ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5526/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 27 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ IN BÁO QUẢNG NINH HÀNG NGÀY VÀ BÁO QUẢNG NINH CUỐI TUẦN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ các Nghị định: Số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP; số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Xét đề nghị của Văn phòng Tỉnh ủy tại văn bản số 3154-CV/VPTU ngày 27/11/2019 và của Sở Tài chính tại văn bản số 5729/STC-QLGCS ngày 19/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá in báo Quảng Ninh hàng ngày và báo Quảng Ninh cuối tuần như sau:
- Giá in báo Quảng Ninh hàng ngày là: 3.918 đồng (Ba nghìn, chín trăm mười tám đồng)/tờ.
- Giá in báo Quảng Ninh cuối tuần là: 4.353 đồng (Bốn nghìn, ba trăm năm mươi ba đồng)/tờ.
Mức giá quy định trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, chưa bao gồm chi phí phát hành.
Điều 2. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Chánh Văn phòng Tỉnh ủy, Giám đốc Trung tâm Truyền thông tỉnh và các đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
UBND TỈNH QUẢNG NINH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5729/STC-QLG&CS | Quảng Ninh, ngày 19 tháng 12 năm 2019 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Văn bản số 8869/UBND-TM3 ngày 06/12/2019 về việc giá in báo Quảng Ninh hàng ngày và báo Quảng Ninh cuối tuần, trong đó UBND tỉnh giao Sở Tài chính căn cứ quy định pháp luật về giá, tham khảo việc thực hiện tại báo Nhân dân và một số địa phương trong cả nước, tham mưu cho UBND tỉnh xem xét, giải quyết đề nghị của Văn phòng Tỉnh ủy theo quy định.
Sở Tài chính báo cáo UBND tỉnh như sau:
Căn cứ điểm g, Khoản 4, Điều 8 Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá có quy định về thẩm quyền quyết định giá: Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích, dịch vụ sự nghiệp công và hàng hóa, dịch vụ được địa phương đặt hàng, giao kế hoạch sản xuất, kinh doanh sử dụng ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật.
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên: Dịch vụ báo chí thuộc danh mục sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước. Tại Điều 8 Nghị định quy định: phương pháp định giá, cơ quan có thẩm quyền định giá và trình tự định giá theo quy định của pháp luật về giá và các pháp luật khác có liên quan.
Căn cứ Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh: điểm 3.3 khoản 3 Điều 1 quy định: Các sở quản lý ngành, lĩnh vực, đơn vị sản xuất, kinh doanh đề xuất danh mục và phương án giá hàng hóa, dịch vụ trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định sau khi có ý kiến thẩm định bằng văn bản của Sở Tài chính. Trên cơ sở kết quả rà soát, thẩm định của liên ngành (Sở Tài chính, Văn phòng Tỉnh ủy, Trung tâm Truyền thông tỉnh) tại Biên bản làm việc ngày 16/10/2019, Sở Tài chính có văn bản số 5260/STC-QLG&CS ngày 26/11/2019 gửi Văn phòng Tỉnh ủy về kết quả thẩm định phương án điều chỉnh giá báo Quảng Ninh hàng ngày và báo Quảng Ninh cuối tuần.
Như vậy, báo chí là hàng hóa, dịch vụ thuộc danh mục sự nghiệp công được đặt hàng, giao kế hoạch hàng năm sử dụng ngân sách tỉnh. Do đó, thuộc thẩm quyền định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Phương án giá in báo Quảng Ninh do Văn phòng Tỉnh ủy trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt đã được liên ngành rà soát, thẩm định; Sở Tài chính có ý kiến thẩm định tại văn bản số 5260/STC-QLG&CS ngày 26/11/2019.
Văn phòng Tỉnh ủy trình UBND tỉnh phê duyệt giá in Báo Quảng Ninh hàng ngày và Báo Quảng Ninh cuối tuần làm cơ sở để Trung tâm Truyền thông tỉnh đặt hàng là phù hợp với quy định hiện hành.
Sở Tài chính báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định theo đề nghị của Văn Phòng Tỉnh ủy./.
| KT. GIÁM ĐỐC |
UBND TỈNH QUẢNG NINH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5260/STC-QLG&CS | Quảng Ninh, ngày 26 tháng 11 năm 2019 |
Kính gửi: Văn phòng Tỉnh ủy
Căn cứ Luật Giá năm 2012; Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013, Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;
Căn cứ Văn bản số 676-CV/TU ngày 16/02/2005 của Tỉnh ủy “V/v quản lý kinh phí in ấn và phát triển ngành in của tỉnh”;
Trên cơ sở kết quả rà soát, thẩm định của liên ngành (Sở Tài chính, Văn phòng Tỉnh ủy, Trung tâm Truyền thông tỉnh) tại Biên bản làm việc ngày 16/10/2019, Sở Tài chính thông báo kết quả phương án điều chỉnh giá in báo Quảng Ninh hàng ngày và báo Quảng Ninh cuối tuần như sau:
Đơn vị tính: đồng/tờ
TT | Nội dung | Giá in hiện hành | Giá in điều chỉnh | Chênh lệch |
1 | 2 | 3 | 4 | 5=4-3 |
1 | Giá in báo Quảng Ninh hàng ngày | 3.330 | 3.918 | 588 |
2 | Giá in báo Quảng Ninh cuối tuần | 3.726 | 4.353 | 627 |
(Có biểu chi tiết giá kèm theo)
Mức giá trên là mức giá tối đa đã bao gồm thuế VAT, chưa bao gồm chi phí phát hành.
- Báo Quảng Ninh hàng ngày phát hành từ thứ hai đến thứ sáu: In 08 trang bằng giấy Tân Mai khổ 42 x 57; trong đó 02 trang in 4 màu và 06 trang in 01 màu.
- Báo Quảng Ninh cuối tuần: In 12 trang bằng giấy Tân Mai khổ 28,5 x 42; trong đó 08 trang in 4 màu và 04 trang in 1 màu.
Sở Tài chính thông báo kết quả thẩm định giá in như trên để Văn phòng Tỉnh ủy trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định./.
| KT. GIÁM ĐỐC |
BIỂU CHI TIẾT GIÁ IN BÁO QUẢNG NINH HÀNG NGÀY NĂM 2019
(Kèm theo Văn bản số 5260/STC-QLG&CS ngày 26/11/2019 của Sở Tài chính)
Báo in gồm 8 trang khổ (42*57)cm, trong đó 02 trang in 4 màu, 06 trang in 01 màu trên chất liệu giấy báo Tân Mai 48g/m2.
Nội dung chi phí | Đơn vị tính | PA giá được duyệt năm 2014 | Phương án giá in điều chỉnh năm 2019 | Chênh lệch |
1. Nguyên vật liệu |
|
|
|
|
1.1. Chi phí VL chính: | đồng | 1.010 | 1.108 | 99 |
1 tấn giấy Tân Mai khổ 84x116, nếu ĐL 48,8g/m2 = 1.000.000/48,8 = 20.492 tờ | Tờ | 17.250 | 20.492 | 3.242 |
Trù hao hụt trong khâu in 5%: 20.492/1,05 = 19.516 tờ | Tờ | 16.429 | 19.516 | 3.088 |
Chi phí mua 1 tấn giấy (Căn cứ 02 HĐ mua thực tế tháng 10/năm 2019): 20,3tr + 20,9tr/2 = 20.600.000 đ/tấn; chi phí vận chuyển, cát giấy hao hụt 5%; Giá vật liệu thành phẩm 01 tấn giấy = 20.600.000*1.05=21.630.000đ | đồng | 16.590.000 | 21.630.000 | 5.040.000 |
Chi phí 01 tờ giấy khổ 84x116 = 21.630.000đ/19.516 tờ = 1.108 đ/tờ | Đồng | 1.010 | 1.108 | 98 |
1.2. Vật liệu phụ: (288.889.379+2.164.162552)/1.041.790.000trang = 2,355đ/trang | đồng | 404 | 264 | (140) |
2. Tiền lương theo đơn giá được duyệt 6.5 đ/1 trang in báo | đồng |
|
| - |
2. Chi phí tiền lương (Tổng quỹ TL được duyệt 2019: 9.260.000.000 đ/SL trang in quy chuẩn ước TH năm 1.041.790.000 trang = 8,889 đ/trang in) | đồng | 732 | 996 | 263 |
3. Bảo hiểm XH, YT, KPCĐ (Tổng số 1.139.057.803đ/1.041.790.000 = 1,093đ/trang in) | đồng | 88 | 122 | 35 |
4. Khấu hao TCSĐ: 712.879.000đ/1.041.790.000 trang = 0,684 đ/trang in | đồng | 151 | 77 | (75) |
5. Chi phí sản xuất chung: 1.732.066.000/1.041.790.000 = 1,663đ | đồng | 118 | 186 | 69 |
6. Chi phí quản lý doanh nghiệp 3.533.133.668/1.041.790.000 = 3,391đ | đồng | 214 | 380 | 166 |
7. Chi phí chế bản fiml | đồng | 133 | 239 | 107 |
Cộng |
| 2.849 | 3.372 | 523 |
8. Lãi vay 7,5%/năm |
| 34 | 21 | (13) |
9. Lợi nhuận định mức 5% |
| 144 | 170 | 26 |
Giá in một tờ báo (chưa bao gồm thuế VAT) |
| 3.027 | 3.562 | 535 |
Thuế giá trị gia tăng |
| 303 | 356 | 54 |
Giá in một tờ báo (Đã bao gồm thuế VAT) |
| 3.330 | 3.918 | 588 |
BIỂU CHI TIẾT GIÁ IN BÁO QUẢNG NINH CUỐI TUẦN NĂM 2019
(Kèm theo Văn bản số 5260/STC-QLG&CS ngày 26/11/2019 của Sở Tài chính)
Báo in gồm 13 trang khổ (42*28,5)cm, trong đó 08 trang in 4 màu, 04 trang in 01 màu trên chất liệu giấy báo Tân Mai 48g/m2
Nội dung chi phí | Đơn vị tính | PA giá được duyệt năm 2010 | Phương án giá in điều chỉnh năm 2019 | Chênh lệch |
1. Nguyên vật liệu |
|
|
|
|
1.1. Chi phí VL chính: | đồng |
| 831 |
|
1 tấn giấy Tân Mai khổ 84x116, nếu ĐL 48,8g/m2 = 1.000.000/48,8 = 20.492 tờ | Tờ |
| 20.492 |
|
Trừ hao hụt trong khâu in 5%: 20.492/1,05 = 19.516 tờ | Tờ |
| 19.516 |
|
Chi phí mua 1 tấn giấy (Căn cứ 02 HĐ mua thực tế tháng 10/năm 2019): 20,3tr + 20,9tr/2 = 20.600.000 đ/tấn; chi phí vận chuyển, cát giấy hao hụt 5%; Giá vật liệu thành phẩm 01 tấn giấy = 20.600.000*1.05 = 21.630.000đ | đồng |
| 21.630.000 |
|
Chi phí 01 tờ giấy khổ 84x116 = 21.630.000đ/19.516 tờ = 1.108 đ/tờ | đồng |
| 831 |
|
1.2. Vật liệu phụ: (288.889.379+2.164.162552)/1.041.790.000 trang = 2,355đ/trang | đồng |
| 377 |
|
2. Chi phí tiền lương (Tổng quỹ TL được duyệt 2019: 9.260.000.000 đ/SL trang in quy chuẩn ước TH năm 1.041.790.000 trang = 8,889 đ/trang in) | đồng |
| 1.422 |
|
3. Bảo hiểm XH, YT, KPCĐ (Tổng số 1.139.057.803đ/1.041.790.000 = 1,093 đ/trang in) | đồng |
| 175 |
|
4. Khấu hao TCSĐ: 712.879.000đ/1.041.790.000 trang = 0,684 đ/trang in | đồng |
| 109 |
|
5. Chi phí sản xuất chung: 1.732.066.000/1.041.790.000 = 1,663đ | đồng |
| 266 |
|
6. Chi phí quản lý doanh nghiệp 3.533.133.668/1.041.790.000 = 3,391đ | đồng |
| 543 |
|
7. Chi phí chế bản fiml | đồng |
| - |
|
Cộng |
|
| 3.723 |
|
8. Lãi vay 7,5%/năm |
|
| 46 |
|
9. Lợi nhuận định mức 5% |
|
| 188 |
|
Giá in một tờ báo (chưa bao gồm thuế VAT) |
|
| 3.957 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
|
| 396 |
|
Giá in một tờ báo (Đã bao gồm thuế VAT) |
| 3.726 | 4.353 | 627 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Quảng Ninh, ngày 16 tháng 10 năm 2019
Về việc thẩm định phương án điều chỉnh giá in báo Quảng Ninh hàng ngày và báo Quảng Ninh cuối tuần
Căn cứ Luật Giá năm 2012; Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013, Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;
Trên cơ sở chỉ đạo của Thường vụ Tỉnh ủy tại Văn bản số 676-CV/TU ngày 16/02/2005 “Về việc quản lý kinh phí in ấn và phát triển ngành in của tỉnh”;
Hôm nay, vào hồi 8h ngày 16 tháng 10 năm 2019, tại trụ sở Tỉnh ủy, Văn phòng Tỉnh ủy Quảng Ninh chủ trì tổ chức buổi làm việc để rà soát, thẩm định phương án điều chỉnh giá in Báo Quảng Ninh hàng ngày và Báo Quảng Ninh cuối tuần do Trung tâm truyền thông tỉnh Quảng Ninh phát hành.
THÀNH PHẦN:
1. Văn phòng Tỉnh ủy Quảng Ninh
- Ông Nguyễn Việt Dũng - Phó Chánh Văn phòng
- Bà Nguyễn Thị Tuyết - Trưởng phòng Tài chính - Kế toán
- Ông Nguyễn Nhật Hà - Phó trưởng phòng Tài chính - Kế toán
2. Sở Tài chính Quảng Ninh
- Ông Phan Doãn Thức - Phó Giám đốc Sở
- Ông Hoàng Việt Thắng - Phó trưởng phòng Tài chính Hành chính sự nghiệp
- Bà Phạm Thị Mai - Phó trưởng phòng Quản lý giá và công sản
3. Trung tâm truyền thông tỉnh Quảng Ninh
- Bà Bùi Thị Thu Hương - Phó giám đốc
- Bà Hoàng Ngọc Thoa - Kế toán trưởng
4. Công ty TNHH một thành viên In Quảng Ninh
- Bà Nguyễn Thị Vinh Phức - Giám đốc
- Bà Đoàn Thị Hương Giang - Kế toán trưởng
- Bà Lý Thị Thủy - Trưởng phòng Kinh doanh.
NỘI DUNG
Liên ngành thực hiện rà soát, thẩm định chi phí in tại Công ty TNHH MTV In Quảng Ninh đối với Báo Quảng Ninh hàng ngày và báo Quảng Ninh cuối tuần do Trung tâm Truyền thông tỉnh Quảng Ninh phát hành. Nội dung cụ thể như sau:
1. Quy cách báo in
- Báo Quảng Ninh hàng ngày phát hành từ thứ hai đến thứ sáu: In 08 trang bằng giấy Tân Mai khổ 42 x 57; trong đó 02 trang in 4 màu và 06 trang in 01 màu. Quy ra 01 số báo Quảng Ninh hàng ngày bằng 112 trang quy chuẩn khổ 13x19.
- Báo Quảng Ninh cuối tuần in 12 trang bằng giấy Tân Mai khổ 28,5 x 42; trong đó 08 trang in 4 màu và 04 trang in 1 màu. Quy ra 01 số báo Quảng Ninh cuối tuần bằng 160 trang quy chuẩn khổ 13x19.
2. Kết quả thẩm định
Căn cứ Phương án giá in do Công ty TNHH MTV In Quảng Ninh xây dựng Báo cáo tài chính năm 2018; chi phí sản xuất kinh doanh 10 tháng đầu năm 2019 báo giá và hóa đơn mua nguyên vật liệu tại thời điểm thẩm định phương án giá, liên ngành thống nhất như sau:
Đơn vị tính: đồng/tờ
TT | Nội dung | Giá hiện hành | Giá đơn vị đề xuất điều chỉnh | Giá thẩm định | Chênh lệch |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=5-4 |
1 | Giá in báo Quảng Ninh hàng ngày | 3.330 | 4.141 | 3.918 | (223) |
2 | Giá in báo Quảng Ninh cuối tuần | 3.726 | 4.997 | 4.353 | (644) |
Giá trêu đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
(Có 02 biểu chi tiết phương án giá cụ thể kèm theo)
Liên ngành thống nhất phương án diều chỉnh giá in Báo Quảng Ninh hàng ngày và Báo Quảng Ninh cuối tuần như trên làm cơ sở báo cáo Thường trực Tỉnh ủy UBND tỉnh phê duyệt theo quy định để các đơn vị căn cứ thực hiện.
Biên bản kết thúc vào hồi 16 giờ cùng ngày và được các thành viên thống nhất với các nội dung trên. Biên bản được lập thành 04 bản./.
ĐẠI DIỆN | ĐẠI DIỆN |
ĐẠI DIỆN | ĐẠI DIỆN |
BIỂU CHI TIẾT THẨM ĐỊNH GIÁ BÁO QUẢNG NINH HÀNG NGÀY NĂM 2019
(Kèm theo Biên bản làm việc ngày 16/10/2019 của liên ngành)
Báo in gồm 08 trang khổ (42*57) cm, trong đó 02 trang in 4 màu, 06 trang in 01 màu trên chất liệu giấy báo Tân Mai 48g/m2; Quy ra một số báo gồm 112 trang in quy chuẩn (13x19)cm.
Nội dung chi phí | Đơn vị tính | PA giá được duyệt năm 2014 | Phương án giá đề xuất điều chỉnh năm 2019 | Phương án thẩm định | Chênh lệch | Ghi chú | |
So với giá được duyệt năm 2014 | So với phương án đề xuất của đơn vị | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=5-3 | 7=5-4 | 8 |
1. Nguyên vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Chi phí VL chính: | đồng | 1.010 | 1.108 | 1.108 | 99 | - |
|
1 tấn giấy Tân Mai khổ 84x116, nếu ĐL 48,8g/m2 = 1.000.000/48,8 = 20.492 tờ | Tờ | 17.250 | 20.492 | 20.492 | 3.242 | - |
|
Trừ hao hụt trong khâu in 5%: 20.492/1,05 = 19.516 tờ | Tờ | 16.429 | 19.516 | 19.516 | 3.088 | - |
|
Chi phí mua 1 tấn giấy (Căn cứ 02 HĐ mua thực tế tháng 10/năm 2019): 20,3tr + 20,9tr/2 = 20.600.000 đ/tấn; chi phí vận chuyển, cát giấy hao hụt 5%; Giá vật liệu thành phẩm 01 tấn giấy = 20.600.000*1.05=21.630.000đ | đồng | 16.590.000 | 21.630.000 | 21.630.000 | 5.040.000 | - |
|
Chi phí 01 tờ giấy khổ 84x116 = 21.630.0006/19.516 tờ = 1.108 đ/tờ | đồng | 1.010 | 1.108 | 1.108 | 98 | - | Báo khổ 42*37 gấp đôi thành KT 57*84; 1 tờ in 4 trang thì 8 trang cần 2 tờ 57*84. Khổ giấy 84*116 in được 2 tờ 57*84 |
1.2. Vật liệu phụ: (288.889.379 + 2.164.162552)/1.041.790.000 trang = 2,355đ/trang | đồng | 404 | 264 | 264 | (140) | - |
|
2. Chi phí tiền lương (Tổng quỹ TL được duyệt 2019: 9.260.000.000 đ/SL trang in quy chuẩn ước TH năm 1.041.790.000 trang = 8,889 đ/trang in) | đồng | 732 | 996 | 996 | 263 | - |
|
3. Bảo hiểm XH, YT, KPCĐ (Tổng số 1.139.057.8036/1.041.790.000 = 1,093đ/trang in) | đồng | 88 | 122 | 122 | 35 | - |
|
4. Khấu hao TCSĐ: 712.879.000đ/1.041.790.000 trang = 0,684 đ/trang in | đồng | 151 | 102 | 77 | (75) | (25) |
|
5. Chi phí sản xuất chung: 1.732.066.000/1.041.790.000 = 1,663đ | đồng | 118 | 331 | 186 | 69 | (145) |
|
6. Chi phí quản lý doanh nghiệp 3.533.133.668/1.041.790.000 = 3,391đ | đồng | 214 | 380 | 380 | 166 | - |
|
7. Chi phí chế bản fiml | đồng | 133 | 239 | 239 | 107 |
|
|
Cộng |
| 2.849 | 3.542 | 3.372 | 523 | (170) |
|
8. Lãi vay 7,5%/năm |
| 34 | 44 | 21 | (13) | (23) |
|
9. Lợi nhuận định mức 5% |
| 144 | 179 | 170 | 26 | (10) |
|
Ghi in một tờ báo (chưa bao gồm thuế VAT) |
| 3.027 | 3.765 | 3.562 | 535 | (203) |
|
Thuế giá trị gia tăng |
| 303 | 376 | 356 | 54 | (20) |
|
Giá in một tờ báo (Đã bao gồm thuế VAT) |
| 3.329 | 4.141 | 3.918 | 589 | (223) |
|
BIỂU CHI TIẾT THẨM ĐỊNH GIÁ BÁO QUẢNG NINH CUỐI TUẦN NĂM 2019
(Kèm theo Biên bản làm việc ngày 16/10/2019 của Liên ngành)
Báo in gồm 12 trang khổ (42*28,5) cm, trong đó 08 trang in 4 màu, 04 trang in 01 màu trên chất liệu giấy báo Tân Mai 48g/m2; Quy ra một số báo gồm 160 trang In quy chuẩn (13x19)cm.
Nội dung | Đơn vị tính | PA giá được duyệt năm 2010 | Phương án giá đề xuất điều chỉnh năm 2019 | Phương án thẩm định | Chênh lệch | Ghi chú | |
So với giá được duyệt năm 2010 | So với phương án đề xuất | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=5-3 | 7=5-4 | 8 |
1. Nguyên vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Chi phí VL chính: | đồng |
| 831 | 831 |
| - |
|
1 tấn giấy Tân Mai khổ 84x116, nếu ĐL 48,8g/m2 = 1.000.000/48,8 = 20.492 tờ | Tờ |
| 20.492 | 20.492 |
| - |
|
Trừ hao hụt trong khâu in 5%: 20.492/1,05 = 19.516 tờ | Tờ |
| 19.516 | 19.516 |
| - |
|
Chi phí mua 1 tấn giấy (Căn cứ 02 HĐ mua thực tế tháng 10/năm 2019): 20,3tr + 20,9tr/2 = 20.600.000đ/tấn; chi phí vận chuyển, cát giấy hao hụt 5%; Giá vật liệu thành phẩm 01 tấn giấy = 20.600.000*1.05 = 21.630.000đ | đồng |
| 21.630.000 | 21.630.000 |
| - |
|
Chi phí 01 tờ giấy khổ 84x116 = 21.630.000đ/19.516 tờ = 1.108 đ/tờ | đồng |
| 831 | 831 |
| - | Báo khổ 42*28,5 gấp đôi thành KT 42*57; 1 tờ in 4 trang thì 12 trang cần 3 tờ 42*57. Khổ giấy 84*116 in được 4 tờ 42*57. Thừa 1 tờ |
1.2. Vật liệu phụ: (288.889.379 + 2.164.162552)/1.041.790.000 trang = 2,355đ/trang | đồng |
| 377 | 377 |
| - |
|
2. Chi phí tiền lương (Tổng quỹ TL được duyệt 2019: 9.260.000.000 đ/SL trang in quy chuẩn ước TH năm 1.041.790.000 trang = 8,889 đ/trang in) | đồng |
| 1.422 | 1.422 |
| - |
|
3. Bảo hiểm XH, YT, KPCĐ (Tổng số 1.139.057.803đ/1.041.790.000 = 1,093đ/trang in) | đồng |
| 175 | 175 |
| - |
|
4. Khấu hao TCSĐ: 712.879.000đ/1.041.790.000 trang = 0,684 đ/trang in | đồng |
| 146 | 109 |
| (37) |
|
5. Chi phí sản xuất chung: 1.732.066.000/1.041.790.000=1,663đ | đồng |
| 472 | 266 |
| (206) |
|
6. Chi phí quản lý doanh nghiệp 3.533.133.668/1.041.790.000 = 3,391đ | đồng |
| 543 | 543 |
| (0) |
|
7. Chi phí chế bản fiml | đồng |
| 308 | - |
|
| PA được duyệt năm 2010 không tính |
Cộng |
|
| 4.274 | 3.723 |
| (551) |
|
8. Lãi vay 7,5%/năm |
|
| 53 | 46 |
| (7) |
|
9. Lợi nhuận định mức 5% |
|
| 216 | 188 |
| (28) |
|
Giá in một tờ báo (chưa bao gồm thuế VAT) |
|
| 4.543 | 3.957 |
| (586) |
|
Thuế giá trị gia tăng |
|
| 454 | 396 |
| (59) |
|
Giá in một tờ báo (Đã bao gồm thuế VAT) |
| 3.726 | 4.997 | 4.353 | 627 | (644) |
|
TỈNH ỦY QUẢNG NINH | ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM |
Số: 3154-CV/VPTU | Quảng Ninh, ngày 27 tháng 11 năm 2019 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh
Văn phòng Tỉnh ủy nhận được Văn bản số 122/CV-Cty In ngày 26/9/2019 của Công ty TNHH MTV In Quảng Ninh về việc điều chỉnh giá in báo Quảng Ninh hàng ngày và báo Quảng Ninh cuối tuần kèm theo phương án giá in do Công ty TNHH MTV In Quảng Ninh lập.
- Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thường trực Tỉnh ủy tại Văn bản số 676-CV/TU ngày 16/02/2019 về việc quản lý kinh phí in ấn và phát triển ngành in của tỉnh.
Trên cơ sở tham khảo giá thị trường tại thời điểm thẩm định, Liên ngành Tài chính, Văn phòng Tỉnh ủy, Trung tâm truyền thông và Công ty TNHH MTV In Quảng Ninh đã tiến hành rà soát, thẩm định phương án điều chỉnh giá in báo Quảng Ninh hàng ngày và báo Quảng Ninh cuối tuần như sau:
1. Quy cách và chất lượng
+ Báo Quảng Ninh hàng ngày phát hành từ Thứ hai đến Thứ sáu. In 08 trang bằng giấy Tân Mai khổ 42x57cm gồm 02 trang in 04 màu và 06 trang in 01 màu, 01 tờ báo Quảng Ninh hàng ngày là 112 trang quy chuẩn khổ 13x19.
+ Báo Quảng Ninh cuối tuần in 12 trang bằng giấy Tân Mai khổ 28,5x41cm gồm 08 trang in 04 màu và 04 trang in 01 màu, một tờ Quảng Ninh cuối tuần bằng 160 trang quy chuẩn 13x19.
2. Chi phí in báo
+ Giá in báo Quảng Ninh hàng ngày: 3.918 đồng/tờ (ba ngàn chín trăm mười tám đồng).
+ Giá in báo Quảng Ninh cuối tuần: 4.353 đồng/tờ (bốn ngàn ba trăm năm mươi ba đồng).
(Chi tiết có Biên bản làm việc kèm theo phụ biểu)
Mức giá trên đã bao gồm thuế VAT, chưa bao gồm chi phí phát hành.
Văn phòng Tỉnh ủy kính đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh xem xét, phê duyệt làm cơ sở cho các đơn vị triển khai và thực hiện.
| PHÓ CHÁNH VĂN PHÒNG |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.