ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 04 tháng 01 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC TỔNG HỢP CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NHÀ NƯỚC; CÁN BỘ CÔNG CHỨC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐỐI VỚI CÁC LỚP CHÍNH QUYỀN MỞ TẠI UBND CÁC QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2013
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 18/2010/NĐ-CP ngày 05/03/2010 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng công chức;
Căn cứ Thông tư số 03/2011/TT-BNV ngày 25/01/2011 của Bộ Nội vụ hướng dẫn một số điều của Nghị định số 18/2010/NĐ-CP ngày 05/03/2010 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính về việc quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức;
Căn cứ Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 31/7/2012 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 1374/QĐ-TTg ngày 12/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức giai đoạn 2011 -2015;
Căn cứ Quyết định số 237/2006/QĐ-UBND ngày 26/12/2006 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức;
Căn cứ Quyết định số 5699/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND Thành phố về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách của Thành phố năm 2013;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ Hà Nội tại Tờ trình số 2450/TTr-SNV ngày 14/12/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức nhà nước, cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn (gọi chung là cán bộ, công chức) đối với các lớp khối chính quyền mở tại UBND các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội năm 2013. (Chi tiết theo biểu tổng hợp đính kèm).
- Kinh phí đào tạo: Nguồn kinh phí đào tạo, bồi dưỡng được giao cho UBND các quận, huyện, thị xã.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị liên quan
a) UBND các quận, huyện, thị xã:
- Tổ chức mở lớp hoặc hợp đồng đào tạo với các cơ sở đào tạo có năng lực, thẩm quyền;
- Quản lý, sử dụng kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức đúng mục đích, đúng đối tượng, chế độ và thanh quyết toán theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước;
- Định kỳ báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC qua Sở Nội vụ để tổng hợp báo cáo UBND Thành phố và Bộ Nội vụ.
b) Sở Nội vụ:
- Giúp UBND Thành phố quản lý nhà nước về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức; phối hợp với Ban Tổ chức Thành ủy hướng dẫn, kiểm tra, tổ chức thực hiện Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức của Thành phố.
c) Sở Tài chính:
- Thẩm tra dự toán làm căn cứ rút kinh phí tại Kho bạc nhà nước Hà Nội.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các sở Nội vụ, Tài chính, Kho bạc nhà nước Hà Nội; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỔNG HỢP CHỈ TIÊU
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CÁC QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2013 của UBND TP Hà Nội)
STT | NỘI DUNG ĐTBD | ĐỐI TƯỢNG | Tổng số học viên | Thời gian ĐTBD (tiết, ngày, tháng) | Số lớp | TỔNG KINH PHÍ ĐTBD (đồng) | Ghi chú | ||||||
Cán bộ, công chức Đảng, đoàn thể | Cán bộ, công chức nhà nước | Viên chức sự nghiệp | Đại biểu HĐND | CBCC cấp xã | Đối tượng khác | ||||||||
CB chuyên trách | Công chức cấp xã | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| TỔNG CỘNG: | 2,510 | 11,317 | 15,578 | 7,145 | 9,980 | 12,273 | 40,441 | 99,721 |
| 691 |
|
|
1. QUẬN ĐỐNG ĐA | 30 | 174 | 916 | 0 | 323 | 314 | 3,283 | 5,040 |
| 19 |
|
| |
A | CÁC LỚP MỞ TẠI QUẬN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Các lớp mở mới năm 2013 (do quận chủ trì mở lớp) - Nguồn kinh phí của quận, huyện, thị xã. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các lớp bồi dưỡng thuộc khối Chính quyền | 30 | 174 | 916 | 0 | 323 | 314 | 3,283 | 5,040 |
| 19 |
|
|
1 | BD kiến thức pháp luật cho cán bộ cơ sở |
| 25 |
|
| 155 | 155 | 2365 | 2700 | 2 ngày | 8 |
|
|
2 | BD kiến thức QP - AN đối tượng 4 |
|
|
|
|
|
| 300 | 300 | 5 | 1 |
|
|
3 | BD công tác phổ biến giáo dục pháp luật |
| 30 | 150 |
| 42 |
| 318 | 540 | 2 | 2 |
|
|
4 | BD công tác cải cách hành chính |
| 25 |
|
| 21 | 54 |
| 100 | 2 | 1 |
|
|
5 | BD công tác thi đua khen thưởng | 10 | 30 | 28 |
| 21 | 21 |
| 110 | 2 | 1 |
|
|
6 | T.huấn Luật viên chức cho cán bộ khối trường học |
|
| 170 |
|
|
|
| 170 | 2 | 1 |
|
|
7 | BD công tác văn thư lưu trữ | 20 | 40 | 98 |
| 21 | 21 |
| 200 | 2 | 1 |
|
|
8 | BD công tác VSMT - phòng chống dịch bệnh |
| 12 | 196 |
| 21 | 21 |
| 250 | 2 | 1 |
|
|
9 | BD công tác vệ sinh an toàn thực phẩm |
| 12 | 196 |
| 21 | 21 |
| 250 | 2 | 1 |
|
|
10 | BD nghiệp vụ thanh tra xây dựng |
|
| 78 |
| 21 | 21 |
| 120 | 2 | 1 |
|
|
11 | BD nghiệp vụ công tác hội CTĐ |
|
|
|
|
|
| 300 | 300 | 3 | 1 |
|
|
2. QUẬN BA ĐÌNH | 660 | 1,257 | 1,567 | 267 | 511 | 957 | 5,114 | 10,333 |
| 59 |
|
| |
A | CÁC LỚP MỞ TẠI QUẬN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Các lớp mở mới năm 2013 (do quận chủ trì mở lớp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các lớp bồi dưỡng thuộc khối Chính quyền | 660 | 1,257 | 1,567 | 267 | 511 | 957 | 5,114 | 10,333 |
| 59 |
|
|
1 | Bồi dưỡng cán bộ phụ trách công tác tuyên truyền GDPL, Đạo đức, nếp sống |
|
| 50 |
|
|
|
| 50 | 2 | 1 |
|
|
2 | Bồi dưỡng nghiệp vụ cho công tác viên thanh tra |
|
| 47 |
|
|
|
| 47 | 2 | 1 |
|
|
3 | Bồi dưỡng CNTT cho nhân viên thư viện |
|
| 30 |
|
|
|
| 30 | 2 | 1 |
|
|
5 | Tập huấn các văn bản nhà nước về quản lý Du lịch | 3 | 7 |
|
| 14 | 14 | 42 | 80 | 1/2 | 1 |
|
|
6 | Tập huấn công tác QL di tích: VB sửa đổi, bổ sung về Luật Di sản văn hóa | 3 | 7 |
|
| 14 | 14 | 42 | 80 | 1 | 1 |
|
|
7 | Tập huấn công tác QLNN về dịch vụ Văn hóa | 3 | 7 |
|
| 14 | 14 | 22 | 60 | 1/2 | 1 |
|
|
8 | Bồi dưỡng Nghiệp vụ viết tin bài | 3 | 7 |
|
| 14 | 14 | 82 | 120 | 1/2 | 1 |
|
|
9 | Tập huấn công tác QLNN về gia đình | 3 | 7 |
|
| 14 | 14 | 52 | 90 | 1/2 | 1 |
|
|
10 | Tập huấn công tác QLNN về Bưu chính viễn thông | 3 | 7 |
|
| 14 | 14 | 52 | 90 | 1/2 | 1 |
|
|
11 | Tập huấn các quy định về vận chuyển, chế biến, kinh doanh gia súc, gia cầm | 12 | 20 | 40 |
| 14 | 28 |
| 114 | 1/2 | 1 |
|
|
12 | Bồi dưỡng nghiệp vụ PCCC cho lãnh đạo và cán bộ các đơn vị trên địa bàn quận năm 2013 | 12 | 12 | 100 |
| 14 | 14 |
| 152 | 1/2 | 1 |
|
|
13 | Tập huấn bồi dưỡng kiến thức, kinh nghiệm về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả | 12 | 12 | 100 |
| 14 | 14 |
| 152 | 1/2 | 1 |
|
|
14 | Bồi dưỡng kiến thức về Luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng | 15 | 30 | 40 |
| 14 | 14 |
| 113 | 1/2 | 1 |
|
|
15 | Tập huấn công tác ban hành quy định phát triển và quản lý chợ trên địa bàn TP Hà Nội theo QĐ 12/2012/QĐ-UBND của UBND TP Hà Nội | 14 | 14 | 40 |
| 14 | 28 |
| 110 | 1/2 | 1 |
|
|
16 | Bồi dưỡng nghiệp vụ về Luật Thanh tra | 20 | 40 | 80 | 5 | 30 | 40 | 60 | 275 | 1/2 | 1 |
|
|
17 | Bồi dưỡng nghiệp vụ về Luật phòng, chống tham nhũng | 20 | 50 | so | 10 | 30 | 40 | 60 | 290 | 1/2 | 1 |
|
|
18 | Bồi dưỡng nghiệp vụ về Luật Khiếu nại | 20 | 50 | 80 | 10 | 30 | 40 | 60 | 290 | 1/2 | 1 |
|
|
19 | Bồi dưỡng nghiệp vụ về Luật Tố cáo | 20 | 50 | 80 | 10 | 30 | 40 | 60 | 290 | 1/2 | 1 |
|
|
20 | Bồi dưỡng nghiệp vụ kế toán |
| 100 | 150 |
|
|
|
| 250 | 1 | 1 |
|
|
21 | Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý dự án đầu tư xây dựng |
| 100 | 100 |
|
|
|
| 200 | 1/2 | 1 |
|
|
22 | Bồi dưỡng nghiệp vụ xây dựng chương trình mục tiêu về công tác BVCSTE năm 2013 | 20 | 9 | 5 |
| 14 | 14 | 138 | 200 | 1/2 | 1 |
|
|
23 | Tập huấn công tác chính sách người có công, bảo trợ xã hội và lao động việc làm năm 2013 | 20 |
|
|
|
| 28 | 102 | 150 | 1/2 | 1 |
|
|
24 | Tập huấn công tác phòng chống tệ nạn xã hội năm 2013 | 42 |
|
|
|
|
| 198 | 240 | 1/2 | 1 |
|
|
25 | Tập huấn công tác tuyên truyền phổ biến giáo dục Pháp luật | 42 | 42 |
|
|
| 20 | 880 | 984 | 1 | 1 |
|
|
26 | Tập huấn và phổ biến luật xử lý vi phạm hành chính | 42 | 42 |
|
|
| 20 | 880 | 984 | 1 | 1 |
|
|
27 | Tập huấn và phổ biến văn bản pháp luật mới - Bộ luật lao động | 42 | 42 |
|
|
| 20 | 880 | 984 | 1 | 1 |
|
|
28 | Tập huấn nghiệp vụ công tác hộ tịch - chứng thực | 17 | 5 |
|
|
| 42 | 0 | 64 | 2 | 1 |
|
|
29 | Tập huấn công tác Chữ thập đỏ | 4 |
|
|
|
|
| 580 | 584 | 1 | 1 |
|
|
30 | Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý nhà nước về công tác Dân số - KHHGĐ | 100 | 40 | 54 |
| 14 | 42 |
| 250 | 2 | 1 |
|
|
31 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác tư vấn - vận động Chăm sóc SKSS/KHHGĐ | 10 | 14 |
|
| 14 | 14 | 360 | 412 | 2 | 1 |
|
|
32 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác truyền thông vận động về Dân số - KHHGĐ |
|
| 20 |
| 14 | 28 | 70 | 132 | 1 | 1 |
|
|
33 | Bồi dưỡng nghiệp vụ các văn bản quy phạm pháp luật về dược theo Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14/6/2005 | 1 | 7 | 28 | 1 | 28 | 14 | 1 | 80 | 1 | 1 |
|
|
34 | Bồi dưỡng nghiệp vụ các văn bản quy phạm pháp luật về Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 | 1 | 12 | 28 | 1 | 42 | 14 | 2 | 100 | 1 | 1 |
|
|
35 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác HĐND |
|
|
| 180 |
|
|
| 180 | 2 | 2 |
|
|
36 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Văn phòng |
| 60 | 40 |
|
| 50 |
| 150 | 3 | 1 |
|
|
37 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác CNTT |
| 148 | 20 |
|
| 42 |
| 210 | 4 | 6 |
|
|
38 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Hội cựu TNXP |
|
|
|
|
|
| 180 | 180 | 1 | 1 |
|
|
39 | Tập huấn chuyên môn về công tác quản lý hoạt động xây dựng, xử lý vi phạm trật tự xây dựng và giải quyết đơn thư cũ liên quan | 3 | 41 |
|
|
| 51 | 101 | 196 | 1/2 | 1 |
|
|
40 | Tập huấn công tác cấp giấy phép xây dựng được điều chỉnh theo Nghị định 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ | 12 | 40 |
|
|
| 42 | 56 | 150 | 1/2 | 1 |
|
|
41 | Tập huấn công tác quản lý chất lượng công trình xây dựng, quản lý chi phí xây dựng công trình | 12 | 40 |
|
|
| 42 | 56 | 150 | 1/2 | 1 |
|
|
42 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác CCHC và công tác tổ chức cán bộ | 24 | 80 |
| 40 | 28 | 28 |
| 200 | 1 | 2 |
|
|
43 | Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý nhà nước về tôn giáo | 25 | 30 |
|
| 28 | 14 | 23 | 120 | 1 | 1 |
|
|
44 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác văn thư lưu trữ | 30 | 30 | 50 |
| 15 |
| 25 | 150 | 1 | 1 |
|
|
45 | Bồi dưỡng KTQP-AN cho không thuộc đối tượng 3 | 10 | 5 | 5 | 10 | 20 |
|
| 50 | 6 | 1 |
|
|
46 | Bồi dưỡng KTQP-AN cho đối tượng 4 | 20 | 20 | 20 |
| 20 | 70 |
| 150 | 3 | 1 |
|
|
47 | Bồi dưỡng KTQP-AN cho đối tượng 5 | 20 | 30 | 30 |
|
| 20 | 50 | 150 | 2 | 1 |
|
|
3. QUẬN CẦU GIẤY | 80 | 356 | 330 | 55 | 283 | 254 | 2,268 | 3,626 |
| 24 |
|
| |
A | CÁC LỚP MỞ TẠI QUẬN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Các lớp mở mới năm 2013 (do quận chủ trì mở lớp)- Nguồn kinh phí của quận, huyện, thị xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Các lớp bồi dưỡng thuộc khối Chính quyền | 80 | 356 | 330 | 55 | 283 | 254 | 2,268 | 3,616 |
| 24 |
|
|
1.1 | BD QLNN về công tác thanh niên |
| 30 | 30 | 15 | 16 | 16 | 30 | 137 | 2 ngày | 1 |
|
|
1.2 | BD QLNN về công tác thú y - phòng chống dịch bệnh động vật |
|
|
|
|
|
| 100 | 100 | 3 | 1 |
|
|
1.3 | Bồi dưỡng công tác tiếp dân giải quyết khiếu nại tố cáo và phòng chống tham nhũng |
| 30 | 25 |
| 46 |
| 79 | 180 | 2 | 1 |
|
|
1.4 | Bồi dưỡng kỹ năng cải cách hành chính |
| 50 | 50 | 20 | 30 | 30 |
| 180 | 2 | 1 |
|
|
1.5 | Bồi dưỡng QLNN về văn hóa |
| 21 |
|
| 48 |
| 69 | 138 | 1 | 1 |
|
|
1.6 | Bồi dưỡng QLNN về TDTT |
|
| 30 |
| 20 | 20 |
| 70 | 1 | 1 |
|
|
1.7 | Bồi dưỡng QLNN về Du lịch |
|
| 15 |
| 15 |
| 40 | 70 | 1 | 1 |
|
|
1.8 | Bồi dưỡng công tác tài chính |
|
| 120 |
| 16 |
|
| 136 | 2 | 1 |
|
|
1.9 | Bồi dưỡng về công tác Hộ tịch |
|
|
|
| 16 | 24 | 70 | 110 | 2 | 1 |
|
|
1.10 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác tư pháp và văn bản pháp quy |
| 125 |
|
| 16 | 24 | 70 | 235 | 2 | 1 |
|
|
1.11 | Bồi dưỡng công tác hoà giải |
|
|
|
|
|
| 1500 | 1500 | 2 | 8 |
|
|
1.12 | Tập huấn về các chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước và kỹ năng nghiệp vụ ngành LĐTBXH nói chung |
|
|
|
| 40 | 40 | 50 | 130 | 2 | 2 |
|
|
1.13 | Bồi dưỡng kiến thức quốc phòng (đối tượng 3) | 30 | 30 |
|
|
|
|
| 60 | 3 | 1 |
|
|
1.14 | Bồi dưỡng kiến thức quốc phòng (đối tượng 4) |
| 30 | 40 | 20 | 20 | 20 | 30 | 160 | 3 | 1 |
|
|
1.15 | BD công tác bảo vệ môi truờng, tài nguyên nước | 10 | 20 | 10 |
|
| 40 | 120 | 200 | 2 | 1 |
|
|
1.16 | BD công tác bảo vệ môi trường, tài nguyên nuớc | 40 | 20 | 10 |
|
| 40 | 110 | 220 | 2 | 1 |
|
|
4. QUẬN HAI BÀ TRƯNG | 120 | 525 | 1,430 | 570 | 450 | 730 | 895 | 4,720 |
| 35 |
|
| |
A | CÁC LỚP MỞ TẠI QUẬN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Các lớp mở mới năm 2013 (do quận chủ trì mở lớp) – Nguồn kinh phí của quận, huyện, thị xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các lớp bồi dưỡng thuộc khối Chính quyền | 120 | 525 | 1,430 | 570 | 450 | 730 | 895 | 4,720 |
| 35 |
|
|
1 | BD nghiệp vụ công tác tư pháp |
| 10 |
|
| 25 | 40 |
| 75 | 3 ngày | 1 |
|
|
2 | BD nghiệp vụ công tác khối giáo dục |
| 60 | 890 |
|
|
|
| 950 | 3 | 5 |
|
|
3 | BD c.tác tài nguyên, MT, nhà đất |
| 50 |
|
| 70 | 60 | 20 | 200 | 3 | 1 |
|
|
4 | BD nghiệp vụ c.tác VHTT | 10 | 10 | 10 |
| 60 | 60 |
| 150 | 3 | 1 |
|
|
5 | BD nghiệp vụ c.tác LĐ - TB - XH |
| 20 |
|
| 30 | 50 | 350 | 450 | 3 | 2 |
|
|
6 | BD nghiệp vụ công tác khối Y tế |
| 50 | 150 |
|
| 100 |
| 300 | 3 | 3 |
|
|
7 | BD nghiệp vụ công tác dân số |
| 25 |
|
| 20 | 20 | 35 | 100 | 3 | 1 |
|
|
8 | BD nghiệp vụ công tác Hội chữ thập đỏ | 40 | 40 | 150 |
| 60 | 60 | 150 | 500 | 3 | 5 |
|
|
9 | BD nghiệp vụ công tác tài chính - kế toán | 50 | 20 | 110 |
| 20 | 40 |
| 240 | 3 | 2 |
|
|
10 | BD nghiệp vụ ngành nội vụ |
|
| 60 |
|
| 80 | 60 | 200 | 2 | 2 |
|
|
11 | BD công tác giải phóng mặt bằng |
| 15 | 20 |
| 25 | 20 | 20 | 100 | 2 | 1 |
|
|
12 | BD nghiệp vụ công tác Quản lý đô thị |
| 30 |
|
| 30 | 20 | 20 | 100 | 2 | 1 |
|
|
13 | BD nghiệp vụ công tác Kinh tế |
| 35 |
|
| 20 |
| 20 | 75 | 2 | 1 |
|
|
14 | BD nghiệp vụ công tác Thanh tra | 20 | 30 | 40 |
| 60 | 40 |
| 190 | 3 | 1 |
|
|
15 | BD công tác quản lý trật tự xây dựng |
| 30 |
|
| 30 | 40 | 20 | 120 | 2 | 1 |
|
|
16 | BD công tác an ninh quốc phòng |
| 100 |
|
|
| 100 | 200 | 400 | 5 | 4 |
|
|
17 | BD đại biểu HĐND |
|
|
| 570 |
|
|
| 570 | 3 | 3 |
|
|
5. QUẬN TÂY HỒ | 95 | 383 | 214 | 212 | 104 | 264 | 1,256 | 2,528 | 0 | 18 |
|
| |
A | CÁC LỚP MỞ TẠI QUẬN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Các lớp mở mới năm 2013 (do quận chủ trì mở lớp) – Nguồn kinh phí của quận, huyện, thị xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các lớp bồi dưỡng thuộc khối Chính quyền | 95 | 383 | 214 | 212 | 104 | 264 | 1,256 | 2,523 |
| 18 |
|
|
1 | Luật xử lý vi phạm hành chính | 20 | 98 |
|
| 24 | 48 |
| 190 | 3 ngày | 1 |
|
|
2 | Luật nuôi con nuôi và các văn bản hướng dẫn thi hành |
| 12 |
|
| 24 | 24 |
| 60 | 2 | 1 |
|
|
3 | BD các văn bản pháp luật về cán bộ, công chức |
| 108 |
|
|
|
|
| 108 | 2 | 1 |
|
|
4 | BD các VB pháp luật về cán bộ, viên chức |
|
| 104 |
|
|
|
| 104 | 2 | 1 |
|
|
5 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác quản lý tài chính ngân sách | 20 | 50 | 50 |
| 16 | 8 |
| 144 | 3 | 1 |
|
|
6 | BD nghiệp vụ công tác Kế hoạch đầu tư (tài chính) | 20 | 50 | 50 |
| 16 | 8 |
| 144 | 3 | 1 |
|
|
7 | BD nghiệp vụ công tác cán bộ Hội CTĐ |
|
|
|
| 24 | 176 |
| 200 | 3 | 1 |
|
|
8 | BD nghiệp vụ công tác quản lý trật tự xây dựng đô thị | 5 | 45 |
|
|
|
|
| 50 | 3 | 1 |
|
|
9 | BD đại biểu Hội đồng nhân dân |
|
|
| 212 |
|
|
| 212 | 3 | 1 |
|
|
10 | BD tổ trưởng, tổ phó tổ dân phố |
|
|
|
|
|
| 956 | 956 | 3 | 4 |
|
|
11 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác kiểm soát thủ tục hành chính | 30 | 20 | 10 |
|
|
|
| 60 | 1 | 1 |
|
|
12 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác thanh tra nhân dân |
|
|
|
|
|
| 90 | 90 | 1 | 1 |
|
|
13 | Bồi dưỡng kiến thức Quốc phòng - An ninh cho cán bộ, công chức, đảng viên đối tượng 3 (Nguồn kinh phí AN, QP) |
|
|
|
|
|
| 60 | 60 | 9 | 1 |
|
|
14 | Bồi dưỡng kiến thức Quốc phòng - An ninh cho cán bộ, công chức, đảng viên đối tượng 4 |
|
|
|
|
|
| 150 | 150 | 3 | 2 |
|
|
6. QUẬN HOÀNG MAI | 0 | 289 | 460 | 400 | 308 | 436 | 1,672 | 3,565 |
| 27 |
|
| |
A | CÁC LỚP MỞ TẠI QUẬN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Các lớp mở mới năm 2013 (do quận chủ trì mở lớp)- Nguồn kinh phí của quận, huyện, thị xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các lớp bồi dưỡng thuộc khối Chính quyền | 0 | 289 | 460 | 400 | 308 | 436 | 1,672 | 3,565 |
| 27 |
|
|
1 | BD công tác Hội đồng nhân dân phường |
|
|
| 400 |
|
|
| 400 | 3 ngày | 2 |
|
|
2 | BD Nghiệp vụ c.tác LĐ-TB-XH |
| 10 |
|
| 20 | 25 | 45 | 100 | 2 | 1 |
|
|
3 | BB Nghiệp vụ công tác Thanh tra |
| 34 |
|
| 14 | 42 |
| 90 | 2 | 1 |
|
|
4 | BD nghiệp vụ công tác Tư pháp |
| 20 |
|
| 28 | 42 | 250 | 340 | 3 | 1 |
|
|
5 | BDNV C.tác Tài nguyên và Môi trường |
| 24 |
|
| 28 | 28 |
| 80 | 4 | 1 |
|
|
6 | BDNV Công tác thanh tra xây dựng |
| 22 |
|
| 42 | 56 |
| 120 | 2 | 1 |
|
|
7 | BD Nghiệp vụ C.tác văn phòng |
| 30 | 15 |
|
| 35 |
| 80 | 2 | 1 |
|
|
8 | BD Nghiệp vụ quản lý kinh tế |
| 30 | 20 |
| 14 | 14 | 72 | 150 | 1 | 1 |
|
|
9 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác dân số |
|
| 60 |
| 45 | 45 | 250 | 400 | 3 | 2 |
|
|
10 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác CCHC |
| 24 |
|
| 14 | 42 |
| 80 | 2 | 1 |
|
|
11 | BD Nghiệp vụ công tác văn thư, lưu trữ |
| 15 | 60 |
|
| 15 |
| 90 | 2 | 1 |
|
|
12 | BD Nghiệp vụ cán bộ quản lý giáo dục |
|
| 120 |
|
|
|
| 120 | 3 | 3 |
|
|
13 | BD Nghiệp vụ công tác tài chính – kế toán |
| 50 | 100 |
| 28 | 42 | 130 | 350 | 3 | 3 |
|
|
14 | BD kiến thức quốc phòng, an ninh đối tượng 3 |
| 5 |
|
| 30 |
|
| 35 | 12 | 1 |
|
|
15 | BD kiến thức quốc phòng, an ninh đối tượng 4 |
|
|
|
| 15 |
| 185 | 200 | 3 | 1 |
|
|
16 | BD Nghiệp vụ CT Hội CTĐ |
|
| 60 |
|
|
| 220 | 280 | 2 | 2 |
|
|
17 | BD Nghiệp vụ CT Hội Người cao tuổi |
|
|
|
|
|
| 250 | 250 | 2 | 1 |
|
|
18 | BD Nghiệp vụ CT Hội Cựu TNXP |
|
|
|
|
|
| 200 | 200 | 2 | 1 |
|
|
19 | Bồi dưỡng Nghiệp vụ chuyên đề |
| 25 | 25 |
| 30 | 50 | 70 | 200 | 2 | 2 |
|
|
7. QUẬN LONG BIÊN | 57 | 306 | 516 | 37 | 154 | 442 | 3,908 | 5,420 |
| 27 |
|
| |
A | CÁC LỚP MỞ TẠI QUẬN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Các lớp mở mới năm 2013 (do quận chủ trì mở lớp) -Nguồn kinh phí của quận, huyện, thị xã. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các lớp bồi dưỡng thuộc khối Chính quyền | 57 | 306 | 516 | 37 | 154 | 442 | 3,908 | 5,420 |
| 27 |
|
|
1 | Lớp xử lý vi phạm trật tự XD |
| 22 |
|
|
| 76 |
| 98 | 1 | 1 |
|
|
2 | Lớp CLB sức khỏe ngoài trời |
|
|
|
|
|
| 120 | 120 | 1 | 1 |
|
|
3 | Lớp hướng dẫn viên hè |
|
|
|
|
|
| 200 | 200 | 1 | 1 |
|
|
4 | Lớp tổ chức điều hành thi đấu |
|
| 30 |
|
|
|
| 30 | 1 | 1 |
|
|
5 | Lớp tập huấn ĐH TDTT |
|
| 100 |
|
|
|
| 100 | 1 | 1 |
|
|
6 | Lớp Dân số KHHGĐ |
|
| 14 |
|
|
| 316 | 330 | 2 | 2 |
|
|
7 | Lớp tập huấn chữ thập đỏ |
|
| 320 |
|
|
|
| 320 | 2 | 1 |
|
|
8 | Lớp hòa giải cơ sở |
|
|
|
|
|
| 650 | 650 | 3 | 3 |
|
|
9 | Lớp đăng ký và quản lý hộ tịch |
| 26 |
|
| 14 | 30 |
| 70 | 1 | 1 |
|
|
10 | Lớp tập huấn văn bản về y tế |
|
|
|
|
|
| 70 | 70 | 1 | 1 |
|
|
11 | Lớp kiểm tra c/m về y tế |
| 18 | 52 |
|
|
|
| 70 | 1 | 1 |
|
|
12 | Lớp hợp tác xã |
| 20 |
|
|
|
| 80 | 100 | 1 | 1 |
|
|
13 | Lớp quyền lợi người tiêu dùng |
| 40 |
|
|
|
| 200 | 240 | 1 | 1 |
|
|
14 | Lớp QLNN về thông tin |
| 5 |
|
|
| 28 |
| 33 | 1 | 1 |
|
|
15 | Lớp QLNN về di tích | 5 | 19 |
|
|
| 70 | 206 | 300 | 1 | 1 |
|
|
16 | Lớp tập huấn Thanh tra |
| 30 |
|
|
|
| 163 | 200 | 2 | 1 |
|
|
17 | Lớp chính sách người có công | 15 | 10 |
|
| 14 | 28 | 332 | 399 | 1 | 1 |
|
|
18 | Lớp bảo vệ chăm sóc trẻ em | 4 | 5 |
|
| 14 | 28 | 319 | 370 | 1 | 1 |
|
|
19 | Lớp xóa đói giảm nghèo |
|
|
|
|
|
| 319 | 319 | 1 | 1 |
|
|
20 | Lớp lao động việc làm | 10 | 60 |
|
| 14 | 14 | 332 | 430 | 1 | 1 |
|
|
21 | Lớp phòng chống TNXH |
|
|
|
| 14 | 14 | 196 | 224 | 1 | 1 |
|
|
22 | Lớp Bình đẳng giới | 16 |
|
|
| 14 | 14 | 405 | 449 | 1 | 1 |
|
|
23 | Lớp n/vụ công tác tiếp dân |
| 31 |
| 37 | 56 | 98 |
| 222 | 1 | 1 |
|
|
24 | Lớp kỹ năng ứng xử bộ phận một cửa |
| 20 |
|
| 14 | 42 |
| 76 | 1 | 1 |
|
|
8. QUẬN HOÀN KIẾM | 15 | 1,618 | 1,816 | 518 | 426 | 859 | 3,180 | 8,432 |
| 44 |
|
| |
A | CÁC LỚP MỞ TẠI QUẬN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Các lớp mở mới năm 2013 (do quận chủ trì mở lớp -Nguồn kinh phí của quận, huyện, thị xã. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các lớp bồi dưỡng thuộc khối Chính quyền | 15 | 1,618 | 1,816 | 518 | 426 | 859 | 3,180 | 8,432 |
| 44 |
|
|
1 | BD kỹ năng hoạt động Đại biểu HĐND cấp quận, phường |
|
|
| 500 |
|
|
| 500 | 1 ngày | 2 |
|
|
2 | BD kiến thức QLNN về tổ trưởng, tổ phó tổ dân phố |
| 10 |
|
| 18 | 18 | 254 | 300 | 1 | 2 |
|
|
3 | BD kiến thức QLNN về công tác Hội xã hội | 5 | 5 |
|
|
|
| 110 | 120 | 1 |
|
|
|
4 | BD kiến thức QLNN Thi đua khen thưởng | 10 | 14 | 110 |
| 18 | 18 |
| 170 | 1 | 1 |
|
|
5 | BD công tác nghiệp vụ văn thư lưu trữ |
| 45 | 70 |
| 18 | 18 |
| 151 | 2 | 1 |
|
|
6 | BDNV công tác VP và giải quyết các thủ tục hành chính |
| 60 |
|
|
| 18 | 18 | 96 | 1 | 1 |
|
|
7 | BDNV công tác Thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo |
| 102 |
|
| 18 | 20 |
| 140 | 1 | 1 |
|
|
8 | BDNV công tác Thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo |
| 80 |
|
| 12 | 8 |
| 100 | 1 | 3 |
|
|
9 | BDNV công tác hoà giải |
| 45 |
|
|
| 23 | 812 | 880 | 3 | 1 |
|
|
10 | BD kỹ năng nghiệp vụ báo cáo viên, TT viên Pháp luật |
| 83 |
|
|
| 23 | 144 | 250 | 2 | 1 |
|
|
11 | BDNV công tác Tư pháp |
| 51 |
|
| 18 | 41 |
| 110 | 3 | 1 |
|
|
12 | BDNV công tác dân số: năng cao chất lượng dân số... |
| 40 |
|
|
|
| 260 | 300 | 3 | 2 |
|
|
13 | BDNV công tác VHTT: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1 | BDNV QLNN về phong trào toàn dân đoàn kết... |
| 50 |
|
| 18 | 54 | 178 | 300 | 3 | 1 |
|
|
13.2 | BDNV QLNN về văn hóa, Thể thao, Du lịch |
| 50 |
|
| 18 | 54 | 28 | 150 | 3 | 1 |
|
|
13.3 | BDNV QLNN về di tích |
| 20 |
|
| 18 | 54 | 58 | 150 | 3 | 1 |
|
|
13.4 | BDNV QLNN về thể thao, du lịch |
| 30 |
|
| 18 | 54 | 48 | 150 | 3 | 1 |
|
|
14 | BDNV công tác quản lý giáo dục |
| 20 | 260 |
|
|
|
| 280 | 5 | 1 |
|
|
15 | BDNV công tác LĐ-TBXH: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | BDNV công tác chính sách người có công, csách XH |
|
|
|
|
|
| 300 | 300 | 2 | 1 |
|
|
17 | BDNV công tác bảo vệ chăm sóc trẻ em |
|
|
|
|
|
| 300 | 300 | 1 | 1 |
|
|
18 | BDNV công tác Tài chính- kế hoạch: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.1 | BDNV công tác quản lý đầu tư XD cơ bản |
| 5 | 27 |
| 18 |
|
| 50 | 1 | 1 |
|
|
18.2 | BDNV về công tác kế hoạch |
| 25 | 39 |
| 18 | 18 |
| 100 | 1 | 1 |
|
|
19 | Công tác QLNN về GPMB |
| 60 | 60 | 18 | 36 | 36 | 20 | 230 | 3 | 1 |
|
|
20 | BDNV công tác Thanh tra XD |
| 92 |
|
|
| 6 | 82 | 180 | 2 | 1 |
|
|
21 | BDNV công tác quản lý NN về đất đai, môi trường |
| 10 |
|
| 20 | 20 | 20 | 70 | 2 | 1 |
|
|
22 | Công tác khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | BDNV công tác Thú y |
| 36 |
|
|
| 36 | 128 | 200 | 2 | 2 |
|
|
24 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Chữ thập đỏ |
| 30 | 250 |
|
|
| 220 | 500 | 2 | 2 |
|
|
25 | BD kiến thức ANQP: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Lớp đối tượng 3 (Nguồn kinh phí AN, QP) |
| 65 | 100 |
| 90 |
|
| 255 | 12 | 2 |
|
|
27 | Lớp đối tượng 4 |
| 300 | 200 |
|
|
|
| 500 | 12 | 2 |
|
|
28 | Bồi dưỡng khác |
| 160 | 400 |
| 70 | 170 | 200 | 1000 | 3 | 5 |
|
|
9. QUẬN THANH XUÂN | 52 | 224 | 482 | 0 | 525 | 563 | 1,048 | 2,894 |
| 18 |
|
| |
A | CÁC LỚP MỞ TẠI QUẬN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Các lớp mở mới năm 2013 (do quận chủ trì mở lớp) -Nguồn kinh phí của quận, huyện, thị xã. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các lớp bồi dưỡng thuộc khối Chính quyền | 52 | 224 | 482 | 0 | 525 | 563 | 1,048 | 2,894 |
| 18 |
|
|
1 | Tập huấn nghiệp vụ công tác y tế |
| 9 |
|
|
| 11 | 100 | 120 | 2 ngày | 1 |
|
|
2 | Tập huấn nghiệp vụ quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn quận | 10 | 30 |
|
| 10 | 50 |
| 100 | 2 | 1 |
|
|
3 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác thanh tra | 22 | 39 | 12 |
| 22 | 22 | 33 | 150 | 2 | 1 |
|
|
4 | Tập huấn nghiệp vụ công tác Tư pháp |
| 30 |
|
|
| 44 |
| 74 | 1 | 1 |
|
|
5 | Bồi dưỡng công tác tuyên truyền, công tác hoà giải |
| 6 |
|
|
| 44 | 200 | 250 | 1 | 1 |
|
|
6 | Bồi dưỡng công tác chất độc da cam |
|
|
|
|
|
| 150 | 150 | 2 | 1 |
|
|
7 | Công tác quản lý nhà trường của Ban giám hiệu |
|
| 120 |
|
|
|
| 120 | 2 | 1 |
|
|
8 | Công tác phổ cập giáo dục |
|
| 160 |
|
|
|
| 160 | 2 | 1 |
|
|
9 | Công tác kiểm định chất lượng trường mầm non |
|
| 160 |
|
|
|
| 160 | 2 | 1 |
|
|
10 | Tập huấn nghiệp vụ công tác thú y |
| 30 | 30 |
| 340 |
|
| 400 | 1 | 2 |
|
|
11 | Tập huấn nghiệp vụ công tác Hội CTĐ |
| 50 |
|
|
| 150 |
| 200 | 1 | 1 |
|
|
12 | Tập huấn nghiệp vụ công tác dân số KHHGĐ |
|
|
|
| 11 | 100 | 289 | 400 | 2 | 2 |
|
|
13 | Bồi dưỡng nghiệp công tác quản lý tài chính |
|
|
|
| 60 | 60 |
| 120 | 2 | 1 |
|
|
14 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác quản lý đầu tư xây dựng cơ bản |
|
|
|
| 60 | 60 |
| 120 | 1 | 1 |
|
|
15 | Tập huấn công tác quản lý nhà nước về du lịch | 10 | 12 |
|
| 11 | 11 | 126 | 170 | 2 | 1 |
|
|
16 | Tập huấn công tác quản lý nhà nước về văn hóa; gia đình và phong trào Toàn dân đoàn kết | 10 | 18 |
|
| 11 | 11 | 150 | 200 | 2 | 1 |
|
|
10. HUYỆN ĐÔNG ANH | 400 | 890 | 850 | 200 | 900 | 370 | 750 | 4,360 |
| 27 |
|
| |
A | CÁC LỚP MỞ TẠI HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Các lớp mở mới năm 2013 (do Huyện chủ trì mở lớp) -Nguồn kinh phí của quận, huyện, thị xã. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các lớp bồi dưỡng thuộc khối Chính quyền | 400 | 890 | 850 | 200 | 900 | 370 | 750 | 4,360 |
| 27 |
|
|
1 | Truởng thôn, tổ trưởng DP |
|
|
|
| 50 |
| 150 | 200 | 3 ngày | 2 |
|
|
2 | Đại biểu HĐND | 200 | 200 |
| 200 | 100 |
|
| 700 | 3 | 4 |
|
|
3 | Hội chữ thập đỏ | 100 |
| 100 |
| 100 | 150 | 50 | 500 | 3 | 2 |
|
|
4 | Văn hóa thông tin |
| 100 | 100 |
| 150 |
|
| 350 | 3 | 2 |
|
|
5 | Tư pháp |
| 100 |
|
| 100 | 100 | 50 | 350 | 3 | 2 |
|
|
6 | Tài chính - kế toán |
| 30 | 90 |
|
| 20 |
| 140 | 3 | 1 |
|
|
7 | Y tế |
| 50 |
|
| 200 |
| 100 | 350 | 3 | 3 |
|
|
8 | Dân số | 50 |
| 200 |
| 100 |
| 100 | 450 | 3 | 2 |
|
|
9 | Giáo dục & đào tạo |
| 200 | 300 |
|
|
| 100 | 600 | 3 | 4 |
|
|
10 | Tôn giáo |
| 100 |
|
|
|
| 100 | 200 | 3 | 1 |
|
|
11 | BD QLNN về công tác thanh niên |
|
|
|
| 50 |
| 50 | 100 | 3 | 1 |
|
|
12 | BD QLNN về vấn đề lưu trữ |
|
|
|
|
| 50 | 50 | 100 | 3 | 1 |
|
|
13 | BD kiến thức về An ninh Quốc phòng |
| 60 | 60 |
|
|
|
| 120 | 4 | 1 |
|
|
14 | BD khác | 50 | 50 |
|
| 50 | 50 |
| 200 | 3 | 1 |
|
|
11. HUYỆN GIA LÂM | 118 | 424 | 2,057 | 671 | 525 | 614 | 2,514 | 6,923 |
| 53 |
|
| |
A | CÁC LỚP MỞ TẠI HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Các lớp mở mới năm 2013 (do Huyện chủ trì mở lớp) -Nguồn kinh phí của quận, huyện, thị xã. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các lớp bồi dưỡng thuộc khối Chính quyền | 118 | 424 | 2,057 | 671 | 525 | 614 | 2,514 | 6,923 |
| 53 |
|
|
1 | Bồi dưỡng đại biểu HĐND huyện, đại biểu HĐND xã, thị trấn | 0 | 0 | 0 | 647 | 0 | 0 | 0 | 647 | 3 ngày | 4 |
|
|
2 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác thi đua khen thưởng |
| 70 |
| 0 | 22 | 22 |
| 114 | 2 | 1 |
|
|
3 | Bồi dưỡng nghiệp vụ Thanh tra xây dựng |
| 60 |
| 0 | 44 | 76 |
| 180 | 3 | 1 |
|
|
21 | Bồi dưỡng nghiệp vụ dân số - KHHGĐ | 11 | 1 | 32 | 0 | 0 | 0 | 356 | 400 | 2 | 2 |
|
|
22 | Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý đô thị | 9 | 9 | 55 | 2 | 44 | 44 | 5 | 168 | 1 | 1 |
|
|
23 | Bồi dưỡng nghiệp vụ trưởng thôn, xóm |
| 9 |
|
| 0 |
| 330 | 339 | 3 | 2 |
|
|
24 | Bồi dưỡng nghiệp vụ về công tác tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.1 | Bồi dưỡng kiến thức tôn giáo đối với cán bộ làm công tác tôn giáo tại xã, thị trấn | 22 | 7 | 0 | 0 | 22 | 22 | 0 | 73 | 1 | 1 |
|
|
24.2 | Bồi dưỡng kiến thức tôn giáo đối với chức sắc tôn giáo tại các chùa |
|
|
|
|
|
| 100 | 100 | 1 | 1 |
|
|
25 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác cải cách hành chính |
| 38 |
| 0 | 22 | 22 | 0 | 82 | 5 | 1 |
|
|
26 | BD nghiệp vụ Văn thư lưu trữ |
| 36 |
|
| 0 | 30 |
| 66 | 1 | 1 |
|
|
27 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác thống kê | 0 | 16 | 0 | 0 | 22 | 22 | 0 | 60 | 3 | 1 |
|
|
28 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Hội chữ thập đỏ | 0 | 0 | 150 | 0 | 0 | 0 | 150 | 300 | 3 | 2 |
|
|
29 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Tư pháp: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.1 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Tư pháp | 0 | 0 | 0 | 0 | 22 | 58 | 0 | 80 | 1 | 2 |
|
|
29.2 | Bồi dưỡng nghiệp vụ tư pháp, hoà giải | 0 | 0 |
| 0 | 0 | 27 | 523 | 550 | 2 | 3 |
|
|
30 | Bồi dưỡng nghiệp vụ LĐTB&XH: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.1 | BD Nghiệp vụ phòng chống tệ nạn xã hội | 8 | 12 | 4 | 0 | 22 | 66 | 248 | 360 | 2 | 2 |
|
|
30.2 | BD Nghiệp vụ công tác Lao động TBXH | 6 | 20 | 4 | 0 | 22 | 22 | 0 | 74 | 2 | 1 |
|
|
30.3 | Nghiệp vụ công tác xóa đói giảm nghèo | 6 | 20 | 4 | 0 | 132 | 22 | 352 | 536 | 2 | 3 |
|
|
31 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác truyền thanh cơ sở | 0 | 0 | 15 | 0 | 0 | 0 | 66 | 81 | 2 | 1 |
|
|
32 | Bồi dưỡng kiến thức quốc phòng an ninh đối tượng 4 | 17 | 14 | 0 | 0 | 0 | 71 | 43 | 145 | 4 | 1 |
|
|
33 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác tài chính: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.1 | Công tác kế hoạch đầu tư | 2 | 28 | 63 |
| 44 | 22 | 0 | 159 | 3 | 1 |
|
|
33.2 | Công tác quản lý tài chính ngân sách và tài sản nhà nước | 14 | 36 | 158 | 22 | 22 | 22 | 16 | 290 | 3 | 2 |
|
|
34 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại tố cáo | 23 | 32 | 8 | 0 | 63 | 22 | 0 | 148 | 3 | 1 |
|
|
35 | Bồi dưỡng nghiệp vụ QLNN về công tác thanh niên |
| 8 |
|
| 22 | 22 |
| 52 | 1 | 1 |
|
|
36 | Bồi dưỡng nghiệp vụ "toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa" năm 2012 |
| 8 | 0 | 0 | 0 | 22 | 175 | 205 | 2 | 1 |
|
|
12. HUYỆN SÓC SƠN | 77 | 546 | 344 | 67 | 406 | 226 | 987 | 2,653 |
| 20 |
|
| |
A | CÁC LỚP MỞ TẠI HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Các lớp năm 2012 chuyển tiếp sang (do Huyện chủ trì mở lớp) |
|
|
|
|
|
| 270 | 270 |
| 2 |
|
|
1 | Lớp ĐH Luật kinh tế (Nguồn kinh phí của Huyện) |
|
|
|
|
|
| 165 | 165 |
| 1 |
|
|
2 | Lớp ĐH Kế toán (Nguồn kinh phí của Huyện) |
|
|
|
|
|
| 95 | 95 |
| 1 |
|
|
II | Các lớp mở mới năm 2013 (do Huyện chủ trì mở lớp) -Nguồn kinh phí của quận, huyện, thị xã. | 77 | 546 | 344 | 67 | 406 | 226 | 717 | 2,383 | 0 | 18 |
|
|
| Các lớp bồi dưỡng thuộc khối Chính quyền | 77 | 546 | 344 | 67 | 406 | 226 | 717 | 2,383 |
| 18 |
|
|
1 | BDNV công tác thanh tra |
| 150 |
|
| 150 |
| 50 | 350 | 2 ngày | 1 |
|
|
2 | BDNV tài nguyên và môi truờng |
| 41 | 8 |
| 52 | 52 |
| 153 | 2 | 1 |
|
|
3 | BDNV tài nguyên và môi trường |
| 11 | 8 |
| 52 | 52 | 26 | 149 | 2 | 1 |
|
|
4 | BDNV nông thôn |
| 10 |
|
|
|
| 206 | 216 | 1 | 2 |
|
|
5 | BDNV công tác thương binh xã hội |
| 12 |
|
|
| 51 |
| 63 | 1 | 1 |
|
|
6 | BDNV hội chữ thập đỏ | 14 | 13 | 263 |
|
|
| 26 | 316 | 2 | 2 |
|
|
7 | BDNV quản lý văn hóa thông tin |
| 7 |
|
| 26 | 26 | 205 | 264 | 1 | 1 |
|
|
8 | BDNV thanh tra xây dựng |
| 119 |
|
| 26 |
|
| 145 | 1 | 1 |
|
|
9 | BDNV công an xã |
| 78 |
|
|
|
|
| 78 | 3 | 1 |
|
|
10 | BD kiến thức QP-AN cho đối tượng 3 | 13 | 17 | 10 | 17 | 18 |
|
| 75 | 12 | 1 |
|
|
11 | BD kiến thức QP-AN cho đối tượng 4 | 40 | 25 | 40 | 50 | 30 | 45 | 60 | 290 | 4 | 2 |
|
|
12 | BD quản lý nhà nước chương trình chuyên viên | 10 | 10 |
|
|
|
| 44 | 64 | 32 | 1 |
|
|
13 | BDNV công tác thanh niên |
| 53 | 15 |
| 52 |
|
| 120 | 1 | 1 |
|
|
14 | BDNV văn phòng UBND - HĐND |
|
|
|
|
|
| 100 | 100 | 2 | 2 |
|
|
13. HUYỆN THANH TRÌ | 40 | 63 | 137 | 458 | 575 | 60 | 295 | 1,628 |
| 12 |
|
| |
A | CÁC LỚP MỞ TẠI HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Các lớp mở mới năm 2013 (do Huyện chủ trì mở lớp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các lớp bồi dưỡng thuộc khối Chính quyền | 40 | 63 | 137 | 458 | 575 | 60 | 295 | 1,628 |
| 12 |
|
|
1 | Lớp BD cập nhật kiến thức, kỹ năng chuyên môn đối với đại biểu HĐND cấp xã và thị trấn |
|
|
| 458 |
|
|
| 458 | 3 ngày | 3 |
|
|
2 | Bồi dưỡng chuyên đề nghiệp vụ quản lý trật tự xây dựng và QLĐĐ cho CB công chức | 10 | 10 |
|
| 120 | 10 |
| 150 | 3 | 1 |
|
|
3 | Bồi dưỡng cập nhật kiến thức, kỹ năng chuyên môn, nghiệp vụ cho các đơn vị HC-SN của huyện | 10 | 25 | 85 |
|
| 30 |
| 150 | 4 | 1 |
|
|
4 | Bồi dưỡng nghiệp vụ trưởng thôn và tổ trưởng dân phố mới được bầu |
|
|
|
|
|
| 200 | 200 | 4 | 1 |
|
|
5 | Bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên môn, cập nhật kiến thức cho cán bộ phòng VHTT và cán bộ Văn hóa xã |
| 5 |
|
| 65 |
|
| 70 | 3 | 1 |
|
|
6 | Bồi dưỡng xử phạt hành chính, Luật phòng chống tham nhũng lãng phí cho CBCC | 10 | 10 |
|
| 170 | 10 |
| 200 | 3 | 2 |
|
|
7 | Bồi dưỡng kỹ năng giao tiếp cho lãnh đạo và CBCC, cán bộ tiếp nhận hồ sơ | 10 | 13 | 52 |
| 220 | 10 | 95 | 400 | 3 | 3 |
|
|
14. HUYỆN TỪ LIÊM | 186 | 577 | 508 | 527 | 226 | 706 | 3,431 | 6,161 | 0 | 32 |
|
| |
A | CÁC LỚP MỞ TẠI HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Các lớp mở mới năm 2013 (do Huyện chủ trì mở lớp) -Nguồn kinh phí của quận, huyện, thị xã. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các lớp bồi dưỡng thuộc khối Chính quyền | 186 | 577 | 508 | 527 | 226 | 706 | 3,431 | 6,161 |
| 32 |
|
|
1 | Công tác Tài chính kế hoạch | 30 | 100 | 80 | 0 | 0 | 50 | 0 | 260 | 2 ngày | 1 |
|
|
2 | Công tác nội vụ | 12 | 23 | 120 |
| 36 | 32 | 18 | 241 | 2 | 1 |
|
|
3 | Công tác Thanh tra | 30 | 70 | 30 | 0 | 16 | 50 | 104 | 300 | 3 | 1 |
|
|
4 | Công tác QLNN trong các lĩnh vực | 10 | 40 | 10 | 0 | 16 | 16 | 400 | 492 | 2 | 2 |
|
|
5 | CT QL di tích, lễ hội và PTTD ĐKXD ĐSVH | 10 | 40 | 10 | 0 | 16 | 16 | 200 | 292 | 2 | 1 |
|
|
6 | Đài phát thanh | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | 0 | 32 | 40 | 2 | 1 |
|
|
7 | Công tác Tư pháp (CT-HT) | 10 | 3 | 0 | 0 | 0 | 34 | 63 | 110 | 2 | 1 |
|
|
8 | Công tác Phổ biến giáo dục pháp luật | 26 | 50 | 0 | 0 | 0 | 34 | 60 | 170 | 2 | 1 |
|
|
9 | Công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản | 10 | 40 | 15 | 0 | 0 | 65 | 36 | 166 | 2 | 1 |
|
|
10 | Công tác Hòa giải | 0 | 7 | 0 | 0 | 0 | 33 | 890 | 930 | 2 | 4 |
|
|
11 | Công tác thi hành PL và TN bồi thường | 10 | 40 | 15 | 0 | 0 | 65 | 16 | 146 | 2 | 1 |
|
|
12 | Công tác Dân số |
|
|
|
|
|
| 471 | 471 | 3 | 2 |
|
|
13 | Công tác y tế | 10 | 50 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 60 | 2 | 1 |
|
|
14 | Thanh tra xây dựng | 10 | 33 | 0 | 0 | 62 | 55 | 178 | 338 | 2 | 2 |
|
|
15 | Công tác chữ thập đỏ trường học | 0 | 0 | 150 | 0 | 0 | 0 | 0 | 150 | 2 | 1 |
|
|
16 | Công tác vận động hiến máu nhân đạo | 0 | 0 | 70 | 0 | 0 | 0 | 80 | 150 | 1 | 1 |
|
|
17 | Kỹ năng chữ thập đỏ Huyện, xã | 3 | 3 | 0 | 0 | 0 | 16 | 228 | 250 | 2 | 1 |
|
|
18 | Bồi dưỡng pháp lệnh người có công | 3 | 10 | 0 | 0 | 16 | 64 | 23 | 116 | 1 | 1 |
|
|
19 | Công tác lập hồ sơ cai nghiện | 2 | 6 | 0 | 0 | 16 | 64 | 20 | 108 | 1 | 1 |
|
|
20 | Bồi dưỡng luật LĐ và công tác ĐT nghề | 3 | 5 | 0 | 0 | 16 | 32 | 200 | 256 | 1 | 1 |
|
|
21 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác trẻ em | 3 | 8 | 0 | 0 | 16 | 48 | 200 | 275 | 2 | 1 |
|
|
22 | Bồi dưỡng n.vụ công tác bình đẳng giới | 2 | 19 | 0 | 0 | 0 | 32 | 80 | 133 | 1 | 1 |
|
|
23 | Công tác phòng chống lụt bão | 2 | 30 | 0 | 0 | 16 | 0 | 32 | 80 | 1 | 1 |
|
|
24 | Công tác quản lý hợp tác xã | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 2 | 1 |
|
|
25 | Lớp bồi dưỡng đại biểu Hội đồng ND | 0 | 0 | 0 | 527 | 0 | 0 | 0 | 527 | 2 | 2 |
|
|
15. THỊ XÃ SƠN TÂY | 45 | 598 | 365 | 452 | 385 | 361 | 1,104 | 3,310 |
| 23 |
|
| |
A | CÁC LỚP MỞ TẠI THỊ XÃ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Các lớp mở mới năm 2013 (do Huyện chủ trì mở lớp) -Nguồn kinh phí của quận, huyện, thị xã. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các lớp bồi dưỡng thuộc khối Chính quyền | 45 | 598 | 365 | 452 | 385 | 361 | 1,104 | 3,310 |
| 23 |
|
|
1 | BD nghiệp vụ của BQL di tích làng cổ |
| 20 | 20 |
| 4 | 16 | 120 | 180 | 2 ngày | 2 |
|
|
2 | BD nghiệp vụ của phòng y tế | 5 | 10 | 30 |
| 15 | 15 | 25 | 100 | 1 | 1 |
|
|
3 | BD nghiệp vụ của phòng văn hóa | 15 | 70 | 15 |
| 90 | 45 | 515 | 750 | 4 | 4 |
|
|
4 | BD nghiệp vụ công tác nội vụ |
| 140 | 65 |
| 60 | 65 |
| 330 | 6 | 3 |
|
|
5 | BD nghiệp vụ công tác LĐ - TB XH | 10 | 30 | 10 |
| 30 | 30 | 300 | 410 | 3 | 2 |
|
|
6 | BD nghiệp vụ tài nguyên môi trường |
| 125 | 65 |
| 75 | 75 |
| 340 | 4 | 3 |
|
|
7 | BDCT về văn phòng HĐND-UBND | 5 | 93 | 80 | 452 | 25 | 35 |
| 690 | 7 | 4 |
|
|
8 | BDQL đô thị |
| 50 | 20 |
| 30 | 30 |
| 130 | 1 | 1 |
|
|
9 | BD NV công an xã, bảo vệ dân phố |
|
|
|
| 6 |
| 144 | 150 | 2 | 1 |
|
|
10 | BD kiến thức quốc phòng - An ninh đối tượng 4 | 10 | 60 | 60 |
| 50 | 50 |
| 230 | 8 | 2 |
|
|
16. QUẬN HÀ ĐÔNG | 47 | 128 | 0 | 0 | 153 | 238 | 448 | 1,014 |
| 14 |
|
| |
A | CÁC LỚP MỞ TẠI QUẬN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Các lớp mở mới năm 2013 (do quận chủ trì mở lớp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các lớp bồi dưỡng thuộc khối Chính quyền | 47 | 128 | 0 | 0 | 153 | 238 | 448 | 1,014 |
| 14 |
|
|
1 | Lớp BD nghiệp vụ CCHC theo CC một cửa; xây dựng quy trình giải quyết TTHC theo tiêu chuẩn ISO 9001:2008 | 14 | 24 |
|
| 17 | 34 | 34 | 123 | 4 ngày | 2 |
|
|
2 | Lớp BD kiến thức và nghiệp vụ kiểm soát thủ tục HC | 12 | 24 |
|
| 17 | 17 |
| 70 | 4 | 1 |
|
|
3 | Bồi dưỡng kiến thức quản lý đô thị | 6 | 24 |
|
| 17 | 17 | 64 | 128 | 4 | 2 |
|
|
4 | BD nghiệp vụ công tác tư pháp, hộ tịch |
|
|
|
| 17 | 34 |
| 51 | 4 | 1 |
|
|
5 | Bồi dưỡng nghiệp vụ tiếp dân, giải quyết khiếu nại tố cáo | 3 | 8 |
|
| 17 | 34 |
| 62 | 4 | 1 |
|
|
6 | Bồi dưỡng nghiệp vụ VP thống kê |
| 3 |
|
| 17 | 34 |
| 54 | 4 | 1 |
|
|
7 | BD kiến thức QLNN về đất đai |
|
|
|
| 17 | 34 |
| 51 | 4 | 1 |
|
|
8 | BD kiến thức QLNN về Tôn giáo |
|
|
|
|
|
| 70 | 70 | 4 | 1 |
|
|
9 | Bồi dưỡng kiến thức quản lý môi trường |
|
|
|
| 17 | 17 | 265 | 299 | 3 | 3 |
|
|
10 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác thi đua, khen thưởng | 12 | 45 |
|
| 17 | 17 | 15 | 106 | 3 | 1 |
|
|
17. HUYỆN BA VÌ | 0 | 171 | 1,207 | 0 | 651 | 680 | 616 | 3,325 |
| 27 |
|
| |
A | CÁC LỚP MỞ TẠI HUYỆN: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Các lớp mở mới năm 2013 (do huyện chủ trì mở lớp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các lớp bồi dưỡng thuộc khối Chính quyền | 0 | 171 | 1,207 | 0 | 651 | 680 | 616 | 3,325 |
| 27 |
|
|
1 | Bồi dưỡng kỹ năng tin học văn phòng cho cán bộ chuyên trách, CC xã và viên chức dân số 31 xã, TT |
|
| 10 |
| 31 | 31 |
| 72 | 2 ngày | 1 |
|
|
2 | Bồi dưỡng kiến thức phòng chống tệ nạn xã hội đối với cán bộ chuyên trách, bán chuyên trách và công chức 31 xã, TT |
|
|
|
| 31 | 31 | 197 | 259 | 2 | 2 |
|
|
3 | Bồi dưỡng kiến thức Quản lý nhà nước về công tác dân tộc cho cán bộ chuyên trách, công chức 7 xã miền núi |
|
|
|
| 62 | 62 |
| 124 | 2 | 1 |
|
|
4 | Tập huấn dàn dựng kịch ngắn, kịch vui, đạo diễn sân khấu cho cán bộ làm công tác Văn hóa xã hội |
|
|
|
|
| 62 |
| 62 | 2 | 1 |
|
|
5 | Tập huấn nghiệp vụ thư viện cơ sở cho cán bộ làm công tác thư viện tại các xã, thị trấn. |
|
|
|
|
| 60 |
| 60 | 1 | 1 |
|
|
6 | Tập huấn kỹ năng ứng xử trong giao tiếp hành chính cho cán bộ, công chức, viên chức UBND các xã, TT và CB, CC, và UBND huyện |
| 15 | 10 |
| 31 | 31 |
| 87 | 1 | 1 |
|
|
7 | Tập huấn kỹ năng soạn thảo văn bản hành chính cho cán bộ, công chức UBND các xã, TT và CB, CC, VC UBND huyện |
| 15 | 10 |
| 31 | 31 |
| 87 | 1 | 1 |
|
|
8 | Tập huấn công tác cải cách hành chính “cơ chế một cửa, một cửa liên thông” theo chuyên đề |
| 28 | 18 |
| 31 | 62 |
| 139 | 3 | 1 |
|
|
9 | Tập huấn nghiệp vụ văn thư lưu trữ nhà nước cho cán bộ, công chức xã, huyện |
| 28 | 18 |
| 31 | 31 |
| 108 | 1 | 1 |
|
|
10 | Bồi dưỡng quản lý nhà nước về công tác tôn giáo cho cán bộ chuyên trách, công chức, cán bộ bán chuyên trách xã, thị trấn và công chức thuộc UBND huyện |
| 30 |
|
| 31 | 31 | 31 | 123 | 2 | 1 |
|
|
11 | Tập huấn Luật đất đai và các nghiệp vụ liên quan công tác đất đai |
| 10 |
|
| 31 | 62 |
| 103 | 1 | 1 |
|
|
12 | Tập huấn việc triển khai ứng dụng phần mềm quản lý văn bản đi, đến cho CB chuyên trách, cc xã, TT và công chức huyện |
| 20 | 20 |
| 31 | 31 |
| 102 | 3 | 1 |
|
|
13 | Tập huấn nghiệp vụ đầu tư xây dựng cơ bản |
| 15 | 10 |
| 31 | 62 |
| 118 | 2 | 1 |
|
|
14 | Bồi dưỡng công tác quản lý, bảo dưỡng và duy tu hệ thống hạ tầng kỹ thuật giao thông nông thôn |
| 10 | 10 |
| 186 | 31 |
| 237 | 3 | 2 |
|
|
15 | Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý đầu tư về công tác xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
| 93 | 62 | 388 | 543 | 3 | 3 |
|
|
18. HUYỆN QUỐC OAI | 0 | 294 | 0 | 0 | 71 | 417 | 335 | 1,177 |
| 16 |
|
| |
A | CÁC LỚP MỞ TẠI HUYỆN: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Các lớp năm 2012 chuyển tiếp sang (do huyện chủ trì mở lớp) |
|
|
|
|
|
|
| 60 |
| 1 |
|
|
1 | Lớp ĐH Tài chính kế toán (Tự túc kinh phí) |
| 12 | 16 |
| 1 | 4 | 27 | 60 |
| 1 |
|
|
II | Các lớp mở mới năm 2013 (do huyện chủ trì mở lớp) – Nguồn kinh phí của quận, huyện, thị xã. | 0 | 294 | 0 | 0 | 71 | 417 | 335 | 1,117 |
| 15 |
|
|
| Các lớp bồi dưỡng thuộc khối Chính quyền | 0 | 294 | 0 | 0 | 71 | 417 | 335 | 1,117 |
| 15 |
|
|
1 | Cải cách hành chính cơ chế một cửa |
| 15 |
|
|
| 135 |
| 150 | 1 ngày | 1 |
|
|
2 | Bồi dưỡng nghiệp vụ xử lý vi phạm về đất đai |
| 17 |
|
|
| 50 |
| 67 | 1,5 | 1 |
|
|
3 | Bồi dưỡng nội dung triển khai, thực hiện chương trình 02 của Thành phố về XD nông thôn mới |
|
|
|
| 50 | 100 | 100 | 250 | 3 | 5 |
|
|
4 | Bồi dưỡng nâng cao kỹ năng tin học văn phòng |
|
|
|
|
| 60 | 20 | 80 | 3 | 2 |
|
|
5 | Bồi dưỡng nghiệp vụ báo cáo viên tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật |
| 5 |
|
|
| 30 | 15 | 50 | 1 | 1 |
|
|
6 | Lớp nghiệp vụ xử lý vi phạm trật tự xây dựng |
| 7 |
|
| 21 | 42 |
| 70 | 1,5 | 1 |
|
|
7 | Lớp bồi dưỡng chính sách dân số |
|
|
|
|
|
| 200 | 200 | 2 | 2 |
|
|
8 | Lớp kỹ năng soạn thảo văn bản |
| 250 |
|
|
|
|
| 250 | 1 | 2 |
|
|
19. HUYỆN THANH OAI | 21 | 149 | 227 | 541 | 189 | 84 | 210 | 1,421 |
| 13 |
|
| |
A | CÁC LỚP MỞ TẠI HUYỆN: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Các lớp mở mới năm 2013 (do huyện chủ trì mở lớp) – Nguồn kinh phí của quận, huyện, thị xã. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các lớp bồi dưỡng thuộc khối Chính quyền | 21 | 149 | 227 | 541 | 189 | 84 | 210 | 1,421 |
| 13 |
|
|
1 | Lớp BD văn thư lưu trữ |
| 24 | 69 |
| 42 |
|
| 135 | 2 ngày | 1 |
|
|
2 | Lớp BD Quản lý trật tự Xây dựng |
| 18 |
|
| 42 |
|
| 60 | 3 | 1 |
|
|
3 | Lớp BD QLNN trưởng thôn, trưởng cụm dân cư |
|
|
|
|
|
| 139 | 139 | 2 | 1 |
|
|
4 | Lớp BD QLNN về đất đai, môi trường. |
| 30 |
|
| 42 | 42 | 24 | 138 | 2 | 1 |
|
|
5 | Lớp BD luật khiếu nại, luật tố cáo |
| 20 |
| 21 | 42 | 21 |
| 104 | 2 | 1 |
|
|
6 | Lớp BD kỹ năng soạn thảo VB, kỹ năng giao tiếp |
| 13 | 79 |
| 21 |
| 26 | 139 | 2 | 2 |
|
|
7 | Lớp BD QLNN về tôn giáo | 21 | 10 |
|
|
|
| 21 | 52 | 2 | 1 |
|
|
8 | Lớp BD kiến thức về luật công chức, viên chức |
| 34 | 79 |
|
| 21 |
| 134 | 2 | 1 |
|
|
9 | Lớp BD HĐND cấp xã, thị trấn |
|
|
| 520 |
|
|
| 520 | 3 | 4 |
|
|
20. HUYỆN THƯỜNG TÍN | 111 | 40 | 40 | 716 | 612 | 632 | 489 | 2,640 | 0 | 28 |
|
| |
A | CÁC LỚP MỞ TẠI HUYỆN: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Các lớp mở mới năm 2013 (do huyện chủ trì mở lớp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các lớp bồi dưỡng thuộc khối Chính quyền | 111 | 40 | 40 | 716 | 612 | 632 | 489 | 2,640 |
| 28 |
|
|
1 | Tập huấn Chuyên đề quản lý Nhà nước cho cán bộ, công chức UBND xã, thị trấn |
|
|
|
| 110 | 110 |
| 220 | 2 ngày | 2 |
|
|
2 | Bồi dưỡng NV Tài chính – kế toán |
|
|
|
|
|
| 70 | 70 | 2 | 1 |
|
|
3 | Bồi dưỡng NV Tư pháp - Hộ tịch |
|
|
|
| 29 | 29 | 12 | 70 | 2 | 1 |
|
|
4 | Bồi dưỡng NV Địa chính - Xây dựng |
|
|
|
| 29 | 29 | 12 | 70 | 1 | 1 |
|
|
5 | Bồi dưỡng NV VH - Xã hội |
|
|
|
| 29 | 29 | 52 | 110 | 3 | 1 |
|
|
6 | Bồi dưỡng NV Công an xã, thị trấn |
|
|
|
| 29 | 29 | 12 | 70 | 3 | 1 |
|
|
7 | Bồi dưỡng NV Quân sự xã, thị trấn |
|
|
|
| 29 | 29 | 12 | 70 | 3 | 1 |
|
|
8 | Bồi dưỡng NV VP - Thống kê |
|
|
|
| 29 | 29 | 12 | 70 | 1 | 1 |
|
|
9 | Tập huấn triển khai thực hiện Luật viên chức | 29 |
|
|
| 29 | 29 | 17 | 104 | 1 | 1 |
|
|
10 | Bồi dưỡng Đại biểu HĐND |
|
|
| 716 |
|
|
| 716 | 3 | 7 |
|
|
11 | Bồi dưỡng CB Đài truyền thanh cơ sở |
|
|
|
|
|
| 70 | 70 | 3 | 1 |
|
|
12 | Bồi dưỡng nghiệp vụ cán bộ, công chức huyện và xã về công tác văn thư, lưu trữ |
|
|
|
| 29 | 29 |
| 58 | 2 | 1 |
|
|
13 | Bồi dưỡng nghiệp công tác Tôn giáo, cho cán bộ công chức xã, thị trấn |
|
|
|
| 29 | 87 |
| 116 | 2 | 1 |
|
|
14 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác cải cách Hành chính cho cán bộ công chức huyện và các xã, thị trấn | 41 |
|
|
| 58 | 87 |
| 186 | 3 | 1 |
|
|
15 | Kỹ năng giao tiếp văn hóa đối với bộ phận một cửa của huyện và các xã, thị trấn | 12 |
|
|
| 29 | 87 |
| 128 | 1 | 1 |
|
|
16 | Kỹ năng soạn thảo văn bản | 29 |
|
|
| 29 | 29 |
| 87 | 1 | 1 |
|
|
17 | Bồi dưỡng kỹ năng nghiệp vụ quản lý, tổ chức công việc, xây dựng Đề án, Kế hoạch thực hiện cho cán bộ, công chức huyện và các xã, thị trấn |
|
|
|
| 85 |
|
| 85 | 3 | 1 |
|
|
18 | BD kiến thức QP- AN đối tượng 4, 5 |
| 40 |
|
|
|
| 220 | 260 | 3 | 2 |
|
|
19 | Đào tạo tin học VP |
|
| 40 |
| 40 |
|
| 80 | 2 | 2 |
|
|
21. HUYỆN PHÚ XUYÊN | 0 | 50 | 576 | 701 | 172 | 162 | 414 | 2,075 |
| 14 |
|
| |
A | CÁC LỚP MỞ TẠI HUYỆN: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Các lớp mở mới năm 2013 (do huyện chủ trì mở lớp) – Nguồn kinh phí của quận, huyện, thị xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các lớp bồi dưỡng thuộc khối Chính quyền | 0 | 50 | 576 | 701 | 172 | 162 | 414 | 2,075 |
| 14 |
|
|
1 | Lớp BD Cán bộ Trưởng thôn về nghiệp vụ quản lý nhà nước về nông thôn, nghiệp vụ xây dựng Nông thôn mới, quản lý di tích, lễ hội |
|
|
|
|
|
| 157 | 157 | 3 ngày | 1 |
|
|
2 | Lớp BD Cán bộ Phó Trưởng thôn về nghiệp vụ quản lý nhà nước về nông thôn, nghiệp vụ xây dựng Nông thôn mới, quản lý di tích, lễ hội |
|
|
|
|
|
| 157 | 157 | 3 | 1 |
|
|
3 | Lớp BD Cán bộ chuyên trách (Chủ tịch, Phó chủ tịch HĐND; UBND các xã thị trấn) về kỹ năng lãnh đạo quản lý, kỹ năng ban hành và quản lý văn bản, nghiệp vụ xây dựng nông thôn mới, quản lý di tích, Iễ hội |
|
|
|
| 100 |
|
| 100 | 3 | 1 |
|
|
4 | Lớp BD công chức xa (Văn phòng TK; Văn hóa XH; Tư pháp- HT; Địa chính - XD) về kỹ năng soạn thảo văn bản, kỹ năng nâng cao nghiệp vụ văn thư lưu trữ, kỹ năng giao tiếp với công dân bộ phận "Một cửa" |
|
|
|
|
| 84 |
| 84 | 3 | 1 |
|
|
5 | Lớp BD Cán bộ không chuyên trách cấp xã (CB văn phòng Đảng ủy, CB kế hoạch - giao thông thủy lợi, CB phụ trách đài truyền thanh, CB quản lý Nhà văn hóa) về kỹ năng soạn thảo văn bản, bồi dưỡng nghiệp vụ nông thôn mới, kỹ năng giao tiếp với công dân |
|
|
|
|
|
| 100 | 100 | 3 | 1 |
|
|
6 | Lớp BD đại biểu HĐND xã về kỹ năng tiếp xúc cử tri, kỹ năng kiểm tra giám sát, quản lý nhà nước về đất đai, nghiệp vụ nông thôn mới |
|
|
| 701 |
|
|
| 701 | 3 | 3 |
|
|
7 | Lớp BD Tôn giáo cơ sở (CT - UBND xã, PCT - UBND xã phụ trách tôn giáo, chủ tịch MTTQ xã, Trưởng công an xã) về nghiệp vụ quản lý công tác tôn giáo cơ sở, nghiệp vụ quản lý di tích, lễ hội |
|
|
|
| 72 | 28 |
| 100 | 3 | 1 |
|
|
8 | Lớp BD cho công chức, viên chức khối UBND huyện; Thanh tra xây cấp xã, công chức văn hóa xã về kỹ năng soạn thảo văn bản, kỹ năng giao tiếp, đạo đức công vụ, văn hóa ứng xử công sở, kỹ năng xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện, quản lý trật tự xây dựng đô thị, quản lý đất đai |
| 50 |
|
|
| 50 |
| 100 | 3 | 1 |
|
|
9 | Lớp BD Cán bộ Y tế cơ sở cho nhân viên y tế bậc THCS, Tiểu học, Mầm non về vệ sinh an toàn thực phẩm, phương pháp chuẩn đoán bệnh, phương pháp sơ cấp cứu |
|
| 150 |
|
|
|
| 150 | 3 | 1 |
|
|
10 | Lớp BD Quản lý giáo dục cho Hiệu trưởng, Hiệu phó về kỹ năng lãnh đạo quản lý, kỹ năng xây dựng cơ cấu tổ chức và cơ chế hoạt động của đơn vị |
|
| 426 |
|
|
|
| 426 | 3 | 3 |
|
|
22. HUYỆN ỨNG HÒA | 34 | 40 | 21 | 0 | 117 | 310 | 10 | 532 |
| 7 |
|
| |
A | CÁC LỚP MỞ TẠI HUYỆN: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Các lớp năm 2012 chuyển tiếp sang (do huyện chủ trì mở lớp) | 21 | 15 | 10 | 0 | 0 | 55 | 10 | 111 |
| 1 |
|
|
1 | Lớp ĐH KTQD chuyên ngành Kinh tế phát triển (Tự túc kinh phí) | 21 | 15 | 10 |
|
| 55 | 10 | 111 |
| 1 |
|
|
II | Các lớp mở mới năm 2013 (do huyện chủ trì mở lớp) – Nguồn kinh phí của quận, huyện, thị xã | 13 | 25 | 11 | 0 | 117 | 255 | 0 | 421 |
| 6 |
|
|
| Các lớp bồi dưỡng thuộc khối Chính quyền | 13 | 25 | 11 | 0 | 117 | 255 | 0 | 421 |
| 6 |
|
|
1 | Kỹ năng nghiệp vụ công tác cải cách hành chính Nhà nước |
| 10 |
|
| 30 | 80 |
| 120 | 5 ngày | 1 |
|
|
2 | Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý Nhà nước về công tác quản lý HTX Nông nghiệp |
|
|
|
| 29 | 58 |
| 87 | 5 | 1 |
|
|
3 | Kỹ năng nghiệp vụ Quản lý Nhà nước về văn hóa |
|
|
|
| 29 | 58 |
| 87 | 5 | 1 |
|
|
4 | Bồi dưỡng nghiệp vụ về công tác Quản lý Nhà nước về nâng cao công tác quản lý dự án | 3 |
| 6 |
| 29 | 29 |
| 67 | 5 | 1 |
|
|
5 | Bồi dưỡng kiến thức tin học nâng cao | 10 | 15 | 5 |
|
| 30 |
| 60 | 15 | 2 |
|
|
23. HUYỆN MỸ ĐỨC | 104 | 349 | 280 | 38 | 500 | 679 | 434 | 2,384 |
| 22 |
|
| |
A | CÁC LỚP MỞ TẠI HUYỆN: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Các lớp năm 2012 chuyển tiếp sang (do huyện chủ trì mở lớp) | 7 | 22 | 65 | 0 | 43 | 78 | 4 | 219 |
| 2 |
|
|
1 | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (Lớp Luật) mở tại huyện cho 132 đồng chí (Tự túc kinh phí) | 5 | 10 | 40 |
| 38 | 35 | 4 | 132 |
| 1 |
|
|
2 | Trường Đại học Dân lập Phương Đông (Lớp Quản trị văn phòng) mở tại huyện cho 87 đồng chí (Tự túc kinh phí) | 2 | 12 | 25 |
| 5 | 43 |
| 87 |
| 1 |
|
|
II | Các lớp mở mới năm 2013 (do huyện chủ trì mở lớp) –Nguồn kinh phí của quận, huyện, thị xã. | 97 | 327 | 215 | 38 | 457 | 601 | 430 | 2,165 |
| 20 |
|
|
| Các lớp bồi dưỡng thuộc khối Chính quyền | 97 | 327 | 215 | 38 | 457 | 601 | 430 | 2,165 |
| 20 |
|
|
1 | Lớp BDNV-QLNN về môi trường - Quản lý về đất đai |
| 18 |
|
|
| 102 |
| 120 | 60 tiết | 1 |
|
|
2 | Lớp BD nghiệp vụ QLNN về công tác tôn giáo | 13 | 13 |
|
| 44 | 80 |
| 150 | 30 tiết | 1 |
|
|
3 | Lớp BD nghiệp vụ QLNN cho cán bộ không chuyên trách |
|
|
|
|
|
| 200 | 200 | 30 tiết | 2 |
|
|
4 | Lớp BDNV QLNN về công tác thanh niên | 5 | 9 | 15 |
| 25 | 6 |
| 60 | 30 tiết | 1 |
|
|
5 | Lớp BD công tác Thi đua - khen thưởng | 17 | 15 | 30 |
| 22 | 16 |
| 100 | 30 tiết | 1 |
|
|
6 | Lớp BDNV QLNN cho trưởng, phó thôn, bản, cụm, dân cư |
|
|
|
|
|
| 230 | 230 | 30 tiết | 2 |
|
|
7 | Lớp BDKN giao tiếp đối với cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận một cửa, một cửa liên thông |
| 25 |
|
| 22 | 123 |
| 170 | 10 tiết | 1 |
|
|
8 | Lớp BDKN thuyết trình cho cán bộ, lãnh đạo quản lý |
| 37 |
|
| 88 |
|
| 125 | 10 tiết | 1 |
|
|
9 | Lớp BDKN soạn thảo văn bản cho cán bộ lãnh đạo cấp huyện, xã, thị trấn | 30 | 75 | 170 | 38 | 95 |
|
| 408 | 10 tiết | 3 |
|
|
10 | Lớp BDNV công tác CCHC |
| 25 |
|
| 22 | 118 |
| 165 | 10 tiết | 1 |
|
|
11 | Lớp BD thông tin thời sự chính sách cho cán bộ chủ chốt cấp huyện và xã, thị trấn | 32 | 50 |
|
| 95 |
|
| 177 | 10 tiết | 1 |
|
|
12 | Lớp BDCMNV cập nhật kỹ năng nghiệp vụ của ngành |
| 35 |
|
|
| 90 |
| 125 | 30 tiết | 3 |
|
|
13 | Lớp BDKN QLNN về văn hóa và di tích văn hóa |
| 10 |
|
| 22 | 44 |
| 76 | 30 tiết | 1 |
|
|
14 | Lớp BDKN thanh tra; Giải quyết khiếu nại tố cáo |
| 15 |
|
| 22 | 22 |
| 59 | 10 tiết | 1 |
|
|
24. HUYỆN CHƯƠNG MỸ | 25 | 140 | 338 | 0 | 366 | 264 | 382 | 1,515 |
| 16 |
|
| |
A | CÁC LỚP MỞ TẠI HUYỆN: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Các lớp năm 2012 chuyển tiếp sang (do huyện chủ trì mở lớp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Các lớp mở mới năm 2013 (do huyện chủ trì mở lớp) – Nguồn kinh phí của quận, huyện, thị xã. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các lớp bồi dưỡng thuộc khối Chính quyền | 25 | 140 | 338 | 0 | 366 | 264 | 382 | 1,515 |
| 16 |
|
|
1 | Công tác QLNN về văn hóa thông tin (Luật Di sản, Các văn bản hướng dẫn nghiệp vụ về công tác văn hóa) | 15 |
|
|
|
| 32 |
| 47 | 3 ngày | 1 |
|
|
2 | Tập huấn QLNN về Đê điều và các Công trình thủy lợi | 10 | 32 |
|
|
| 32 |
| 74 | 2 | 1 |
|
|
3 | Bồi dưỡng QLNN về công tác Thanh niên (Luật Thanh niên, quản lý công tác thanh niên của các cấp chính quyền) |
|
|
|
| 64 |
| 32 | 96 | 2 | 1 |
|
|
4 | Bồi dưỡng nghiệp vụ cho cán bộ làm công tác LĐTB&XH (Vị trí vai trò, chức năng, nhiệm vụ, kỹ năng) |
|
|
|
| 60 | 40 | 120 | 220 | 3 | 2 |
|
|
5 | Bồi dưỡng quản lý giáo dục (Luật viên chức, Luật Giáo dục) |
| 108 | 149 |
|
|
|
| 257 | 3 | 3 |
|
|
6 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác đăng ký quản lý hộ tịch C.tác chứng thực |
|
|
|
| 18 | 32 |
| 50 | 3 | 1 |
|
|
7 | Bồi dưỡng NV công tác tuyên truyền giáo dục phổ biến pháp luật |
|
|
|
| 64 | 64 | 230 | 358 | 2 | 3 |
|
|
8 | Bồi dưỡng Chuyên môn NV cho nhân viên thư viện (Luật viên chức, nghiệp vụ quản lý thư viện) |
|
| 76 |
|
|
|
| 76: | 3 | 1 |
|
|
9 | Bồi dưỡng Chuyên môn NV cho nhân viên văn thư (Kỹ năng, nghiệp vụ văn thư) |
|
| 113 |
|
|
|
| 113 | 3 | 1 |
|
|
10 | Bồi dưỡng QLNN cho cán bộ chuyên trách (Cập nhật kiến thức pháp luật mới, kỹ năng, phương pháp hoạt động, KT soạn thảo văn bản) |
|
|
|
| 160 | 64 |
| 224 | 3 | 2 |
|
|
25. HUYỆN PHÚC THỌ | 0 | 755 | 382 | 52 | 286 | 537 | 894 | 2,906 |
| 19 |
|
| |
A | CÁC LỚP MỞ TẠI HUYỆN: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Các lớp mở mới năm 2013 (do huyện chủ trì mở lớp) – Nguồn kinh phí của quận, huyện, thị xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các lớp bồi dưỡng thuộc khối Chính quyền | 0 | 755 | 382 | 52 | 286 | 537 | 894 | 2,906 |
| 19 |
|
|
1 | Bồi dưỡng kỹ năng, nghiệp vụ PBGDPL |
| 24 | 0 | 0 | 23 | 23 | 209 | 279 | 1 ngày | 1 |
|
|
2 | Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác xây dựng và kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật |
| 50 | 20 | 0 | 46 | 57 | 0 | 173 | 1 | 1 |
|
|
3 | Lớp Bồi dưỡng nghiệp vụ về xử lý vi phạm hành chính |
| 50 | 20 | 0 | 23 | 95 | 0 | 188 | 1 | 1 |
|
|
4 | Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ về công tác chứng thực hộ tịch |
| 7 |
|
| 23 | 57 |
| 87 | 1 | 1 |
|
|
5 | Lớp bồi dưỡng kiến thức pháp luật cho đội ngũ làm công tác PBPL trong tổ chức Đoàn |
| 0 | 0 | 0 | 23 | 0 | 127 | 150 | 1 | 1 |
|
|
6 | Lớp bồi dưỡng kiến thức pháp luật cho đội ngũ làm công tác PBPL trong tổ chức Hội Phụ nữ cấp xã |
| 0 | 0 | 0 | 23 | 0 | 266 | 289 | 1 | 1 |
|
|
7 | Lớp Tập huấn về kế hoạch kinh tế xã hội |
| 61 | 141 | 23 | 23 | 23 | 0 | 271 | 3 | 1 |
|
|
8 | Tập huấn về Quản lý ngân sách |
| 94 | 141 | 23 | 23 | 23 | 0 | 304 | 6 | 2 |
|
|
9 | Lớp Bồi dưỡng kiến thức Thanh tra xây dựng |
| 52 |
|
| 23 |
| 32 | 107 | 2 | 1 |
|
|
10 | Lớp tập huấn pháp lệnh ưu đãi người có công |
| 10 |
|
| 23 | 23 |
| 56 | 1 | 1 |
|
|
11 | Lớp Bồi dưỡng kiến thức QLNN về môi trường |
| 4 |
|
| 23 | 46 |
| 73 | 3 | 1 |
|
|
12 | Lớp Bồi dưỡng công tác giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo |
| 35 | 3 |
|
| 28 |
| 66 | 3 | 1 |
|
|
13 | Lớp Bồi dưỡng kiến thức Quốc phòng an ninh đối tượng 3 |
| 33 | 10 | 6 |
|
| 40 | 89 | 2 | 1 |
|
|
14 | Lớp Bồi dưỡng kiến thức Quốc phòng an ninh đối tượng 4 |
| 25 | 22 |
| 10 | 20 | 46 | 123 | 2 | 1 |
|
|
15 | Lớp tập huấn kiểm soát thủ tục hành chính |
| 120 | 15 |
|
| 50 |
| 185 | 02 | 1 |
|
|
16 | Lớp Tập huấn nghiệp vụ văn thư lưu trữ |
| 60 | 10 |
|
| 46 |
| 116 | 02 | 1 |
|
|
17 | Lớp Tập huấn Luật Viên chức. |
| 100 |
|
|
|
|
| 100 | 1 | 1 |
|
|
18 | Lớp tập huấn Luật phòng chống tham nhũng và các văn bản thực hiện Luật khiếu nại tố cáo |
| 30 |
|
|
| 46 | 174 | 250 |
| 1 |
|
|
26. HUYỆN THẠCH THẤT | 70 | 280 | 148 | 160 | 138 | 230 | 1,260 | 2,286 |
| 14 |
|
| |
A | CÁC LỚP MỞ TẠI HUYỆN: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Lớp Quốc phòng an ninh đối tượng 4 |
|
|
|
|
|
|
| 220 | 5 | 2 |
|
|
29. HUYỆN MÊ LINH | 0 | 44 | 22 | 7 | 288 | 233 | 1,248 | 1,842 |
| 14 |
|
| |
A | CÁC LỚP MỞ TẠI HUYỆN: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Các lớp mở mới năm 2013 (do huyện chủ trì mở lớp) – Nguồn kinh phí của quận, huyện, thị xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các lớp bồi dưỡng thuộc khối Chính quyền | 0 | 44 | 22 | 7 | 288 | 233 | 1,248 | 1,842 |
| 14 |
|
|
1 | BD CB Phó thôn, tổ phó dân phố | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 98 | 98 | 24 tiết | 1 |
|
|
2 | BD CB Hội chữ thập đỏ | 0 | 0 | 0 | 0 | 18 | 18 | 104 | 140 | 16 | 1 |
|
|
3 | BD CB dân số | 0 | 0 | 0 | 0 | 18 | 18 | 104 | 140 | 16 | 1 |
|
|
4 | BD QLXD, QL đô thị và nông thôn mới | 0 | 16 | 16 | 3 | 54 | 31 | 0 | 120 | 40 | 1 |
|
|
5 | BD công tác văn hóa | 0 | 0 | 0 | 0 | 18 | 12 | 110 | 140 | 16 | 1 |
|
|
6 | BD Giám sát cộng đồng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 164 | 164 | 16 | 1 |
|
|
7 | CĐ Cải cách hành chính... | 0 | 22 | 0 | 0 | 18 | 36 | 44 | 120 | 16 | 1 |
|
|
8 | CĐ giải quyết đơn thư... | 0 | 6 | 0 | 0 | 54 | 36 | 24 | 120 | 16 | 1 |
|
|
9 | CĐ Tư tưởng HCM và chủ nghĩa yêu nước | 0 | 0 | 0 | 0 | 18 | 18 | 244 | 280 | 32 | 2 |
|
|
10 | CĐ Tôn giáo và chính sách Tôn giáo | 0 | 0 | 0 | 0 | 18 | 18 | 84 | 120 | 24 | 1 |
|
|
11 | CĐ GD đạo đức, lối sống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 120 | 120 | 24 | 1 |
|
|
12 | CĐ quốc phòng-an ninh | 0 | 0 | 0 | 0 | 36 | 18 | 106 | 160 | 24 | 1 |
|
|
13 | Chuyên đề HĐND | 0 | 0 | 6 | 4 | 36 | 28 | 46 | 120 | 16 | 1 |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.