BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 550/QĐ-BNN-XD | Hà Nội, ngày 24 tháng 03 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU DỰ ÁN: PHÁT TRIỂN GIỐNG ĐÀ ĐIỂU CHẤT LƯỢNG CAO
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/09/2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ các Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009, số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 3152/QĐ-BNN-XD ngày 30/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt Dự án: Phát triển giống đà điểu chất lượng cao;
Căn cứ Quyết định số 670/QĐ-BNN-XD ngày 18/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt Kế hoạch đấu thầu tư vấn;
Xét Tờ trình số 06/GCTP-DA ngày 24/02/2011 của Giám đốc Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy Phương xin phê duyệt Kế hoạch đấu thầu tổng thể và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình tại Báo cáo thẩm định số 219/XD-CĐ ngày 17/3/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt Kế hoạch đấu thầu “Dự án: Phát triển giống đà điểu chất lượng cao” thuộc Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy Phương có Tổng mức đầu tư là: 28.524.898.000 đồng (Hai tám tỷ, năm trăm hai bốn triệu, tám trăm chín tám nghìn đồng) với nội dung chính như sau:
1. Phần công việc không áp dụng đấu thầu: Bao gồm “Chi phí Quản lý dự án; Lệ phí thẩm định dự án; Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán; Tập huấn kỹ thuật nâng cao trình độ cho mạng lưới cán bộ chăn nuôi đà điểu ở các địa phương; Tập huấn kỹ thuật, khảo sát mô hình chăn nuôi đà điểu ở nước ngoài; In tài liệu, tờ rơi; Dự phòng với tổng giá trị là: 3.390.674.000 đồng (Ba tỷ, ba trăm chín mươi triệu, sáu trăm bảy tư nghìn đồng).
2. Phần công việc đã thực hiện bao gồm: Khảo sát địa hình, địa chất công trình, lập dự án đầu tư; Đo đạc vật lý, đánh giá tiềm năng nước; Lập Thiết kế BVTC-DT-TDT; Thẩm tra Thiết kế BVTC-DT-TDT với tổng giá trị là 881.108.000 đồng (Tám trăm tám mốt triệu, một trăm linh tám nghìn đồng).
3. Phần công việc thuộc kế hoạch đấu thầu: Chia làm 18 gói thầu với tổng giá trị là 24.253.116.000 đồng (Hai bốn tỷ, hai trăm năm ba triệu, một trăm mười sáu nghìn đồng).
Điều 2. Tên gói thầu, giá gói thầu, hình thức lựa chọn nhà thầu, phương thức đấu thầu, thời gian lựa chọn nhà thầu, hình thức hợp đồng, thời gian thực hiện hợp đồng: Xem phụ lục chi tiết kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Chủ đầu tư có trách nhiệm tổ chức thẩm định, phê duyệt dự toán gói thầu tại thời điểm đấu thầu làm cơ sở cho việc xét chọn Nhà thầu theo đúng quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ; Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình; Viện trưởng Viện chăn nuôi; Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch, Tài chính; Giám đốc Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy Phương và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU DỰ ÁN: “PHÁT TRIỂN GIỐNG ĐÀ ĐIỂU CHẤT LƯỢNG CAO”
(Kèm theo Quyết định số 550/QĐ-BNN-XD ngày 24/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
TT | Tên gói thầu | Giá gói thầu | Hình thức lựa chọn nhà thầu | Phương thức đấu thầu | Thời gian lựa chọn nhà thầu | Thời gian thực hiện HĐ (ngày) | Hình thức hợp đồng |
I | Phần công việc không áp dụng đấu thầu | 3.390.674 |
|
|
|
|
|
I.1 | Vốn xây dựng cơ bản | 2.345.674 |
|
|
|
|
|
1 | Chi phí Quản lý dự án. | 332.592 |
|
|
|
|
|
2 | Lệ phí thẩm định Dự án. | 11.000 |
|
|
|
|
|
3 | Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán. | 20.000 |
|
|
|
|
|
4 | Dự phòng (Vốn xây dựng cơ bản). | 1.982.082 |
|
|
|
|
|
I.2 | Vốn sự nghiệp (Đào tạo tập huấn): | 1.045.000 |
|
|
|
|
|
1 | Tập huấn kỹ thuật nâng cao trình độ cho mạng lưới cán bộ chăn nuôi đà điểu ở các địa phương (50 người/lớp x 6 lớp) | 45.000 |
|
|
|
|
|
2 | Tập huấn kỹ thuật, khảo sát mô hình chăn nuôi đà điểu ở nước ngoài (5 người x 7 ngày) | 250.000 |
|
|
|
|
|
3 | In tài liệu + tờ rơi (2 đợt x 25 tr/đợt) | 50.000 |
|
|
|
|
|
4 | Dự phòng (Vốn sự nghiệp). | 700.000 |
|
|
|
|
|
II | Phần công việc đã thực hiện. | 881.108 |
|
|
|
|
|
1 | Gói số 1: Khảo sát địa hình, địa chất công trình, lập dự án đầu tư (Theo QĐ số 136/QĐ-GCTP ngày 29/10/2009). | 256.000 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ |
|
| Theo đơn giá & Theo tỷ lệ phần trăm |
2 | Gói số 2: Đo đạc vật lý, đánh giá tiềm năng nước (Theo QĐ số 132/QĐ-GCTP ngày 23/10/2009). | 195.000 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ |
|
| Theo đơn giá |
3 | Gói số 3: Lập Thiết kế BVTC-DT-TDT (Theo QĐ số 73/QĐ-GCTP ngày 13/7/2010). | 374.394 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ |
|
| Theo tỷ lệ phần trăm |
4 | Gói số 4: Thẩm tra Thiết kế BVTC-DT-TDT. | 55.714 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ |
|
| Theo tỷ lệ phần trăm |
III | Phần công việc thuộc kế hoạch đấu thầu. | 24.253.116 |
|
|
|
|
|
III.1 | Vốn xây dựng cơ bản. | 17.224.952 |
|
|
|
|
|
1 | Gói số 5: Rà phá bom mìn. | 399.750 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | Quí I/2011 | 60 | Theo đơn giá |
2 | Gói số 6: Tư vấn lập HSMT và đánh giá HSDT phần xây lắp | 44.860 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | Quí II/2011 | 45 | Theo tỷ lệ phần trăm |
3 | Gói số 7: Tư vấn lập HSMT, đánh giá HSDT phần thiết bị. | 4.581 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | Quí III/2013 | 20 | Theo tỷ lệ phần trăm |
4 | Gói số 8: Tư vấn giám sát thi công xây lắp. | 360.329 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | Quí II/2011 | Theo tiến độ | Theo tỷ lệ phần trăm |
5 | Gói số 9: Tư vấn giám sát lắp đặt thiết bị. | 10.774 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | Quí IV/2013 | Theo tiến độ | Theo tỷ lệ phần trăm |
6 | Gói số 10: Điện Trung thế. | 925.000 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | Quí II/2011 | 60 | Theo đơn giá |
7 | Gói số 11: Điện Hạ thế (Toàn khu). | 1.475.000 | Đấu thầu rộng rãi | 1 túi hồ sơ | Quí II/2012 | 150 | Theo đơn giá |
8 | Gói số 12: San nền; Khu điều hành (Nhà điều hành sản xuất, Gara oto – xe máy, Cổng thường trực, Sân đường khu điều hành, Hàng rào, Cấp thoát nước, cấp điện nội khu). | 2.349.839 | Đấu thầu rộng rãi | 1 túi hồ sơ | Quí III/2011 | 150 | Theo đơn giá |
9 | Gói số 13: Khu chăn nuôi (Kho chứa thức ăn, Nhà trực công nhân, Nhà vệ sinh thú y, Hố khử trùng, Cổng hàng rào khu vực, Chuồng đà điểu sinh sản, Sân chơi chuồng đà điều sinh sản). | 4.759.423 | Đấu thầu rộng rãi | 1 túi hồ sơ | Quí II/2012 | 220 | Theo đơn giá |
10 | Gói số 14: Giao thông thoát nước nội khu; Cây xanh; Đường vào trại đà điểu (Giao thông ngoại khu). | 3.995.776 | Đấu thầu rộng rãi | 1 túi hồ sơ | Quí III/2012 | 200 | Theo đơn giá |
11 | Gói số 15: Khoan thăm dò nguồn nước; Cấp nước; Phòng cháy. | 1.216.000 | Đấu thầu rộng rãi | 1 túi hồ sơ | Quí IV/2012 | 60 | Theo đơn giá |
12 | Gói số 16: Thiết bị chăn nuôi và phụ kiện (Hệ thống máng ăn lật cho đà điểu dò, hậu bị, sinh sản); Thiết bị thú y, chăn nuôi (Cân điện tử, Cân đồng hồ, Các thiết bị dùng cho công tác thú y khác…) | 262.500 | Chào hàng cạnh tranh | 1 túi hồ sơ | Quí II/2014 | 30 | Theo đơn giá |
13 | Gói số 17: Thiết bị văn phòng (Bàn ghế làm việc, Bàn hội thảo, Ghế phòng hội thảo, Tủ đựng tài liệu, Máy fax, Máy tính xách tay, Máy tính để bàn, Máy in, Máy chiếu Projector); Máy phát điện dự phòng 400KVA; Máy bơm nước giếng khoan; Máy bơm nước lên đài nước, Ôtô bán tải. | 1.333.720 | Chào hàng cạnh tranh | 1 túi hồ sơ | Quí III/2014 | 60 | Theo đơn giá |
14 | Gói số 18: Chi phí kiểm định thiết bị. | 5.000 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | Quý IV/2013 | Theo tiến độ | Theo tỷ lệ phần trăm |
15 | Gói số 19: Bảo hiểm công trình. | 32.000 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | Quí I/2012 | Theo tiến độ | Theo thời điểm |
16 | Gói số 20: Chi phí kiểm toán. | 50.400 | Chỉ định thầu | 1 túi hồ sơ | Quí IV/2014 | 60 | Theo tỷ lệ phần trăm |
III.2 | Vốn sự nghiệp (nhân giống gốc): | 7.028.164 |
|
|
|
|
|
1 | Gói số 21: Nhập đàn giống ông bà. | 1.331.000 | Tự thực hiện |
| Quí IV/2013 | 60 | Theo đơn giá |
2 | Gói số 22: Xây dựng mô hình trình diễn công nghệ chăn nuôi đàn giống ông bà | 5.697.164 | Tự thực hiện |
| Quí I/2014 | 150 | Theo đơn giá |
| Tổng cộng | 28.524.898 |
|
|
|
|
|
(Chủ đầu tư thực hiện đúng cam kết tại Tờ trình số 06/GCTP-DA ngày 24/02/2011 của Chủ đầu tư khi áp dụng cho các gói thầu theo hình thức chỉ định thầu)
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.