ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 555/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 21 tháng 04 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VÀ DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 04/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện theo cơ chế một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ theo cơ chế một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên và danh mục các thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên công bố tại Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2014 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên, Quyết định số 556/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên. (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI VĂN PHÒNG UBND TỈNH VÀ DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)
1. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện theo cơ chế một cửa tại Văn phòng UBND tỉnh Điện Biên
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
I | Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 | ||||
1 | T-DBI-284328-TT | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | Luật hộ tịch năm 2014; Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch; Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch; | Hộ tịch | Văn phòng UBND tỉnh |
2. Danh mục các thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
I | Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2014 | ||||
1 | T-DBI-255057-TT | Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài. | - Luật hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch; | Hộ tịch | Sở Tư pháp |
2 | T-DBI-255063-TT | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | |||
3 | T-DBI-255064-TT | Đăng ký lại việc sinh có yếu tố nước ngoài | |||
4 | T-DBI-255065-TT | Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài các việc sinh, kết hôn, nhận cha, mẹ, con | |||
5 | T-DBI-255069-TT | Cấp lại bản chính giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài | |||
6 | T-DBI-255070-TT | Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài | |||
7 | T-DBI-255072-TT | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | |||
8 | T-DBI-255073-TT | Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài | |||
9 | T-DBI-255076-TT | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | |||
10 | T-DBI-255078-TT | Đăng ký việc thay đổi, chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | |||
II | Quyết định số 556/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2015 | ||||
11 | T-DBI-284127-TT | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại Việt Nam | - Luật hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch; | Hộ tịch | Sở Tư pháp |
12 | T-DBI-284128-TT | Ghi vào sổ đăng ký kết hôn việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài | |||
13 | T-DBI-284129-TT | Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | |||
14 | T-DBI-284130-TT | Ghi vào sổ hộ tịch việc nhận cha, mẹ, con của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | |||
15 | T-DBI-284131-TT | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã giải quyết ở nước ngoài | |||
16 | T-DBI-284132-TT | Ghi vào sổ hộ tịch hủy kết hôn trái pháp luật đã được giải quyết ở nước ngoài | |||
17 | T-DBI-284133-TT | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài | |||
18 | T-DBI-284134-TT | Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm (tên gọi, địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài) | |||
19 | T-DBI-284135-TT | Thay đổi người đứng đầu hoặc nội dung hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.