ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 54/2007/QĐ-UBND | Buôn Ma Thuột, ngày 14 tháng 12 năm 2007 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ QUẢN LÝ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC THẢI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT, TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 17/2005/TT-BXD ngày 01/11/2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp lập và quản lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày 05/01/2005 của Bộ Nội vụ - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính - Ủy ban Dân tộc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực;
Căn cứ Thông tư số 04/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm trong các Công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 05/9/2007 của UBND tỉnh về việc ban hành Định mức công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1049/TTr - SXD ngày 14/11/2007 và Công văn số 1119/SXD-KT ngày 30/11/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
2. Quy định các hệ số để tính phụ cấp khu vực đối với đơn giá nhân công trong bộ đơn giá quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải như sau:
- Nơi có phụ cấp khu vực là 0,1 thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số: 1,0356;
- Nơi có phụ cấp khu vực là 0,2 thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số: 1,0687.
3. Quy định các hệ số để tính phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với đơn giá nhân công trong bộ đơn giá quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải như sau:
- Nơi có phụ cấp độc hại, nguy hiểm là 0,1 thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số: 1,0356;
- Nơi có phụ cấp độc hại, nguy hiểm là 0,2 thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số: 1,0687.
Điều 2.
Bộ đơn giá quản lý,vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh ĐắkLắk là căn cứ để xác định giá dự toán và thanh toán dịch vụ duy trì hệ thống thoát nước thải và là căn cứ để tổ chức đấu thầu lựa chọn đơn vị thực hiện các dịch vụ công ích đô thị.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Ngành; Chủ tịch UBND thành phố Buôn Ma Thuột; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUẢN LÝ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC THẢI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT, TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 54 /2007/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Phần I
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
Đơn giá quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột là chi phí cần thiết về vật liệu, công cụ lao động, nhân công, máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng đối với các công tácquản lý, vận hành hệ thống thoát nuớc thải đô thị:
1. Đơn giá quản lý,vận hành hệ thống thoát nước thải bao gồm các chi phí sau:
a) Chi phí vật liệu:
Là chi phí giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải. Chi phí vật liệu quy định trong đơn giá này đã bao gồm vật liệu hao hụt trong quá trình thực hiện công việc.
- Giá vật tư, vật liệu trong đơn giá chưa bao gồm khoản thuế giá trị gia tăng.
Trong quá trình thực hiện đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu để để tính đơn giá thì được bù trừ chênh lệch. Các đơn vị căn cứ vào mức giá vật liệu thực tế (Mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) tại từng khu vực, ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá xây dựng công bố và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính ra chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu theo đơn giá để xác định mức bù trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào chi phí vật liệu trong dự toán.
b) Chi phí nhân công:
- Chi phí nhân công trong đơn giá chỉ bao gồm tiền lương cơ bản được xác định theo bảng lương A.1 (công trình đô thị) ban hành theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004; Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về việc điều chỉnh mức tiền lương tối thiểu chung (mức lương tối thiểu 450.000đồng/tháng).
- Các khoản phụ cấp gồm: phụ cấp khu vực,phụ cấp độc hại, phụ cấp trách nhiệm được xác định theo hướng dẫn của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.
Chi phí nhân công trong đơn giá quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải được tính cho loại công tác nhóm I. Đối với các loại công tác khác thuộc các nhóm khác của bảng lương A.1 thì được chuyển đổi theo hệ số sau:
Thuộc nhóm II: Bằng 1,063 so với tiền lương trong đơn giá quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải.
Thuộc nhóm III: Bằng 1,145 so với tiền lương trong đơn giá quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải.
c) Chi phí máy thi công:
Là chi phí sử dụng máy trực tiếp sử dụng để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải.
2. Đơn giá quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải được xác định trên cơ sở:
- Định mức dự toán công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải ban hành kèm theo Quyết định số 35/2007/QĐ-UBND ngày 05/9/2007 của UBND tỉnh.
- Thông tư số 17/2005/TT-BXD ngày 01/11/2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp lập và quản lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị.
- Bảng lương A.1 (công nhân công trình đô thị) ban hành theo Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp trong các Công ty Nhà nước.
- Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về việc điều chỉnh mức tiền lương tối thiểu chung (450.000 đồng/tháng).
- Bảng giá ca máy và thiết bị thi công ban hành kèm theo Quyết định số 28/2006/QĐ-UBND ngày 05/6/2006 của UBND tỉnh.
II. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ:
Tập đơn giá được phân theo nhóm, loại công tác được mã hoá thống nhất theo quy định trong tập Định mức số 35/2007/QĐ-UBND ngày 05/9/2007 của UBND tỉnh. Tập đơn giá bao gồm 02 phần:
PHẦN I : Thuyết minh và quy định áp dụng.
PHẦN II: Đơn giá quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải
Chương I: Quản lý, vận hành mạng lưới thoát nước thải (bao gồm: Công tác kiểm tra, vệ sinh hệ thống tuyến ống, giếng thăm, giếng kiểm tra, giếng chuyển hướng,hộp nối)
Từ TNT1.01.00 đến TNT1.08.00.
Chương II: Quản lý, vận hành trạm bơm áp lực C2A
Từ TNT2.01.00 đến TNT2.05.00.
Chương III: Quản lý, vận hành nhà máy xử lý nước thải
Từ TNT3.01.00 đến TNT3.09.00.
Chương IV: Quản lý, vận hành trạm bơm tái sử dụng nước thải
Từ TNT4.01.00 đến TNT4.05.00.
Chương V: Quản lý, vận hành các bể chứa nước và hệ thống tuyến ống tái sử dụng nước thải.
Từ TNT5.01.00 đến TNT5.03.00.
Chương VI: Công tác vệ sinh hố thu nước, hố ga.
Từ TNT6.01.00 đến TNT6.02.00.
III. HƯỚNG DẪN LẬP DỰ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ,VẬN HÀNH HỆ THỐNG THÓAT NƯỚC THẢI:
Thực hiện theo nội dung hướng dẫn của Bộ Xây dựng tại Thông tư hướng dẫn phương pháp lập và quản lý giá dự toán dịch vụ công ích đô thị.
IV. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG:
- Tập đơn giá công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải là căn cứ để xác định giá dự toán dịch vụ duy trì hệ thống thoát nước thải để ký kết hợp đồng và thanh quyết toán chi phí theo khối lượng dịch vụ công ích đô thị thực tế hoàn thành trong trường hợp đặt hàng thực hiện các dịch vụ và là căn cứ để tổ chức đấu thầu lựa chọn đơn vị thực hiện các dịch vụ công ích đô thị.
- Đối với những đơn giá quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải mà yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công khác với quy dịnh trong tập đơn giá này thì các đơn vị căn cứ vào phương pháp xây dựng định mức dự toán do Bộ Xây dưng hướng dẫn để xây dựng định mức và lập đơn giá trình cấp có thẩm quyền ban hành áp dụng.
Trong quá trình sử dụng tập đơn giá quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ảnh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết./.
Phần II
ĐƠN GIÁ QUẢN LÝ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC THẢI
Chương I: Quản lý, vận hành mạng lưới thoát nước thải (bao gồm: Công tác kiểm tra, vệ sinh hệ thống tuyến ống, giếng thăm, giếng kiểm tra, giếng chuyển hướng,hộp nối)
Từ TNT1.01.00 đến TNT1.08.00
Chương II: Quản lý, vận hành trạm bơm áp lực C2A
Từ TNT2.01.00 đến TNT2.05.00
Chương III: Quản lý, vận hành nhà máy xử lý nước thải
Từ TNT3.01.00 đến TNT3.09.00
Chương IV: Quản lý, vận hành trạm bơm tái sử dụng nước thải
Từ TNT4.01.00 đến TNT4.05.00
Chương V: Quản lý, vận hành các bể chứa nước và hệ thống tuyến ống tái sử dụng nước thải.
Từ TNT5.01.00 đến TNT5.03.00
Chương VI: Công tác vệ sinh hố thu nước, hố ga.
Từ TNT6.01.00 đến TNT6.02.00
Chương I
QUẢN LÝ VẬN HÀNH MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC THẢI
TNT1.01 KiỂm tra đưỜng Ống bẰng máy ghi hình
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (đổ nhiên liệu, đổ nước vào bồn, kiểm tra xe, máy phát điện, robot và thiết bị ghi hình).
- Đến vị trí được chỉ định, chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Lập rào chắn an toàn quanh công trường.
- Mở nắp giếng thăm đầu trên và đầu dưới - chờ khí độc bay đi.
- Dùng vòi phun nước vệ sinh lòng giếng và đáy giếng.
- Lắp đặt phao, bơm căng phao để bịt nước chảy xuống từ đường ống phía trên
- Đưa thiết bị kiểm tra (Robot) xuống đáy giếng và điều khiển đi vào bên trong ống.
- Theo dõi lòng cống trên màn hình và ghi lại số liệu, dữ liệu chi tiết của quá trình kiểm tra vào sổ.
- Sau khi kiểm tra xong đoạn ống, điều khiển robot ra khỏi ống và đưa robot lên.
- Tiến hành phun nước xối rửa đường đây và thiết bị kiểm tra (robot).
- Tháo dỡ phao và đưa thiết bị kiểm tra (robot) lên.
- Đậy nắp giếng thăm lại, vệ sinh công trường.
- Thu dọn thiết bị, tập trung dụng cụ phương tiện về nơi quy định, tháo dỡ rào chắn.
- Thống kê đánh giá mức độ hư hỏng và đề xuất kế hoạch sửa chữa.
Đơn vị tính: đồng/ 50 m đường ống
Mã hiệu đơn giá | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TNT1.010 | Kiểm tra tuyến ống thoát nước thải bằng máy ghi hình: |
|
|
|
|
TNT1.011 | Đường kính tuyến ống 150 ÷300mm | 50 mét |
| 5.296 | 46.730 |
TNT1.012 | Đường kính tuyến ống 400 ÷700mm | 50 mét |
| 5.429 | 75.319 |
Thành phần công việc:
- Đến vị trí được chỉ định, chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Lập rào chắn an toàn quanh công trường.
- Mở nắp giếng thăm - giếng kiểm tra, chờ khí độc bay đi.
- Dùng chổi xương vệ sinh bên trong giếng cho sạch sẽ.
- Xuống lòng giếng để kiểm tra và đánh giá tình trạng giếng thăm - giếng kiểm tra theo chỉ định bằng mắt thường, như sau:
- Tình trạng giếng thăm: nắp, thân, thành, đáy giếng.
- Mức độ tích đọng chất cặn lắng, bùn, rác.
- Ghi dữ liệu, số liệu đã kiểm tra và lập báo cáo đầy đủ theo mẫu lệnh công việc.
- Kiểm tra xong đậy nắp giếng thăm, vệ sinh công trường.
- Tháo dỡ rào chắn thu dọn thiết bị, tập trung dụng cụ phương tiện về nơi quy định.
- Thống kê đánh giá mức độ hư hỏng và đề xuất kế hoạch sửa chữa.
Đơn vị tính:đồng/1giếng
Mã hiệu đơn giá | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TNT1.02 | Kiểm tra giếng thăm,giếng kiểm tra bằng thủ công | 1 giếng |
| 1.148 |
|
TNT1.03 kiỂm tra giẾng chuyỂn hưỚng bẰng phương pháp thỦ công
Thành phần công việc:
- Đến vị trí được chỉ định, chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Lập rào chắn an toàn quanh công trường.
- Vệ sinh mặt trên nắp giếng chuyển hướng và xung quanh giếng với bán kính 1 mét.
- Mở nắp giếng chuyển hướng kiểm tra, chờ khí độc bay đi.
- Kiểm tra và đánh giá tình trạng nắp, thân và đáy giếng
- Ghi đầy đủ thông tin vào mẫu lệnh công việc.
- Đậy nắp giếng chuyển hướng.
-Vệ sinh công trường, thu dọn rào chắn thiết bị, tập trung dụng cụ phương tiện về nơi quy định.
- Thống kê đánh giá mức độ hư hỏng và đề xuất kế hoạch sửa chữa.
Đơn vị tính:đồng/1giếng
Mã hiệu đơn giá | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TNT1.03 | Kiểm tra giếng chuyển hướng bằng thủ công | 1 giếng |
| 3.134 |
|
|
|
|
|
|
|
TNT1.04 kiỂm tra hỘp nỐi bẰNg phương pháp thỦ công
Thành phần công việc:
- Đến vị trí được chỉ định, chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Lập rào chắn an toàn quanh công trường.
- Vệ sinh mặt trên nắp hộp nối và xung quanh giếng với bán kính 1 mét.
- Mở nắp hộp nối, chờ khí độc bay đi.
- Kiểm tra và đánh giá tình trạng nắp, thân và đáy giếng.
- Ghi đầy đủ thông tin vào mẫu lệnh công việc.
- Đậy nắp hộp nối.
- Vệ sinh công trường, thu dọn rào chắn thiết bị, tập trung dụng cụ phương tiện về nơi quy định.
- Thống kê đánh giá mức độ hư hỏng và đề xuất kế hoạch sửa chữa.
Đơn vị tính:đồng/1giếng
Mã hiệu đơn giá | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TNT1.04 | Kiểm tra hộp nối bằng phương pháp thủ công | 1 giếng |
| 3.134 |
|
TNT1.05 VỆ sinh giẾng thăm, giẾng kiỂm tra bẰng xe phun rỬa áp lỰc và xe hút chân không
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình - bồn chứa, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe)
- Đến vị trí được chỉ định, chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Lập rào chắn an toàn quanh công trường.
- Vệ sinh mặt trên nắp giếng thăm - giếng kiểm tra.
- Mở nắp giếng thăm - giếng kiểm tra, chờ khí độc bay đi.
- Trèo xuống giếng và dùng phao bịt một (01) đầu ống.
- Dùng vòi phun áp lực phun nước vào bên trong thành và đáy giếng để xúc rửa, vệ sinh cho đến khi sạch sẽ.
- Dùng xe hút chân không hút hết rác, đất, cặn lắng bên trong đáy giếng.
- Trèo xuống giếng tháo phao bịt đầu ống và đậy nắp giếng.
- Vệ sinh công trường, thu dọn rào chắn thiết bị, tập trung dụng cụ phương tiện về nơi quy định.
- Ghi chép đầy đủ thông tin vào mẫu lệnh công việc.
Đơn vị tính:đồng/1giếng
Mã hiệu đơn giá | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TNT1.05 | Kiểm tra giếng thăm,giếng kiểm tra bằng xe phun rửa áp lực và xe hút chân không | 1 giếng | 764 | 6.179 | 153.417 |
TNT1.06 VỆ sinh giẾng chuyỂn hưỚng bẰng xe phun rỬa áp lỰc và xe hút chân không
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình - bồn chứa, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Đến vị trí được chỉ định, chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Lập rào chắn an toàn quanh công trường.
- Vệ sinh mặt trên nắp giếng chuyển hướng.
- Mở nắp giếng chuyển hướng, chờ khí độc bay đi.
- Trèo xuống giếng và dùng phao bịt một (01) đầu ống.
- Dùng vòi phun áp lực phun nước vào bên trong thành và đáy giếng để xúc rửa, vệ sinh cho đến khi sạch sẽ.
- Dùng xe hút chân không hút hết rác, đất, cặn lắng bên trong đáy giếng.
- Trèo xuống giếng tháo phao bịt đầu ống và đậy nắp giếng.
- Vệ sinh công trường, thu dọn rào chắn thiết bị, tập trung dụng cụ phương tiện về nơi quy định.
- Ghi chép đầy đủ thông tin vào mẫu lệnh công việc
Đơn vị tính:đồng/1giếng
Mã hiệu đơn giá | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TNT1.06 | Vệ sinh giếng chuyển hướng bằng xe phun rửa áp lực và xe hút chân không. | 1 giếng | 1.145 | 3.443 | 108.513 |
TNT1.07 VỆ sinh GIẾNG hỘp nỐi bẰng xe phun rỬa áp lỰc và xe hút chân không
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình - bồn chứa, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Đến vị trí được chỉ định, chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Lập rào chắn an toàn quanh công trường.
- Vệ sinh mặt trên nắp giếng thăm.
- Mở nắp giếng hộp nối, chờ khí độc bay đi.
- Trèo xuống giếng và dùng phao bịt một (01) đầu ống.
- Dùng vòi phun áp lực phun nước vào bên trong thành và đáy giếng để xúc rửa, vệ sinh cho đến khi sạch sẽ.
- Dùng xe hút chân không hút hết rác, đất,cặn lắng bên trong đáy giếng.
- Trèo xuống giếng tháo phao bịt đầu ống và đậy nắp giếng.
- Vệ sinh công trường, thu dọn rào chắn thiết bị, tập trung dụng cụ phương tiện về nơi quy định.
- Ghi chép đầy đủ thông tin vào mẫu lệnh công việc.
Đơn vị tính:đồng/1giếng
Mã hiệu đơn giá | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TNT1.07 | Vệ sinh giếng hộp nối bằng xe phun rửa áp lực và xe hút chân không. | 1 giếng | 764 | 3.089 | 104.772 |
TNT1.08 VỆ sinh tuyẾn Ống bẰng xe phun rỬA áp lỰc và hút chân không
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình - bồn chứa, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).
- Đến vị trí được chỉ định, chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
- Lập rào chắn an toàn quanh công trường.
- Mở nắp giếng thăm,giếng kiểm tra,chờ khí độc bay đi.
- Trèo xuống giếng và dùng phao bịt một (01) đầu ống.
- Đưa vòi phun nước áp lực phun vào bên trong đường ống để đẩy toàn bộ cặn lắng ra ngoài giếng thăm, giếng kiểm tra.
- Dùng thiết bị hút của xe hút chân không để hút toàn bộ phần cặn lắng trong giếng thăm, giếng kiểm tra vào bồn chứa của xe và vận chuyển đến nhà máy xử lý chất thải phần nước trong bồn, còn lại phần cặn lắng, đất, đá phải vận chuyển đến bãi chôn lấp chất thải rắn để xử lý.
- Tháo phao bịt đầu ống và đậy lại nắp giếng thăm - giếng kiểm tra.
- Vệ sinh công trường, tháo dỡ rào chắn, thu dọn thiết bị, tập trung dụng cụ phương tiện về nơi quy định.
- Ghi chép đầy đủ thông tin vào mẫu lệnh công việc.
Đơn vị tính: đồng/50 m đường ống
Mã hiệu đơn giá | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TNT1.080 | Vệ sinh tuyến đường ống bằng xe phun rửa áp lực và xe hút chân không: |
|
|
|
|
TNT1.081 | Đường kính tuyến ống 150 ÷300mm | 50 mét | 9.545 | 5.296 | 306.831 |
TNT1.082 | Đường kính tuyến ống 400 ÷700mm | 50 mét | 15.973 | 5.296 | 306.831 |
Chương II
QUẢN LÝ VẬN HÀNH TRẠM BƠM C2A
TNT 2.01 XẢ tràn khẨn cẤp (TrưỜng hỢp đỘt xuẤt)
Thành phần công việc:
- Trong trường hợp khẩn cấp cần thông báo để được hỗ trợ kịp thời
Mã hiệu đơn giá | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TNT2.01 | Xả tràn khẩn cấp | 1 lần thực hiện |
| 6.179 |
|
TNT2.02 VỆ sinh lưỚi chẮn rác (lưỚi lỌc) đẦu vào (30 phút vỚt rác 1 lẦn; 48 lẦn/ngày đêm)
Thành phần công việc:
Mã hiệu đơn giá | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TNT2.02 | Vệ sinh lưới chắn rác (lưới lọc) đầu vào | 1 lần thực hiện |
| 353 |
|
TNT2.03 VỆ sinh hẦm bơm: (30 phút vỚt rác 1 lẦn; 48 lẦn/ngày đêm)
Thành phần công việc:
- Dùng cào và vợt vớt rác bên trong hầm bơm.
- Đổ rác vào thùng có nắp đậy được đặt trong khu vực trạm bơm.
- Ghi lại dữ liệu đã thực hiện.
Mã hiệu đơn giá | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TNT2.03 | Vệ sinh hầm bơm | 1 lần thực hiện |
| 485 |
|
TNT2.04 VỆ sinh bơm chìm, đáy hẦm bơm (thỰc hiỆn 01 tuẦn/ lẦn)
Thành phần công việc:
- Vận chuyển bùn - nước - rác đến Nhà máy xử lý nước thải và xả bùn vào đúng vị trí tại Nhà máy XLNT.
Mã hiệu đơn giá | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TNT2.04 | Vệ sinh bơm chìm, đáy hầm bơm | 1 lần thực hiện |
| 26.481 | 270.972 |
TNT2.05 VẬn hành hỆ thỐng bơm chìm
Thành phần công việc:
Mã hiệu đơn giá | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TNT2.05 | Vận hành hệ thống bơm chìm | 1000 m3 nước thải |
| 32.439 |
|
Chương III
QUẢN LÝ VẬN HÀNH NHÀ MÁY XỬ LÝ NƯỚC THẢI
TNT3.01 Đo lưu lưỢng (30 phút đo 1 lẦn; 48 lẦn/ngày đêm )
Thành phần công việc:
Mã hiệu đơn giá | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TNT3.01 | Đo lưu lượng nước thải qua máng đo lưu lượng | 1 lần thực hiện |
| 221 |
|
TNT3.02 XẢ cẶn TẠi công trình thu (2 tiẾng xẢ 1 lẦn; 12 lẦn/ngày đêm)
Thành phần công việc:
- Quan sát áp lực nước trong ống xả cặn đủ mạnh và bảo đảm cặn lắng đọng đã được ra giếng xả cặn, đóng van xả cặn.
- Vớt rác trong giếng đổ vào thùng đặt nơi qui định, vệ sinh thành giếng.
Mã hiệu đơn giá | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TNT3.02 | Xả cặn tại công trình thu
| 1 lần thực hiện |
| 1.986 |
|
TNT3.03 Hút đẤt, cát, làm vỆ sinh hỐ xẢ cẶn tẠi công trình thu (hút, vỆ sinh 01 lẦn/ngày)
Thành phần công việc:
- Bật máy bơm chìm bơm nước trong hố xả cặn lên đường ống thoát nước thải.
- Dùng xe hút chân không hút hết bùn, cát, rác tích tụ dưới đáy hố.
- Dùng nước sạch phun rửa hố xả cặn; trèo xuống đáy hố, dùng dụng cụ thủ công cạy hết rác bịt ở ống chắn rác của máy bơm chìm trong hố xả cặn.
- Xả nước từ xe hút chân không ra hầm tự hoại.
Mã hiệu đơn giá | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TNT3.03 | Hút, vệ sinh hố xả cặn tại công trình thu | 1 lần thực hiện |
| 11.210 | 81.078 |
TNT3.04 VỆ sinh thác làm thoáng (thác tẠo khí, vỆ sinh 01 lẦn/TUẦN)
Thành phần công việc:
Mã hiệu đơn giá | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TNT3.04 | Vệ sinh thác làm thoáng | 1 lần thực hiện/ 1 thác |
| 38.265 |
|
TNT3. 05 VỆ sinh lưỚi chẮn rác (lưỚi lỌc) đẦu vào (30 phút vỚt 1 lẦn; 48 lẦn/ngày đêm)
Thành phần công việc:
Mã hiệu đơn giá | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TNT3.05 | Vệ sinh lưới chắn rác (lưới lọc) đầu vào | 1 lần thực hiện |
| 265 |
|
TNT3.06 VỆ sinh hỐ phân chia lưu lưỢng, hỐ thu hẦm tỰ hoẠi (thỰc hiỆn 04 lẦn/ngày)
Thành phần công việc:
- Dùng chổi quét rong rêu, dùng máy phun rửa các thành của hố phân chia lưu lượng.
- Phun nước, quét dọn đất, cát, rác khu vực xung quanh hố thu hầm tự hoại.
- Dùng cào và xẻng xúc hết đất, cát, đá trong hố thu hầm tự hoại do xe tiếp nhận chất thải từ hầm tự hoại đưa về.
- Các loại rác, cát, đá lấy ra từ hố thu hầm tự hoại phải đổ vào thùng có nắp đậy được đặt trong khu vực của nhà máy XLNT.
Mã hiệu đơn giá | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TNT3.06 | Vệ sinh hố phân chia lưu lượng, hố thu hầm tự hoại | 1 lần thực hiện |
| 2.825 |
|
TNT3.07 VỆ sinh các giẾng kiỂm tra phía trên và trưỚc công trình thu (thỰc hiỆn 01 lẦn/tuẦn)
Thành phần công việc:
Mã hiệu đơn giá | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TNT3.07 | Vệ sinh giếng kiểm tra bằng thủ công | 1 lần thực hiện |
| 4.987 |
|
TNT3. 08 VỚt rác tích đỌng trên mẶt hỒ kỴ khí (3 THÁNG/1 LẦN), hỒ sinh hỌc (1 THÁNG/1 LẦN)và hỒ làm thoáng(1 THÁNG/1 LẦN)
Thành phần công việc:
Mã hiệu đơn giá | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TNT3.080 | Vớt rác tích đọng trên mặt hồ: |
|
|
|
|
TNT3.081 | Hồ kỵ khí | 1000 m2 |
| 71.719 |
|
TNT3.082 | Hồ sinh học | 1000 m2 |
| 43.031 |
|
TNT3.083 | Hồ làm thoáng | 1000 m2 |
| 35.881 |
|
TNT3.09 BẢo vỆ bên trong nhà máy xỬ lý nưỚc thẢi
Thành phần công việc:
Mã hiệu đơn giá | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TNT3.09 | Bảo vệ bên trong khu vực nhà máy XLNT | 1 ha/ 24 giờ ngày đêm |
| 47.665 |
|
Chương IV
QUẢN LÝ VẬN HÀNH TRẠM BƠM TÁI SỬ DỤNG NƯỚC THẢI
TNT4.01 LẮp đẶt tẤm chẮn (tẤm phai bẰng gỖ) ngăn dòng nưỚc dòng suỐi
Thành phần công việc:
Mã hiệu đơn giá | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TNT4.01 | Lắp đặt tấm chắn (tấm phai bằng gỗ) ngăn nước dòng suối | 1 lần |
| 3.266 |
|
* Chỉ áp dụng trong mùa khô và khi có nhu cầu tưới tiêu.
TNT4.02 Tháo dỠ tẤm chẮn (tẤm phai bẰng gỖ) ngăn dòng nưỚc dòng suỐi
Thành phần công việc:
Mã hiệu đơn giá | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TNT4.02 | Tháo dỡ tấm chắn (tấm phai bằng gỗ) ngăn nước dòng suối | 1 lần |
| 10.990 |
|
TNT4.03 VỆ sinh lưỚi chẮn rác (lưỚi lỌc) đẦu vào, vỚt rác hẦm bơm (30 phút vỚt 1 lẦn)
Thành phần công việc:
Mã hiệu đơn giá | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TNT4.03 | Vệ sinh lưới chắn rác (lưới lọc) đầu vào,vớt rác hầm bơm | 1 lần thực hiện |
| 883 |
|
TNT4.04 VỆ sinh hẦm bơm (thỰc hiỆn 01 lẦn/ tuẦn)
Thành phần công việc:
- Vận chuyển bùn - nước - rác đến Nhà máy xử lý nước thải và xả bùn vào đúng vị trí tại Nhà máy XLNT.
Mã hiệu đơn giá | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TNT4.04 | Vệ sinh hầm bơm | 1 lần thực hiện |
| 19.552 | 403.544 |
TNT4.05 VẬn hành hỆ thỐng bơm tái sỬ dỤng nưỚc thẢi
Thành phần công việc:
Mã hiệu đơn giá | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TNT4.05 | Vận hành hệ thống bơm tái sử dụng nước thải
| 1 lần thực hiện |
| 11.034 |
|
Chương V
QUẢN LÝ VẬN HÀNH CÁC BỂ CHỨA NƯỚC VÀ HỆ THỐNG TUYẾN ỐNG TÁI SỬ DỤNG NƯỚC THẢI
TNT5.01 vẬn hành các bỂ chỨa nưỚc tái sỬ dỤng
Thành phần công việc:
Mã hiệu đơn giá | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TNT5.01 | Vận hành các bể chứa nước tái sử dụng | 1 bể chứa |
| 7.238 |
|
TNT5.02 vẬn hành hỆ thỐng đưỜng Ống tỰ chẢy
Thành phần công việc:
Mã hiệu đơn giá | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TNT5.02 | Vận hành hệ thống đường ống tự chảy | 1000 m đường ống |
| 32.792 |
|
TNT5.03 BẢO VỆ BỂ CHỨA VÀ hỆ thỐng đưỜng Ống tỰ chẢy
Thành phần công việc:
Mã hiệu đơn giá | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TNT5.03 | Bảo vệ bể chứa và hệ thống đường ống tự chảy | 1 bể chứa và hệ thống ống kèm theo |
| 44.135 |
|
Chương VI
CÔNG TÁC VỆ SINH HỐ THU NƯỚC,HỐ GA
TNT6.01 VỆ SINH MIỆNG HỐ THU NƯỚC, HỐ GA BẰNG THỦ CÔNG TRONG MƯA
Thành phần công việc:
- Bỏ bịch rác vào thùng container đặt ở hai bên đường.
Mã hiệu đơn giá | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TNT6.01 | Vệ sinh miệng hố thu nước, hố ga bằng thủ công | 100 hố |
| 179.187 |
|
TNT6.02 VỆ SINH MIỆNG HỐ THU NƯỚC BẰNG XE PHUN RỬA ÁP LỰC ( 6 LẦN/1NĂM )
Thành phần công việc:
- Bỏ bịch rác vào thùng container đặt ở hai bên đường.
Mã hiệu đơn giá | Danh mục đơn giá | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy |
TNT6.02 | Vệ sinh miệng hố nước bằng xe phun rửa áp lực | 1hố | 764 | 1.633 | 91.400 |
BẢNG QUY ĐỊNH NHÓM I, II, III CỦA CÔNG NHÂN CÔNG TRÌNH ĐÔ THỊ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 205/2004/NĐ-CP NGÀY 14/12/2004 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG VÀ CHẾ ĐỘ PHỤ CẤP TRONG CÁC CÔNG TY NHÀ NƯỚC
5. Công trình đô thị |
|
a) Nhóm I: | - Quản lý, bảo dưỡng các công trình cấp nước; - Duy tu mương, sông thóat nước; - Quản lý công viên; - Ghi số đồng hồ và thu tiền nước. |
b) Nhóm II: | - Bảo quản phát triển cây xanh; - Quản lý vườn thú; - Quản lý hệ thống đèn chiếu sáng công cộng; - Nạo vét mương,sống thóat nước; - Nạo vét cống ngang; thu gom đất; thu gom rác (trừ vớt rác trên kênh và ven kênh); - Vận hành hệ thống chuyên dùng cẩu nâng rác, đất; - Nuôi chim, cá cảnh; ươm trồng cây. |
c) Nhóm III: | - Nạo vét cống ngầm; - Thu gom phân; - Nuôi và thuần hóa thú dữ; - Xây đặt và sửa chữa cống ngầm; - Quét dọn nhà vệ sinh công cộng; - San lấp bãi rác; - Vớt rác trên kênh và ven kênh; - Chế biến phân, rác; - Xử lý rác sinh hoạt, xử lý chất thải y tế, chất thải công nghiệp; - Công nhân mai táng,điện táng; - Chặt hạ cây trongđường phố. |
ĐƠN GIÁ CA MÁY THI CÔNG VÀ NHÂN CÔNG TRONG ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC QUẢN LÝ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 54 /2007/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
sTT | DANH MỤC NHÂN CÔNG,MÁY THI CÔNG | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ ( Đ) |
| NHÂN CÔNG: |
|
|
1 | Nhân công bậc 3,5/7 | công | 40.759,62 |
2 | Nhân công bậc 4,0/7 | công | 44.134,62 |
3 | Nhân công bậc 4,5/7 | công | 48.115,38 |
| MÁY THI CÔNG: |
|
|
1 | Xe chuyên dùng | ca | 865.374 |
2 | Xe phun rửa áp lực 4m3 | ca | 2.285.003 |
3 | Xe hút chân không 4m3 | ca | 1.456.837 |
4 | Máy bơm nước 27m3/H | ca | 72.944 |
MỤC LỤC
ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC QUẢN LÝ,VẬN HÀNH HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 54 /2007/QĐ-UBND ngày 14 /12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
Mã hiệu đơn giá | Nội dung |
| Quyết định số /2007/QĐ-UBND ngày /12/2007 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc ban hành bộ đơn giá công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
PHẦN I | THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG |
PHẦN II | ĐƠN GIÁ QUẢN LÝ,VẬN HÀNH HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC THẢI |
Chương I | QUẢN LÝ VẬN HÀNH MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC THẢI |
TNT1.011 | Kiểm tra tuyến ống thoát nước thải Ф 150 ÷ Ф300mm bằng máy ghi hình |
TNT1.012 | Kiểm tra tuyến ống thoát nước thải Ф 400 ÷ Ф700mm bằng máy ghi hình |
TNT1.02 | Kiểm tra giếng thăm, giếng kiểm tra bằng thủ công |
TNT1.03 | Kiểm tra giếng chuyển hướng bằng PP thủ công |
TNT1.04 | Kiểm tra hộp nối bằng phương pháp thủ công |
TNT1.05 | Vệ sinh giếng thăm, giếng kiểm tra bằng xe phun rửa áp lực và xe hút chân không |
TNT1.06 | Vệ sinh giếng chuyển hướng bằng xe phun rửa áp lực và xe hút chân không |
TNT1.07 | Vệ sinh giếng hộp nối bằng xe phun rửa áp lực và xe hút chân không |
TNT1.081 | Vệ sinh giếng hộp nối bằng xe phun rửa áp lực và xe hút chân không đường kính tuyến ống Ф 150 ÷ Ф300mm |
TNT1.082 | Vệ sinh giếng hộp nối bằng xe phun rửa áp lực và xe hút chân không đường kính tuyến ống Ф 400 ÷ Ф700mm |
Chương II | QUẢN LÝ VẬN HÀNH TRẠM BƠM C2A |
TNT2.01 | Xả tràn khẩn cấp |
TNT2.02 | Vệ sinh lưới chắn rác (lưới lọc) đầu vào |
TNT2.03 | Vệ sinh hầm bơm (30 phút vớt rác 1 lần;48 lần/ngày đêm) |
TNT2.04 | Vệ sinh bơm chìm,đáy hầm bơm(thực hiện 01 tuần/lần) |
TNT2.05 | Vệ sinh hệ thống hầm bơm |
Mã hiệu đơn giá | Nội dung |
Chương III | QUẢN LÝ VẬN HÀNH NHÀ MÁY XỬ LÝ NƯỚC THẢI |
TNT3.01 | Đo lưu lượng (30 phút đo 1 lần; 48 lần/ngày đêm) |
TNT3.02 | Xả cặn tại công trình thu (2 tiếng xả 1 lần; 12 lần/ngày đêm) |
TNT3.03 | Hút đất, cát; làm vệ sinh hố xả cặn tại công trình thu (hút, vệ sinh 01 lần/ngày) |
TNT3.04 | Vệ sinh thác làm thoáng (Thác tạo khí, vệ sinh 01 lần/tuần) |
TNT3.05 | Vệ sinh lưới chắn rác (lưới lọc) đầu vào (30 phút vớt 1 lần; 48lần/ngày đêm) |
TNT3.06 | Vệ sinh hố phân chia lưu lượng,hố thu hầm tự hoại (thực hiện 4 lần/ngày ) |
TNT3.07 | Vệ sinh các giếng kiểm tra phía trên và trước công trình thu (thực hiện 1lần/tuần) |
TNT3.081 | Vớt rác tích đọng trên mặt hồ kỵ khí |
TNT3.082 | Vớt rác tích đọng trên mặt hồ sinh học |
TNT3.083 | Vớt rác tích đọng trên mặt hồ làm thoáng |
TNT3.09 | Bảo vệ bên trong nhà máy xử lý rác thải |
Chương IV | QUẢN LÝ VẬN HÀNH TRẠM BƠM TÁI SỬ DỤNG NƯỚC THẢI |
TNT4.01 | Lắp đặt tấm chắn (tấm phai bằng gỗ) ngăn dòng nước dòng suối |
TNT4.02 | Tháo dỡ tấm chắn (tấm phai bằng gỗ) ngăn dòng nước dòng suối |
TNT4.03 | Vệ sinh lưới chắn rác (lưới loc) đầu vào,vớt rác hầm bơm (30 phút vớt 1 lần) |
TNT4.04 | Vệ sinh hầm bơm (thực hiện 01 lần/tuần) |
TNT4.05 | Vận hành hệ thống bơm tái sử dụng nước thải |
Chương V | QUẢN LÝ VẬN HÀNH CÁC BỂ CHỨA NƯỚC VÀ HỆ THỐNG TUYẾN ỐNG TÁI SỬ DỤNG NƯỚC THẢI |
TNT5.01 | Vận hành các bể chứa nước tái sử dụng |
TNT5.02 | Vận hành hệ thống đường ống tự chảy |
TNT5.03 | Bảo vệ bể chứa và hệ thống đường ống tự chảy |
Chương VI | CÔNG TÁCVỆ SINH HỐ THU NƯỚC,HỐ GA |
TNT6.01 | Vệ sinh miệng hố thu nước, hố ga bằng thủ công trong mưa |
TNT6.02 | Vệ sinh miệng hố thu nước bằng xe phun rửa áp lực (6 lần/1năm) |
| Bảng quy định nhóm lương công nhân công trình đô thị |
| Giá nhân công; giá ca máy công tác quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải |
| Mục lục |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.