ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 16 tháng 01 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG NHẬN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐẠT TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ Y TẾ GIAI ĐOẠN 2011 – 2020 NĂM 2013
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 3447QĐ-BYT ngày 22/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã giai đoạn 2011 - 2020;
Xét đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 02/TTr-SYT ngày 10/01/2014,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công nhận 40 xã, phường, thị trấn đạt Tiêu chí quốc gia về y tế giai đoạn 2011 - 2020 (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Các xã được công nhận đạt Tiêu chí quốc gia về y tế giai đoạn 2011 - 2020 có trách nhiệm thường xuyên phấn đấu, duy trì các tiêu chí, giữ vững danh hiệu đạt Tiêu chí quốc gia về y tế;
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Y tế, UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn có tên tại Điều 1 và các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐẠT TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ Y TẾ GIAI ĐOẠN 2011 - 2020 NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
TT | Xã, phường, thị trấn | Điểm | Huyện, thành phố | |
Đạt của xã, phường, thị trấn | Đạt trung bình của huyện, thành phố | |||
1 | Xã Kim Sơn | 92 | 91 | Lục Ngạn |
2 | Xã Mỹ An | 90 | ||
3 | Xã Kiên Thành | 90 | ||
4 | Xã Tân Quang | 92 | ||
5 | Xã Xuân Hương | 94 | 93,1 | Lạng Giang |
6 | Xã Quang Thịnh | 94 | ||
7 | Xã Đại Lâm | 92,5 | ||
8 | Xã Phi Mô | 94,5 | ||
9 | Xã Mỹ Thái | 90,5 | ||
10 | Xã Đào Mỹ | 94 | ||
11 | Xã Hương Lạc | 92,5 | ||
12 | Xã Tân An | 92,5 | 91,5 | Yên Dũng |
13 | Xã Yên Lư | 90,5 | ||
14 | Xã Đông Lỗ | 91 | 90,5 | Hiệp Hòa |
15 | Xã Ngọc Sơn | 91 | ||
16 | Xã Đại Thành | 90,5 | ||
17 | Xã Hòa Sơn | 90 | ||
18 | Xã Mai Đình | 90 | ||
19 | Xã Vĩnh Khương | 90 | 90 | Sơn Động |
20 | Thị trấn An Châu | 90 | ||
21 | Phường Lê Lợi | 92 | 93 | TP. Bắc Giang |
22 | Phường Trần Nguyên Hãn | 94,5 | ||
23 | Phường Thọ Xương | 92,5 | ||
24 | Xã Thượng Lan | 95,5 | 92,9 | Việt Yên |
25 | Xã Minh Đức | 91 | ||
26 | Xã Hoàng Ninh | 92 | ||
27 | Thị trấn Nếnh | 93 | ||
28 | Thị trấn Nhã Nam | 94,5 | 91,6 | Tân Yên |
29 | Xã Cao Thượng | 91,5 | ||
30 | Xã Cao Xá | 91 | ||
31 | Xã Lan Giới | 90 | ||
32 | Xã Phúc Hòa | 91 | ||
33 | Xã Tam Hiệp | 91,5 | 91,3 | Yên Thế |
34 | Xã An Thượng | 92 | ||
35 | Xã Canh Nậu | 90,5 | ||
36 | Xã Bắc Lũng | 90 | 90,3 | Lục Nam |
37 | Xã Cương Sơn | 90 | ||
38 | Xã Nghĩa Phương | 90 | ||
39 | Xã Lục Sơn | 91,5 | ||
40 | Xã Trường Sơn | 90 |
Điểm đạt trung bình toàn tỉnh: 91.5
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.