ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 551/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 13 tháng 3 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN THEO TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM TẠI ĐỀ ÁN ĐIỀU CHỈNH VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA THANH TRA THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 05/2013/TT-BNV ngày 25/6/2013 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Quyết định số 2078/QĐ-BNV ngày 31/12/2015 của Bộ Nội vụ phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính của thành phố Hải Phòng;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 414/TTr-SNV ngày 06/3/2017 và đề nghị của Thanh tra thành phố tại Công văn số 12/TTTP-VP ngày 06/01/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt trình độ chuyên môn theo từng vị trí việc làm tại Đề án điều chỉnh vị trí việc làm của Thanh tra thành phố (có Danh mục trình độ chuyên môn theo từng vị trí việc làm kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Thanh tra thành phố có trách nhiệm:
- Căn cứ trình độ chuyên môn theo từng vị trí việc làm, hoàn thiện bản mô tả công việc, khung năng lực, biên chế theo từng vị trí việc làm đảm bảo không vượt số biên chế Ủy ban nhân dân thành phố giao năm 2017 và điều chỉnh biên chế của từng vị trí việc làm theo lộ trình tinh giản biên chế hàng năm được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt; gửi về Sở Nội vụ để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố.
- Thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức theo danh mục vị trí việc làm, tiêu chuẩn ngạch công chức tối thiểu đã được Bộ Nội vụ phê duyệt và trình độ chuyên môn của từng vị trí việc làm đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt.
2. Sở Nội vụ có trách nhiệm:
- Kiểm tra, giám sát việc hoàn thiện bản mô tả công việc, khung năng lực, biên chế của từng vị trí việc làm theo trình độ chuyên môn đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt, đảm bảo không vượt số biên chế Ủy ban nhân dân thành phố giao hàng năm (không bao gồm các hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP);
- Tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức của Thanh tra thành phố theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Chánh Thanh tra thành phố và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
BIÊN CHẾ, TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN THEO TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM THANH TRA THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2017 của UBND thành phố)
Mã VTVL | Tên VTVL | Tổng số VTVL | Ngạch công chức tối thiểu | Trình độ chuyên môn của vị trí việc làm | Ghi chú |
19 | THANH TRA THÀNH PHỐ | 23 |
|
|
|
19.1 | Nhóm lãnh đạo, quản lý, điều hành | 6 |
|
|
|
19.1.1 | Chánh Thanh tra | 1 | TTVC hoặc tương đương trở lên | Đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 09/2011/TT-TTCP ngày 12/9/2011 quy định tiêu chuẩn Chánh thanh tra tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ. |
|
19.1.2 | Phó Chánh Thanh tra | 1 | TTVC hoặc tương đương trở lên | Đáp ứng tiêu chuẩn tại Thông tư số 09/2014/TT-TTCP ngày 24/11/2014 quy định tiêu chuẩn chức danh Phó Chánh thanh tra Bộ, cơ quan ngang Bộ, Phó Chánh thanh tra tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ. |
|
19.1.3 | Trưởng phòng | 1 | TTV trở lên | Đại học trở lên nhóm ngành: Khoa học GD và đào tạo giáo viên, Nhân văn, Khoa học xã hội và hành vi, Kinh doanh và quản lý, Pháp luật, Công nghệ kỹ thuật, Kiến trúc và xây dựng, Nông lâm nghiệp và thủy sản, dịch vụ vận tải, Môi trường và bảo vệ môi trường, An ninh, quốc phòng, Toán và thống kê. |
|
19.1.4 | Chánh Văn phòng | 1 | CV hoặc tương đương trở lên | ||
19.1.5 | Phó Trưởng phòng | 1 | TTV | ||
19.1.6 | Phó Chánh Văn phòng | 1 | CV hoặc tương đương | ||
19.2 | Nhóm chuyên môn, nghiệp vụ | 5 |
|
|
|
19.2.1 | Thanh tra kinh tế-xã hội | 1 | TTV | Đại học trở lên nhóm ngành: Khoa học GD và đào tạo giáo viên, Nhân văn, Khoa học xã hội và hành vi, Kinh doanh và quản lý, Pháp luật, Công nghệ kỹ thuật, Kiến trúc và xây dựng, Nông lâm nghiệp và thủy sản, dịch vụ vận tải, Môi trường và bảo vệ môi trường, An ninh, quốc phòng, Toán và thống kê. |
|
19.2.2 | Thanh tra giải quyết khiếu nại, tố cáo | 1 | TTV |
| |
19.2.3 | Thanh tra phòng, chống tham nhũng | 1 | TTV |
| |
19.2.4 | Thanh tra tiếp dân và xử lý đơn thư | 1 | TTV |
| |
19.2.5 | Giám sát, kiểm tra và xử lý sau thanh tra | 1 | TTV |
| |
19.3 | Nhóm hỗ trợ, phục vụ | 12 |
|
|
|
19.3.1 | Tổ chức nhân sự (Phó Chánh văn phòng kiêm) | 1 | CV hoặc tương đương | Đại học thuộc nhóm ngành: Khoa học xã hội và hành vi, Báo chí và thông tin, Kinh doanh và quản lý, Pháp luật |
|
19.3.2 | Hành chính tổng hợp (Phó Chánh văn phòng kiêm) | 1 | CV hoặc tương đương |
| |
19.3.3 | Hành chính một cửa | 1 | CV hoặc tương đương | Đại học Công nghệ thông tin, ĐH Kinh tế có chứng chỉ văn thư, lưu trữ |
|
19.3.4 | Quản trị công sở | 1 |
| ||
19.3.5 | Công nghệ thông tin | 1 |
| ||
19.3.6 | Thủ quỹ | 1 |
| ||
19.3.7 | Văn thư | 1 |
| ||
19.3.8 | Lưu trữ | 1 |
| ||
19.3.9 | Kế toán | 1 | KTV hoặc tương đương | Đại học Tài chính kế toán trở lên (hoặc các chuyên ngành về kế toán, kiểm toán) |
|
19.3.11 | Lái xe | 1 |
|
|
|
19.3.12 | Phục vụ | 1 |
|
|
|
19.3.13 | Bảo vệ | 1 |
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.