UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5626/QĐ-STC | Hà Nội, ngày 13 tháng 11 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO
GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
Căn cứ pháp lệnh Phí, lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 14/6/2010 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính Hà Nội ký Quyết định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội;
Căn cứ Văn bản số 8811/UBND-KT ngày 17/10/2011 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số tài sản;
Căn cứ biên bản liên ngành gồm Sở Tài chính và Cục thuế Hà Nội ngày 07/11/2012 về việc thống nhất mức giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội trên cơ sở thông báo giá của các tổ chức sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu ô tô, xe máy, giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự trên thị trường Thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;
Xét đề nghị của Ban giá, Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô cụ thể như sau:
TT | Loại tài sản | Năm SX | Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ) |
I/ Xác định giá căn cứ văn bản thông báo giá của các cơ sở sản xuất, nhập khẩu: | |||
| 1. Xe sản xuất lắp ráp trong nước |
|
|
| NHÃN HIỆU MERCEDES |
|
|
1 | MERCEDES-BENZ C200 BLUE EFFICIENCY (W204); 1796 cm3; 05 chỗ | 2011 | 1.261 |
2 | MERCEDES-BENZ C250 BLUE EFFICIENCY (W204); 1796 cm3; 05 chỗ | 2011 | 1.352 |
3 | MERCEDES-BENZ C300 (W204); 2996 cm3; 05 chỗ | 2011 | 1.543 |
4 | MERCEDES-BENZ E200 (W212); 1796 cm3; 05 chỗ | 2011 | 1.641 |
5 | MERCEDES-BENZ E250 CGI (W212); 1796 cm3; 05 chỗ | 2011 | 1.823 |
6 | MERCEDES-BENZ E300 (W212); 2996 cm3; 05 chỗ | 2011 | 2.172 |
7 | MERCEDES-BENZ C200 BLUE EFFICIENCY (W204); 1796 cm3; 05 chỗ | 2012 | 1.287 |
8 | MERCEDES-BENZ C250 BLUE EFFICIENCY (W204); 1796 cm3; 05 chỗ | 2012 | 1.379 |
9 | MERCEDES-BENZ C300 (W204); 2996 cm3; 05 chỗ | 2012 | 1.574 |
10 | MERCEDES-BENZ E200 (W212); 1796 cm3; 05 chỗ | 2012 | 1.821 |
11 | MERCEDES-BENZ E250 CGI (W212); 1796cm3; 05 chỗ | 2012 | 2.024 |
12 | MERCEDES-BENZ E300 (W212); 2996 cm3; 05 chỗ | 2012 | 2.411 |
13 | MERCEDES-BENZ E300 AMG (W212); 2996 cm3; 05 chỗ | 2012 | 2.735 |
14 | MERCEDES-BENZ SL350; 3498 cm3; 02 chỗ | 2010 | 3.150 |
15 | MERCEDES-BENZ S300L; 2996cm3; 05 chỗ | 2011 | 3.803 |
16 | MERCEDES-BENZ S 500L BLUE EFFICIENCY; 4663 cm3; 05 chỗ | 2011 | 5.033 |
17 | MERCEDES-BENZ GL450 4MATIC; 4663 cm3; 07 chỗ | 2011 | 4.157 |
18 | MERCEDES-BENZ R300; 2996 cm3; 07 chỗ | 2011 | 2.868 |
19 | MERCEDES-BENZ S300L; 2996 cm3; 05 chỗ | 2012 | 4.132 |
20 | MERCEDES-BENZ S 500L BLUE EFFICIENCY; 4663 cm3; 05 chỗ | 2012 | 5.469 |
21 | MERCEDES-BENZ R300; 2996 cm3; 07 chỗ | 2012 | 3.018 |
22 | MERCEDES-BENZ GL450 4MATIC; 4663 cm3; 07 chỗ | 2012 | 4.376 |
| NHÃN HIỆU TOYOTA |
|
|
1 | TOYOTA COROLLA ZRE142UGEXGKH; 1798 cm3; 05 chỗ | 2012 | 773 |
2 | TOYOTA COROLLA ZRE142L-GEFGKH; 1798 cm3; 05 chỗ | 2012 | 723 |
| NHÃN HIỆU HONDA |
|
|
1 | HONDA CR-V 2.4L AT RE3; 05 chỗ | 2012 | 1.133 |
| 2. Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
| NHÃN HIỆU HYUNDAI |
|
|
1 | HYUNDAI 130; 1.6; 05 chỗ | 2012 | 722 |
2 | HYUNDAI SANTA FE; 2.4; 07 chỗ | 2012 | 1.237 |
3 | HYUNDAI SANTA FE; 2.2; 07 chỗ | 2012 | 1.267 |
II/ Xác định giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp, giá thị trường hoặc giá của tài sản cùng loại tương tự: | |||
| 1. Xe nhập khẩu từ nước ngoài |
|
|
| NHÃN HIỆU AUDI |
|
|
1 | AUDI A8L W12 6.3 QUATTRO; 04 chỗ | 2011 | 7.045 |
| NHÃN HIỆU KIA |
|
|
1 | KIA MORNING 998 cm3; 05 chỗ | 2012 | 376 |
| NHÃN HIỆU TOYOTA |
|
|
1 | TOYOTA LANDCRUISER PRADO TX; 2694 cm3; 05 chỗ | 2012 | 1.923 |
| NHÃN HIỆU MERCEDES |
|
|
1 | MERCEDES-BENZ S300; 2996 cm3; 05 chỗ | 2011-2012 | 4.132 |
Điều 2. Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy cụ thể như sau:
TT | Loại tài sản | Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ) |
| 1. Xe mô tô nhập khẩu từ nước ngoài |
|
1 | YAMAHA FZ8NA; 779 cm3 | 363,5 |
2 | PIAGGlO VESPA LXV 125 ie | 122,8 |
3 | HARLEY - DAVIDSON XL1200X FORTY EIGHT; 1.202cm3 | 406,7 |
4 | TRJUMPH SPEEDTR1PL; 1050cm3 | 437,2 |
| 2. Xe sản xuất lắp ráp trong nước |
|
1 | VESPA LX 125 3V i.e - 500 | 66,9 |
2 | VESPA LX 150 3V i.e - 600 | 80,7 |
3 | VESPA S 125 3V i.e - 501 | 69,7 |
4 | VESPA S 150 3V i.e - 601 | 82,2 |
5 | SYM JOYRJDE - VWB; 125 cc | 23,0 |
6 | SYM JOYRIDE - VWE; 125 cc | 27,5 |
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội. Các mức giá xe đã ban hành trái với mức giá quy định tại Quyết định này hết hiệu lực thi hành.
Điều 4. Ban giá, các phòng Thanh tra thuế, các phòng Kiểm tra thuế thuộc văn phòng Cục thuế, các Chi cục thuế quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. GIÁM ĐỐC |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.