BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5579/QĐ-BGDĐT | Hà Nội, ngày 25 tháng 11 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO BỔ SUNG DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19/03/2008 của Chính phủ Quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 1792/QĐ-TTg ngày 30/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2013;
Căn cứ ý kiến của Bộ Tài chính tại công văn số 15589/BTC-HCSN ngày 13/11/2013 về thẩm định phân bổ kinh phí sự nghiệp khoa học công nghệ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao bổ sung dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2013 nguồn kinh phí sự nghiệp khoa học công nghệ (đợt 2) cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo (chi tiết theo biểu đính kèm).
Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2013 được giao, Thủ trưởng đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
GIAO BỔ SUNG DỰ TOÁN
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
Đơn vị: Trường Đại học Nha Trang
Mã số đơn vị sử dụng ngân sách: 1055504
(Kèm theo Quyết định số: 5579/QĐ-BGDĐT ngày 25/11/2013 của Bộ trưởng Bộ GD và ĐT)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nội dung | Tổng số | Ghi chú |
I | Dự toán chi ngân sách nhà nước |
|
|
1. | Nghiên cứu khoa học Loại 370 - 371 | 1.514,0 |
|
1.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | 1.254,0 |
|
1.2 | Kinh phí không thường xuyên Chi tiết theo phụ lục 1 đính kèm | 260,0 |
|
Ghi chú: Tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước được giao theo quy định tại Thông tư số 222/2012/TT-BTC ngày 24/12/2012 của Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2013.
PHỤ LỤC SỐ 01
CHỈ TIÊU KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NĂM 2013 (ĐỢT 2)
Đơn vị: Trường Đại học Nha Trang
(Kèm theo Quyết định số 5579/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 11 năm 2013)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nội dung | Tổng số | Dự toán năm 2013 | Ghi chú | ||
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KH&CN | Kinh phí hoạt động thường xuyên | Kinh phí hoạt động không thường xuyên | ||||
| TỔNG SỐ | 1.514 | 1.254 |
| 260 |
|
I | Nhiệm vụ KH&CN cấp Bộ | 620 | 360 |
| 260 |
|
1 | Nhiệm vụ quỹ gen cấp Bộ | 110 |
|
| 110 |
|
+ | Bảo tồn và lưu giữ nguồn gen các loài ốc cối (Conus spp.), trai tai tượng (Tridacna spp.) và cá ngựa (Hippocampus spp.) ven biển Nam Trung bộ và Nam bộ Việt Nam | 110 |
|
| 110 |
|
2 | Đề tài/nhiệm vụ cấp Bộ chuyển tiếp | 205 | 205 |
|
|
|
+ | Nghiên cứu sản xuất chế phẩm sinh học sử dụng vào việc nâng cao giá trị sử dụng của bã sắn | 205 | 205 |
|
|
|
3 | Đề tài/nhiệm vụ cấp Bộ mới 2013 | 155 | 155 |
|
|
|
+ | Nghiên cứu nhu cầu tiêu dùng các sản phẩm thịt và cá tại Việt Nam. | 20 | 20 |
|
|
|
+ | Nghiên cứu vòng đời của sán lá đơn chủ thuộc họ Capsalidae ký sinh trên cá biển nuôi tại Khánh Hòa | 45 | 45 |
|
|
|
+ | Nghiên cứu quy trình nuôi thu sinh khối loài Trùn chỉ (Limnodrilus hoffmeisteri). | 40 | 40 |
|
|
|
+ | Nghiên cứu thiết kế và chế tạo thiết bị hàn ma sát | 50 | 50 |
|
|
|
4 | Nhiệm vụ hợp tác quốc tế song phương | 150 |
|
| 150 |
|
+ | Nghiên cứu công nghệ sản xuất vi nang sinh học sử dụng nấm men và ứng dụng trong tạo chất thơm/ chất màu dạng bột | 150 |
|
| 150 |
|
II | Nhiệm vụ KH&CN cấp trường | 894 | 894 |
|
|
|
+ | Kinh phí tự phân bổ | 894 | 894 |
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.