ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 552/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 02 tháng 3 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC VÀ HÓA CHẤT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 tháng 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương; Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương; Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 40 thủ tục hành chính (Cấp tỉnh: 28 thủ tục; Cấp huyện: 12 thủ tục) trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và Hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017; Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18 tháng 12 năm 2017 và Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31 tháng 01 năm 2018.
Giao Giám đốc Sở Công Thương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại đơn vị theo đúng quy định đối với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Riêng lĩnh vực Hóa chất có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12 tháng 3 năm 2018.
Quyết định này thay thế:
- Quyết định số 3532/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung thuộc lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng (03 thủ tục hành chính cấp xã).
- Các thủ tục số 5, 6 và 7 thuộc lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng tại Quyết định số 3530/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung (03 thủ tục hành chính cấp tỉnh);
- Các thủ tục hành chính số từ số 37 đến 51 thuộc lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước; các thủ tục hành chính số 1, 4, 5 và 6 thuộc lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng và lĩnh vực Hóa chất được công bố tại Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang (30 thủ tục hành chính cấp tỉnh);
- Các thủ tục hành chính số 5, 6, 7, 8, 9 và 10 thuộc lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng tại Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (09 thủ tục hành chính cấp huyện).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | |||||
Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương | |||||
01 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) - BCT-TGG-275223 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Tiền Giang (Số 17, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc trực tuyến tại Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang | Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thầm định/hồ sơ | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu (Nghị định số 105/2017/NĐ-CP); - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá (Thông tư số 299/2016/TT-BTC). |
02 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) - BCT-TGG-275224 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | nt | Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thầm định/hồ sơ | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC . |
03 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) - BCT-TGG-275225 | - Trường hợp cấp lại do Giấy phép hết thời hạn hiệu lực: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Trường hợp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp do bị mất hoặc bị hỏng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | nt | - Trường hợp cấp lại do Giấy phép hết thời hạn hiệu lực: Phí thẩm định là 2.200.000 đồng/lần thầm định/hồ sơ - Trường hợp khác: Không thu phí. | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC . |
04 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương - BCT-TGG-275226 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | nt | Phí thẩm định: - Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa (Thông tư số 168/2016/TT-BTC). |
05 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương - BCT-TGG-275227 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | nt | Không | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC . |
06 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương - BCT-TGG-275228 | - Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | nt | Không | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC . |
07 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá - BCT-TGG-262035 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | nt | Phí thẩm định: - Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá (Nghị định số 67/2013/NĐ-CP); - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá (Nghị định số 106/2017/NĐ-CP); - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá (Thông tư số 21/2013/TT-BCT); - Thông tư số 168/2016/TT-BTC . |
08 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá - BCT-TGG-262036 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | nt | Không | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC . |
09 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá - BCT-TGG-262037 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | nt | Không | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC . |
10 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá - BCT-TGG-262039 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | nt | Phí thẩm định: - Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC . |
11 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá - BCT-TGG-262043 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | nt | Không | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC . |
12 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá - BCT-TGG-262045 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | nt | Không | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC . |
13 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá - BCT-TGG-262031 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | nt | Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thầm định/hồ sơ | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC . |
Quyết định số 4707/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương | |||||
14 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương - BCT-TGG-270387 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Tiền Giang (Số 17, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc trực tuyến tại Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang | Phí thẩm định: - Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu (Nghị định số 83/2014/NĐ-CP); - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu (Thông tư số 38/2014/TT-BCT); - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương (Thông tư số 28/2017/TT-BCT). |
15 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương - BCT-TGG-270395 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | nt | Không | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 28/2017/TT-BCT .
|
16 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương - BCT-TGG-270412 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | nt | Không | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 28/2017/TT-BCT .
|
17 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu - BCT-TGG-270420 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | nt | Phí thẩm định: - Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 28/2017/TT-BCT .
|
18 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu - BCT-TGG-270517 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | nt | Không | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 28/2017/TT-BCT . |
19 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu - BCT-TGG-270576 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | nt | Không | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 28/2017/TT-BCT . |
20 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu - BCT-TGG-270581 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Tiền Giang (Số 17, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc trực tuyến tại Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang | Phí thẩm định: - Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 28/2017/TT-BCT . |
21 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu - BCT-TGG-270588 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | nt | Không | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 28/2017/TT-BCT . |
22 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu - BCT-TGG-270593 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | nt | Không | - Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ; - Thông tư số 28/2017/TT-BCT . |
Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018 của Bộ Công Thương | |||||
II. LĨNH VỰC HÓA CHẤT | |||||
23 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp - BCT-TGG-275263 | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương Tiền Giang (Số 17, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) hoặc trực tuyến tại Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang | Phí thẩm định: 1.200.000 đông/01 Giấy chứng nhận | - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất (Nghị định số 113/2017/NĐ-CP); - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất (Thông tư số 32/2017/TT-BCT); - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất (Thông tư số 08/2018/TT-BTC). |
24 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp - BCT-TGG-275264 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | Phí thẩm định: 600.000 đồng/01 Giấy chứng nhận | - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ; - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ; - Thông tư số 08/2018/TT-BTC .
|
25 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp - BCT-TGG-275265 | 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | Phí thẩm định: 600.000 đồng/01 Giấy chứng nhận | - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ; - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ; - Thông tư số 08/2018/TT-BTC .
|
26 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp - BCT-TGG-275266 | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/01 Giấy chứng nhận | - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ; - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ; - Thông tư số 08/2018/TT-BTC .
|
27 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp - BCT-TGG-275267 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | Phí thẩm định: 600.000 đồng/01 Giấy chứng nhận | - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ; - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ; - Thông tư số 08/2018/TT-BTC . |
28 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp - BCT-TGG-275268 | 16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | nt | Phí thẩm định: 600.000 đồng/01 Giấy chứng nhận | - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ; - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ; - Thông tư số 08/2018/TT-BTC . |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC | |||||
Quyết định số 4705/QĐ-BCT ngày 18/12/2017 của Bộ Công Thương | |||||
01 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh - BCT-TGG-275229 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc trực tuyến tại Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang | Phí thẩm định: 1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC . |
02 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh - BCT-TGG-275230 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | nt | Phí thẩm định: 1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC . |
03 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh - BCT-TGG-275231 | - Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | nt | - Trường hợp cấp lại do Giấy phép hết thời hạn hiệu lực: Phí thẩm định là 1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ - Trường hợp khác: Không thu phí. | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC . |
04 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu - BCT-TGG-275232 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | nt | Phí thẩm định: - Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC . |
05 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu - BCT-TGG-275233 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | nt | Không | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC . |
06 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu - BCT-TGG-275234 | - Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | nt | Không | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC . |
07 | Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh - BCT-TGG-275235 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | nt | Phí thẩm định: - Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC . |
08 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh - BCT-TGG-275236 | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | nt | Không | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC . |
09 | Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh - BCT-TGG-275237 | - Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | nt | Không | - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC . |
10 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá - BCT-TGG-262046 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | nt | Phí thẩm định: - Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định. | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC . |
11 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá - BCT-TGG-262047 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | nt | Không | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC . |
12 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá - BCT-TGG-262048 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | nt | Không | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ; - Thông tư số 21/2013/TT-BCT ; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC . |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.