BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 524/QĐ-BNN-TC | Hà Nội, ngày 22 tháng 04 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VỐN ĐỐI ỨNG NĂM 2011 CỦA VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN NNNT
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP , ngày 03/01/2008, Nghị định 75/2009/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ: Quyết định số 458/QĐ-BNN-HTQT , ngày 14/3/2011, của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, phê duyệt và giao thực hiện Dự án “Phát triển nông thôn mới tại huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh” do Tập đoàn CHINFON tài trợ; Quyết định số 400/QĐ-BNN-TC, ngày 04/04/2011, của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, giao dự toán chi ngân sách nhà nước vốn đối ứng năm 2011 cho Viện Chính sách và Chiến lược Phát triển NNNT;
Xét đề nghị của Viện trưởng Viện Chính sách và Chiến lược Phát triển NNNT tại Công văn số 119/CV/CSCL-DACF ngày 15/4/2011;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán chi tiết chi ngân sách vốn đối ứng năm 2011 cho Viện Chính sách và Chiến lược Phát triển NNNT với các nội dung cụ thể sau:
1. Tổng số tiền: 300 triệu đồng (Ba trăm triệu đồng chẵn).
2. Nội dung: Vốn đối ứng cho Dự án “Phát triển nông thôn mới tại huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh” do Tập đoàn CHINFON tài trợ.
(Chi tiết theo các Phụ biểu đính kèm)
Điều 2. Căn cứ dự toán được phê duyệt, Thủ trưởng đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật NSNN, các văn bản hướng dẫn thực hiện và đảm bảo các cam kết, thỏa thuận với các Nhà tài trợ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU 01
DỰ TOÁN KINH PHÍ VỐN ĐỐI ỨNG CỦA VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ CLPTNNNT DỰ ÁN “PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN MỚI TẠI HUYỆN CỦ CHI - TP.HCM”
(Kèm theo Quyết định số 524/QĐ-BNN-TC ngày 22 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: đồng
STT | HẠNG MỤC | ĐVT | SỐ LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
1 | Thuê văn phòng làm việc | tháng | 12 | 15.000.000 | 180.000.000 |
2 | Tiền điện | tháng | 12 | 2.500.000 | 30.000.000 |
3 | Tiền nước | tháng | 12 | 200.000 | 2.400.000 |
4 | Cước phí Internet | tháng | 12 | 1.200.000 | 14.400.000 |
5 | Phụ cấp kiêm nhiệm cho: |
|
|
| 51.000.000 |
| Giám đốc Dự án | tháng | 12 | 1.200.000 | 14.400.000 |
| Điều phối viên Dự án | tháng | 12 | 1.100.000 | 13.200.000 |
| Kế toán Dự án | tháng | 12 | 1.100.000 | 13.200.000 |
| Cán bộ hành chính Dự án | tháng | 12 | 850.000 | 10.200.000 |
6 | Chi khác | tạm tính |
|
| 22.200.000 |
| Tổng cộng |
|
|
| 300.000.000 |
(Bằng chữ: Ba trăm triệu đồng chẵn)
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.