ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ****** | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ******** |
Số: 52/2001/QĐ-UB | Hà Nội, ngày 11 tháng 07 năm 2001 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CHI TIẾT KHU VỰC NÚT GIAO THÔNG NGÃ TƯ VỌNG-TỶ LỆ 1/500.
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân.
Căn cứ Nghị định 91/CP ngày 17/8/1994 của Chính phủ ban hành Điều lệ quản lý quy hoạch đô thị.
Căn cứ Quyết định số 108/1998/QĐ-TTg ngày 20 tháng 6 năm 1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung Thủ đô Hà Nội đến năm 2020.
Căn cứ Quyết định số 322/BXD-ĐT ngày 28/12/1993 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành quy định lập các đồ án Quy hoạch xây dựng đô thị;
Theo đề nghị của Kiến trúc sư trưởng Thành phố tại Tờ trình số 107/TTr KTST ngày 28/2/2001.
QUYẾT ĐỊNH
Điều I: Phê duyệt Quy hoạch chi tiết khu vực nút giao thông Ngã Tư Vọng- tỷ lệ 1/500 do Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội lập và hoàn thành tháng 5/2000 với nội dung chủ yếu như sau: 1. Vị trí và quy mô: 1.1. Vị trí: Nằm ở phía Nam trung tâm Thành phố, khu vực giao cắt giữa 2 đường Trường Chinh và Giải Phóng, thuộc địa giới hành chính phường Phương Mai- Quận Đống Đa, phường Phương Liệt- Quận Thanh Xuân và Phường Đồng Tâm- Quận Hai Bà Trưng. Phía Tây Bắc: Giáp Bệnh viện Bạch Mai Phía Tây Nam: Giáp sông Lừ. Phía Đông- Bắc: Giáp Trường đại học Kinh tế quốc dân Phía Đông- Nam: Giáp sông Sét. 1.2. Quy mô: Tổng diện tích nghiên cứu khoảng: 52, 3533 ha. Dân số hiện trạng: 15287 người ( Số liệu điều tra tháng 3/1999). Dân số quy hoạch: 16614 người. 2. Nội dung quy hoạch chi tiết: 1.2. Mục đích: Nút giao thông Ngã Tư Vọng nằm ở cửa ngõ phía Nam thành phố, theo quy hoạch chung được xác định là nút giao thông lập thể. Quy hoạch khu vực nút giao thông để giải quyết các vấn đề: 1- Cải tạo cơ sở hạ tầng giao thông đô thị của thành phố và khu vực; Xác định chỉ giới mở các tuyến đường và nút giao thông, hoàn thiện đồng bộ hệ thống hạ tầng kỹ thuật. 2- Cải tạo điều kiện môi trường sống của dân cư khu vực và đáp ứng các nhu cầu khác của Thành phố được xác định theo quy hoạch chung. Trên cơ sở đánh giá xác định quỹ đất xây dựng, nghiên cứu đưa ra chức năng và chỉ tiêu sử dụng hợp lý cho từng lô đất trong khu vực. 3- Quy hoạch phát triển không gian đô thị, tạo bộ mặt kiến trúc đẹp, hài hòa cho khu vực cửa ngõ phía nam Thành phố, góp phần kỷ niệm 1000 năm Thăng Long- Hà Nội. 4- Thống kê khối lượng di dân giải phóng mặt bằng để xây dựng đường và xây dựng các công trình kiến trúc quanh khu vực nút giao thông. 5- Nghiên cứu, đề xuất các giải pháp cải tạo, chỉnh trang tuyến phố hợp lý, khả thi. 2.2. Hiện trạng sử dụng đất - Tổng diện tích đất trong phạm vi nghiên cứu: 52,3533 ha. Hiện trạng sử dụng từng loại đất thể hiện trong bảng sau:BẢNG TỔNG HỢP HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT
( THỜI ĐIỂM THÁNG 3 NĂM 1999)
TT | LOẠI ĐẤT | DIỆN TÍCH ( M2) | TỶ LỆ ( % ) |
1. | Đất công trình công cộng | 36629 | 7.0 |
2. | Đất trường học, nhà trẻ | 14577 | 2.8 |
3. | Đất cơ quan, viện nghiên cứu | 70815 | 13.5 |
4. | Đất công nghiệp, xưởng sản xuất | 9639 | 1.9 |
5. | Khu nhà ở tập thể của cơ quan | 134265 | 25.6 |
6. | Đất dân cư | 124064 | 23.7 |
7. | Đất quốc phòng | 4389 | 0.8 |
8. | Đất công trình di tích | 1619 | 0.3 |
9. | Đất trống | 17838 | 3.4 |
10. | Đất hồ, ao | 7067 | 1.4 |
11. | Đất đường hiện trạng | 102631 | 19.6 |
TỔNG CỘNG | 523533 | 100 |
+ Đất công trình công cộng: | : | 33828m2 | Chiếm | 6,5% |
+ Đất trường học, nhà trẻ | : | 14258 m2 | ------- | 2,7% |
+ Đất cơ quan, trường đào tạo, viện n.c | : | 64995 m2 | ------- | 12,4% |
+ Đất hỗn hợp | : | 27115 m2 | ------- | 5,2% |
+ Đất nhà ở cái tạo và xây dựng mới | : | 114569 m2 | ------- | 21,9% |
+ Đất dân cư cải tạo theo quy hoạch | : | 55579 m2 | ------- | 10,6% |
+ Đất cây xanh | : | 10577 m2 | ------- | 2,0% |
+ Đất cây xanh cách ly | : | 4198 m2 | ------- | 0,8% |
+ Đất di tích | : | 2043 m2 | ------- | 0,4% |
+ Đất đường nhánh, vào nhà | : | 84240 m2 | ------- | 16,1% |
+ Đất đường thành phố, khu vực | : | 112131 m2 | ------- | 21,4% |
Tổng cộng: | : | 523533 m2 | ------- | 100% |
BẢNG TỔNG HỢP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
LOẠI ĐẤT | DIỆN TÍCH ( M2 ) | TỶ LỆ ( % ) |
ĐẤT CÔNG CỘNG | 33828 | 6.5 |
ĐẤT TRƯỜNG HỌC, NHÀ TRẺ | 14258 | 2.7 |
ĐẤT DI TÍCH | 2043 | 0.4 |
ĐẤT HỖN HỢP | 27115 | 5.2 |
ĐẤT CƠ QUAN, VIỆN NGHIÊN CỨU | 64995 | 12.4 |
ĐẤT ỞGỒM: | 170148 114569 55579 | 32.5 21.9 10.6 |
ĐẤT CÂY XANH, VƯỜN HOA, HỒ NƯỚC | 10577 | 2.0 |
PHẠM VI BẢO VỆ MƯƠNG THOÁT NƯỚC | 4198 | 0.8 |
ĐƯỜNG NHÁNH, ĐƯỜNG VÀO NHÀ | 84240 | 16.1 |
ĐƯỜNG THÀNH PHỐ, KHU VỰC | 112131 | 21.4 |
TỔNG CỘNG | 523533 | 100 |
T/M UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.