ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 548/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 11 tháng 3 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH NĂM 2016 DỰ ÁN CẠNH TRANH NGÀNH CHĂN NUÔI VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-BNN-KH ngày 04/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt kế hoạch tổng thể Dự án cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm;
Căn cứ Quyết định số 1962/QĐ-BNN-HTQT ngày 27/5/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi khoản vay bổ sung Dự án cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm” vay vốn Ngân hàng Thế giới (WB);
Căn cứ Văn bản số 260/DANN-LIFSAP ngày 04/02/2016 của Ban quản lý các dự án nông nghiệp về việc thông báo thư không phản đối của WB về kế hoạch tài chính năm 2016;
Xét Tờ trình số 20/TTr-SNN ngày 29/02/2016 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt kế hoạch tài chính năm 2016 Dự án cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm tỉnh Lâm Đồng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch tài chính năm 2016 Dự án cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm tỉnh Lâm Đồng, với nội dung chính như sau:
1. Tổng vốn kế hoạch năm 2016: 27.922,84 triệu đồng, tương đương 1.269.220 USD, trong đó:
a) Vốn nước ngoài: 22.090,20 triệu đồng;
b) Vốn đối ứng ngân sách tỉnh: 2.202,64 triệu đồng;
c) Vốn tư nhân: 3.630,00 triệu đồng.
2. Chi tiết theo hợp phần:
a) Hợp phần A - Hỗ trợ sản xuất chăn nuôi nông hộ gắn kết thị trường: 25.297,80 triệu đồng;
b) Hợp phần C - Quản lý dự án và đánh giá, giám sát: 2.625,04 triệu đồng;
3. Chi tiết theo hạng mục đầu tư:
- Chi phí đầu tư: 20.919,80 triệu đồng;
- Chi thường xuyên: 7.003,04 triệu đồng;
(Tỷ giá quy đổi giữa đồng Việt Nam và dollar Mỹ tạm tính: 22.000 đồng/USD)
Chi tiết theo Phụ lục I, II đính kèm.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm chỉ đạo Ban quản lý Dự án cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm tỉnh tổ chức thực hiện theo đúng quy định của dự án và các quy định hiện hành của Nhà nước có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Giám đốc Ban quản lý Dự án cạnh tranh ngành chăn nuôi và an toàn thực phẩm tỉnh và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
BIỂU TỔNG HỢP THEO HỢP PHẦN KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH NĂM 2016 - DỰ ÁN CẠNH TRANH NGÀNH CHĂN NUÔI VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 11/3/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: nghìn USD và triệu VNĐ
Stt | Nội dung | Kế hoạch tài chính năm 2016 | Kế hoạch tài chính năm 2016 | ||||||
Tổng số | IDA | Việt Nam | Tư nhân | Tổng số | IDA | Việt Nam | Tư nhân | ||
I | Hợp phần A. Hỗ trợ sản xuất chăn nuôi nông hộ gắn kết thị trường | 1.149,90 | 934,10 | 50,80 | 165,00 | 25.297,80 | 20.550,20 | 1.117,60 | 3.630,00 |
A_1 | Khuyến khích thực hành chăn nuôi an toàn trong các vùng ưu tiên | 512,10 | 347,10 | - | 165,00 | 11.266,20 | 7.636,20 | - | 3.630,00 |
A_2 | Thí điểm khu quy hoạch chăn nuôi | - | - | - | - | - | - | - | - |
A_3 | Nâng cấp các lò mổ và chợ thực phẩm tươi sống | 637,80 | 587,00 | 50,80 | - | 14.031,60 | 12.914,00 | 1.117,60 | - |
II | Hợp phần C. Quản lý dự án và giám sát đánh giá | 119,32 | 70,00 | 49,32 | - | 2.625,04 | 1.540,00 | 1.085,04 | - |
C_2 | Cấp tỉnh | 119,32 | 70,00 | 49,32 | - | 2.625,04 | 1.540,00 | 1.085,04 | - |
III | Chi phí dự phòng | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Tổng chi phí | 1.269,22 | 1.004,10 | 100,12 | 165,00 | 27.922,84 | 22.090,20 | 2.202,64 | 3.630,00 |
PHỤ LỤC II
BIỂU TỔNG HỢP THEO HẠNG MỤC ĐẦU TƯ KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH NĂM 2016 - DỰ ÁN CẠNH TRANH NGÀNH CHĂN NUÔI VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 11/3/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: nghìn USD và triệu VNĐ
Stt | Nội dung | Kế hoạch tài chính năm 2016 | Kế hoạch tài chính năm 2016 | ||||||
Tổng số | IDA | Chính phủ | Tư nhân | Tổng số | IDA | Chính phủ | Tư nhân | ||
A | Chi phí đầu tư | 950,90 | 734,10 | 51,80 | 165,00 | 20.919,80 | 16.150,20 | 1.139,60 | 3.630,00 |
I | Xây lắp | 520,00 | 520,00 | - | - | 11.440,00 | 11.440,00 | - |
|
II | Hàng hóa thiết bị | 30,00 | 30,00 | - | - | 660,00 | 660,00 | - | - |
III | Đào tạo và hội nghị | 34,50 | 33,50 | 1,00 | - | 759,00 | 737,00 | 22,00 |
|
IV | Khoản tài trợ nhỏ | 306,00 | 141,00 | - | 165,00 | 6.732,00 | 3.102,00 | - | 3.630,00 |
IV | Các dịch vụ | 60,40 | 9,60 | 50,80 | - | 1.328,80 | 211,20 | 1.117,60 | - |
B | Chi phí thường xuyên | 318,32 | 270,00 | 48,32 | - | 7.003,04 | 5.940,00 | 1.063,04 | - |
I | Chi phí hoạt động tăng thêm | 220,00 | 215,00 | 5,00 | - | 4.840,00 | 4.730,00 | 110,00 | - |
II | Lương, phụ cấp lương... cho cán bộ | 98,32 | 55,00 | 43,32 | - | 2.163,04 | 1.210,00 | 953,04 | - |
C | Chi phí dự phòng | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Tổng chi phí | 1.269,22 | 1.004,10 | 100,12 | 165,00 | 27.922,84 | 22.090,20 | 2.202,64 | 3.630,00 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.