ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Hà Nội, ngày 24 tháng 03 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA UBND THÀNH PHỐ VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG NGUỒN VỐN CHI PHÍ THOÁT NƯỚC CỦA CÔNG TY KINH DOANH NƯỚC SẠCH HÀ NỘI NĂM 2004
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999, Nghị định số 12/2000/NĐ-CP ngày 05/05/2000 và Nghị định số 07/2003/NĐ-CP ngày 30/01/2003 của Chính phủ về ban hành Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng;
Xét đề nghị của Sở Giao thông Công chính Hà Nội và Công ty Kinh doanh nước sạch Hà Nội tại Tờ trình số 238/KDNS-CTCN ngày 12/2/2004 về việc xin phê duyệt kế hoạch các dự án đầu tư sử dụng nguồn chi phí thoát nước năm 2004;
Xét đề nghị của Liên Sở Kế hoạch và Đầu tư - Sở Tài chính tại Tờ trình số 170/TTLN-KHĐT-TC ngày 9 tháng 03 năm 2004,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Giao kế hoạch năm 2004 cho các dự án đầu tư chống thất thoát, thất thu nước sạch từ nguồn chi phí thoát nước đã nộp Ngân sách Thành phố năm 2002 và năm 2003 của Công ty Kinh doanh nước sạch Hà Nội như sau:
1. Kế hoạch chuẩn bị thực hiện dự án: Gồm 02 dự án; 1.250 triệu đồng
2. Kế hoạch thực hiện dự án: Gồm 01 dự án; 5.500 triệu đồng
(Chi tiết xem Phụ lục Biểu giao kèm theo)
Điều 2: Giao Giám đốc Sở Giao thông Công chính Hà Nội chỉ đạo Công ty Kinh doanh nước sạch Hà Nội triên khai thực hiện, đảm bảo chất lượng, tiến độ và tuân thủ đúng các quy định hiện hành về quản lý đầu tư và xây dựng của Nhà nước và Thành phố.
Điều 3: Chánh văn phòng HĐND và UBND thành phố, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và đầu tư, Giao thông Công chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hà Nội; Giám đốc Công ty Kinh doanh nước sạch Hà Nội và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
BIỂU GIAO KẾ HOẠCH NĂM 2004 CHO CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG NGUỒN KINH PHÍ THOÁT NƯỚC CỦA CÔNG TY KINH DOANH NƯỚC SẠCH HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 53/2004/QĐ-UB ngày 24 tháng 3 năm 2004)
TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC-HT | Năng lực thiết kế | Dự án được duyệt | TKKT-TDT được duyệt | Lũy kế TT từ KC đến hết 2003 | Kế hoạch năm 2004 | Ghi chú | ||||
Số, ngày Quyết định | Tổng dự toán | Số, ngày Quyết định | Tổng dự toán | Tổng số | Trong đó | ||||||||
Xây lắp | Thiết bị | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 103.912 |
| 6.194 | 65 | 6.750 | 4.955 | 0 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
I | Chuẩn bị thực hiện dự án |
|
|
|
| 96.819 |
|
|
| 1.250 |
|
| |
1 | Cải tạo mạng lưới và lắp đặt đồng hồ khu vực ô8-ô10, quận Ba Đình | Ba Đình | 2003-2006 | TD:1000m; PP:10050; DV:100272; ĐH:12069 | 933/QĐ-UB 30/1/2003 | 58.337 |
|
| 134 | 760 |
|
| |
2 | Cải tạo mạng lưới và lắp đặt đồng hồ khu vực ô 19: đường Giải Phóng – Đuôi Cá – Trương Định | Hai Bà Trưng | 2003-2004 | D100- 300:21977m D50-63:44755 | 2900/QĐ-UB 27/5/2003 | 38.482 |
|
| 136 | 490 |
|
| |
II | Thực hiện dự án |
|
|
|
| 7.093 |
| 6.194 | 65 | 5.500 | 4.955 | 0 | |
1 | Hoàn chỉnh mạng lưới phân phối và lắp đặt đồng hồ tách mạng quận Hai Bà Trưng ô 19, ô 27, ô 28 | Hai Bà Trưng | 2003-2004 | 24 ĐH đo | 64/QĐ-KH&ĐT 21/3/2003 | 7.093 | 33/QĐ-GTCC 13/01/2004 | 6.194 | 65 | 5.500 | 4.955 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.