | Huyện Hoài Đức |
|
| 8.500 |
|
| Làng hữu nghị Vân Canh Hoài Đức | Vân Canh - Hoài Đức | 5.500 | 5.500 |
|
| Trung tâm phục hồi chức năng trẻ khuyết tật Hoài Đức | Đức Giang Hoài Đức | 3.000 | 3.000 |
|
XVII | Huyện Thanh Oai |
|
| 3.000 |
|
| TT cứu trợ TE tàn tật Thanh Oai | Thị trấn Kim Bài - Thanh Oai | 3.000 | 3.000 |
|
XVIII | Huyện Thạch Thất |
|
| 6.000 |
|
| Cty CP đầu tư xây dựng và PT làng nghề Lương Thành | Canh Nậu - Thạch Thất | 3.000 | 3.000 |
|
| CSSX hàng Mỹ thủ công Mỹ nghệ, mây song, guang đan Đỗ Thị Mùi | Thạch Xá - Thạch Thất | 3.000 | 3.000 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.