ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 560/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 08 tháng 02 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VÀ CHUẨN BỊ DỰ THẢO NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16 tháng 3 năm 2012 của liên Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Quyết định số 67/2011/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 347/STP-VB ngày 22 tháng 01 năm 2014; theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Thành phố và chuẩn bị dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố năm 2014, gồm 114 văn bản theo danh mục như sau:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Thành phố cần sửa đổi, bổ sung, ban hành mới trong năm 2014, gồm 82 văn bản (đính kèm Phụ lục 1);
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật theo Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2013 được tiếp tục thực hiện trong năm 2014, gồm 24 văn bản (đính kèm Phụ lục 2);
3. Danh mục chuẩn bị dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố trong năm 2014, gồm 08 văn bản (đính kèm Phụ lục 3).
Điều 2.
1. Phê duyệt tổng dự toán kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2014 là: 901.100.000 đồng (Chín trăm lẻ một triệu một trăm ngàn đồng chẵn); bao gồm:
a) 606.400.000 đồng (Sáu trăm lẻ sáu triệu bốn trăm ngàn đồng chẵn): Kinh phí xây dựng văn bản theo Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Thành phố cần sửa đổi, bổ sung, ban hành mới trong năm 2014 (Phụ lục 1).
b) 197.700.000 đồng (Một trăm chín mươi bảy triệu bảy trăm ngàn đồng chẵn): Kinh phí xây dựng văn bản theo Danh mục văn bản quy phạm pháp luật theo Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Thành phố năm 2013 được tiếp tục thực hiện trong năm 2014 (Phụ lục 2).
c) 72.000.000 đồng (Bảy mươi hai triệu đồng chẵn): Kinh phí xây dựng văn bản theo Danh mục chuẩn bị dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố trong năm 2014 (Phụ lục 3).
d) 25.000.000 đồng (Hai mươi lăm triệu đồng): Kinh phí cấp cho Sở Tư pháp chủ trì xây dựng Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Thành phố và chuẩn bị dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố năm 2014.
2. Đối với những văn bản quy phạm pháp luật được Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành trong năm 2014 ngoài danh mục tại Điều 1 Quyết định này, cơ quan chủ trì soạn thảo đề xuất kinh phí theo định mức quy định tại Thông tư liên tịch số 47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16 tháng 3 năm 2012 của liên Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp.
Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính thẩm định, trình Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt bổ sung kinh phí một năm một lần.
3. Sở Tài chính chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện quyết toán kinh phí hỗ trợ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2014 theo quy định pháp luật.
4. Sở Tư pháp có trách nhiệm thanh toán kinh phí cho cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản theo định mức được duyệt sau khi cơ quan chủ trì soạn thảo thực hiện xong thủ tục trình dự thảo văn bản quy phạm pháp luật cho Ủy ban nhân dân Thành phố theo quy định tại Điều 12 Quyết định số 67/2011/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh.
Điều 3.
1. Thủ trưởng các Sở - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện chịu trách nhiệm triển khai thực hiện Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật đúng kế hoạch, thời gian và sử dụng kinh phí đúng mục đích, nội dung, chế độ đã quy định.
2. Sở Tư pháp có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc triển khai thực hiện Quyết định này và báo cáo tình hình ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Thành phố hàng năm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các Sở - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
(Kèm Phụ lục 1, 2 và 3)
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH DỰ KIẾN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BAN HÀNH MỚI TRONG NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định sổ 560/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phổ)
STT | Hình thức văn bản | Trích yếu nội dung văn bản | Cơ quan chủ trì soạn thảo | Cơ quan phối hợp | Thời gian trình | Kinh phí hỗ trợ | Cơ quan đề xuất |
1. | Quyết định | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 67/2011/QĐ UBND ngày 24 tháng 10 năm 2011 của UBND thành phố ban hành Quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp tại thành phố Hồ Chí Minh | Sở Tư pháp | Sở - ngành có liên quan; UBND quận - huyện | Quý I/2014 | 7.200 | Sở Tư pháp; UBND Quận 11 |
2. | Quyết định | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 80/2011/QĐ UBND ngày 16 tháng 12 năm 2011 của UBND thành phố về ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính tại thành phố Hồ Chí Minh | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND thành phố | Quý I/2014 | 7.200 | Sở Tư pháp; UBND Quận 4 |
3. | Quyết định | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 79/2011/QĐ UBND ngày 13 tháng 12 năm 2011 của UBND thành phố ban hành quy định về kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND thành phố | Quý II/2014 | 7.200 | Sở Tư pháp; UBND Quận 4, 7, Thủ Đức, Tân Bình, huyện Nhà Bè |
4. | Quyết định | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 25/2010/QĐ UBND ngày 26 tháng 4 năm 2010 của UBND thành phố ban hành “Đề án kiện toàn và nâng cao hiệu quả hoạt động của các tổ chức giám định tư pháp, các lĩnh vực giám định tư pháp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2015”. | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND thành phố | Quý III/2014 | 7.200 | Sở Tư pháp |
5. | Quyết định | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 71/2009/QĐ UBND ngày 29 tháng 9 năm 2009 của UBND thành phố về việc ban hành Quy chế (mẫu) về tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp quận - huyện. | Sở Tư pháp | Sở Nội vụ; UBND quận - huyện | Quý III/2014 | 7.200 | UBND Quân 1, 5, 6, 7, Tân Phú, Tân Bình, Bình Thạnh |
6. | Quyết định | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 75/2011/QĐ UBND ngày 21 tháng 11 năm 2011 của UBND thành phố về ban hành Quy chế kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND thành phố; Sở - ngành có liên quan | Quý IV/2014 | 7.200 | UBND Quận 4, 7 9, 12, Gò Vấp, Tân Phú, Bình Tân, huyện Nhà Bè, Bình Chánh |
7. | Quyết định | Ban hành quy định về Báo cáo viên pháp luật, Tuyên truyền viên pháp luật và những người được mời tham gia phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Tư pháp | Sở - ngành có liên quan; UBND quận - huyện | Quý IV/2014 | 9.000 | Sở Tư pháp |
8. | Quyết định | Ban hành quy định về một số mức chi cụ thể cho các hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh (thay thế Quyết định số 46/2012/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2012 của UBND thành phố). | Sở Tư pháp | Sở - ngành có liên quan; UBND quận - huyện | Quý IV/2014 | 9.000 | Sở Tư pháp; UBND Quận 10 |
9. | Quyết định | Ban hành Quy định về quy trình, thủ tục xử lý và ban hành văn bản tại các cơ quan, tổ chức (công tác quản lý văn bản, lập hồ sơ và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào lưu trữ cơ quan); chỉnh lý và số hoá tài liệu lưu trữ. | Sở Nội vụ | Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện | Quý I/2014 | 9.000 | Sở Nội vụ |
10. | Quyết định | Ban hành quy định về chức trách, tiêu chuẩn cụ thể và nhiệm vụ của công chức phường - xã, thị trấn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Nội vụ | Sở Tư pháp; UBND quận - huyện | Quý I/2014 | 9.000 | Sở Nội vụ |
11. | Quyết định | Ban hành quy định về tiếp nhận công chức ngoài biên chế. | Sở Nội vụ | Sở - ngành liên quan; UBND quận - huyện | Quý II/2014 | 9.000 | Sở Nội vụ |
12. | Quyết định | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 58/2011/QĐ UBND ngày 07 tháng 9 năm 2011 của UBND thành phố quy định về công tác thi đua, khen thưởng tại thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Nội vụ | Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện | Quý IV/2014 | 7.200 | Sở Nội vụ; UBND quận Gò Vấp |
13. | Quyết định | Ban hành quy định về hạn chế và cấm khai thác nước dưới đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh (thay thế Quyết định số 69/2007/QĐ UBND ngày 03/5/2007 của UBND thành phố). | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện | Quý II/2014 | 9.000 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
14. | Quyết định | Ban hành quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện | Quý II/2014 | 9.000 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
15. | Quyết định | Ban hành quy định về thủ tục kiểm kê bắt buộc hiện trang khuôn viên nhà đất và tài sản gắn liền với đất để phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất (thay thế Quyết định số 74/2006/QĐ-UBND ngày 17/5/2006 của UBND thành pho). | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện | Quý III/2014 | 9.000 | Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND Quận 9, huyện Bình Chánh |
16. | Quyết định | Ban hành quy định về thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh (thay thế Quyết định số 19/2008/QĐ-UBND ngày 21/3/2008 của UBND thành phố). | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện | Quý III/2014 | 9.000 | Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND Quận 5 |
17. | Quyết định | Ban hành quy định về trình tự, thủ tục công nhận và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với tổ chức đang sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh (thay thế Quyết định số 35/2009/QĐ-UBND ngày 21/3/2009 của UBND thành phố). | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện | Quý III/2014 | 9.000 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
18. | Quyết định | Thay thế Quyết định số 20/2008/QĐ-UBND ngày 21/3/2008 của UBND thành phố ban hành quy chế phối hợp liên ngành để giải quyết hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện | Quý III/2014 | 9.000 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
19. | Quyết định | Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện | Quý IV/2014 | 9.000 | Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND Quận 1, 8, Bình Tân, huyện Nhà Bè, Bình Chánh |
20. | Quyết định | Ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | Sở Giao thông vận tải | Sở Tài chính | Quý I/2014 | 9.000 | UBND quận Gò Vấp, huyện Nhà Bè |
21. | Quyết định | Ban hành quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | Sở Giao thông vận tải | Sở Tài chính | Quý IV/2014 | 9.000 | UBND huyện Nhà Bè |
22. | Quyết định | Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc đô thị chung trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | Sở Quy hoạch, Kiến trúc | Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện | Quý IV/2014 | 9.000 | UBND Quận 1 |
23. | Quyết định | Ban hành quy định về quản lý người xin ăn không có nơi cư trú nhất định, người sinh sống nơi công cộng không có nơi cư trú nhất định trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện | Quý I/2014 | 9.000 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
24. | Quyết định | Ban hành chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo của thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2014-2015. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở, ngành có liên quan; UBND quận – huyện | Quý I/2014 | 9.000 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
25. | Quyết định | Về phê duyệt Chương trình giảm nghèo, tăng hộ khá của thành phố giai đoạn 2014-2015. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện | Quý I/2014 | 9.000 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
26. | Quyết định | Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng nhà chung cư trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Xây dựng | Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện | Quý I/2014 | 9.000 | Sở Xây dựng; UBND Quận 11, Tân Bình, huyện Nhà Bè |
27. | Quyết định | Ban hành quy định về giá cho thuê nhà, đất đối với quỹ nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước được sử dụng vào mục đích làm việc, sản xuất, kinh doanh thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Xây dựng | Sở Tài chính; Sở Tư pháp | Quý I/2014 | 9.000 | Sở Xây dựng |
28. | Quyết định | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 09/2010/QĐ UBND ngày 03 tháng 02 năm 2010 của UBND thành phố về ban hành Bảng giá thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo lại trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Xây dựng | Sở Tư pháp; Sở Tài chính | Quý I/2014 | 7.200 | Sở Xây dựng; UBND Quận 1, 11 |
29. | Quyết định | Ban hành quy định về giá cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Xây dựng | Sở Tư pháp; Sở Tài chính; Công ty TNHH MTV Quản lý Kinh doanh nhà | Quý II/2014 | 9.000 | Sở Xây dựng; UBND Quận 1, 11 |
30. | Quyết định | Ban hành Quy trình tiếp nhận chuyển giao, cho thuê, thuê mua, bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước. | Sở Xây dựng | Sở Tư pháp; Sở Tài chính | Quý II/2014 | 9.000 | Sở Xây dựng; UBND Quận 1, 11, Bình Tân, Tân Bình, huyện Nhà Bè |
31. | Quyết định | Sửa đổi, bổ sung Quyết định 05/2010/QĐ UBND ngày 20 tháng 01 năm 2010 của UBND thành phố ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Xây dựng | Sở Nội vụ | Quý IV/2014 | 7.200 | Sở Xây dựng |
32. | Quyết định | Ban hành Quy chế cung cấp thông tin về vi phạm an toàn lao động trong thi công xây dựng. | Sở Xây dựng | Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện | Quý IV/2014 | 9.000 | UBND quận Bình Thạnh |
33. | Quyết định | Ban hành Quy trình xử lý sự cố công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Xây dựng | Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện | Quý IV/2014 | 9.000 | UBND quận Bình Thạnh |
34. | Quyết định | Ban hành chính sách đầu tư hỗ trợ sản xuất, sơ chế, tiêu thụ rau an toàn theo quy trình VietGAP trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện | Quý I/2014 | 9.000 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
35. | Quyết định | Ban hành Bảng giá làm cơ sở xác định thẩm quyền xử phạt, mức xử phạt vi phạm hành chính và tính giá khởi điểm bán đấu giá lâm sản sau xử lý tịch thu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh (thay thế Quyết định 54/2008/QĐ UBND ngày 21 tháng 6 năm 2008 và Quyết định 10/2011/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2011 của UBND thành phố). | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở, ngành có liên quan | Quý II/2014 | 9.000 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
36. | Quyết định | Ban hành quy định chế độ trách nhiệm người đứng đầu các cơ quan, đơn vị trong công tác quản lý, bảo vệ đê điều trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Sở Tài chính; UBND quận - huyện | Quý II/2014 | 9.000 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
37. | Quyết định | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 08/2010/QĐ UBND ngày 01 tháng 02 năm 2010 của UBND thành phố ban hành Quy định về quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện | Quý II/2014 | 7.200 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
38. | Quyết định | Ban hành chính sách hỗ trợ việc áp dụng quy trình thực hành sản xuất tốt trong thủy sản trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | UBND quận - huyện | Quý IV/2014 | 9.000 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
39. | Quyết định | Ban hành chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với thủy sản trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | UBND quận - huyện | Quý IV/2014 | 9.000 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
40. | Quyết định | Ban hành quy định về quản lý, thu nộp, sử dụng quyết toán Quỹ phòng, chống thiên tai. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện | Quý IV/2014 | 9.000 | UBND Quận 8 |
41. | Quyết định | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 16/2012/QĐ UBND ngày 18 tháng 4 năm 2012 của UBND thành phố ban hành Quy trình về tiếp công dân và xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, đơn phản ánh, kiến nghị liên quan đến khiếu nại, tố cáo trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Thanh tra thành phố | Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện | Quý IV/2014 | 7.200 | Thanh tra thành phố; UBND Quân 3, 4, 5, 6, 10, 11, Gò Vấp, Tân Phú, Bình Tân, Thủ Đức, Bình Thạnh |
42. | Quyết định | Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động trợ giúp thanh niên các trường trung học phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Nội vụ; Sở Tài chính; Sở Y tế; Sở Tư pháp; Thành đoàn thành phố | Quý II/2014 | 9.000 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
43. | Quyết định | Ban hành chế độ hỗ trợ đối với giáo viên tiếng Anh đạt chuẩn tham gia thực hiện Đề án “Phổ cập và nâng cao năng lực sử dụng tiếng Anh cho học sinh phổ thông và chuyên nghiệp thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2011-2020”. | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Nội vụ; Sở Tài chính; Sở Y tế; Sở Tư pháp | Quý II/2014 | 9.000 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
44. | Quyết định | Ban hành quy định về tổ chức và hoạt động công tác tư vấn trường học trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Nội vụ; Sở Tài chính; Sở Tư pháp | Quý IV/2014 | 9.000 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
45. | Quyết định | Ban hành Quy định về quản lý hoạt động dịch vụ tư vấn du học trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Nội vụ; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Ngoại vụ; Sở Tư pháp | Quý IV/2014 | 9.000 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
46. | Quyết định | Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Y tế | Sở Tài chính; Sở Tư pháp; UBND quận - huyện | Quý IV/2014 | 9.000 | UBND huyện Nhà Bè |
47. | Quyết định | Về việc ban hành quy định cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống. | Sở Y tế | Sở - ngành liên quan; UBND quận - huyện | Quý IV/2014 | 9.000 | Sở Y tế |
48. | Quyết định | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 39/2012/QĐ UBND ngày 28 tháng 8 năm 2012 của UBND thành phố ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Lực lượng Kiểm tra Liên ngành hoạt động văn hoá, thông tin và phòng chống tệ nạn xã hội thành phố. | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | Sở - ngành liên quan; UBND quận - huyện | Quý I/2014 | 7.200 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch; UBND Quận 7 |
49. | Quyết định | Ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở - ngành liên quan; UBND quận - huyện | Quý II/2014 | 9.000 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
50. | Quyết định | Ban hành Kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội và ngân sách thành phố, Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân thành phố năm 2014. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện | Quý I/2014 | 9.000 | Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND quận Bình Tân |
51. | Quyết định | Ban hành quy định về công tác thẩm định và phê duyệt các dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng Xây dựng - Kinh doanh - Chuyển giao (BOT); hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao - Kinh doanh (BTO); hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT) do UBND thành phố Hồ Chí Minh là cơ quan nhà nước có thẩm quyền ký kết và thực hiện Hợp đồng dự án. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện | Quý I/2014 | 9.000 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
52. | Quyết định | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của đội ngũ tuyên truyền viên, giáo viên, giảng viên giáo dục quốc phòng và an ninh trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Bộ Tư lệnh thành phố | Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện | Quý IV/2014 | 9.000 | UBND quận Gò Vấp |
53. | Quyết định | Ban hành mức lệ phí cấp giấy đăng ký và biển số phương tiện giao thông trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Công an thành phố | Sở Tài chính; Sở Tư pháp | Quý I/2014 | 9.000 | Công an thành phố |
54. | Quyết định | Thành lập, quản lý và sử dụng quỹ phòng, chống tội phạm. | Công an thành phố | Sở, ngành có liên quan | Quý II/2014 | 9.000 | Công an thành phố |
55. | Quyết định | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Công thương (thay thế Quyết định số 23/2009/QD-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2009 của UBND thành phố). | Sở Công thương | Sở Nội vụ; Sở, ngành có liên quan | Quý II/2014 | 9.000 | Sở Công thương |
56. | Quyết định | Ban hành quy định về quản lý và khai thác hệ thống thông tin về dân cư trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Thông tin và Truyền thông | Công an thành phố | Quý I/2014 | 9.000 | Sở Thông tin và Truyền thông |
57. | Quyết định | Ban hành quy chế phối hợp cung cấp thông tin và đảm bảo hoạt động trang thông tin điện tử thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Thông tin và Truyền thông | Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện | Quý II/2014 | 9.000 | Sở Thông tin và Truyền thông |
58. | Quyết định | Ban hành quy định về ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn mới. | Sở Thông tin và Truyền thông | Sở, ngành có liên quan; UBND quận, huyện | Quý II/2014 | 9.000 | Sở Thông tin và Truyền thông |
59. | Quyết định | Ban hành quy chế quản lý và khai thác dữ liệu về Hệ thống thông tin địa lý (GIS) trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Thông tin và Truyền thông | Sở Quy hoạch - Kiến trúc; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Xây dựng; Sở Giao thông vận tải | Quý III/2014 | 9.000 | Sở Thông tin và Truyền thông |
60. | Quyết định | Ban hành quy định quản lý và khai thác các hệ thống thông tin chung của thành phố Hồ Chí Minh | Sở Thông tin và Truyền thông | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Tài chính; Sở Tư pháp | Quý III/2014 | 9.000 | Sở Thông tin và Truyền thông |
61. | Quyết định | Ban hành giao chỉ tiêu dự toán ngân sách Nhà nước năm 2015. | Sở Tài chính | Sở, ngành có liên quan; UBND quận, huyện | Quý IV/2014 | 9.000 | Sở Tài chính |
62. | Quyết định | Ban hành quy định về thu phí lưu trữ, bảo quản tang vật, phương tiện bị tạm giữ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Tài chính | Công an thành phố | Quý IV/2014 | 9.000 | Sở Tài chính |
63. | Chỉ thị | Về việc triển khai thực hiện Luật Hoà giải ở cơ sở trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh (thay thế Chỉ thị số 24/2010/CT-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2010 của UBND thành phố). | Sở Tư pháp | Sở - ngành có liên quan; UBND quận - huyện | Quý IV/2014 | 3.500 | Sở Tư pháp; UBND Quận 5, Thủ Đức, Bình Thạnh |
64. | Chỉ thị | Về việc tăng cường quản lý nhà nước về luật sư và hành nghề luật sư (thay thế Chỉ thị số 25/2007/CT-UBND ngày 20/9/2007 của UBND thành phố). | Sở Tư pháp | Sở - ngành có liên quan; UBND quận - huyện | Quý IV/2014 | 3.500 | UBND Q.11, Q.5, Tân Bình, huyện Nhà Bè, Bình Chánh |
65. | Chỉ thị | Về việc tăng cường, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước về công tác thanh niên trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Nội vụ | Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện | Quý II/2014 | 3.500 | Sở Nội vụ |
66. | Chỉ thị | Về tăng cường công tác kiểm tra, xử lý vi phạm trong lĩnh vực vệ sinh môi trường, trật tự đô thị trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện | Quý I/2014 | 3.500 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
67. | Chỉ thị | Về tăng cường công tác bảo vệ môi trường trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện | Quý I/2014 | 3.500 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
68. | Chỉ thị | Về tăng cường công tác quản lý lực lượng thu gom rác dân lập trên địa bàn thành phố hồ Chí Minh | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện; Công ty Dịch vụ công ích quận - huyện | Quý I/2014 | 3.500 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
69. | Chỉ thị | Về triển khai thi hành Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện | Quý III/2014 | 3.500 | Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND Quận 8, Bình Tân |
70. | Chỉ thị | Về tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với sông, suối, kênh, rạch, hồ công cộng và trật tự an toàn giao thông đường thủy nội địa trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh (thay thế Chỉ thị số 09/2010/CT-UBND ngày 11/3/2010 của UBND thành phố). | Sở Giao thông vận tải | Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện | Quý II/2014 | 3.500 | Sở Giao thông vận tải; UBND quận Gò Vấp |
71. | Chỉ thị | Về thực hiện quy chế dân chủ tại nơi làm việc theo quy định tại Nghị định số 60/2013/NĐ-CP ngày 19/6/2013 của Chính phủ. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện | Quý IV/2014 | 3.500 | UBND Quận 7 |
72. | Chỉ thị | Về triển khai thực hiện Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ quy định về quản lý đầu tư phát triển đô thị trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Xây dựng | Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện | Quý 11/2014 | 3.500 | Sở Xây dựng |
73. | Chỉ thị | Về tăng cường các công tác phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh năm 2014. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện | Quý I/2014 | 3.500 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND Quận 1, Bình Tân, Bình Thạnh |
74. | Chỉ thị | Về tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2013-2014 và công tác tuyển sinh đầu cấp phổ thông năm học 2014-2015 tại thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Giáo dục và Đào tạo | Văn phòng UBND thành phố | Quý II/2014 | 3.500 | Sở Giáo dục và Đào tạo; UBND Quận 1, Bình Tân |
75. | Chỉ thị | Về thực hiện nhiệm vụ giáo dục và đào tạo năm học 2014-2015 tại thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Giáo dục và Đào tạo | Văn phòng UBND thành phố | Quý III/2014 | 3.500 | Sở Giáo dục và Đào tạo; UBND Quận 8, Bình Tân, Bình Thạnh |
76. | Chỉ thị | Về tập trung triển khai các giải pháp chủ yếu để thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội và ngân sách thành phố năm 2014. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện | Quý I/2014 | 3.500 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
77. | Chỉ thị | Về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, dự toán ngân sách thành phố và Kế hoạch đầu tư từ ngân sách nhà nước năm 2015. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện | Quý III/2014 | 3.500 | Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND quận Bình Tân, Bình Thạnh, huyện Bình Chánh |
78. | Chỉ thị | Về chỉ đạo thực hiện công tác quốc phòng địa phương năm 2014. | Bộ Tư lệnh thành phố | Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện | Quý I/2014 | 3.500 | Bộ Tư lệnh thành phố; UBND Quận 7, 10, Bình Tân |
79. | Chỉ thị | Về thực hiện công tác tuyển chọn và gọi công dân nhập ngũ, phục vụ có thời hạn trong lực lượng Công an nhân dân, tuyển sinh quân sự; đăng ký, quản lý, huấn luyện, kiểm tra sẵn sàng động viên, sẵn sàng chiến đấu lực lượng dự bị động viên năm 2014. | Bộ Tư lệnh thành phố | Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện | Quý I/2014 | 3.500 | Bộ Tư lệnh thành phố; UBND Quận 1, 3, 7, Bình Tân, huyện Bình Chánh |
80. | Chỉ thị | Về tổ chức diễn tập khu vực phòng thủ năm 2014. | Bộ Tư lệnh thành phố | Công an thành phố; Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện | Quý II/2014 | 3.500 | Bộ Tư lệnh thành phố; UBND Quận 10, Bình Tân, huyện Bình Chánh |
81. | Chỉ thị | Về tổ chức ngày hội toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc. | Công an thành phố | Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện | Quý II/2014 | 3.500 | Công an thành phố |
82. | Chỉ thị | Về việc triển khai thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy, chữa cháy. | Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy | Sở, ngành có liên quan, UBND quận - huyện | Quý IV/2014 | 3.500 | UBND quận Bình Tân |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THEO CHƯƠNG TRÌNH LẬP QUY NĂM 2013 ĐƯỢC TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định sổ 560/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phổ)
STT | Hình thức văn bản | Trích yếu nội dung văn bản | Cơ quan chủ trì soạn thảo | Cơ quan phối hợp | Thời gian trình | Kinh phí hỗ trợ | Cơ quan đề xuất |
1. | Quyết định | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh (thay thế Quyết định số 95/2009/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2009). | Sở Tư pháp | Sở Tài chính; Sở, ngành liên quan; UBND quận - huyện | Quý I/2014 | 9.000 | UBND Quận 7, Tân Bình |
2. | Quyết định | Ban hành quy định cụ thể mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Tư pháp | Sở Tài chính; Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện | Quý II/2014 | 9.000 | Sở Tư pháp; UBND Quận 10 |
3. | Quyết định | Ban hành Quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ của Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và công chức Tư pháp quận- huyện. | Sở Tư pháp | UBND quận - huyện | Quý II/2014 | 9.000 | UBND Quận 5 |
4. | Quyết định | Ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Tư pháp | Sở, ngành có liên quan |
|
| UBND quận Bình Tân, huyện Nhà Bè |
5. | Quyết định | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 35/2010/QĐ UBND ngày 28/5/2010 về ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài chính | Quý I/2014 | 7.200 | Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND Quận 1, 5, 6, 7, Bình Thạnh, huyện Hóc Môn, Bình Chánh |
6. | Quyết định | Về phê duyệt Đề án thí điểm thi tuyển một số chức danh công chức lãnh đạo phòng ban chuyên môn Sở - ngành, phòng ban chuyên môn quận - huyện gắn với chuyên môn nghiệp vụ trong bộ máy hành chính và đơn vị sự nghiệp. | Sở Nội vụ | Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện | Quý II/2014 | 9.000 | Sở Nội vụ |
7. | Quyết định | Ban hành mức thù lao cho cộng tác viên Dân số - Trẻ em. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở Y tế; Sở, ngành có liên quan | Quý II/2014 | 9.000 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
8. | Quyết định | Ban hành quy định về cơ chế phối hợp và quản lý, sử dụng các nguồn vốn tín dụng ưu đãi và các nguồn tài trợ từ thiện cho người nghèo, hộ nghèo trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Sở, ngành có liên quan | Quý IV/2014 | 9.000 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
9. | Quyết định | Ban hành chế độ hỗ trợ cán bộ y tế trường học trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Nội vụ; Sở Y tế | Quý I/2014 | 9.000 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
10. | Quyết định | Ban hành quy định về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Giáo dục và Đào tạo | Sở Nội vụ | Quý I/2014 | 9.000 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
11. | Quyết định | Ban hành Kế hoạch triển khai Chương trình hành động của Thành ủy thực hiện Nghị quyết 16-NQ/TW của Bộ Chính trị về phương hướng, nhiệm vụ phát triển thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện | Quý I/2014 | 9.000 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
12. | Quyết định | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ngành có liên quan | Quý I/2014 | 9.000 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | |
13. | Quyết định | Thay thế Quyết định số 126/2007/QĐ-UBND ngày 20/10/2007 ban hành Quy định về quản lý thực hiện các dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách nhà nước của thành phố Hồ Chí Minh | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện | Quý IV/2014 | 9.000 | Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND Quận 11 |
14. | Quyết định | Ban hành Quy định về quy hoạch xăng dầu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh (thay thế Quyết định 39/2007/QĐ-UBND). | Sở Công thương | Sở, ngành có liên quan | Quý II/2014 | 9.000 | Sở Công Thương |
15. | Quyết định | Ban hành Quy chế phối hợp tổ chức quản lý khuyến mại trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | Sở Công thương | Cục thuế thành phố; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Thông tin và Truyền thông; UBND quận - huyện | Quý IV/2014 | 9.000 | Sở Công Thương |
16. | Quyết định | Ban hành Quy định về phân cấp chợ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Công thương | Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện | Quý IV/2014 | 9.000 | Sở Công Thương |
17. | Quyết định | Ban hành quy định về quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng dành cho các cơ quan Đảng và Nhà nước tại thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Thông tin và Truyền thông | Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện | Quý I/2014 | 9.000 | Sở Thông tin và Truyền thông |
18. | Quyết định | Ban hành quy định về đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong cơ quan nhà nước. | Sở Thông tin và Truyền thông | Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện | Quý I/2013 | 9.000 | Sở Thông tin và Truyền thông |
19. | Quyết định | Ban hành quy định về liên thông phần mềm quản lý văn bản và Hồ sơ công việc trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Thông tin và Truyền thông | Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện | Quý I/2014 | 9.000 | Sở Thông tin và Truyền thông |
20. | Quyết định | Ban hành quy định về quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống “Một cửa điện tử” của thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Thông tin và Truyền thông | Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện | Quý I/2014 | 9.000 | Sở Thông tin và Truyền thông |
21. | Quyết định | Ban hành quy định về thời gian mở, đóng cửa hàng ngày đối với các đại lý internet. | Sở Thông tin và Truyền thông | Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện | Quý IV/2014 | 9.000 | Sở Thông tin và Truyền thông; UBND quận Bình Thạnh |
22. | Chỉ thị | Về công tác chứng thực trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh (thay thế Chỉ thị số 17/2007/CT-UBND ngày 16/7/2007 của UBND thành phố về triển khai thực hiện Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2008 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh). | Sở Tư pháp | Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện | Quý IV/2014 | 3.500 | UBND Quận 5, 6, Bình Thạnh |
23. | Chỉ thị | Về việc tăng cường công tác quản lý đảm bảo an toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | Sở Y tế | Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện | Quý II/2014 | 3.500 | Sở Y tế |
24. | Chỉ thị | Tăng cường kiểm tra, xử lý đối với các cơ sở y tế thực hiện việc chuẩn đoán giới tính thai nhi trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Y tế | Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện | Quý IV/2014 | 3.500 | UBND Q.Gò Vấp |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC CHUẨN BỊ DỰ THẢO NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ TRONG NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định sổ 560/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phổ)
STT | Hình thức văn bản | Trích yếu nội dung văn bản | Cơ quan chủ trì soạn thảo | Cơ quan phối hợp | Thời gian trình | Kinh phí hỗ trợ | Cơ quan đề xuất |
1. | Nghị quyết | Quy định cụ thể mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Tư pháp | Sở Tài chính; Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện | Quý II/2014 | 9.000 | Sở Tư pháp |
2. | Nghị quyết | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh | Sở Giao thông vận tải | Sở Tài chính | Quý IV/2014 | 9.000 | Sở Giao thông vận tải |
3. | Nghị quyết | Ban hành Kế hoạch đầu tư xây dựng giai đoạn 2014 - 2015 và năm 2014 nguồn vốn ngân sách nhà nước của thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện | Quý I/2014 | 9.000 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
4. | Nghị quyết | Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 06 tháng cuối năm 2014. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện | Quý II/2014 | 9.000 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5. | Nghị quyết | Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2015 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện | Quý IV/2014 | 9.000 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6. | Nghị quyết | Ban hành Kế hoạch đầu tư xây dựng giai đoạn 2014 - 2015 và năm 2015 nguồn vốn ngân sách nhà nước của thành phố Hồ Chí Minh. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện | Quý IV/2014 | 9.000 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7. | Nghị quyết | Thông qua quyết toán ngân sách năm 2013. | Sở Tài chính | Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện | Quý IV/2014 | 9.000 | Sở Tài chính |
8. | Nghị quyết | Về dự toán và phân bổ ngân sách Thành phố năm 2015. | Sở Tài chính | Sở, ngành có liên quan; UBND quận - huyện | Quý IV/2014 | 9.000 | Sở Tài chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.