ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 565/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 01 tháng 03 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU THỰC HIỆN PHÁT TRIỂN ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BẢO HIỂM Y TẾ NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 538/QĐ-TTg ngày 29/3/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án thực hiện lộ trình tiến tới bảo hiểm y tế toàn dân giai đoạn 2012 - 2015 và 2020”; Quyết định số 1584/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ Về việc giao chỉ tiêu thực hiện bao phủ bảo hiểm y tế giai đoạn 2015-2020;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 của HĐND tỉnh Khóa XI kỳ họp thứ 12 về nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội năm 2016;
Theo đề nghị của Bảo hiểm Xã hội tỉnh tại Công văn số 113/BHXH-VP ngày 18/02/2016 và đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 81/TTr-SYT ngày 23/02/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu thực hiện phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm y tế năm 2016 cho các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Định theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Bảo hiểm Xã hội tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố phối hợp tổ chức triển khai thực hiện đạt chỉ tiêu được giao tại Điều 1.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Nội vụ, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT, Lao động - Thương binh và Xã hội, Giáo dục và Đào tạo, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh- Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
CHỈ TIÊU THỰC HIỆN PHÁT TRIỂN ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BẢO HIỂM Y TẾ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 565/QĐ-UBND ngày 01/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Đơn vị | Năm 2015 | Năm 2016 | ||||
Dân số (người) | Số người tham gia BHYT | Tỷ lệ % | Dân số dự báo (người) | Số người tham gia BHYT | Tỷ lệ % | ||
1 | Thành phố Quy Nhơn | 286.209 | 232.653 | 81,29 | 287.125 | 231.187 | 80,52 |
2 | Huyện Tuy Phước | 183.787 | 114.527 | 62,32 | 184.375 | 114.159 | 61,92 |
3 | Thị xã An Nhơn | 182.453 | 113.267 | 62,08 | 183.037 | 112.518 | 61,47 |
4 | Huyện Phù Cát | 192.015 | 138.945 | 72,36 | 192.629 | 135.189 | 70,18 |
5 | Huyện Phù Mỹ | 170.883 | 144.686 | 84,67 | 171.430 | 142.259 | 82,98 |
6 | Huyện Hoài Nhơn | 206.971 | 175.289 | 84,69 | 207.633 | 167.667 | 80,75 |
7 | Huyện Tây Sơn | 125.906 | 81.204 | 64,50 | 126.309 | 80.487 | 63,72 |
8 | Huyện Hoài Ân | 86.228 | 59.254 | 68,72 | 86.504 | 57.570 | 66,55 |
9 | Huyện Vân Canh | 26.620 | 26.620 | 100,00 | 26.705 | 26.532 | 99,35 |
10 | Huyện Vĩnh Thạnh | 33.530 | 33.530 | 100,00 | 33.637 | 33.461 | 99,48 |
11 | Huyện An Lão | 28.416 | 28.303 | 99,60 | 28.507 | 28.380 | 99,55 |
| Tổng cộng | 1.523.018 | 1.148.278 | 75,39 | 1.527.891 | 1.129.409 | 73,92 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.