BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 571/QĐ-BNN-LN | Hà Nội, ngày 28 tháng 03 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIA HẠN VÀ ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG MỘT SỐ HẠNG MỤC ĐẦU TƯ DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG CỦA VƯỜN QUỐC GIA BA VÌ
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 28/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 3735 QĐ/BNN-LN ngày 29/10/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Dự án đầu tư Vườn Quốc gia Ba Vì theo Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng giai đoạn 2004 - 2009; Quyết định số 3712/QĐ-BNN-LN ngày 30/12/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc kéo dài và bổ sung các hạng mục đầu tư Vườn Quốc gia Ba Vì;
Căn cứ Quyết định số 371/QĐ-BNN-LN ngày 7/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2011 Chương trình phát triển rừng và bảo vệ rừng bền vững;
Xét đề nghị của Vườn Quốc gia Ba Vì tại Tờ trình số 44/TT-VBV-KH&HTQT ngày 7/3/2011 về việc kéo dài và bổ sung một số hạng mục đầu tư Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng đến năm 2011;
Theo đề nghị của Tổng cục Lâm nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Gia hạn thực hiện đến năm 2011 và điều chỉnh bổ sung một số hạng mục đầu tư Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng Vườn Quốc gia Ba Vì tại Quyết định số 3712/QĐ-BNN-LN ngày 30/12/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn như sau:
Số TT | Hạng mục đầu tư | Đơn vị tính | Dự án đã phê duyệt theo QĐ số 3712/QĐ-BNN-LN | Điều chỉnh bổ sung và gia hạn Dự án đến năm 2011 | ||
K/lượng | Giá trị (1.000đ) | K/lượng | Giá trị (1.000đ) | |||
I | Lâm sinh |
|
| 12,372,400 |
| 14,347,236 |
1 | Bảo vệ rừng (lượt ha) | ha | 5,100.0 | 1,623,000 | 18,529.2 | 1,740,975 |
2 | Trồng rừng mới | ha | 1,514.1 | 6,141,000 | 1,525.7 | 6,862,173 |
3 | Chăm sóc rừng các năm | ha | 2,060.0 | 2,643,400 | 4,114.3 | 4,095,853 |
4 | Khoanh nuôi (lượt ha) | ha | 950.0 | 645,000 | 2,023.7 | 1,004,350 |
5 | Cải tạo, làm giàu rừng | ha | 200.0 | 500,000 | 36.7 | 63,858 |
6 | Chăm sóc rừng trồng 2003 - 2004 | ha | 300.0 | 360,000 | 321.6 | 170,720 |
7 | Trồng băng xanh cản lửa | ha | 40.0 | 160,000 | 28.8 | 109,307 |
8 | Trồng cây cảnh quan MT |
| 1.6 | 300,000 | 1.6 | 300,000 |
II | Xây dựng hạ tầng |
|
| 1,350,000 |
| 1,538,203 |
1 | Sửa chữa nhà BVR | trạm | 3.0 | 280,000 | 10.0 | 366,921 |
2 | Đóng cọc mốc RG | cái | 120.0 | 250,000 | 126.0 | 346,000 |
3 | Chòi canh rừng | cái | 5.0 | 100,000 | 2.0 | 37,747 |
4 | XD vườn ươm giâm hom | cái | 1.0 | 200,000 | 1.0 | 199,590 |
5 | Đường ống cấp nước PCCR |
| 1.0 | 25,000 | 1.0 | 24,791 |
6 | Nhà ứng trực BVR | cái | 1.0 | 201,000 | 1.0 | 169,721 |
7 | Mốc giới kết hợp biển báo | cái | 6.0 | 94,000 | 11.0 | 100,000 |
8 | Đường băng trắng cản lửa | km | 7.6 | 200,000 | 11.8 | 293,433 |
III | Vốn sự nghiệp |
|
| 1,269,600 |
| 1,618,987 |
| Tổng cộng I + II + III |
|
| 14,992,000 |
| 17,504,426 |
(Chi tiết theo phụ biểu đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng Bộ; Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch, Tài chính; Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp; Giám đốc Vườn Quốc gia Ba Vì và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.