ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/2008/QĐ-UBND | Nha Trang, ngày 11 tháng 8 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI XE HAI BÁNH GẮN MÁY NHẬP KHẨU VÀ XE ĐÃ QUA SỬ DỤNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 39/2007/QĐ-UBND NGÀY 20/8/2007 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Thuế Giá trị giá tăng (GTGT) ngày 10 tháng 5 năm 1997; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế GTGT ngày 17 tháng 6 năm 2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thuế GTGT ngày 29 tháng 11 năm 2005 và Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) ngày 17 tháng 6 năm 2003 và Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Điều 6 Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ và Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2007 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn bổ sung Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2005 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc chống thất thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy; Thông tư số 69/2002/TT-BTC ngày 16 tháng 8 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của liên ngành Sở Tài chính - Cục Thuế tỉnh Khánh Hoà tại Tờ trình số 2044/LN/STC-CT ngày 05 tháng 8 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung phụ lục Bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng ban hành kèm theo Quyết định số 39/2007/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế Giá trị gia tăng, thuế Thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh các loại xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa một số loại xe hai bánh gắn máy tại phụ lục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Cục trưởng Cục thuế; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Cam Ranh, thành phố Nha Trang và Thủ trưởng các cơ quan, các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH BỔ SUNG GIÁ XE GẮN MÁY
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 51/2008/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Số TT | Tên xe | Xuất xứ | Giá xe mới (VNĐ) |
1 | SHUZA 110, TEAM110, ATZ 110, DURAB 110 | Công ty Cổ phần Ô tô xe máy 25-8 sản xuất | 5.450.000 |
2 | FIGO110, JUNON 100, HOIYDAZX 110, SOLID 110, KAISER 110 | 5.900.000 | |
3 | SUNDAR110-6 | Công ty Cổ phần Ô tô TMT sản xuất | 5.841.000 |
4 | NEWEI 110-6 | 5.700.000 | |
5 | JUILONG100-7 | 5.550.000 | |
6 | NAGAKI (50cc) | Công ty TNHH Duy Thịnh sản xuất | 4.300.000 |
7 | NAAGAKI (125Cc) | 7.500.000 | |
8 | AGRIGATO, ANGOX, ASHITA, EVERY, HARMONY, IMOTO, INTERNAL, KINREI, KOZUMI, RUDY, SUGUR, NAGAKI, SEAWAY, STORM, SUNGGU, TOXIC, VIOLET, VIRGIN, WALLET, WAMUS, WARLIKE, WARY, WATASI, WAXEN, WELKIN, ZONOX, YAMASU, JAGON, MARRON, KITOSU, TAMIS, ZONLY, SIHAMOTO, SUBITO, ROBOT, TRACO, JACKY, VARLET, GENTLE, SUNKI, MANGOSTIN, MASTA, JALAX, BANER, FRIEN DWAY, SUAVE (100cc) | 4.515.000 | |
9 | AGRIGATO, ANGOX, ASHITA, EVERY, HARMONY, IMOTO, INTERNAL, KINREI, KOZUMI, RUDY, SUGUR, NAGAKI, SEAWAY, STORM, SUNGGU, TOXIC, VIOLET, VIRGIN, WALLET, WAMUS, WARLIKE, WARY, WATASI, WAXEN, WELKIN, ZONOX, YAMASU, JAGON, MARRON, KITOSU, TAMIS, ZONLY, SIHAMOTO, SUBITO, ROBOT, TRACO, JACKY, VARLET, GENTLE, SUNKI, MANGOSTIN, MASTA, JALAX, BANER, FRIEN DWAY, SUAVE (100cc) | Công ty TNHH Duy Thịnh sản xuất | 4.600.000 |
10 | HONDA LEAD | Công ty Cổ phần Công nghiệp Tàu thủy Vinashin nhập khẩu | 16.800.000 |
11 | Pigodx |
Công ty Cổ phần Tập đoàn Honlei Việt Nam sản xuất
Công ty Cổ phần Tập đoàn Honlei Việt Nam sản xuất
Công ty Cổ phần Tập đoàn Honlei Việt Nam sản xuất | 4.700.000 |
12 | Honlei 110 | 5.000.000 | |
13 | Honlei 100 | 6.100.000 | |
14 | Honlei 100-B | 5.000.000 | |
15 | Honlei vina | 6.000.000 | |
16 | Ganassi 110 | 4.700.000 | |
17 | Tian | 5.000.000 | |
18 | Pitury | 5.000.000 | |
19 | Rima | 4.700.000 | |
20 | Rupi | 4.700.000 | |
21 | Jolimoto | 4.700.000 | |
22 | Vanilla | 4.700.000 | |
23 | Shlx@ | 4.700.000 | |
24 | Fuski | 4.785.000 | |
25 | Rossino | 4.790.000 | |
26 | Spari@ 125 | 7.000.000 | |
27 | Spari@ 110 | 5.500.000 | |
28 | Fuzeko | 4.785.000 | |
29 | Fataki | 4.700.000 | |
30 | Zekko | 4.785.000 | |
31 | Luxary | 4.763.000 | |
32 | VCM | 4.785.000 | |
33 | Soco | 4.700.000 | |
34 | Tello 125 | 4.800.000 | |
35 | Tello 110 | 7.100.000 | |
36 | Aduka 100 | 4.800.000 | |
37 | Aduka 110 | 4.785.000 | |
38 | Fumido | 4.700.000 | |
39 | Engaal | 4.700.000 | |
40 | VVaV@ | 4.600.000 | |
41 | Susukulx | 4.700.000 | |
42 | WTO@ | 4.700.000 | |
43 | Kris 110 | 6.100.000 | |
44 | Kris 100 | 6.000.000 | |
45 | Fuzix | 6.000.000 | |
46 | Platco | 4.600.000 | |
47 | Plazix | 4.600.000 | |
48 | Valenti | 4.600.000 | |
49 | Spide | 4.600.000 | |
50 | Sevic | 4.600.000 | |
51 | Vidagis | 4.600.000 | |
52 | Wavina | 4.700.000 | |
53 | Vinashin | 4.700.000 | |
54 | VVatc 110 | 4.750.000 | |
55 | Kixina 110 | 4.750.000 | |
56 | Kenli 110 | 4.750.000 | |
57 | Dosilx 110 | 4.750.000 | |
58 | Xolex 110 | 4.750.000 | |
59 | Symen 110 | 4.750.000 | |
60 | Symex 110 | 4.750.000 | |
61 | Kasai 110 | 4.750.000 | |
62 | Anssi 110 | 4.750.000 | |
63 | Drama 110 | 4.750.000 | |
64 | Drama 110-1 | 4.750.000 | |
65 | Drama 100 | 4.750.000 | |
66 | Kshahi | 4.750.000 | |
67 | Model II 110 | 4.750.000 | |
68 | Model II 110-1 | 4.750.000 | |
69 | Visoul 110 | 4.750.000 | |
70 | Nakado 110 | 4.750.000 | |
71 | Pluza 110 | 4.700.000 | |
72 | Pluza 100 | 4.600.000 | |
73 | Plama 110 | 4.700.000 | |
74 | Plama 100 | 4.600.000 | |
75 | Citinew 110 | 4.700.000 | |
76 | Citinew 100 | 4.600.000 | |
77 | Sayota 110 | 4.700.000 | |
78 | Sayota 100 | 4.600.000 | |
79 | Wave RS KWY (vành nan hoa) | Công ty Honda Việt Nam sản xuất | 14.990.000 |
80 | Wave RS KWY (vành đúc) | 16.990.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.