ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 587/QĐ-UBND | Quy Nhơn, ngày 18 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương và đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Công thương có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 điều 1 Quyết định này, Sở Công thương có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 587/QĐ-UBND ngày 18/8/2009 của UBND tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực: Hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp | |
1 | Cấp Giấy phép Sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
2 | Cấp lại Giấy phép Sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
3 | Tiếp nhận hồ sơ đăng ký sử dụng Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp ( Đối với Đơn vị làm dịch vụ nổ mìn làm nền đường, tạo hố móng, phá nổ...) |
II. Lĩnh vực: Quản lý hoạt động thương mại của các tổ chức và cá nhân nước ngoài tại Việt Nam | |
1 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
2 | Điều chỉnh, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
3 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam: trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện trong nước |
4 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam: trường hợp thay đổi tên gọi, thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ một nước sang một nước khác hoặc thay đổi hoạt động của thương nhân nước ngoài |
5 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam: Trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị rách, bị thiêu hủy |
6 | Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
III. Lĩnh vực: Dầu khí | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí đốt hoá lỏng |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu đối với cửa hàng, trạm bán lẻ xăng dầu trên đất liền |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu đối với cửa hàng, trạm bán lẻ xăng dầu cố định trên sông, trên biển |
7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu đối với cửa hàng, trạm bán lẻ xăng dầu di động trên sông, trên biển |
IV. Lĩnh vực: Công nghiệp thực phẩm và công nghiệp chế biến khác | |
1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu (dưới 3 triệu lít/năm) |
2 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu (dưới 3 triệu lít/năm) |
V. Lĩnh vực: Điện, năng lượng mới, năng lượng tái tạo | |
1 | Cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35kV trở xuống |
2 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35kV trở xuống |
3 | Cấp Giấy phép Tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35kV trở xuống |
4 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép Tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35kV trở xuống |
5 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3 MW đặt tại địa phương |
6 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3 MW đặt tại địa phương |
7 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện nông thôn tại địa phương |
8 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện nông thôn tại địa phương |
9 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện nông thôn tại địa phương |
10 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện nông thôn tại địa phương |
11 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực |
12 | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực khi thẻ hết hạn sử dụng |
13 | Cấp lại thẻ Kiểm tra viên điện lực trường hợp bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
VI. Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước | |
1 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn rượu (hoặc đại lý bán buôn rượu) trên địa bàn tỉnh Bình Định |
2 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn rượu (hoặc đại lý bán buôn rượu) trên địa bàn tỉnh Bình Định |
3 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trên địa bàn tỉnh Bình Định |
4 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trên địa bàn tỉnh Bình Định |
5 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi một tỉnh |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá |
7 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá (trường hợp thay đổi nội dung Giấy phép) |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá (Trường hợp Giấy phép bị mất, rách, tiêu hủy) |
VII. Lĩnh vực: Xúc tiến thương mại | |
1 | Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ/triển lãm thương mại tại Việt Nam (trên địa bàn tỉnh Bình Định) |
2 | Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam (trên địa bàn tỉnh Bình Định) |
3 | Xác nhận đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Định |
4 | Xác nhận đăng ký sửa đổi/bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Định |
5 | Thông báo thực hiện khuyến mại |
VIII. Lĩnh vực: Quản lý cạnh tranh. Kiểm soát độc quyền. Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng | |
1 | Chấp thuận đăng ký hoạt động Nhượng quyền thương mại trong nước (trên địa bàn tỉnh Bình Định) |
2 | Chấp thuận đăng ký lại hoạt động nhượng quyền thương mại trong nước (trên địa bàn tỉnh Bình Định ) |
3 | Thay đổi đăng ký hoạt động Nhượng quyền thương mại trong nước (trên địa bàn tỉnh Bình Định) |
4 | Cấp Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp |
5 | Cấp bổ sung Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp |
6 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức bán hàng đa cấp |
7 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
8 | Đăng ký bổ sung, sửa đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
IX. Lĩnh vực: Phát triển công nghiệp và thương mại địa phương | |
1 | Công nhận làng nghề - làng nghề truyền thống |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.