BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 533/QĐ-TCTS-KHCN&HTQT | Hà Nội, ngày 02 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIẾN TRÚC CHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN PHIÊN BẢN 1.0 TẠI TỔNG CỤC THỦY SẢN
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THỦY SẢN
Căn cứ Quyết định số 27/2017/QĐ-TTg ngày 03/7/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy sản trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 5378/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/12/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Kiến trúc Chính phủ điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phiên bản 1.0;
Căn cứ Quyết định số 5753/QĐ-ĐNN-KHCN ngày 29/12/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Kiến trúc Chính phủ điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phiên bản 1.0;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch thực hiện Kiến trúc Chính phủ điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phiên bản 1.0 lại Tổng cục Thủy sản.
Điều 2. Thủ trưởng các đơn vi trực thuộc Tổng cục Thủy sản có trách nhiệm chủ động triển khai thực hiện theo Kế hoạch được phân công.
Vụ Khoa học công nghệ và Hợp Lác quốc tế có trách nhiệm đôn đốc, theo dõi và tổng hợp báo cáo Tổng cục tình hình thực hiện Kế hoạch.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Tổng cục có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TỔNG CỤC TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH
THỰC HIỆN KIẾN TRÚC CHÍNH PHỦ ĐIỆN TỬ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN PHIÊN BẢN 1.0 TẠI TỔNG CỤC THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết định số 533/QĐ-TCTS-KHCN&HTQT ngày 02/10/2019 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản)
TT | Nhiệm vụ | Mục tiêu | Sản phẩm dự kiến | Đơn vị đầu mối | Đơn vị phối hợp | Thời gian thực hiện | Khái toán kinh phí (tr.đồng) |
I | Phát triển hạ tầng công nghệ thông tin (CNTT) | ||||||
1 | Trang bị phần mềm diệt virus bản quyền cho toàn bộ máy tính tại Tổng cục Thủy sản. | Trang bị phần mềm diệt virus cho toàn bộ máy tính của Tổng cục Thủy sản nhằm tăng cường khả năng an toàn thông tin. | Phần mềm diệt virus được cài đặt trên toàn bộ các máy tính của Tổng cục Thủy sản. | Văn phòng Tổng cục | Các Vụ thuộc khối văn phòng. | 2019- 2020 | 90 |
Cục Kiểm ngư; Các Trung tâm thuộc TCTS. | - | 2019-2020 | - | ||||
2 | Bổ sung 01 màn hình LED tại phòng họp lớn của TCTS | Trang bị màn hình LED với các tính năng kỹ thuật. | 01 màn hình LED tại phòng họp lớn của TCTS. | Văn phòng Tổng cục. |
| 2019-2020 | 1.000 |
3 | Bổ sung 8 máy scan cho các đơn vị thuộc khối văn phòng TCTS | Trang bị cho các đơn vị thuộc khối Văn phòng TCTS | 8 máy scan được trang bị tại các đơn vị thuộc khối Văn phòng TCTS. | Văn phòng Tổng cục. |
| 2019-2020 | 120 |
4 | Nâng cấp đường truyền internet dùng chung tại Tổng cục Thủy sản | Nâng cấp băng thông đường truyền internet leased-line tại Tổng cục Thủy sản phục vụ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủy sản và nhu cầu internet của cán bộ tại Tổng cục Thủy sản | Đường truyền internet được mở rộng băng thông phục vụ hiệu quả xử lý văn phòng điện tử Bộ và TCTS. | Trung tâm Thông tin thủy sản |
| 2020 | 1.200 |
5 | Trang bị thiết bị cân bằng tải và triển khai hệ thống giám sát mạng cho hệ thống mạng tại Tổng cục Thủy sản | Cân bằng tải, tận dụng băng thông của đường truyền internet dự phòng, nâng cao tốc độ truy cập internet và tránh lãng phí đường truyền. Giám sát hệ thống mạng tại Tổng cục Thủy sản, phòng tránh và thuận tiện trong việc khắc phục, bảo dưỡng hệ thống. | Thiết bị cân bằng tải >= 2 line. Hệ thống giám sát mạng. | Trung tâm Thông tin thủy sản |
| 2019-2020 | 500 |
II | Ứng dụng CNTT phục vụ quản lý điều hành | ||||||
1 | Xây dựng và chuyển giao phần mềm CSDL quản lý giống, thức ăn, sản phẩm xử lý môi trường thuộc CSDL quốc gia về thủy sản | CSDL tích hợp các thông tin về nuôi trồng thủy sản trên GIS đảm bảo tích hợp với hệ thống CSDL quốc gia về thủy sản. | CSDL tích hợp các thông tin về nuôi trồng thủy sản trên GIS | Trung tâm Thông tin thủy sản | - Vụ Nuôi trồng thủy sản - Vụ Khoa học công nghệ và HTQT | 2019-2020 | 2.900* |
2 | Phát triển phần mềm và áp dụng nguồn gốc (thí điểm) điện tử phục vụ công tác chứng nhận và xác nhận | Hệ thống xác nhận, chứng nhận điện tử công khai, minh bạch, phục vụ truy xuất nguồn gốc sản phẩm khai thác | Phần mềm xác nhận, chứng nhận điện tử | Trung tâm Thông tin thủy sản | - Vụ Khai thác thủy sản; - Vụ Khoa học công nghệ và HTQT | 2019-2020 | 3.950* |
3 | Triển khai mở rộng phần mềm và áp dụng nguồn gốc điện tử phục vụ công tác chứng nhận và xác nhận tại 28 tỉnh ven biển | Hệ thống xác nhận chứng nhận được triển khai rộng rãi tại các tỉnh ven biển, hỗ trợ việc xác nhận, chứng nhận và truy xuất nguồn gốc sản phẩm xuất khẩu | Hệ thống xác nhận chứng nhận được triển khai rộng rãi tại các tỉnh ven biển | Trung tâm Thông tin thủy sản |
| 2020 | 4.000* |
4 | Phát triển Hệ thống thông tin quản lý lĩnh vực bảo tồn và Phát triển nguồn lợi thủy sản | CSDL tích hợp các thông tin về bảo tồn và Phát triển nguồn lợi thủy sản trên GIS đảm bảo đảm bảo tích hợp với hệ thống CSDL quốc gia về thủy sản. | CSDL tích hợp các thông tin về khai thác thủy sản trên GIS | Trung tâm Thông tin thủy sản | - Vụ Bảo tồn và Phát triển nguồn lợi thủy sản - Vụ Khoa học công nghệ và HTQT | 2019-2020 | Kinh phí Đề án 47 và dự án Điều tra nguồn lợi nội đồng |
5 | Nâng cấp phần mềm Văn phòng điện tử Tổng cục Thủy sản | Nâng cấp các tính năng xử lý văn bản điện tử. | Phần mềm VPĐT được nâng cấp, ứng dụng trong công tác điều hành. | Văn phòng Tổng cục. | - Trung tâm thông tin thủy sản; - Vụ Khoa học công nghệ và HTQT. | 2019-2020 | 50 |
6 | Xây dựng các văn bản quản lý kiến trúc Chính phủ điện tử chuyên ngành thủy sản | Ban hành các văn bản quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng, chia sẻ dữ liệu, bảo dưỡng-bảo trì ứng dụng CNTT trong kiến trúc Chính phủ điện tử của Bộ tại Tổng cục. | - Kế hoạch thực hiện Kiến trúc Chính phủ điện tử của Tổng cục Thủy sản. - Các văn bản quy định quy chế chia sẻ, tích hợp, khai thác, cập nhật dữ liệu ngành thủy sản. | Vụ Khoa học công nghệ và Hợp tác quốc tế; Trung tâm Thông tin thủy sản. | - Vụ Pháp chế Thanh tra; - Các đơn vị liên quan. | 2019-2020 | - |
III | Ứng dụng CNTT phục vụ người dân và doanh nghiệp | ||||||
1 | Xây dựng Hệ thống truy xuất nguồn gốc sản phẩm thủy sản (cá tra, tôm) | Bảo đảm tính minh bạch đối với nguồn gốc sản phẩm nuôi trồng thủy sản phục vụ công tác quản lý thủy sản trong nước và hợp tác quốc tế lĩnh vực thủy sản. | Phần mềm CSDL truy xuất nguồn gốc sản phẩm đối với cá Tra và Tôm | Trung tâm Thông tin thủy sản. | - Vụ Nuôi trồng thủy sản | 2020 | 4.000* |
IV | Phát triển nguồn nhân lực ứng dụng Công nghệ thông tin | ||||||
1 | Tập huấn về kỹ năng sử dụng CNTT, an toàn thông tin cho cán bộ, công chức, viên chức, người lao động thuộc TCTS. | Sử dụng thành thạo CNTT được tập huấn; kỹ năng biên tập tin bài và quản trị website thành thạo. | 100% cán bộ, công chức, viên chức, người lao động được tập huấn sử dụng thành thạo các kỹ năng. | Trung tâm Thông tin thủy sản | - Các đơn vị thuộc Tổng cục Thủy sản | 2019-2020 | 50 |
| Tổng kinh phí | Từ các đề tài, dự án đã được duyệt | 14.850 | ||||
Đề xuất bổ sung | 3.010 |
*: nguồn kinh phí đã được phê duyệt từ nguồn khác.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.