ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 556/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 8 tháng 7 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 04/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 11 thủ tục hành chính mới ban hành, 14 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, 9 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên (có danh mục thủ tục hành chính và nội dung cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐÔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 556/QĐ-UBND ngày 8 tháng 7 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại Việt Nam |
Hành chính tư pháp |
Sở Tư pháp |
2 |
Ghi vào sổ đăng ký kết hôn việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài |
Hành chính tư pháp |
Sở Tư pháp |
3 |
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại Việt Nam |
Hành chính tư pháp |
Sở Tư pháp |
4 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc nhận cha, mẹ, con của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Hành chính tư pháp |
Sở Tư pháp |
5 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã giải quyết ở nước ngoài |
Hành chính tư pháp |
Sở Tư pháp |
6 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hủy kết hôn trái pháp luật đã được giải quyết ở nước ngoài |
Hành chính tư pháp |
Sở Tư pháp |
7 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
Hành chính tư pháp |
Sở Tư pháp |
8 |
Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm (tên gọi, địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài) |
Hành chính tư pháp |
Sở Tư pháp |
9 |
Thay đổi người đứng đầu hoặc nội dung hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
Hành chính tư pháp |
Sở Tư pháp |
10 |
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh |
Phổ biến, giáo dục pháp luật |
Sở Tư pháp |
11 |
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh |
Phổ biến, giáo dục pháp luật |
Sở Tư pháp |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
T-DBI-255057-TT |
Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài. |
Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Điện Biên về việc quy định danh mục và mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
Hành chính tư pháp |
Sở Tư pháp |
2 |
T-DBI-255063-TT |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài. |
|||
3 |
T-DBI-255064-TT |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|||
4 |
T-DBI-255065-TT |
Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài các việc sinh, tử, kết hôn |
|||
5 |
T-DBI-255067-TT |
Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch gốc |
|||
6 |
T-DBI-255069-TT |
Cấp lại bản chính giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|||
7 |
T-DBI-255070-TT |
Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|||
8 |
T-DBI-255072-TT |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
|||
9 |
T-DBI-255073-TT |
Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài |
|||
10 |
T-DBI-255076-TT |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|||
11 |
T-DBI-255078-TT |
Đăng ký việc thay đổi, chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|||
12 |
T-DBI-257438-TT |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp số 1 |
|||
13 |
T-DBI-257443-TT |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp số 2 |
|||
14 |
T-DBI-257378-TT |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
3. Danh mục TTHC đề nghị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
T-DBI-255036-TT |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại Việt Nam |
Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014; Nghị định số 126/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hôn nhân và gia đình; Thông tư số 02a/2015/TT-BTP ngày 23/02/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 126/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hôn nhân và gia đình về quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài; |
Hành chính tư pháp |
Sở Tư pháp |
2 |
T-DBI-255041-TT |
Thủ tục ghi vào sổ đăng ký kết hôn việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài |
|||
3 |
T-DBI-255044-TT |
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại Việt Nam |
|||
4 |
T-DBI-255048-TT |
Ghi vào sổ hộ tịch việc nhận cha, mẹ, con của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|||
5 |
T-DBI-255051-TT |
Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
|||
6 |
T-DBI-255053-TT |
Thay đổi tên gọi, địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
|||
7 |
T-DBI-255056-TT |
Thay đổi người đứng đầu hoặc nội dung hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
|||
8 |
T-DBI-098621-TT |
Công nhận việc kết hôn đã được tiến hành ở nước ngoài (ghi chú kết hôn) |
Đã được thay thế bởi TTHC mới |
||
9 |
T-DBI-105681-TT |
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Đã được thay thế bởi TTHC mới |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.