UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 09 tháng 01 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CHO CÁC HUYỆN VÀ THÀNH PHỐ VĨNH LONG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 87/NQ-CP , ngày 21/12/2012 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 09/TTr-STNMT ngày 02 tháng 01 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Vĩnh Long cho các huyện, thành phố Vĩnh Long.
Cụ thể diện tích, các chỉ tiêu sử dụng đất tại 08 bảng phụ lục, ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Căn cứ vào các chỉ tiêu phân bổ tại Điều 1 của Quyết định này Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện và thành phố Vĩnh Long có trách nhiệm triển khai thực hiện các nội dung sau:
1. Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố Vĩnh Long lập quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) cấp huyện, thành phố trình Uỷ ban nhân dân tỉnh xét duyệt, đúng theo quy định của pháp luật về đất đai, đảm bảo tính thống nhất, giữ vững các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phân bổ.
2. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố lập, thẩm định và trình xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) cấp huyện, thành phố theo quy định của pháp luật về đất đai.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện và thành phố Vĩnh Long, thủ trưởng các sở, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND, ngày 09/01/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
STT | Chỉ tiêu | Diện tích quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (ha) | Diện tích kế hoạch sử dụng đất đến năm 2015 (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | 1,864.58 | 2,120.32 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 287.33 | 363.52 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 287.33 | 363.52 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 1,546.03 | 1,715.40 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 25.14 | 28.15 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 2,936.22 | 2,678.53 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 46.12 | 52.48 |
2.2 | Đất quốc phòng | 56.92 | 57.00 |
2.3 | Đất an ninh | 6.56 | 6.62 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 92.29 | 43.54 |
2.4.1 | Đất xây dựng khu công nghiệp | - | - |
2.4.2 | Đất xây dựng cụm công nghiệp | 92.29 | 43.54 |
2.5 | Đất di tích danh thắng | 4.00 | 4.02 |
2.6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | - | - |
2.7 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 29.05 | 29.08 |
2.8 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 44.49 | 49.46 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | 937.35 | 806.72 |
| Trong đó: |
|
|
2.9.1 | Đất cơ sở văn hoá | 31.57 | 17.62 |
2.9.2 | Đất cơ sở y tế | 21.14 | 14.59 |
2.9.3 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 109.82 | 97.16 |
2.9.4 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 29.88 | 18.41 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | 643.76 | 562.24 |
3 | Đất chưa sử dụng | - | 1.95 |
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại | - | 1.95 |
3.2 | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng | 2.18 | 0.23 |
4 | Đất khu du lịch | 159.02 | - |
5 | Đất đô thị | 4,800.80 | 4,800.80 |
PHỤ LỤC II
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LONG HỒ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND, ngày 09/01/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
STT | Chỉ tiêu | Diện tích quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (ha) | Diện tích kế hoạch sử dụng đất đến năm 2015 (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | 13,278.99 | 13,496.11 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 5,701.58 | 6,099.96 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 5,701.58 | 6,099.96 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 7,000.94 | 6,884.63 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 413.48 | 360.60 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 6,038.05 | 5,785.01 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 22.89 | 22.75 |
2.2 | Đất quốc phòng | 19.45 | 17.05 |
2.3 | Đất an ninh | 16.86 | 15.92 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 309.27 | 309.27 |
2.4.1 | Đất xây dựng khu công nghiệp | 244.11 | 244.11 |
2.4.2 | Đất xây dựng cụm công nghiệp | 65.16 | 65.16 |
2.5 | Đất di tích danh thắng | 3.75 | 3.75 |
2.6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 47.03 | 35.23 |
2.7 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 17.89 | 17.89 |
2.8 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 73.75 | 76.66 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | 1,551.65 | 1,383.02 |
| Trong đó: |
|
|
2.9.1 | Đất cơ sở văn hoá | 6.21 | 4.23 |
2.9.2 | Đất cơ sở y tế | 22.89 | 9.89 |
2.9.3 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 170.72 | 153.53 |
2.9.4 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 43.05 | 9.63 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | 83.00 | 64.18 |
3 | Đất chưa sử dụng | - | 35.92 |
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại | - | 35.92 |
3.2 | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng | 37.72 | 1.80 |
4 | Đất khu du lịch | 150.28 | 110.00 |
5 | Đất đô thị | 1,586.62 | 1,586.62 |
PHỤ LỤC SỐ III
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MANG THÍT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND, ngày 09/01/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
STT | Chỉ tiêu | Diện tích quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (ha) | Diện tích kế hoạch sử dụng đất đến năm 2015 (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | 10,810.56 | 11,130.64 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 6,195.77 | 6,761.29 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 6,195.77 | 6,761.29 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 4,162.85 | 4,016.33 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 275.50 | 240.39 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 5,174.08 | 4,854.01 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 13.45 | 13.60 |
2.2 | Đất quốc phòng | 21.57 | 21.57 |
2.3 | Đất an ninh | 1.24 | 1.24 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 382.84 | 155.60 |
2.4.1 | Đất xây dựng khu công nghiệp | 199.08 | 46.03 |
2.4.2 | Đất xây dựng cụm công nghiệp | 183.76 | 109.57 |
2.5 | Đất di tích danh thắng | 0.76 | 0.76 |
2.6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | - | - |
2.7 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 17.86 | 17.86 |
2.8 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 91.19 | 91.45 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | 1,101.57 | 1,040.76 |
| Trong đó: |
|
|
2.9.1 | Đất cơ sở văn hoá | 5.79 | 4.22 |
2.9.2 | Đất cơ sở y tế | 8.19 | 6.69 |
2.9.3 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 52.48 | 39.60 |
2.9.4 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 20.00 | 8.84 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | 22.77 | 18.21 |
3 | Đất chưa sử dụng | - | - |
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại | - | - |
3.2 | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng | 1.33 | 1.33 |
4 | Đất khu du lịch | - | - |
5 | Đất đô thị | 224.77 | 224.77 |
PHỤ LỤC SỐ IV
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH MINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND, ngày 09/01/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
STT | Chỉ tiêu | Diện tích quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (ha) | Diện tích kế hoạch sử dụng đất đến năm 2015 (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | 5,996.01 | 6,401.01 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 2,921.05 | 3,356.55 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 2,921.05 | 3,356.55 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 2,758.41 | 2,718.02 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 79.77 | 51.91 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 3,367.28 | 2,950.03 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 15.21 | 15.10 |
2.2 | Đất quốc phòng | 10.21 | 10.25 |
2.3 | Đất an ninh | 2.98 | 3.10 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 564.62 | 352.34 |
2.4.1 | Đất xây dựng khu công nghiệp | 501.77 | 289.49 |
2.4.2 | Đất xây dựng cụm công nghiệp | 62.85 | 62.85 |
2.5 | Đất di tích danh thắng | 1.37 | 1.37 |
2.6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 1.10 | 0.10 |
2.7 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 14.64 | 14.64 |
2.8 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 18.45 | 19.36 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | 908.22 | 728.85 |
| Trong đó: |
|
|
2.9.1 | Đất cơ sở văn hoá | 4.72 | 2.70 |
2.9.2 | Đất cơ sở y tế | 9.37 | 4.46 |
2.9.3 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 173.68 | 91.03 |
2.9.4 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 46.65 | 26.52 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | 140.90 | 113.10 |
3 | Đất chưa sử dụng | - | 12.25 |
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại | - | 12.25 |
3.2 | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng | 15.46 | 3.21 |
4 | Đất khu du lịch | 139.42 | 54.43 |
5 | Đất đô thị | 1,595.84 | 1,595.84 |
PHỤ LỤC V
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TAM BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND, ngày 09/01/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
STT | Chỉ tiêu | Diện tích quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (ha) | Diện tích kế hoạch sử dụng đất đến năm 2015 (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | 23,926.38 | 24,170.82 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 16,070.61 | 16,440.97 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 16,070.61 | 16,440.97 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 7,289.09 | 7,208.97 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 263.28 | 249.14 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 5,133.94 | 4,884.10 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 23.59 | 22.88 |
2.2 | Đất quốc phòng | 35.80 | 35.80 |
2.3 | Đất an ninh | 9.73 | 9.88 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 189.37 | 137.37 |
2.4.1 | Đất xây dựng khu công nghiệp | - | - |
2.4.2 | Đất xây dựng cụm công nghiệp | 189.37 | 137.37 |
2.5 | Đất di tích danh thắng | 9.94 | 7.92 |
2.6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 0.20 | 0.20 |
2.7 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 21.89 | 21.92 |
2.8 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 65.01 | 64.99 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | 1,845.90 | 1,770.54 |
| Trong đó: |
|
|
2.9.1 | Đất cơ sở văn hoá | 4.93 | 1.77 |
2.9.2 | Đất cơ sở y tế | 8.89 | 5.22 |
2.9.3 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 82.99 | 68.64 |
2.9.4 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 30.17 | 15.56 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | 54.14 | 51.84 |
3 | Đất chưa sử dụng | - | 5.41 |
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại | - | 5.41 |
3.2 | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng | 9.58 | 4.18 |
4 | Đất khu du lịch | 8.02 | 8.02 |
5 | Đất đô thị | 434.18 | 346.18 |
PHỤ LỤC SỐ VI
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRÀ ÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND, ngày 09/01/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
STT | Chỉ tiêu | Diện tích quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (ha) | Diện tích kế hoạch sử dụng đất đến năm 2015 (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | 20,581.72 | 20,920.81 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 11,426.18 | 11,583.98 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 11,426.18 | 11,583.98 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 8,510.72 | 8,775.47 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 372.13 | 278.98 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 5,322.85 | 4,944.67 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 14.32 | 16.61 |
2.2 | Đất quốc phòng | 19.27 | 22.22 |
2.3 | Đất an ninh | 1.35 | 1.35 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 254.54 | 79.54 |
2.4.1 | Đất xây dựng khu công nghiệp | - | - |
2.4.2 | Đất xây dựng cụm công nghiệp | 254.54 | 79.54 |
2.5 | Đất di tích danh thắng | 0.82 | 0.82 |
2.6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 3.75 | 3.75 |
2.7 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 31.57 | 31.50 |
2.8 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 121.16 | 124.09 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | 1,253.51 | 1,092.50 |
| Trong đó: |
|
|
2.9.1 | Đất cơ sở văn hoá | 19.90 | 15.53 |
2.9.2 | Đất cơ sở y tế | 9.87 | 7.28 |
2.9.3 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 93.84 | 63.23 |
2.9.4 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 20.53 | 13.41 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | 68.43 | 58.48 |
3 | Đất chưa sử dụng | - | 39.10 |
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại | - | 39.10 |
3.2 | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng | 56.63 | 17.54 |
4 | Đất khu du lịch | 476.52 | 476.52 |
5 | Đất đô thị | 351.10 | 351.10 |
PHỤ LỤC VII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VŨNG LIÊM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND, ngày 09/01/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
STT | Chỉ tiêu | Diện tích quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (ha) | Diện tích kế hoạch sử dụng đất đến năm 2015 (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | 22,446.82 | 22,697.41 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 13,560.54 | 13,771.61 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 13,560.54 | 13,771.61 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 8,125.01 | 8,230.37 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 589.78 | 427.19 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 6,995.98 | 6,738.43 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 23.65 | 25.97 |
2.2 | Đất quốc phòng | 8.85 | 8.85 |
2.3 | Đất an ninh | 2.20 | 2.81 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 100.82 | 100.82 |
2.4.1 | Đất xây dựng khu công nghiệp | - | - |
2.4.2 | Đất xây dựng cụm công nghiệp | 100.82 | 100.82 |
2.5 | Đất di tích danh thắng | 0.31 | 0.31 |
2.6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 4.47 | 4.47 |
2.7 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 28.11 | 28.11 |
2.8 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 167.94 | 170.44 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | 1,865.61 | 1,715.77 |
| Trong đó: |
|
|
2.9.1 | Đất cơ sở văn hoá | 13.58 | 12.13 |
2.9.2 | Đất cơ sở y tế | 12.30 | 9.40 |
2.9.3 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 104.60 | 81.39 |
2.9.4 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 35.86 | 19.58 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | 80.84 | 65.12 |
3 | Đất chưa sử dụng | - | 6.96 |
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại | - | 6.96 |
3.2 | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng | 13.96 | 7.00 |
4 | Đất khu du lịch | 56.80 | - |
5 | Đất đô thị | 795.54 | 628.72 |
PHỤ LỤC SỐ VIII
CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH TÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBND, ngày 09/01/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Long)
STT | Chỉ tiêu | Diện tích quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (ha) | Diện tích kế hoạch sử dụng đất đến năm 2015 (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | 11,977.68 | 12,214.64 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 8,336.94 | 8,707.12 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | 8,336.94 | 8,707.12 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 2,690.25 | 2,814.20 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 280.92 | 155.65 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 3,829.60 | 3,591.22 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 23.77 | 24.41 |
2.2 | Đất quốc phòng | 134.93 | 136.26 |
2.3 | Đất an ninh | 9.21 | 9.21 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | 485.57 | 364.75 |
2.4.1 | Đất xây dựng khu công nghiệp | 400.00 | 318.37 |
2.4.2 | Đất xây dựng cụm công nghiệp | 85.57 | 46.38 |
2.5 | Đất di tích danh thắng | 0.05 | 0.05 |
2.6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại) | 0.45 | 0.25 |
2.7 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 11.64 | 11.64 |
2.8 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 16.74 | 16.84 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | 1,228.19 | 1,112.84 |
| Trong đó: |
|
|
2.9.1 | Đất cơ sở văn hoá | 4.30 | 3.80 |
2.9.2 | Đất cơ sở y tế | 9.35 | 7.48 |
2.9.3 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 56.87 | 34.42 |
2.9.4 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 20.86 | 10.06 |
2.10 | Đất ở tại đô thị | 36.16 | 23.83 |
3 | Đất chưa sử dụng | - | 1.42 |
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại | - | 1.42 |
3.2 | Đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng | 2.71 | 1.29 |
4 | Đất khu du lịch | - | - |
5 | Đất đô thị | 230.55 | 230.55 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.