ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 546/QĐ-UBND | Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 12 tháng 03 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN CÔN ĐẢO, TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo tại Tờ trình số 05/TTr-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2019 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1063/TTr-STNMT ngày 22 tháng 02 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Côn Đảo với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | LOẠI ĐẤT | Mã | Kế hoạch năm 2019 | |
Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) | |||
(1) | (2) | (3) | (6) | (7) |
| TỔNG HỢP DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 7.537,29 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 6.686,13 | 88,71 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 61,65 | 0,82 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 42,86 | 0,57 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 605,24 | 8,03 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 5.971,06 | 79,22 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2,04 | 0,03 |
1.7 | Đất làm muối | LMU |
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,28 | 0,04 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 851,16 | 11,29 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 180,20 | 2,39 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,81 | 0,05 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 20,25 | 0,27 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 102,19 | 1,36 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 11,34 | 0,15 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
2.9 | Đất hạ tầng | DHT | 305,69 | 4,06 |
2.9.1 | Đất giao thông | DGT | 195,26 | 2,59 |
2.9.2 | Đất thủy lợi | DTL | 75,87 | 1,01 |
2.9.3 | Đất công trình năng lượng | DNL | 12,70 | 0,17 |
2.9.4 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,82 | 0,02 |
2.9.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 8,22 | 0,11 |
2.9.6 | Đất cơ sở y tế | DYT | 1,47 | 0,02 |
2.9.7 | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 7,97 | 0,11 |
2.9.8 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 1,30 | 0,02 |
2.9.9 | Đất chợ | DCH | 1,08 | 0,01 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 52,17 | 0,69 |
2.11 | Đất có danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 10,68 | 0,14 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 44,66 | 0,59 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 5,88 | 0,08 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 7,92 | 0,11 |
2.17 | Đất cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
2.18 | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
2.19 | Đất cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
2.20 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
2.21 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
2.22 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT | NTD | 1,60 | 0,02 |
2.23 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 5,36 | 0,07 |
2.24 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,74 | 0,01 |
2.25 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 3,31 | 0,04 |
2.26 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
2.27 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,12 | 0,01 |
2.28 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 93,10 | 1,24 |
2.29 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,14 | 0,02 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS |
|
|
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS |
|
|
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS |
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 119,77 |
1.1 | Đất lúa nước | CHN |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUA |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 21,79 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 29,54 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RSX | 65,24 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RPH | 3,2 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RDD |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 11,51 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 5,25 |
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,48 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
2.9 | Đất hạ tầng | DHT | 1,4 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
2.11 | Đất có danh lam thắng cảnh | DDL |
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,3 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,08 |
2.17 | Đất cơ sở ngoại giao | DNG |
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
2.19 | Đất nghĩa trang, NĐ, nhà tang lễ, NHT | NTD |
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm | SKX |
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV |
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 98,43 |
1.1 | Đất lúa nước | LUA/PNN |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 3,19 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 3,67 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 85,24 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 6,33 |
1.6 | Đất trồng rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NNK/PNN |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 2 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
2.3 | Đất chuyên trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
2.4 | Đất chuyên trồng lúa sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | 2 |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2019 tại Phụ lục 01, 02 kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện;
4. Đối với các dự án, công trình có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016, 2017 và năm 2018 của huyện Côn Đảo, đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt nhưng chưa phù hợp với Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 117/NQ-CP ngày 06/9/2018, thì Ủy ban nhân dân huyện phải rà soát và chịu trách nhiệm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện cho phù hợp;
5. Đăng ký các dự án, công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 phải đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân huyện Côn Đảo; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Côn Đảo; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN CÔN ĐẢO, TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư/ Quản lý | Địa điểm | Mục đích sử dụng đất | Diện tích | Loại đất cần thu hồi/chuyển mục đích (ha) | Căn cứ pháp lý | Nguồn gốc hiện trạng | Nguồn vốn | Ghi chú | |||||||||
Tổng DT dự án | Thực hiện năm 2019 | Thu hồi năm 2019 | Thực hiện CMĐ năm 2019 | Giao/ thuê đất | Đất nông nghiệp | Trong đó | Đất phi nông nghiệp | ||||||||||||
Đất lúa 1 vụ | Đất lúa 2 vụ | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | ||||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
| TỔNG CỘNG: 57 dự án | 205,27 | 201,17 | 150,34 | 80,98 | 27,24 | 46,10 | 1,28 |
| 64,42 | 6,33 | 35,02 |
|
|
|
| |||
A | Các công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2018: 41 dự án | 113,48 | 112,76 | 83,46 | 34,47 | 25,24 | 27,40 | 1,28 |
| 22,80 | 3,20 | 30,19 |
|
|
|
| |||
I | Đất quốc phòng (2 dự án) | 4,06 | 4,06 |
| 1,24 |
|
|
|
| 1,24 |
|
|
|
|
|
| |||
1 | Trụ sở đồn biên phòng Côn Đảo vị trí mới | BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh | Trung tâm | Quốc phòng | 1,00 | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
|
| 1,00 |
|
| Văn bản số 6256/UBND-VP ngày 27/08/2015 của UBND tỉnh - VB số 7925/UBND-VP ngày 21/9/2016 về việc thỏa thuận địa điểm giao đất xây dựng Đồn biên phòng 540, huyện Côn Đảo | Đất nhà nước | NS Quốc phòng |
|
2 | Trung tâm tìm kiếm cứu hộ cứu nạn | BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh | Bến Đầm | Quốc phòng | 3,06 | 3,06 |
| 0,24 |
|
|
|
| 0,24 |
|
| "Văn bản 10202/UBND-VP ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh;/QĐ 1742/QĐ-BKHĐT ngày 01/10/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Văn bản số 1768/BCH-TM ngày 29/9/2017 về việc thông báo thu hồi đất, BT&GPMB khu đất dự án xây dựng trạm Phối hợp tìm kiếm cứu nạn Côn Đảo | Đất nhà nước | NS Quốc phòng |
|
II | Đất an ninh (1 dự án) | 0,46 | 0,46 | 0,46 | 0,46 |
|
|
|
| 0,46 |
|
|
|
|
|
| |||
1 | Trụ sở đội cảnh sát PCCC huyện Côn Đảo | Cảnh sát PCCC tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | TT Côn Đảo | Đất an ninh | 0,46 | 0,46 | 0,46 | 0,46 |
|
|
|
| 0,46 |
|
| - VB số 9183/UBND-VP ngày 3/12/2014 về việc lựa chọn địa điểm xây dựng trụ sở đội cảnh sát chữa cháy tại Côn Đảo | Đất nhà nước | NSNN |
|
III | Đất thương mại dịch vụ (3 dự án) | 0,60 | 0,22 |
|
| 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Xây dựng 2 bể điều áp đầu các tuyến Bến Đầm, Cỏ Ống | Trạm cung cấp nước Côn Đảo | Bến Đầm, Cỏ Ống | phục vụ cấp nước | 0,10 | 0,06 |
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
| 3163/UBND-VP ngày 15/5/2015 của UBND tỉnh | đất nhà nước | NSNN |
|
2 | Cửa hàng bình ổn giá Côn Đảo | BQL cảng Bến Đầm | Phạm Hùng - Trần Phú | Bán hàng bình ổn giá cho nhân dân huyện | 0,05 | 0,05 |
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
| VB thỏa thuận địa điểm số 2812/UB.XD ngày 12/5/2009 của UBND tỉnh QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 485/QĐ-UBND ngày 04/7/2011 của UBND huyện Côn Đảo | Đất nhà nước BQL cảng Bến Đầm đang sử dụng | NSNN |
|
3 | Xây dựng bể chứa nước tại nhà máy nước lớn | Trạm cung cấp nước | Trung tâm | phục vụ cấp nước | 0,45 | 0,11 |
|
| 0,11 |
|
|
|
|
|
| 3163/UBND-VP ngày 15/5/2015 của UBND tỉnh | đất nhà nước | NSNN |
|
IV | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (1 dự án) | 0,35 | 0,35 | 0,35 |
|
| 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Xây dựng nhà máy nước sinh hoạt huyện Côn Đảo công suất 3,000m3/ng.đêm | UBND Huyện | TT Côn Đảo | Cấp nước | 0,35 | 0,35 | 0,35 |
|
| 0,35 |
|
|
|
|
| Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh | Nhà nước quản lý | NSTW |
|
V | Đất giao thông (5 dự án) | 36,08 | 36,08 | 15,62 | 3,30 | 20,46 | 7,98 |
|
| 3,30 |
| 4,34 |
|
|
|
| |||
1 | Xây dựng các đường bên hông và trước mặt trường THCS Côn Đảo | BQL Dự án ĐTXD huyện Côn Đảo | Khu dân cư số 9, huyện Côn Đảo | Đường giao thông | 0,75 | 0,75 | 0,75 |
|
| 0,75 |
|
|
|
|
| - Vb số 3287/UBND-VP ngày 15/5/2015 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu; Quyết định số 1030/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND huyện Côn Đảo v/v phê duyệt dự án | đất nhà nước + đất dân | NS Huyện |
|
2 | Đường trục phía Bắc trung tâm Côn Đảo | Ban QLDA chuyên ngành giao thông | Trung tâm | Đường giao thông | 14,34 | 14,34 | 14,34 | 3,30 |
| 7,14 |
|
| 3,30 |
| 3,90 | QĐ số 3088/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND tỉnh VB số 480/TB-UBND ngày 11/09/2017 | đất nhà nước + đất dân | NS tỉnh |
|
3 | Đường xuống bãi tắm | BQL Dự án ĐTXD | Trung tâm | Giao thông | 0,44 | 0,44 | 0,44 |
|
|
|
|
|
|
| 0,44 | Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 27/11/2017 của UBND huyện | đất nhà nước + đất dân | Ngân sách huyện |
|
4 | Bãi đậu xe chợ | BQL Dự án ĐTXD | Trung tâm | bãi đậu xe | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
| 0,09 |
|
|
|
|
| Quy hoạch phân khu 1/2000 được phê duyệt tại quyết định 1010/QĐ- UBND ngày 28/4/2016 | đất dân | NS huyện |
|
5 | Mở rộng nâng cấp cảng Bến Đầm | Ban QLDA chuyên ngành giao thông | Bến Đầm | Giao thông | 20,46 | 20,46 |
|
| 20,46 |
|
|
|
|
|
| VB số 480/TB-UBND ngày 11/09/2017 | đất nhà nước + đất dân | NS tỉnh |
|
VI | đất thủy lợi (4 dự án) | 33,64 | 33,64 | 33,64 | 3,90 |
| 5,30 |
|
| 3,90 |
| 24,44 |
|
|
|
| |||
1 | Nạo vét hồ Quang Trung 1 | Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT | Trung tâm | Hồ chứa nước | 23,27 | 23,27 | 23,27 |
|
| 0,47 |
|
|
|
| 22,80 | - Nghị quyết số 431/HĐND-VP ngày 27/10/2017 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư Quyết định số 2317/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư | Đất nhà nước quản lý | Ngân sách Tỉnh |
|
2 | Hồ chứa nước Lò Vôi | Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT | Trung tâm | Hồ chứa nước | 4,67 | 4,67 | 4,67 | 0,95 |
| 2,08 |
|
| 0,95 |
| 1,64 | QĐ số 3668/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư | Đất nhà nước quản lý | Ngân sách Tỉnh |
|
3 | Hồ chứa nước Núi Một | Ban QLDA chuyên ngành NN &PTNT | Huyện Côn Đảo | Hồ chứa nước | 3,45 | 3,45 | 3,45 | 0,70 |
| 2,75 |
|
| 0,7 |
|
| QĐ số 3668/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh TB 270/TB-UBND 15/6/2017 và Biên bản KS ngày 24/7/2018 | Đất nhà nước quản lý | Ngân sách Tỉnh |
|
4 | Hồ chứa nước Suối Ớt | UBND Huyện | Cỏ Ống | Hồ chứa nước | 2,25 | 2,25 | 2,25 | 2,25 |
|
|
|
| 2,25 |
|
| Quyết định số 2589/QĐ-UBND ngày 17/09/2018 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Đất nhà nước + đất dân | Ngân sách Tỉnh |
|
VII | Đất công trình năng lượng (1 dự án) | 8,95 | 8,95 | 8,95 | 8,95 |
|
|
|
| 8,95 |
|
|
|
|
|
| |||
1 | Công viên năng lượng mặt trời TERAWOOD | Công ty TNHH năng lượng xanh Côn Đảo | Khu Đất Dốc | Năng lượng | 8,95 | 8,95 | 8,95 | 8,95 |
|
|
|
| 8,95 |
|
| 1021/SXDKTQH ngày 18/6/2015 VB số 3841/UBND-VP ngày 4/6/2015 của UBND tỉnh | đất nhà nước | Doanh nghiệp |
|
VIII | Đất cơ sở văn hóa (1 dự án) | 0,8 | 0,8 |
|
| 0,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Trạm tiếp sóng phát thanh truyền hình tỉnh | Đài PT-TH tỉnh BRVT | TT Côn Đảo | Trạm tiếp sóng chương trình PT-TH | 0,80 | 0,80 |
|
| 0,80 |
|
|
|
|
|
| - Văn bản số 1274/UBND-VP ngày 17/3/2011 về việc thỏa thuận địa điểm dễ khảo sát, lập dự án đầu tư xây dựng 03 trạm tiếp sóng phát thanh truyền hình của tỉnh tại huyện Côn Đảo và Văn bản số 7464/UBND-VP ngày 09/10/2014. VB số 535/UBND-VP ngày 26/10/2015 về việc điều chỉnh TTĐĐ dự án đầu tư xây dựng 03 trạm tiếp sóng phát thanh truyền hình của tỉnh tại huyện Côn Đảo." | đất nhà nước + đất dân | NS tỉnh |
|
IX | Đất cơ sở giáo dục đào tạo (4 dự án) | 3,46 | 3,46 | 1,46 | 0,94 | 2,00 | 0,52 |
|
| 0,94 |
|
|
|
|
|
| |||
1 | Xây dựng Trường mầm non Bến Đầm giai đoạn 1 | BQL dự án ĐTXD huyện Côn Đảo | Bến Đầm | Trường học | 0,52 | 0,52 | 0,52 | 0,52 |
|
|
|
| 0,52 |
|
| QĐ số 874/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện TTr số 40/TTr-UBND ngày 29/3/2018 của UBND huyện | đất nhà nước | NS Huyện |
|
2 | Trường tiểu học Côn Đảo | UBND huyện Côn Đảo | Bến Đầm | Trường học | 0,42 | 0,42 | 0,42 | 0,42 |
|
|
|
| 0,42 |
|
| QĐ 1009/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh | đất nhà nước | NS Huyện |
|
3 | Trường mầm non Côn Đảo | UBND huyện Côn Đảo | Trung tâm | Trường học | 0,522 | 0,522 | 0,522 |
|
| 0,522 |
|
|
|
|
| QĐ số 3148/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh | đất nhà nước + đất dân | NS Tỉnh |
|
4 | Trường THCS Côn Đảo (trường THCS Lê Hồng Phong) | UBND huyện Côn Đảo | KDC số 9, huyện Côn Đảo | Trường học THCS | 2,00 | 2,00 |
|
| 2 |
|
|
|
|
|
| - QĐ số 1355/QĐ-UBND ngày 1/7/2014 của UBND tỉnh BRVT | đất nhà nước + đất hộ gia đình cá nhân | NS tỉnh và nguồn vận động tài trợ |
|
X | Đất chợ (1 dự án) | 1,08 | 0,74 | 0,74 |
|
| 0,35 |
|
|
|
| 0,39 |
|
|
|
| |||
1 | Chợ Côn Đảo | BQL dự án ĐTXD huyện Côn Đảo | Trung tâm | Chợ | 1,08 | 0,74 | 0,74 |
|
| 0,35 |
|
|
|
| 0,39 | QĐ số 2380/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của UBND tỉnh | đất nhà nước + đất dân | NSNN |
|
XI | Đất bãi thải xử lý chất thải (3 dự án) | 8,20 | 8,20 | 8,20 | 5,20 |
| 2,50 |
|
| 2,00 | 3,20 | 0,50 |
|
|
|
| |||
1 | Hệ thống xử lý nước thải | UBND H. Côn Đảo | Huyện Côn Đảo | Hệ thống xử lý nước thải tập trung | 3,50 | 3,50 | 3,50 | 2,00 |
| 1,00 |
|
| 2,00 |
| 0,50 | QĐ số 3668/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh | đất nhà nước + đất dân | NS TW |
|
2 | Nhà máy xử lý rác tại huyện Côn Đảo | UBND H. Côn Đảo | Bến Đầm | Đất rác thải | 3,20 | 3,20 | 3,20 | 3,20 |
|
|
|
|
| 3,20 |
| QĐ số 3668/QĐ -UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh | Ban quản lý vườn quốc gia CĐ quản lý | TW hỗ trợ |
|
3 | Hệ thống thu gom xử lý nước thải khu trung tâm Côn Đảo | UBND Huyện | TT Côn Đảo | Thoát nước | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
|
| 1,50 |
|
|
|
|
| Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh BRVT về chủ trương đầu tư dự án Hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu trung tâm | đất nhà nước + đất dân | NSTW |
|
XII | Đất ở (2 dự án) | 9,60 | 9,60 | 9,60 | 8,80 |
| 8,02 |
|
| 1,58 |
|
|
|
|
|
| |||
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư trung tâm côn Đảo (khu 9A) | UBND huyện Côn Đảo | Trung tâm | Cụm dân cư | 8,80 | 8,80 | 8,80 | 8,80 |
| 7,22 |
|
| 1,58 |
|
| QĐ 3020/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 của UBND tỉnh Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh | đất nhà nước + đất dân | NSNN |
|
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Lô K | Phòng TNMT huyện Côn Đảo | Trung tâm | Khu dân cư | 0,80 | 0,80 | 0,80 |
|
| 0,80 |
|
|
|
|
| QĐ số 1031/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND huyện | đất nhà nước + đất dân | NS Huyện |
|
XIII | Đất xây dựng trụ sở cơ quan (2 dự án) | 0,28 | 0,28 |
|
| 0,28 |
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
| |||
1 | Mở rộng Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện Côn Đảo | Tòa án nhân dân huyện Côn Đảo | Đường Nguyễn Huệ - Trung tâm Côn Đảo | Trụ sở | 0,25 | 0,25 |
|
| 0,25 |
|
|
|
|
|
| Thỏa thuận địa điểm số 1347/UB.XD ngày 12/3/2009 của UBND tỉnh | Nhà nước quản lý | NSNN |
|
2 | Trụ sở chi cục thống kê | Cục thống kê tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu | Đường Hoàng Quốc Việt | Trụ sở | 0,03 | 0,03 |
|
| 0,03 |
|
|
| 0,03 |
|
| VB thỏa thuận địa điểm 7589/UBND-XD ngày 21/12/2011 của UBND tỉnh | Nhà nước quản lý | NSNN |
|
XIV | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp (6 dự án) | 3,16 | 3,16 | 2,40 | 0,40 | 0,76 | 1,84 |
|
| 0,40 |
| 0,16 |
|
|
|
| |||
1 | Chốt kiểm dịch động vật Bến Đầm | P.Kinh tế | Khu Bến Đầm | Chốt kiểm dịch | 0,15 | 0,15 |
|
| 0,15 |
|
|
|
|
|
| - VB số 343/UBND-VP ngày 18/01/2012 và Công văn số 3326/UBND-VP ngày 20/5/2014 của UBND tỉnh và TB số 167/TB-UBND ngày 09/7/2014 của UBND huyện CĐ | Nhà nước quản lý | Ngân sách huyện |
|
2 | Nhà làm việc Ban quản lý di tích Côn Đảo | Sở VH-TT và DL | Đường Nguyễn An Ninh - Trung tâm Côn Đảo | Trụ sở | 1,92 | 1,92 | 1,92 |
|
| 1,76 |
|
|
|
| 0,16 | Thỏa thuận địa điểm số 6492/UBND-VP ngày 15/8/2016 của UBND tỉnh | đất nhà nước + đất dân | NSNN |
|
3 | Xây dựng trụ sở làm việc Trạm cung cấp nước CĐ | Trạm cung cấp nước Côn Đảo | Đường Nguyễn Văn Linh | Trụ sở | 0,30 | 0,30 |
|
| 0,30 |
|
|
|
|
|
| - VB số 5242/UBND-VP ngày 24/7/2014 của UBND tỉnh BR-VT | đất nhà nước + đất dân | Ngân sách huyện |
|
4 | Trụ sở Chi nhánh Công ty Bay dịch vụ Hàng không (VASCO) tại Côn Đảo | Công ty Bay dịch vụ Hàng không (VASCO) | Đường Trần Phú - Lê Hồng Phong | Trụ sở | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
|
| 0,08 |
|
|
|
|
| VB đồng ý chủ trương số 3103/UBND-VP ngày 12/5/2014 của UBND tỉnh VB thỏa thuận địa điểm số 330/SXD-KTQH ngày 18/02/2016 của SXD tỉnh | Đất nhà nước và đất dân đang sử dụng | NSNN |
|
5 | Nhà tiếp đón người có công tại huyện Côn Đảo | Sở LĐ-TBXH | Khu trung tâm Côn Sơn, huyện Côn Đảo | XD công trình Nhà nước | 0,40 | 0,40 | 0,4 | 0,40 |
|
|
|
| 0,40 |
|
| VB số 5109/UBND-VP ngày 18/7/2014 của UBND tỉnh v/v TTĐĐ xây dựng dự án | Đất của UBND H.Côn Đảo quản lý | Bộ LĐTBXH, NH Công thương VN, NS tỉnh |
|
6 | Trụ sở đội giao thông công chánh huyện Côn Đảo | Ban QL công trình công cộng | Trung tâm | Trụ sở | 0,31 | 0,31 |
|
| 0,31 |
|
|
|
|
|
| VB thỏa thuận địa điểm 18/UB.XD ngày 02/01/2002 của UBND tỉnh | Nhà nước quản lý | NSNN |
|
XV | Đất sinh hoạt cộng đồng (2 dự án) | 0,58 | 0,58 |
|
| 0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Trung tâm văn hóa - học tập cộng đồng KDC số 2 | UBND huyện Côn Đảo | Đường Phan Chu Trinh | trung tâm văn hóa học tập cộng đồng | 0,33 | 0,33 |
|
| 0,33 |
|
|
|
|
|
| Văn bản số 1051/UBND-VP ngày 20/02/2013 của UBND tỉnh BR-VT và QĐ 1115A/QĐ-UBND ngày 04/10/2013 của UBND huyện | đất nhà nước + đất hộ gia đình cá nhân | Ngân sách huyện |
|
2 | Trung tâm văn hóa - học tập cộng đồng KDC số 3 | BQL dự án ĐTXD huyện Côn Đảo | Trung tâm | trung tâm văn hóa học tập cộng đồng | 0,25 | 0,25 |
|
| 0,25 |
|
|
|
|
|
| Văn bản số 1741/UBND-VP ngày 20/3/2013 của UBND tỉnh BR-VT và QĐ 826/QĐ-UBND ngày 07/10/2014 của UBND huyện | đất nhà nước + đất hộ gia đình cá nhân | NS Huyện |
|
XVI | Đất khu vui chơi giải trí công cộng (2 dự án) | 0,90 | 0,90 | 0,76 |
| 0,14 | 0,54 |
|
|
|
| 0,36 |
|
|
|
| |||
1 | Xây dựng công viên Nguyễn Huệ | BQL dự án ĐTXD huyện Côn Đảo | Trung tâm | Công viên | 0,14 | 0,14 |
|
| 0,14 |
|
|
|
|
| 0,14 | QĐ số 656/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của UBND về việc phê duyệt dự án | đất nhà nước + đất dân | NSNN |
|
2 | Công viên dành cho trẻ em | BQL dự án ĐTXD huyện | Trung tâm | Công viên | 0,76 | 0,76 | 0,76 |
|
| 0,54 |
|
|
|
| 0,22 | Quyết định số 1168/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện | đất nhà nước + đất dân | NSNN |
|
XVII | Đất nông nghiệp khác (1 dự án) | 1,28 | 1,28 | 1,28 | 1,28 |
|
| 1,28 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Trạm ứng dụng và chuyển giao công nghệ huyện Côn Đảo | Sở Khoa học và Công nghệ | TT Côn Đảo | Trụ sở | 1,28 | 1,28 | 1,28 | 1,28 |
|
| 1,28 |
|
|
|
| VB thỏa thuận địa điểm 3286/UBND-VP ngày 15/5/2015 của UBND tỉnh BRVT | đất nhà nước + đất dân | NSNN |
|
B | Các công trình, dự án thực hiện mới trong năm 2019: 16 dự án | 91,79 | 88,41 | 66,88 | 46,51 | 2,00 | 18,70 |
|
| 41,62 | 3,13 | 4,83 |
|
|
|
| |||
I | Đất quốc phòng (2 dự án) | 17,64 | 17,64 |
| 17,64 |
|
|
|
| 14,51 | 3,13 |
|
|
|
|
| |||
1 | Trạm rada 590 vùng II hải quân | bộ tư lệnh vùng II hải quân | chân Núi Thánh | Quốc phòng | 2,85 | 2,85 |
| 2,85 |
|
|
|
|
| 2,85 |
| VB số 5000/STNMT-CCQLĐĐ ngày 14/9/2018 | Nhà nước quản lý | Ngân sách Quốc phòng |
|
đỉnh Núi Thánh | 11,51 | 11,51 |
| 11,51 |
|
|
|
| 11,51 |
|
|
| |||||||
2 | Trạm rada phòng không 367 | Sư đoàn phòng không 367 | Đỉnh Núi Thánh Giá | Quốc phòng | 0,28 | 0,28 |
| 0,28 |
|
|
|
|
| 0,28 |
| 8392/UB.XD ngày 08/12/2010 của UBND tỉnh | Nhà nước quản lý | Ngân sách Quốc phòng |
|
Trạm rada phòng không 367 | Sư đoàn phòng không 367 | Chân Núi Thánh Giá | Quốc phòng | 3 | 3 |
| 3,00 |
|
|
|
| 3 |
|
| 7135/UB.XD ngày 19/10/2010 của UBND tỉnh | Nhà nước quản lý | Ngân sách Quốc phòng |
| |
II | Đất cụm công nghiệp (1 dự án) | 20,25 | 20,25 | 20,25 | 18,77 |
|
|
|
| 18,77 |
| 1,48 |
|
|
|
| |||
1 | Cụm CN Bến Đầm | UBND Huyện | Bến Đầm | Cụm công nghiệp | 20,25 | 20,25 | 20,25 | 18,77 |
|
|
|
| 18,77 |
| 1,48 | Quyết định số 1903/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của UBND tỉnh | Đất nhà nước + đất SXKD | NS tỉnh |
|
III | Đất giao thông (6 dự án) | 27,45 | 24,07 | 24,07 | 4,28 |
| 18,20 |
|
| 4,28 |
| 1,59 |
|
|
|
| |||
1 | Xây dựng một số tuyến đường theo QH khu Bến Đầm | BQLDA ĐTXD huyện | Bến Đầm | DGT | 0,59 | 0,59 | 0,59 | 0,59 |
|
|
|
| 0,59 |
|
| QĐ 1168/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện QĐ 08/QĐ-TTr-HĐND ngày 24/9/2018 của HĐND huyện | Đất nhà nước | NS huyện |
|
2 | Xây dựng kết cấu hạ tầng khu trung tâm Côn Đảo (Hạng mục: Xây dựng một số tuyến đường mới khu dân cư số 3 theo quy hoạch) | BQLDA ĐTXD huyện | Trung tâm | DGT | 10,24 | 10,24 | 10,24 | 3,61 |
| 5,04 |
|
| 3,61 |
| 1,59 | Công văn số 1638/UBND-TCKH ngày 05/10/2015 của UBND huyện Côn Đảo Công văn số 7438/UBND-VP ngày 02/10/2015 của UBND tỉnh QH 1/2000 được phê duyệt tại Quyết định 1010/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh BRVT | Đất nhà nước + đất dân | NS tỉnh |
|
3 | Cải tạo tuyến đường vào cổng chính nghĩa trang Hàng Dương (giai đoạn 1) | BQLDA ĐTXD huyện | Trung tâm | DGT | 0,61 | 0,61 | 0,61 |
|
| 0,61 |
|
|
|
|
| QĐ 656/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND huyện | Đất nhà nước + đất dân | NS huyện |
|
4 | Nâng cấp đường Huỳnh Thúc Kháng và xây dựng hệ thống mương thu gom vào các hồ chứa | UBND Huyện | Trung tâm | DGT | 13,99 | 11,36 | 11,36 |
|
| 11,36 |
|
|
|
|
| Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh | Đất nhà nước + đất dân | NS tỉnh |
|
5 | Nâng cấp tuyến đường Võ Thị Sáu, huyện Côn Đảo | BQLDA ĐTXD huyện | Trung tâm | DGT | 1,94 | 1,19 | 1,19 |
|
| 1,19 |
|
|
|
|
| Quyết định số 1164/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện | Đất nhà nước + đất dân | NS huyện |
|
6 | Đường nhánh Ngô Gia Tự | BQLDA ĐTXD huyện | Trung tâm | DGT | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
| 0,08 |
|
| Quyết định số 1017/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND huyện | Đất nhà nước + đất dân | NS huyện |
|
IV | Đất thủy lợi (2 dự án) | 18,2 | 18,2 | 18,2 | 0,20 |
|
|
|
| 0,2 |
|
|
|
|
|
| |||
1 | Nâng cấp hệ thống cấp nước Bến Đầm - Cỏ Ống | UBND Huyện | Bến Đầm - Cỏ Ống | DTL | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,20 |
|
|
|
| 0,2 |
|
| Nghị quyết 75/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh BRVT về chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp hệ thống cấp nước Cỏ Ống - Bến Đầm | đất nhà nước | NS Tỉnh |
|
2 | Mở rộng, nạo vét hồ An Hải | UBND Huyện | Trung tâm | DTL | 18 | 18 | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thông báo số 722/TB-UBND ngày 23/12/2017 của UBND tỉnh | Đất nhà nước | NS tỉnh |
|
V | Đất giáo dục (1 dự án) | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Trường tiểu học Côn Đảo | BQLDA ĐTXD huyện | Trung tâm | DGD | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
|
| 0,50 |
|
|
|
|
| Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh | Đất nhà nước + đất dân | NS tỉnh |
|
VI | Đất sản xuất vật liệu xây dựng (1 dự án) | 1,76 | 1,76 |
| 1,76 |
|
|
|
|
|
| 1,76 |
|
|
|
| |||
1 | Mỏ khai thác vật liệu san lấp số 04 Côn Đảo | DNTN Gas Thu tâm | Bến Đầm | SKX | 1,76 | 1,76 |
| 1,76 |
|
|
|
|
|
| 1,76 | GP số 66/GP-UBND ngày 3/10/2018 của UBND tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | đất nhà nước |
|
|
VII | Đất nông nghiệp khác (1 dự án) | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
|
|
|
| 2,00 |
|
|
|
|
|
| |||
1 | Hạ tầng khu nông nghiệp công nghệ cao | BQLDA ĐTXD huyện | Trung tâm | DHT | 2,00 | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
|
|
|
| 2,00 |
|
| Quyết định số 1168/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện | Đất nhà nước | NS huyện |
|
VIII | Đất nuôi trồng thủy sản (1 dự án) | 2,00 | 2,00 |
|
| 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
1 | Khu nuôi trồng thủy sản | Hộ gđ cá nhân | Bến Đầm | nuôi trồng thủy sản | 2,00 | 2,00 |
|
| 2,00 |
|
|
|
|
|
| Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 của UBND huyện Côn Đảo | Đất mặt nước do UBND huyện quản lý | Hộ gđ cá nhân |
|
IX | Đất di tích lịch sử (1 dự án) | 1,99 | 1,99 | 1,86 | 1,86 |
|
|
|
| 1,86 |
|
|
|
|
|
| |||
1 | Chùa Núi Một | Chùa Vân Sơn Núi Một | Khu An Hải | Đất di tích lịch sử văn hóa | 1,99 | 1,99 | 1,86 | 1,86 |
|
|
|
| 1,86 |
|
| VB số 1424/TNMT của phòng TNMT huyện Côn Đảo ngày 5/12/2018 | Đất nhà nước | nguồn vận động tài trợ từ các tổ chức và hộ gia đình cá nhân |
|
C | Các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình cá nhân | 5,00 | 5,00 |
| 5,00 |
| 3,00 | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
|
|
|
| |||
1 | Chuyển mục đích đất ở của hộ gia đình cá nhân | Hộ gia đình cá nhân | Huyện Côn Đảo | ONT | 4,00 | 4,00 |
| 4,00 |
| 3,00 | 1,00 |
|
|
|
| Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 được phê duyệt tại QĐ 587/QĐ-UBND ngày 20/3/2014 | Đất hộ dân | Hộ gia đình, cá nhân |
|
2 | Chuyển mục đích đất thương mại dịch vụ của hộ gia đình cá nhân | Hộ gia đình cá nhân | Huyện Côn Đảo | TMD | 1,00 | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
|
| 1,00 |
|
| Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 được phê duyệt tại QĐ 587/QĐ-UBND ngày 20/3/2014 | Đất hộ dân | Hộ gia đình, cá nhân |
|
DANH MỤC CÁC KHU ĐẤT ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN CÔN ĐẢO, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT | Hạng mục | Đơn vị quản lý | Địa điểm | Diện tích (ha) | Hiện trạng sử dụng đất | Loại đất đưa ra đấu giá | Căn cứ pháp lý | Nguồn gốc đất | Ghi chú | ||||||||
RPH | HNK | CLN | CQP | DGT | DNL | TMD | TSC | SKC | TMD | ||||||||
TỔNG 20 dự án | 29,73 | 22,02 | 0,14 | 1,90 | 4,47 | 0,24 | 0,09 | 0,47 | 0,11 | 0,08 | 29,52 |
|
|
| |||
A | Các công trình, dự án chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2018: 6 dự án | 3,62 | 2,49 |
|
| 0,26 |
|
| 0,47 | 0,11 | 0,08 | 3,41 |
|
|
| ||
1 | Khu đất 1,05ha tại trung tâm huyện Côn Đảo | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | Trung tâm | 1,05 |
|
|
| 0,26 |
|
| 0,47 | 0,11 |
| 0,84 | Thỏa thuận địa điểm số 133/TB/SXD-KTQH ngày 5/6/2016 của Sở Xây dựng | Nhà nước quản lý hộ dân đang sử dụng, QP |
|
2 | Khu đất 0,08ha tại trung tâm huyện Côn Đảo | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | Nguyễn Huệ - Ngô Gia Tự | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,08 | 0,08 | VB đồng ý chủ trương đầu tư số 494/UBND-VP ngày 22/01/2013 của UBND tỉnh | Đất nhà nước Cty TNHH Quyết Thắng đang sử dụng |
|
3 | Khu đất 0,83ha tại trung tâm huyện Côn Đảo | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | Trung tâm | 0,83 | 0,83 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,83 | VB số 5755/TB-UBND ngày 23/06/2017 của UBND tỉnh | Nhà nước quản lý |
|
4 | Khu đất 0,77ha tại trung tâm huyện Côn Đảo | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | Trung tâm | 0,77 | 0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,77 | VB số 1999/SKHĐT-ĐTKT ngày 2/10/2017 của Sở kế hoạch và đầu tư VB số 11464/UBND-VP ngày 24/11/2017 của UBND tỉnh BRVT | Nhà nước quản lý |
|
5 | Khu đất 0,39ha tại trung tâm huyện Côn Đảo | UBND huyên Côn Đảo | Trung tâm | 0,39 | 0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,39 | VB số 98/UBND-TNMT ngày 23/1/2013 và VB số 2085/UBND-TNMT ngày 21/11/2014 của UBND huyện - VB số 69/SXD-KTQH ngày 13/1/2015 và VB số 302/SXD-KTQH ngày 27/2/2015 | Nhà nước quản lý |
|
6 | Khu đất 0,5ha tại trung tâm huyện Côn Đảo | UBND huyện Côn Đảo | Trung tâm | 0,5 | 0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,5 | VB 11677/UBND-VP ngày 30/11/2017 của UBND tỉnh | Nhà nước quản lý |
|
B | Các công trình, dự án phát sinh mới trong KHSDĐ năm 2019: 14 dự án | 26,11 | 19,53 | 0,14 | 1,9 | 4,21 | 0,24 | 0,09 |
|
|
| 26,11 |
|
|
| ||
1 | Khu đất 3,55ha tại trung tâm huyện Côn Đảo | UBND huyện Côn Đảo | Cỏ Ống, Đá Trắng | 3,55 | 1,52 |
| 1,9 |
| 0,13 |
|
|
|
| 3,55 | VB số 8961/UBND-VP ngày 7/9/2018 của UBND tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | Nhà nước quản lý |
|
2 | Khu đất 0,9 ha tại trung tâm huyện Côn Đảo | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | Trung tâm | 0,9 | 0,9 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,9 | QĐ giao đất số 3483/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 | Nhà nước quản lý |
|
3 | Khu đất 0,64 ha (KS 2.7 ) | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | Trung tâm | 0,64 | 0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,64 | VB số 11245/UBND-VP ngày 5/11/2018 của UBND tỉnh | Nhà nước quản lý |
|
4 | Khu đất 1,43 ha (KS 2.8) | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | Trung tâm | 1,43 | 1,43 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,43 | VB số 11409/UBND-VP ngày 8/11/2018 của UBND tỉnh | Nhà nước quản lý |
|
5 | Khu đất 1,62 ha (KS 2.4) | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | Trung tâm | 1,62 | 1,62 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,62 | VB số 11279/UBND-VP ngày 6/11/2018 của UBND tỉnh | Nhà nước quản lý |
|
6 | Khu đất 1,42ha tại khu KS 2.3 TT Côn Sơn | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | Trung tâm | 1,42 | 1,42 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,42 | VB số 11291/UBND-VP ngày 6/11/2018 của UBND tỉnh | Nhà nước quản lý |
|
7 | Khu đất 0,08ha tại trung tâm huyện Côn Đảo (HH 1.3) | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | Trung tâm | 0,08 |
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
| 0,08 | VB 11292/UBND-VP ngày 6/11/2018 của UBND tỉnh | Nhà nước quản lý |
|
8 | Khu đất 2,09ha (RS 3.3; RS3.4) | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | Đường Bến Đầm (giáp dự án trạm T19) | 2,09 | 2,09 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,09 | QĐ giao đất số 2870/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 | Nhà nước quản lý |
|
9 | Khu đất 1,36ha tại trung tâm huyện Côn Đảo (HH 2.3 ) | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | Trung tâm | 1,36 | 1,36 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,36 | QĐ giao đất số 2888/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 | Nhà nước quản lý |
|
10 | Khu đất 1,22ha tại trung tâm huyện Côn Đảo (H2.2) | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | Trung tâm | 1,22 | 1,22 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,22 | QĐ giao đất số 3109/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 | Nhà nước quản lý |
|
11 | Khu đất 8,29ha tại trung tâm huyện Côn Đảo | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | Đường Bến Đầm (khu An Hải An Hội) | 8,29 | 3,82 | 0,06 |
| 4,21 | 0,11 | 0,09 |
|
|
| 8,29 | VB số 6045/UBND-VP ngày 10/7/2018 | Nhà nước quản lý |
|
12 | Khu đất đấu giá 1,73 ha tại huyện Côn Đảo | UBND huyện Côn Đảo | Trung tâm | 1,73 | 1,73 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,73 | VB số 1962/UBND-VP ngày 7/3/2018 của UBND tỉnh | Nhà nước quản lý |
|
13 | Khu đất 0,78ha tại trung tâm huyện Côn Đảo (KS 2.1) | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | Trung tâm | 0,78 | 0,78 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,78 | QĐ giao đất số 3435/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 | Nhà nước quản lý |
|
14 | Khu đất 1ha tại trung tâm huyện Côn Đảo | Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh | đường Bến Đầm, bãi Đá Trắng | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 | QĐ 2477/QĐ-UBND ngày 1/9/2017 của UBND tỉnh | Nhà nước quản lý |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.