UBND TỈNH LÂM ĐỒNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 55/QĐ-SXD | Đà Lạt, ngày 31 tháng 07 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH - THỦ TỤC GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI VÁC LOẠI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ XÂY DỰNG LÂM ĐỒNG
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 về “Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình”;
Căn cứ Nghị định số 112/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 về “Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số ngày 16/2005/NĐ-CP về “Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình”;
Căn cứ Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 về “Quản lý chất lượng công trình xây dựng”;
Căn cứ Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/4/2008 về “Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 về Quản lý chất lượng công trình xây dựng”;
Căn cứ Nghị định số 71/2005/NĐ-CP ngày 06/6/2005 về “Quản lý công trình đặc thù”;
Căn cứ Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005 về “Quy hoạch xây dựng”;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về “Ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính Nhà nước ở địa phương”;
Căn cứ Thông tư 02/2007/TT-BXD ngày 14/02/2007 của Bộ Xây dựng v/v “Hướng dẫn một số nội dung về lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; giấy phép xây dựng và tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình quy định tại Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 và Nghị định số 112/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của Chính phủ”;
Căn cứ Thông tư số 07/2008/TT-BXD ngày 07/4/2008 của Bộ Xây dựng v/v “Hướng dẫn lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng”;
Căn cứ Thông tư số 109/2000/TT-BTC ngày 13/11/2000 của Bộ Tài chính v/v “Hướng dẫn chế độ thu, nộp và sử dụng lệ phí thẩm định đầu tư”;
Căn cứ Thông tư số 03/2001/TT-BTC ngày 11/01/2001 của Bộ Tài chính v/v “Hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp Giấy phép xây dựng”.
Căn cứ Quyết định số 36/2005/QĐ-UB ngày 04/02/2005 v/v “Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng Lâm Đồng”;
Căn cứ Quyết định số 10/2006/QĐ-UBND ngày 22/02/2006 v/v “Ban hành Quy định về phân cấp, ủy quyền nhiệm vụ chi đầu tư; quản lý các dự án đầu tư và phê duyệt các nội dung cơ bản của quá trình đấu thầu trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng”;
Căn cứ Quyết định số 61/2006/QĐ-UBND ngày 12/9/2006 v/v “Ban hành Quy định về thẩm quyền phê duyệt quy hoạch xây dựng; trình tự, lập, trình duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng”;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-UBND ngày 20/3/2008 v/v “Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục và cơ chế, chính sách thu hút đầu tư trên địa bàn Tỉnh”;
Căn cứ Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 28/4/2008 v/v “Quy định các loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Xây dựng”;
Căn cứ Quyết định số 26/2008/QĐ-UBND ngày 09/7/2008 v/v “Ban hành Quy định một số cơ chế, chính sách thu hút đầu tư lĩnh vực xã hội hóa trên địa bàn Tỉnh”;
Theo đề nghị của ông Chánh Văn phòng Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này “Quy trình - thủ tục giải quyết đối với các loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng”, gồm các công việc sau:
a) Cấp giấy phép xây dựng;
b) Thẩm định thiết kế cơ sở;
c) Thẩm định nhiệm vụ khảo sát - quy hoạch và dự toán quy hoạch xây dựng (trình UBND Tỉnh phê duyệt);
d) Thẩm định các đồ án quy hoạch chung, quy hoạch vùng (thuộc thẩm quyền UBND Tỉnh phê duyệt);
e) Thẩm định các đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị, quy hoạch tổng mặt bằng xây dựng của dự án (trình UBND Tỉnh thỏa thuận, hoặc phê duyệt).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng Sở, Trưởng các phòng ban chuyên môn, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Sở Xây dựng Lâm Đồng, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | GIÁM ĐỐC |
QUY TRÌNH - THỦ TỤC GIẢI QUYẾT
ĐỐI VỚI CÁC LOẠI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ XÂY DỰNG LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/QĐ-SXD ngày 31/7/2008 của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng)
A- CẤP PHÉP XÂY DỰNG
I. ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG:
► Công trình xây dựng cấp đặc biệt, cấp I theo bảng phân cấp công trình quy định tại Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 và Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/4/2008;
► Công trình tôn giáo; Công trình di tích lịch sử, văn hóa; Công trình tượng đài, tranh hoành tráng trên địa bàn toàn tỉnh;
► Những công trình trên các tuyến đường trong đô thị có lộ giới từ 20 mét trở lên.
► Không áp dụng đối với công trình có nguồn vốn ngân sách nhà nước, yêu cầu thẩm định thiết kế cơ sở.
II. THÀNH PHẦN HỒ SƠ:
1/ Hồ sơ cấp phép xây dựng mới:
STT | Loại giấy tờ | Số lượng | |
Bản chính | Bản sao | ||
01 | - Đơn xin cấp phép xây dựng (theo mẫu). Trường hợp xin cấp Giấy phép xây dựng tạm có thời hạn, trong đơn xin cấp giấy phép xây dựng phải có cam kết tự phá dỡ công trình khi Nhà nước thực hiện quy hoạch và giải phóng mặt bằng; | 01 |
|
02 | - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (nếu thuộc sở hữu riêng) hoặc Hợp đồng thuê nhà, đất (nếu thuộc sở hữu công); đính kèm Họa đồ lô đất (phù hợp các quy định về quản lý đất để xây dựng công trình). |
| 01 (có chứng thực) |
03 | - Quyết định phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật (đối với công trình có vốn ngân sách nhà nước); - Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy biên nhận đăng ký đầu tư (đối với công trình thuộc vốn tư nhân); - Văn bản của UBND Tỉnh về chủ trương xây dựng (đối với công trình tôn giáo, cửa hàng xăng dầu). |
| 01 |
04 | - Văn bản thẩm định về phòng cháy chữa cháy và tác động môi trường (đối với các dự án, công trình phải thẩm duyệt về PCCC theo quy định tại Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 04/4/2003 của Chính phủ; và phải lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định tại Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ). |
| 01 |
05 | - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức tư vấn thiết kế; và chứng chỉ hành nghề của Kiến trúc sư và Kỹ sư xây dựng chủ trì các bộ môn kiến trúc và kết cấu (trong trường hợp hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề không do Sở Xây dựng Lâm Đồng thực hiện và không áp dụng đối với hồ sơ đã thực hiện bước trình duyệt quy hoạch chi tiết hoặc thẩm định thiết kế cơ sở). |
| 01 |
06 | - Văn bản kết quả thẩm định thiết kế cơ sở và các phần bổ sung theo yêu cầu của văn bản thẩm định thiết kế cơ sở (nếu có) (đối với công trình đã thẩm định thiết kế cơ sở) |
| 01 |
07 | Đối với công trình chưa thẩm định thiết kế cơ sở hoặc có thay đổi so với thiết kế cơ sở đã được thẩm định: - Hồ sơ thiết kế xây dựng công trình (thể hiện vị trí, mặt bằng, mặt cắt, mặt đứng điển hình; mặt bằng móng; sơ đồ vị trí hoặc tuyến công trình kỹ thuật; sơ đồ hệ thống và điểm đấu nối kỹ thuật cấp điện, cấp nước, thoát nước); Hoặc bản vẽ điều chỉnh, bổ sung theo yêu cầu của văn bản kết quả thẩm định thiết kế cơ sở (nếu có điều chỉnh). Đối với công trình sửa chữa, cải tạo, yêu cầu bổ sung: - Bản vẽ hiện trạng và ảnh chụp công trình. | 03 |
|
2/ Hồ sơ xin điều chỉnh giấy phép xây dựng:
STT | Loại giấy tờ | Số lượng | |
Bản chính | Bản sao | ||
01 | Đơn xin điều chỉnh giấy phép xây dựng | 01 |
|
02 | Giấy phép xây dựng đã được cấp | 01 |
|
03 | Bản vẽ thiết kế điều chỉnh | 03 |
|
III. QUY TRÌNH, THỜI GIAN GIẢI QUYẾT:
- Giấy phép cấp mới: 20 ngày làm việc - Giấy phép điều chỉnh: 10 ngày làm việc | } kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||
STT | Người thực hiện | Công việc phải làm | Thời gian | ||
HS mới | Đ.chỉnh GP | ||||
01 | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | Xem xét hồ sơ, viết giấy biên nhận, vào sổ theo dõi, viết phiếu kiểm soát và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | 1/2 ngày | 1/2 ngày | |
02 | Trưởng phòng chuyên môn | Kiểm tra hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý hồ sơ | 01 ngày | 01 ngày | |
03 | Chuyên viên | Kiểm tra hồ sơ cấp phép, soạn thảo giấy phép xây dựng trình Lãnh đạo ký | 16 ngày | 06 ngày | |
04 | Trưởng phòng chuyên môn | Xem xét ký kiểm tra hồ sơ để trình Lãnh đạo duyệt | 01 ngày | 01 ngày | |
05 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký giấy phép | 01 ngày | 01 ngày | |
06 | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả, tổ chức thu lệ phí | 1/2 ngày | 1/2 ngày | |
Tổng cộng | 20 ngày | 10 ngày | |||
| | | | | |
IV. PHÍ VÀ LỆ PHÍ:
- Đối với công trình đã thẩm định thiết kế cơ sở: 100.000 đồng/giấy phép.
- Đối với công trình chưa thẩm định thiết kế cơ sở hoặc có thay đổi so với thiết kế đã được thẩm định: 100.000 đồng/giấy phép + lệ phí thẩm định thiết kế kỹ thuật.
V. CÁC BIỂU MẪU ÁP DỤNG:
1. Theo thành phần hồ sơ:
- Đơn xin cấp giấy phép xây dựng cho công trình riêng lẻ,
- Đơn xin cấp giấy phép xây dựng cho công trình thuộc dự án,
- Đơn xin cấp giấy phép xây dựng tạm,
2. Theo cơ chế một cửa:
- Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
- Biên nhận hồ sơ,
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
B- THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ CƠ SỞ
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ:
1/ Đối với công trình có nguồn vốn ngân sách của Tỉnh có mức đầu tư trên 7 tỷ đồng (do Sở Kế hoạch & Đầu tư chuyển sang):
STT | Loại giấy tờ | Số lượng | |
Bản chính | Bản sao | ||
01 | - Tờ trình thẩm định thiết kế cơ sở (theo mẫu) | 01 |
|
02 | - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đính kèm họa đồ lô đất (phù hợp các quy định về quản lý đất để xây dựng công trình), trừ các công trình đường ống cấp thoát nước dọc theo tuyến |
| 01 (có chứng thực) |
03 | - Chủ trương đầu tư xây dựng công trình của cấp quyết định đầu tư. |
| 01 |
04 | - Dự án đầu tư | 01 |
|
05 | - Hồ sơ thiết kế cơ sở (thể hiện vị trí mặt bằng, mặt cắt, mặt đứng điển hình; mặt bằng móng; sơ đồ vị trị hoặc tuyến công trình kỹ thuật; sơ đồ hệ thống và điểm đấu nối kỹ thuật cấp điện, cấp nước, thoát nước). | 07 |
|
06 | - Thuyết minh thiết kế cơ sở (theo khoản 3 điều 1 Nghị định 112/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của Chính phủ); - Biên bản nghiệm thu thiết kế cơ sở (giữa chủ đầu tư và đơn vị tư vấn). | 01 |
|
07 | - Báo cáo kết quả khảo sát xây dựng công trình (theo Thông tư số 06/2006/TT-BXD ngày 10/11/2006 của Bộ Xây dựng); - Biên bản nghiệm thu kết quả khảo sát (theo khoản 2 điều 1 Nghị định 49/2008/NĐ-CP ngày 18/4/2008 của Chính phủ) | 01 |
|
08 | - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức tư vấn thiết kế và Chứng chỉ hành nghề của Kiến trúc sư và Kỹ sư chủ trì các bộ môn khảo sát, kiến trúc và kết cấu (trong trường hợp hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề không do Sở Xây dựng Lâm Đồng thực hiện). |
| 01 |
2/ Đối với công trình có nguồn vốn khác có mức đầu tư trên 07 tỷ đồng:
STT | Loại giấy tờ | Số lượng | |
Bản chính | Bản sao | ||
01 | - Tờ trình thẩm định thiết kế cơ sở (theo mẫu) | 01 |
|
02 | - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc văn bản thỏa thuận địa điểm đầu tư của cơ quan thẩm quyền (đối với những dự án đầu tư sử dụng đất công, tài sản công - trừ các dự án đầu tư vào các khu công nghiệp - và những dự án thực hiện trên diện tích đất thuê của Nhà nước nhưng mục đích sử dụng đất được thuê theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất không phù hợp với mục đích đầu tư của dự án); đính kèm họa đồ lô đất (phù hợp các quy định về quản lý đất để xây dựng công trình). |
| 01 (có chứng thực) |
03 | - Các dự án sử dụng rừng, đất rừng phải có: ► Bản đồ đánh giá hiện trạng rừng; ► Bản đồ bố trí sử dụng đất rừng theo mục tiêu dự án. | 01 | 01 |
04 | - Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy biên nhận đăng ký đầu tư; |
| 01 |
05 | - Dự án đầu tư | 01 |
|
06 | - Hồ sơ thiết kế cơ sở (thể hiện vị trí mặt bằng, mặt cắt, mặt đứng điển hình; mặt bằng móng; sơ đồ vị trí hoặc tuyến công trình kỹ thuật; sơ đồ hệ thống và điểm đấu nối kỹ thuật cấp điện, cấp nước, thoát nước). | 07 |
|
07 | - Thuyết minh thiết kế cơ sở (theo khoản 3 điều 1 Nghị định 112/2006/NĐ-CP ngay 29/9/2006 của Chính phủ); - Biên bản nghiệm thu thiết kế cơ sở (giữa chủ đầu tư và đơn vị tư vấn). | 01 |
|
08 | - Báo cáo kết quả khảo sát xây dựng công trình (theo Thông tư số 06/2006/TT-BXD ngày 10/11/2006 của Bộ Xây dựng); - Biên bản nghiệm thu kết quả khảo sát (theo khoản 2 điều 1 Nghị định 49/2008/NĐ-CP ngày 18/4/2008 của Chính phủ) | 01 |
|
09 | - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức tư vấn thiết kế và Chứng chỉ hành nghề của Kiến trúc sư và Kỹ sư chủ trì các bộ môn khảo sát, kiến trúc và kết cấu (trong trường hợp hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề không do Sở Xây dựng Lâm Đồng thực hiện). |
| 01 |
II. QUY TRÌNH, THỜI GIAN GIẢI QUYẾT:
1. Hồ sơ do Sở Xây dựng chủ trì thẩm định:
- Công trình nhóm B: 15 ngày làm việc - Công trình nhóm C: 10 ngày làm việc | } kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||
STT | Người thực hiện | Công việc phải làm | Thời gian | ||
Nhóm B | Nhóm C | ||||
01 | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | Xem xét hồ sơ, viết giấy biên nhận, vào sổ theo dõi, viết phiếu kiểm soát và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | 1/2 ngày | 1/2 ngày | |
02 | Trưởng phòng chuyên môn | Kiểm tra hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý hồ sơ | 1 ngày | 1/2 ngày | |
03 | Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo ký | 11 ngày | 07 ngày | |
04 | Trưởng phòng chuyên môn | Xem xét ký kiểm tra hồ sơ để trình Lãnh đạo duyệt | 01 ngày | 1/2 ngày | |
05 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký hồ sơ | 01 ngày | 01 ngày | |
06 | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả, tổ chức thu lệ phí | 1/2 ngày | 1/2 ngày | |
Tổng cộng | 15 ngày | 10 ngày | |||
| | | | | |
2. Hồ sơ do các Sở chuyên ngành khác chủ trì chuyển đến:
- Công trình nhóm B: 07 ngày làm việc - Công trình nhóm C: 06 ngày làm việc | } kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||
STT | Người thực hiện | Công việc phải làm | Thời gian | ||
Nhóm B | Nhóm C | ||||
01 | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | Xem xét hồ sơ, viết giấy biên nhận, vào sổ theo dõi, viết phiếu kiểm soát và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | 1/4 ngày | 1/4 ngày | |
02 | Trưởng phòng chuyên môn | Kiểm tra hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | 1/2 ngày | |
03 | Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo ký | 5 ngày | 04 ngày | |
04 | Trưởng phòng chuyên môn | Xem xét ký kiểm tra hồ sơ để trình Lãnh đạo duyệt | 1/2 ngày | 1/2 ngày | |
05 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký hồ sơ | 1/2 ngày | 1/2 ngày | |
06 | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả, tổ chức thu lệ phí | 1/4 ngày | 1/4 ngày | |
Tổng cộng | 07 ngày | 06 ngày | |||
| | | | | |
3. Hồ sơ thuộc lĩnh vực xã hội hóa: Giáo dục & Đào tạo, Dạy nghề, Y tế, Văn hóa, Thể dục thể thao, Môi trường (theo Quyết định số 26/2008/QĐ-UBND ngày 09/7/2008 của UBND tỉnh Lâm Đồng):
- Công trình nhóm B: 12 ngày làm việc - Công trình nhóm C: 07 ngày làm việc | } kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||
STT | Người thực hiện | Công việc phải làm | Thời gian | ||
Nhóm B | Nhóm C | ||||
01 | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | Xem xét hồ sơ, viết giấy biên nhận, vào sổ theo dõi, viết phiếu kiểm soát và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | 1/2 ngày | 1/4 ngày | |
02 | Trưởng phòng chuyên môn | Kiểm tra hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày | 1/2 ngày | |
03 | Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo ký | 9 ngày | 05 ngày | |
04 | Trưởng phòng chuyên môn | Xem xét ký kiểm tra hồ sơ để trình Lãnh đạo duyệt | 1/2 ngày | 1/2 ngày | |
05 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký hồ sơ | 1 ngày | 1/2 ngày | |
06 | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả, tổ chức thu lệ phí | 1/2 ngày | 1/4 ngày | |
Tổng cộng | 12 ngày | 07 ngày | |||
| | | | | |
III. PHÍ VÀ LỆ PHÍ: Căn cứ Thông tư số 109/2000/TT-BTC ngày 13/11/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và sử dụng lệ phí thẩm định đầu tư và văn bản số 5361/BTC-CST ngày 24/4/2006 của Bộ Tài chính v/v phí thẩm định thiết kế cơ sở các công trình xây dựng.
IV. CÁC BIỂU MẪU ÁP DỤNG:
1. Theo thành phần hồ sơ:
- Tờ trình thẩm định thiết kế cơ sở (mẫu tham khảo),
2. Theo cơ chế một cửa:
- Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
- Biên nhận hồ sơ,
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
C- THẨM ĐỊNH NHIỆM VỤ & DỰ TOÁN KHẢO SÁT - QUY HOẠCH XÂY DỰNG (QH vùng, QH chung, QH chi tiết)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ:
STT | Loại giấy tờ | Số lượng | |
Bản chính | Bản sao | ||
01 | - Tờ trình của UBND cấp huyện; hoặc của chủ đầu tư đề nghị thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch (Đối với hồ sơ không thuộc vốn ngân sách, phải có văn bản thỏa thuận của UBND cấp huyện vùng QH và không thẩm định phần dự toán chi phí khảo sát, quy hoạch). | 02 |
|
02 | - Văn bản của UBND Tỉnh cho phép lập quy hoạch xây dựng. |
| 02 |
03 | - Nhiệm vụ quy hoạch (được lập theo nội dung quy định tại Nghị định 08/2005 ngày 24/01/2005 của Chính phủ) | 03 |
|
04 | - Phương án khảo sát địa hình (trong trường hợp có khảo sát địa hình) | 03 |
|
05 | - Dự toán lập hồ sơ khảo sát địa hình và quy hoạch | 03 |
|
06 | - Bản vẽ sơ đồ vị trí, ranh giới khu vực dự kiến quy hoạch. - Văn bản hoặc biên bản lấy ý kiến của các cơ quan chuyên môn có liên quan và chính quyền đại diện nhân dân trong vùng quy hoạch về nội dung nhiệm vụ xin QH (đối với hồ sơ xin phê duyệt nhiệm vụ QH vùng, QH chung xây dựng đô thị và QH chi tiết xây dựng đô thị). | 03 |
|
II. QUY TRÌNH, THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó, thời gian giải quyết hồ sơ của Sở Xây dựng là 20 ngày).
STT | Người thực hiện | Công việc phải làm | Thời gian |
01 | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | Xem xét hồ sơ, viết giấy biên nhận, vào sổ theo dõi, viết phiếu kiểm soát và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | 1/2 ngày |
02 | Trưởng phòng chuyên môn | Kiểm tra hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý hồ sơ | 01 ngày |
03 | Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo ký | 16 ngày |
04 | Trưởng phòng chuyên môn | Xem xét ký kiểm tra hồ sơ để trình Lãnh đạo duyệt | 01 ngày |
05 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký hồ sơ | 01 ngày |
06 | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả, tổ chức thu lệ phí | 1/2 ngày |
07 | UBND tỉnh | Phê duyệt | 10 ngày |
|
| Tổng cộng | 30 ngày |
III. CÁC BIỂU MẪU ÁP DỤNG:
Theo cơ chế một cửa:
- Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
- Biên nhận hồ sơ,
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
D- THẨM ĐỊNH ĐỒ ÁN QUY HOẠCH XÂY DỰNG VÙNG, QUY HOẠCH CHUNG XÂY DỰNG ĐÔ THỊ, QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG ĐÔ THỊ
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ:
1. Đối với đồ án quy hoạch xây dựng vùng:
STT | Loại giấy tờ | Số lượng | |
Bản chính | Bản sao | ||
01 | - Tờ trình của chủ đầu tư đề nghị thẩm định, phê duyệt QH | 02 |
|
02 | - Quyết định của UBND tỉnh phê duyệt nhiệm vụ QH |
| 02 |
03 | - Thành phần bản vẽ phù hợp với quyết định phê duyệt nhiệm vụ QH | 07 |
|
04 | - Bản thuyết minh tổng hợp, có kèm các bản vẽ thu nhỏ, tài liệu minh họa | 07 |
|
05 | - Dự thảo quy định về quản lý quy hoạch xây dựng | 07 |
|
06 | - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức tư vấn thiết kế QH; chứng chỉ hành nghề của các cá nhân chủ trì lĩnh vực chuyên môn: kiến trúc sư thiết kế QH xây dựng, kỹ sư khảo sát, kỹ sư thiết kế các chuyên ngành khác có liên quan (trong trường hợp hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề không do Sở Xây dựng Lâm Đồng thực hiện) |
| 02 |
07 | - Văn bản của HĐND và UBND cấp huyện nơi quy hoạch v/v thông qua đồ án QH xây dựng vùng; đính kèm Biên bản Hội nghị góp ý kiến của các cơ quan, ban ngành liên quan và đại diện chính quyền địa phương trong vùng QH. |
| 02 |
08 | - Đĩa CD dữ liệu, bao gồm các nội dung bản vẽ, thuyết minh. |
| 02 |
2. Đối với đồ án quy hoạch chung xây dựng đô thị:
STT | Loại giấy tờ | Số lượng | |
Bản chính | Bản sao | ||
01 | - Tờ trình của chủ đầu tư đề nghị thẩm định, phê duyệt QH | 02 |
|
02 | - Quyết định của UBND tỉnh phê duyệt nhiệm vụ QH |
| 02 |
03 | - Thành phần bản vẽ phù hợp với quyết định phê duyệt nhiệm vụ QH. | 07 |
|
04 | - Bản thuyết minh tổng hợp, có kèm các bản vẽ thu nhỏ, tài liệu minh họa | 07 |
|
05 | - Dự thảo quy định về quản lý quy hoạch xây dựng | 07 |
|
06 | - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức tư vấn thiết kế QH; chứng chỉ hành nghề của các cá nhân chủ trì lĩnh vực chuyên môn: kiến trúc sư thiết kế QH xây dựng, kỹ sư khảo sát, kỹ sư thiết kế các chuyên ngành khác có liên quan (trong trường hợp hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề không do Sở Xây dựng Lâm Đồng thực hiện) |
| 02 |
07 | - Văn bản của HĐND và UBND cấp huyện v/v thông qua đồ án QH xây dựng; đính kèm Biên bản Hội nghị góp ý kiến của các cơ quan, ban ngành liên quan và đại diện nhân dân trong vùng QH. |
| 02 |
08 | - Đĩa CD dữ liệu, bao gồm các nội dung bản vẽ, thuyết minh. |
| 02 |
3. Đối với đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị:
STT | Loại giấy tờ | Số lượng | |
Bản chính | Bản sao | ||
01 | - Tờ trình của chủ đầu tư đề nghị thẩm định, phê duyệt QH | 02 |
|
02 | - Quyết định của UBND tỉnh phê duyệt nhiệm vụ QH |
| 02 |
03 | - Thành phần bản vẽ phù hợp với quyết định phê duyệt nhiệm vụ QH. | 07 |
|
04 | - Bản thuyết minh tổng hợp có kèm các bản vẽ thu nhỏ, tài liệu minh họa | 07 |
|
05 | - Dự thảo quy định về quản lý quy hoạch | 07 |
|
06 | - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức tư vấn thiết kế QH; chứng chỉ hành nghề của các cá nhân chủ trì lĩnh vực chuyên môn: kiến trúc sư thiết kế QH xây dựng, kỹ sư khảo sát, kỹ sư thiết kế các chuyên ngành khác có liên quan (trong trường hợp hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề không do Sở Xây dựng Lâm Đồng thực hiện) |
| 02 |
07 | - Văn bản của HĐND và UBND cấp huyện v/v thông qua đồ án QH xây dựng; đính kèm Biên bản Hội nghị góp ý kiến của các cơ quan, ban ngành liên quan tại địa phương; - Đính kèm Bản báo cáo kết quả lấy ý kiến nhân dân trong khu vực QH của đơn vị tư vấn (hình thức lấy ý kiến theo quy định tại Điều 25 của Nghị định 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005 của Chính phủ về quy hoạch xây dựng). |
| 02 |
08 | - Đĩa CD dữ liệu, bao gồm các nội dung bản vẽ, thuyết minh. |
| 02 |
4. Đối với đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng dự án (tổng mặt bằng dự án, ngoại trừ các dự án liên quan đến công nghiệp và dân cư đô thị):
STT | Loại giấy tờ | Số lượng | |
Bản chính | Bản sao | ||
01 | - Tờ trình của chủ đầu tư đề nghị thẩm định, thỏa thuận Quy hoạch tổng mặt bằng dự án. | 02 |
|
02 | - Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy biên nhận đăng ký đầu tư (kèm bản Giải trình kinh tế kỹ thuật dự án hoặc Dự án đầu tư); |
| 01 |
03 | - Văn bản thỏa thuận địa điểm và ranh giới đất lập dự án (nếu thuộc sở hữu công); hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (nếu thuộc sở hữu riêng); - Đính kèm Họa đồ lô đất (phù hợp các quy định về quản lý đất để thực hiện đầu tư dự án). |
| 02 |
04 | - Bản đồ đánh giá kiểm kê tài nguyên rừng; đính kèm Văn bản thẩm định của Sở Nông nghiệp & PTNT (nếu dự án đầu tư xây dựng trên đất rừng) | 01 | 01 |
05 | - Thành phần bản vẽ QH, gồm: Sơ đồ vị trí, phạm vi ranh giới đất dự án, QH phân khu chức năng và cơ cấu sử dụng đất, bản đồ tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan, QH hệ thống hạ tầng kỹ thuật (được thể hiện trên nền địa hình hiện trạng) - tỷ lệ 1/2.000, hoặc tỷ lệ 1/1.000, 1/500 (tùy theo quy mô đất dự án). | 04 |
|
06 | - Thuyết minh QH và các tài liệu, văn bản có liên quan (nếu có). | 02 |
|
07 | - Biên bản nghiệm thu hồ sơ quy hoạch. | 02 |
|
08 | - Báo cáo kết quả khảo sát địa hình (theo Thông tư số 06/2006/TT-BXD ngày 10/11/2006 của Bộ Xây dựng); - Biên bản nghiệm thu kết quả khảo sát (theo khoản 2 điều 1 Nghị định 49/2008/NĐ-CP ngày 18/4/2008 của Chính phủ) |
| 01 |
09 | - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của đơn vị tư vấn thiết kế XD và chứng chỉ hành nghề của kiến trúc sư (trong trường hợp hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề không do Sở Xây dựng Lâm Đồng thực hiện). |
| 01 |
10 | - Đĩa CD dữ liệu, bao gồm các nội dung bản vẽ, thuyết minh |
| 02 |
5. Đối với đồ án quy hoạch tổng mặt bằng dự án Khu, cụm công nghiệp, Khu đô thị mới, Khu dân cư đô thị, Khu tái định cư: (không thuộc vốn ngân sách):
Thành phần hồ sơ như mục 4, nhưng yêu cầu bổ sung:
- Văn bản thỏa thuận phương án quy hoạch của UBND cấp huyện - 01 bản chính.
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của đơn vị tư vấn xây dựng và chứng chỉ hành nghề của kiến trúc sư phải có chức năng “Thiết kế quy hoạch xây dựng” và Chứng chỉ hành nghề của các Kỹ sư thiết kế từng bộ môn chuyên ngành (có liên quan) (trong trường hợp hồ sơ cấp chứng chỉ hành nghề không do Sở Xây dựng Lâm Đồng thực hiện) - 01 bản sao.
II. QUY TRÌNH, THỜI GIAN GIẢI QUYẾT:
1. Đối với đồ án quy hoạch vùng: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó, thời gian giải quyết hồ sơ của Sở Xây dựng là 15 ngày).
STT | Người thực hiện | Công việc phải làm | Thời gian |
01 | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | Xem xét hồ sơ, viết giấy biên nhận, vào sổ theo dõi, viết phiếu kiểm soát và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | 1/2 ngày |
02 | Trưởng phòng chuyên môn | Kiểm tra hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý hồ sơ | 1/2 ngày |
03 | Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo ký | 10 ngày |
04 | Trưởng phòng chuyên môn | Xem xét ký kiểm tra hồ sơ để trình Lãnh đạo duyệt | 1,5 ngày |
05 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký hồ sơ | 2 ngày |
06 | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả, tổ chức thu lệ phí | 1/2 ngày |
07 | UBND tỉnh | Phê duyệt | 10 ngày |
|
| Tổng cộng | 25 ngày |
2. Đối với đồ án quy hoạch chung, đồ án quy hoạch chi tiết: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó, thời gian giải quyết hồ sơ của Sở Xây dựng là 25 ngày).
STT | Người thực hiện | Công việc phải làm | Thời gian |
01 | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | Xem xét hồ sơ, viết giấy biên nhận, vào sổ theo dõi, viết phiếu kiểm soát và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | 1/2 ngày |
02 | Trưởng phòng chuyên môn | Kiểm tra hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý hồ sơ | 2 ngày |
03 | Chuyên viên | Thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo ký | 17,5 ngày |
04 | Trưởng phòng chuyên môn | Xem xét ký kiểm tra hồ sơ để trình Lãnh đạo duyệt | 2 ngày |
05 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký hồ sơ | 2 ngày |
06 | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả, tổ chức thu lệ phí | 1 ngày |
07 | UBND tỉnh | Phê duyệt | 15 ngày |
|
| Tổng cộng | 40 ngày |
III. PHÍ VÀ LỆ PHÍ: Căn cứ Quyết định số 06/2005/QĐ-BXD ngày 03/02/2005 của Bộ Xây dựng v/v ban hành định mức chi phí quy hoạch xây dựng.
IV. CÁC BIỂU MẪU ÁP DỤNG:
Theo cơ chế một cửa:
- Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
- Biên nhận hồ sơ,
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
E- CẤP PHÉP XÂY DỰNG TRẠM THU, PHÁT SÓNG THÔNG TIN DI ĐỘNG (BTS)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ: Theo hướng dẫn số 568/STTTT-SXD ngày 19/6/2008 của Liên Sở Thông tin & truyền thông - Sở Xây dựng.
II. QUY TRÌNH, THỜI GIAN GIẢI QUYẾT: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
STT | Người thực hiện | Công việc phải làm | Thời gian |
01 | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | Xem xét hồ sơ, viết giấy biên nhận, vào sổ theo dõi, viết phiếu kiểm soát và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | 1/2 ngày |
02 | Trưởng phòng chuyên môn | Kiểm tra hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên thụ lý hồ sơ | 01 ngày |
03 | Chuyên viên | Kiểm tra hồ sơ cấp phép, soạn thảo giấy phép xây dựng trình Lãnh đạo ký | 11 ngày |
04 | Trưởng phòng chuyên môn | Xem xét ký kiểm tra hồ sơ để trình Lãnh đạo duyệt | 01 ngày |
05 | Lãnh đạo Sở | Xem xét, ký giấy phép | 01 ngày |
06 | Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả | Trả kết quả, tổ chức thu lệ phí | 1/2 ngày |
|
| Tổng cộng | 15 ngày |
IV. PHÍ VÀ LỆ PHÍ: 100.000 đồng/giấy phép
V. CÁC BIỄU MẪU ÁP DỤNG:
1. Theo thành phần hồ sơ:
- Đơn xin cấp giấy phép xây dựng,
2. Theo cơ chế một cửa:
- Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả
- Biên nhận hồ sơ,
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.