UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5126/2004/QĐ-UB | Bến Tre, ngày 30 tháng 12 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2005
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Thi hành Luật Ngân sách Nhà nước đã được Quốc hội khoá XI kỳ họp thứ hai thông qua;
Căn cứ Quyết định số: 86/2004/QĐ-BTC ngày 17/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2005;
Căn cứ Nghị quyết số: 14/2004/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh ngày 28/12/2004 về dự toán và phân bổ ngân sách tỉnh năm 2005;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính và Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số: 1567/CV-KH&ĐT ngày 03/12/2004 của liên Sở Kế hoạch và Đầu tư và Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán chi Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2005 cho các huyện, thị xã và các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh (theo biểu mẫu đính kèm).
Điều 2. Các đơn vị trực thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh và các Uỷ ban nhân dân huyện, thị xã quản lý kinh phí Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2005 có trách nhiệm phân bổ lại các đơn vị sử dụng thuộc cấp mình quản lý theo đúng nội dung và mức kinh phí được phân bổ.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các đơn vị liên quan, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã chịu trách nhiệm tổ chức và thực hiện Quyết định này theo đúng quy định của Luật Ngân sách Nhà nước và các văn bản hướng dẫn hiện hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DỰ TOÁN CHI
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2005 GIAO TỪNG ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 5126/QĐ-UB ngày 30/12/2004 của UBND tỉnh)
Đơn vị: 1.000 đồng
Số TT | Tên đơn vị | Dự toán năm 2005 | Phần chi sự nghiệp | Phần chi ĐTPT | |||
Nội dung chi | |||||||
Các khoản thanh toán cá nhân (M 100 - 108, 122, 124) | Chi nghiệp vụ chuyên môn (M 109-117, 119) | Chi mua sắm, sửa chữa lớn (M 118, 114, 145) |
Các khoản chi khác (các mục khác) | ||||
01 | Sở Y tế | 6.306.000 |
| 2.214.000 | 22.000 | 70.000 | 4.000.000 |
02 | UB phòng chống AIDS | 880.000 | 110.400 | 719.600 | 50.000 |
|
|
03 | Uỷ ban Dân số GĐ và TE | 4.109.000 |
| 4.109.000 |
|
|
|
04 | Sở Văn hoá Thông tin | 1.065.000 |
| 1.065.000 |
|
|
|
05 | Sở Nông nghiệp (TT nước SH và VSMTNT) | 3.000.000 |
| 100.000 |
|
| 2.900.000 |
06 | Sở Nông nghiệp (Chi cục Di dân) | 1.462.000 |
|
|
| 462.000 | 1.000.000 |
07 | Sở Nông nghiệp và PTNT (DA trồng mới 5tr ha rừng) | 448.000 |
|
|
|
| 448.000 |
08 | Sở Lao động TB và XH | 2.860.000 |
| 2.610.000 |
|
| 250.000 |
09 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 14.500.000 | 1.500.000 | 13.000.000 |
|
|
|
10 | Công an tỉnh (CT phòng chống tội phạm) | 550.000 |
|
|
| 550.000 |
|
11 | Thị xã | 60.000 |
| 60.000 |
|
|
|
12 | Huyện Châu Thành | 730.000 |
| 130.000 |
|
| 600.000 |
13 | Huyện Giồng Trôm | 370.000 |
| 120.000 |
|
| 250.000 |
14 | Huyện Ba Tri | 318.000 |
| 118.000 |
|
| 200.000 |
15 | Huyện Bình Đại | 230.000 |
|
|
| 130.000 | 100.000 |
16 | Huyện Mỏ Cày | 260.000 |
|
|
| 110.000 | 150.000 |
17 | Huyện Chợ Lách | 170.000 |
|
|
| 70.000 | 100.000 |
18 | Huyện Thạnh Phú | 500.000 |
|
|
| 130.000 | 370.000 |
| Tổng cộng | 37.818.000 | 1.610.400 | 24.245.600 | 72.000 | 1.522.000 | 10.368.000 |
Ghi chú: Ngân hàng Chính sách 3.000 triệu đồng để bổ sung mới vốn vay.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.