ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 551/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 12 tháng 3 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 101/QĐ-BKHCNngày 21 tháng 01 năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Mô hình khung hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 cho các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tại địa phương;
Căn cứ Quyết định số 446/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo (Kèm danh mục quy trình).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo rà soát, điều chỉnh các quy trình nội bộ đã phê duyệt đảm bảo phù hợp với Quyết định này. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử, Cổng dịch vụ công thành phố để áp dụng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị; tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT | Tên quy trình nội bộ | Mã Quy trình |
I. Lĩnh vực thi và tuyển sinh |
| |
01 | Thủ tục đăng ký xét tuyển học theo chế độ cự tuyển | QT 72 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | Mã hiệu: QT 72 | |
Ngày ban hành: 04/3/2021 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên | Võ Ngọc Thùy | Lâm Đức Thành | Nguyễn Văn Hồng |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ | Chuyên viên | Trưởng phòng | Phó Giám đốc |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần sửa đổi | Ngày sửa đổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy định thành phần hồ sơ, lệ phí (nếu có), trình tự, cách thức và thời gian giải quyết hồ sơ hành chính của cơ quan theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 nhằm đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật và yêu cầu của cá nhân, tổ chức.
Áp dụng đối với các thí sinh có nhu cầu đăng ký xét học theo chế độ cử tuyển thực hiện dịch vụ hành chính công phù hợp với thẩm quyền giải quyết của cơ quan.
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 .
- Nghị định số 141/NĐ-CP ngày 08/12/2020 của Chính phủ quy định chế độ cử tuyển đối với học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số;
- Quyết định số 4786/QĐ-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực thi và tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 446/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo.
- UBND : Ủy ban nhân dân
- TTHC : Thủ tục hành chính
- QT : Quy trình
- ISO : Hệ thống quản lý chất lượng - TCVN ISO 9001:2015
- BPTN&TKQ: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- HS : Hồ sơ
- CN&TC : Cá nhân và tổ chức
- CQHCNN : Cơ quan hành chính nhà nước
- TDQT : Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc
- VBCC : Văn bằng, chứng chỉ
- TTr : Tờ trình
- QĐ : Quyết định
- MHK : Mô hình khung
- ĐGN : Đánh giá ngoài
- TĐG : Tự đánh giá
5.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| Nghị định số 141/NĐ-CP ngày 08/12/2020 của Chính phủ quy định chế độ cử tuyển đối với học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số. | |||||
5.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| 1. Đơn đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển (Mẫu số 02); | x |
| |||
| 2. Bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao được chứng thực từ bản chính giấy khai sinh; |
| x | |||
| 3. Sơ yếu lý lịch (Mẫu số 03 quy định tại Phụ lục kèm theo Nghị định này); | x |
| |||
| 4. Giấy chứng nhận con liệt sỹ, con thương binh, bệnh binh; người được hưởng chính sách như thương binh (nếu có); | x |
| |||
| 5. Hai ảnh chân dung (cỡ 4x6 cm) chụp trong vòng 6 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ; | x |
| |||
| 6. Một phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của người đăng ký học theo chế độ cử tuyển. | x |
| |||
5.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ | |||||
5.4 | Thời gian xử lý | |||||
| - Thời hạn nhận hồ sơ của người đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển là 30 ngày kể từ ngày thông báo kế hoạch cử tuyển công khai trên phương tiện thông tin đại chúng, trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của Sở Giáo dục và Đào tạo. - Chậm nhất là 05 ngày làm việc trước ngày xét tuyển, hội đồng cử tuyển phải lập danh sách người có đủ tiêu chuẩn dự tuyển học theo chế độ cử tuyển và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của Sở Giáo dục và Đào tạo. | |||||
5.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ: Số 39, đường 3/2, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ. | |||||
5.6 | Lệ phí | |||||
| Không. | |||||
5.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
QUY TRÌNH XỬ LÝ CÔNG VIỆC | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Thông báo kế hoạch cử tuyển | Căn cứ chỉ tiêu cử tuyển được giao, Ủy ban nhân dân thành phố xây dựng kế hoạch cử tuyển và phải đăng thông báo công khai ít nhất 02 lần trên các phương tiện thông tin đại chúng của cấp tỉnh, huyện và xã là báo in hoặc báo điện tử hoặc báo nói hoặc báo hình; đồng thời đăng tải trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của Sở Giáo dục và Đào tạo. |
|
| ||
B2 | Đăng ký xét tuyển | Người đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua bưu điện đến Sở Giáo dục và Đào tạo hoặc qua cổng dịch vụ công thành phố hoặc Hệ thống thông tin một cửa điện tử Sở Giáo dục và Đào tạo. | 30 ngày kể từ ngày thông báo | Mẫu số 02.Đơn đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển | ||
B3 | Lập danh sáchngười có đủ tiêu chuẩn dự tuyển | Hội đồng cử tuyển phải lập danh sách người có đủ tiêu chuẩn dự tuyển học theo chế độ cử tuyển và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của Sở Giáo dục và Đào tạo. | Chậm nhất là 05 ngày làm việc trước ngày xét tuyển |
| ||
B4 | Thành lập hội đồng cử tuyển | Hội đồng cử tuyển do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành lập, giúp Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tuyển sinh cử tuyển. |
|
| ||
B5 | Thông báo kết quả xét duyệt | Hội đồng cử tuyển phải trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt danh sách người trúng tuyển đi học theo chế độ cử tuyển. Hội đồng thông báo công khai kết quả xét duyệt cử tuyển ngay sau khi được phê duyệt trên các phương tiện thông tin đại chúng, trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của Sở Giáo dục và Đào tạo. | Chậm nhất là 05 ngày làm việc sau ngày xét tuyển |
| ||
B6 | Trả kết quả | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| Danh sách người trúng tuyển đi học theo chế độ cử tuyển. | ||
Mẫu số 01 | Mẫu giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Mẫu số 02 | Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Mẫu số 03 | Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Mẫu số 04 | Mẫu phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
Mẫu số 05 | Mẫu phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Mẫu số 06 | Mẫu sổ theo dõi hồ sơ |
Mẫu số 02. | Đơn đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
Mẫu số 03. | Sơ yếu lý lịch |
* Ghi chú: Các loại biểu mẫu 01, 02, 03, 04, 05 được thiết kế để sử dụng trên phương tiện điện tử và in trên khổ giấy A5 (148mm x 210mm), đối với biểu mẫu số 06 thiết kế in trên khổ giấy A4 (210mm x 297mm). |
7. HỒ SƠ LƯU
TT | Tên hồ sơ | Nơi lưu | Thời gian lưu |
1 | Thành phần Mục 6 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 01 năm |
2 | Danh sách thí sinh trúng tuyển | Sở Giáo dục và Đào tạo | Vĩnh viễn |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Địa danh, ngày …… tháng …… năm …………
ĐƠN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN HỌC THEO CHẾ ĐỘ CỬ TUYỂN
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố)
1. Họ và tên người đăng ký học: ……………………. Nam/nữ .....................
2. Ngày, tháng, ……………………………………………………………….
3. Dân tộc: …………………………………………. Tôn giáo ………………
4. Địa chỉ thường trú (ghi rõ thôn, bản, xã, huyện, tỉnh): …………………….
5. Ngành dự định xin học: ……………………………………………………..
Trình độ đào tạo (ĐH, CĐ, TC): ……………………………………………….
6. Thuộc đối tượng ưu tiên ……………………………………………………..
7. Đã tốt nghiệp: ………………………………………………………………..
Ngày, tháng, năm dự thi tốt nghiệp: …………………………………………….
Hạnh kiểm (rèn luyện) …………………………………………………………..
9. Điểm các môn thi THPT: Môn 1:...; Môn 2:....; Môn 3: ; Môn 4:...;
Môn …………..
10. Điểm thi đại học, cao đẳng, trung cấp (nếu có)……
11. Đoạt giải (nếu có) …………………………………….. môn ………………………………… kỳ thi học sinh giỏi hoặc kỳ thi Olympic: …………………………… năm ……….
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật. Nếu sai, tôi xin chịu trách nhiệm xử lý theo quy định của pháp luật.
Nếu được chấp nhận, tôi xin cam kết: chấp hành đầy đủ các quy định của Nhà nước đối với người học theo chế độ cử tuyển, sau khi tốt nghiệp sẽ chấp hành sự bố trí việc làm của Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố)
Nếu không thực hiện đúng những quy định đối với người học theo chế độ cử tuyển, tôi sẽ có trách nhiệm bồi hoàn học bổng và chi phí đào tạo theo quy định hiện hành.
Khi cần, báo tin cho ai, địa chỉ, điện thoại (nếu có):
| NGƯỜI ĐĂNG KÝ HỌC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Họ và tên (1) : ……………….. Giới tính ……………………………………….
Ngày tháng năm sinh: ……………………………………………………………
Nguyên quán: ……………………………………………………………………
CMND hoặc căn cước công dân số : …………………. Cấp ngày ......................
Nơi cấp ………………………………………………………………………….
Nơi đăng ký thường trú (2): …………………………………………………….
Đang thường trú tại nơi đăng ký hộ khẩu nêu trên từ ngày ....tháng....năm đến ngày …. tháng ... năm …………. (tính đến nay là 5 năm liên tục).
Hiện nay đang học tại (3): ……………………………………………………….
Tình trạng sức khỏe hiện nay: ……………………………………………………
Lý do xác nhận (4): ………………………………………………………………
HOÀN CẢNH GIA ĐÌNH
Họ và tên bố đẻ: ………. Tuổi ……….. Nghề nghiệp …………………………..
Trước cách mạng Tháng 8 làm gì? Ở đâu? ………………………………………
Trong kháng chiến chống thực dân Pháp làm gì? Ở đâu? ………………………..
Từ năm 1955 đến nay làm gì? Ở đâu? …………………………………….........
Đang thường trú và sinh sống ở tại nơi đăng ký thường trú nêu trên từ ngày ...tháng....năm đến ngày ....tháng ...năm (tính đến nay là 5 năm liên tục).
Họ và tên mẹ đẻ: ………………………… Tuổi ……… Nghề nghiệp ………….
Trước cách mạng Tháng 8 làm gì? Ở đâu? ………………………………………
Trong kháng chiến chống thực dân Pháp làm gì? Ở đâu? ……………….……...
Từ năm 1955 đến nay làm gì? Ở đâu? ……………….………………………..
Đang thường trú và sinh sống ở tại nơi đăng ký thường trú nêu trên từ ngày ...tháng....năm đến ngày ....tháng ...năm.... (tính đến nay là 5 năm liên tục).
Họ và tên bố nuôi (nếu có): …………….………. Tuổi ………... Nghề nghiệp ………………
Đang thường trú và sinh sống ở tại nơi đăng ký thường trú nêu trên từ ngày …..tháng…...năm đến ngày ....tháng …....năm (tính đến nay là 5 năm liên tục).
Họ và tên mẹ nuôi (nếu có): ………………………….. Tuổi………………………………………… Nghề nghiệp ……………………………………….
Đang thường trú và sinh sống ở tại nơi đăng ký thường trú nêu trên từ ngày ...tháng....năm đến ngày ....tháng ...năm (tính đến nay là 5 năm liên tục).
Họ và tên người nuôi dưỡng (nếu có): ………………………… Tuổi …………..
Nghề nghiệp ………………………………………………………………………
Đang thường trú và sinh sống ở tại nơi đăng ký thường trú nêu trên từ ngày ..…...tháng.......năm …...đến ngày …...tháng …..năm (tính đến nay là 5 năm liên tục).
HỌ VÀ TÊN VỢ HOẶC CHỒNG, CÁC CON VÀ ANH CHỊ EM RUỘT
(Ghi rõ họ tên, tuổi, chỗ ở, nghề nghiệp và trình độ chính trị của từng người)
QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA BẢN THÂN
Từ tháng năm đến tháng năm | Học tập hay làm gì | Ở đâu | Giữ chức vụ gì |
|
|
|
|
|
|
|
|
KHEN THƯỞNG VÀ KỶ LUẬT
Khen thưởng: ………………….……………………………………………...
Kỷ luật: …………………….……………………………………………………..
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan các thông tin trên là hoàn toàn đúng sự thật, nếu có điều gì sai trái tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn.
| Địa danh, ngày... tháng... năm ... |
XÁC NHẬN CỦA CHỦ TỊCH UBND CẤP XÃ
Xác nhận anh (chị) …………………………………….. sinh ngày ... tháng ... năm ……. có đăng ký thường trú tại: ………………………… từ ngày ……. tháng …… năm ……….. đến ngày …. tháng ……. năm ………….
| Địa danh, ngày …… tháng …… năm…….. |
Ghi chú:
(1) Viết chữ in hoa.
(2) Ghi rõ: Thôn (bản), phum, sóc..., xã (phường), huyện (quận), tỉnh (thành phố).
(3) Ghi rõ trường đang học năm cuối cấp.
(4) Để xét đi học theo chế độ cử tuyển.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.