UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/2008/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 20 tháng 06 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI TÀI SẢN LÀ NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC THAY THẾ BẢNG GIÁ SỐ 3 CỦA BẢN QUI ĐỊNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 04/2008/QĐ-UBND NGÀY 18/01/2008 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ, về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Thông tư số 116/2004/TT-BTC ngày 07/12/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 197/2004/NĐ-CP của Chính phủ;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 596/STC-VG ngày 16/6/2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Quyết định kèm theo Bảng đơn giá bồi thường thiệt hại tài sản là nhà cửa, vật kiến trúc thay thế Bảng giá số 3 của bản Qui định một số điểm cụ thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang tại Quyết định số 04/2008/QĐ-UBND ngày 18/01/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký;
- Riêng Dự án nâng cấp cải tạo Quốc lộ 37 Khu vực qua huyện Việt Yên và huyện Hiệp Hòa và một số dự án có đặc thù riêng đã có Quyết định phê duyệt phương án bồi thường giải phóng mặt bằng, nhưng chưa thực hiện bồi thường thì được áp dụng theo qui định tại Quyết định này. Các dự án cụ thể do Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định.
- Giao cho Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các ngành liên quan hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG ĐƠN GIÁ
BỒI THƯỜNG NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC
(Kèm theo Quyết định số 51/2008/QĐ-UBND ngày 20/6/2008 của UBND tỉnh)
1. Đơn giá bồi thường tài sản là nhà cửa, vật kiến trúc
SỐ TT | LOẠI CÔNG TRÌNH | ĐVT | Xã, phường, thị trấn Trung du | Xã, thị trấn Miền núi | |
I | Nhà ở |
|
|
|
|
1 | Nhà ở cấp 3 (công trình khép kín từ 4 đến 8 tầng) | đ/m2sàn | 2.468.000 | 2.592.000 |
|
2 | Nhà ở cấp 4 loại 1 (công trình khép kín từ 2 đến 3 tầng có kết cấu khung chịu lực). | đ/m2sàn | 1.870.000 | 1.964.000 |
|
3 | Nhà ở cấp 4 loại 2 (công trình khép kín từ 1 đến 2 tầng có kết cấu tường chịu lực). | đ/m2sàn | 1.691.000 | 1.777.000 |
|
4 | Nhà ở cấp 4 loại 3 (độc lập, không có công trình phụ, 1 tầng mái bằng) | đ/m2sàn | 1.477.000 | 1.551.000 |
|
5 | Nhà ở cấp 4 loại 4 (độc lập, không có công trình phụ, 1 tầng mái ngói) | đ/m2sàn | 1.299.000 | 1.364.000 |
|
6 | Nhà ở cấp 4 loại 5 (độc lập, không có công trình phụ, 1 tầng mái ngói dạng đơn giản) | đ/m2sàn | 1.086.000 | 1.141.000 |
|
II | Công trình phụ: |
|
|
|
|
7 | Nhà Bếp loại A | đ/m2sàn | 487.000 | 512.000 |
|
8 | Nhà Bếp loại B | đ/m2sàn | 413.000 | 433.000 |
|
9 | Nhà Bếp loại C | đ/m2sàn | 358.000 | 375.000 |
|
10 | Khu chăn nuôi loại A | đ/m2sàn | 422.000 | 443.000 |
|
11 | Khu chăn nuôi loại B | đ/m2sàn | 340.000 | 356.000 |
|
12 | Khu chăn nuôi loại C | đ/m2sàn | 304.000 | 319.000 |
|
13 | Nhà vệ sinh loại A | đ/m2XD | 568.000 | 597.000 |
|
14 | Nhà vệ sinh loại B | đ/m2XD | 360.000 | 378.000 |
|
15 | Nhà vệ sinh loại C | đ/m2XD | 158.000 | 166.000 |
|
16 | Nhà vệ sinh chất lượng thấp | đ/m2XD | 100.000 | 106.000 |
|
III | Các công trình khác |
|
|
|
|
17 | Kiốt loại A | đ/m2XD | 345.000 | 363.000 |
|
18 | Kiốt loại B | đ/m2XD | 206.000 | 217.000 |
|
19 | Kiốt loại C | đ/m2XD | 96.000 | 100.000 |
|
20 | Gác xép gỗ nhóm 4, 5 | đ/m2sàn | 172.000 | 160.000 |
|
21 | Gác xép bê tông | đ/m2sàn | 325.000 | 341.000 |
|
22 | Tường rào xây gạch 110mm bổ trụ | đ/m2 | 164.000 | 175.000 |
|
23 | Tường rào xây gạch dày 220mm | đ/m2 | 220.000 | 235.000 |
|
24 | Tường rào xây cay xỉ nghiêng bổ trụ | đ/m2 | 65.000 | 69.000 |
|
25 | Tường rào xây cay xỉ dày 250mm | đ/m2 | 96.000 | 103.000 |
|
26 | Tường rào xây cay đất | đ/m2 | 39.000 | 41.000 |
|
27 | Bán mái có kết cấu: cột , kèo, xà gồ (đòn tay) làm bằng gỗ hồng sắc hoặc bạch đàn, lợp Fibrô xi măng không có tường bao che | đ/m2XD | 74.000 | 77.000 |
|
28 | Bán mái có kết cấu: cột , kèo, xà gồ (đòn tay) làm bằng sắt các loại (sắt góc, sắt hộp 40–60, thép bản các loại) lợp tôn Austnam màu, không có tường bao che | đ/m2XD | 322.000 | 337.000 |
|
29 | Khung lưới sắt B 40 làm rào chắn | đ/m2 | 83.000 | 87.000 |
|
30 | Nền lát gạch liên doanh KT 30x30; 40x40 | đ/m2 | 124.000 | 129.000 |
|
31 | Sân bê tông gạch vỡ láng vữa xi măng cát mác 150 dày 2-:- 3 cm | đ/m2 | 45.000 | 48.000 |
|
32 | Sân lát gạch chỉ | đ/m2 | 52.000 | 55.000 |
|
33 | Sân lát gạch lá nem | đ/m2 | 54.000 | 56.000 |
|
34 | Sân vôi (dày 5 -:- 10 cm) | đ/m2 | 28.000 | 29.000 |
|
35 | Bể nước không có tấm đan bê tông |
|
|
|
|
| + Thành 110 trát vữa xi măng 1 mặt | đ/m3 | 329.000 | 352.000 |
|
| + Thành 110 trát vữa xi măng 2 mặt | đ/m3 | 396.000 | 424.000 |
|
36 | Bể nước có tấm đan bê tông |
|
|
|
|
| + Thành 110 trát vữa xi măng 1 mặt | đ/m3 | 564.000 | 604.000 |
|
| + Thành 110 trát vữa xi măng 2 mặt | đ/m3 | 747.000 | 799.000 |
|
37 | Giếng khoan thủ công có ống vách lọc, hút nước sâu ≤50 m | đ/mdài | 62.000 | 65.000 |
|
38 | Giếng ĐK ≤ 0,8 m, sâu ≤6 m |
|
|
|
|
| + Giếng đất đào cổ xây gạch | đ/cái | 1.363.000 | 1.430.000 |
|
| + Giếng cuốn gạch từ đáy lên | đ/cái | 1.943.000 | 2.079.000 |
|
39 | Giếng ĐK từ 0,9 -:- 1,0 m, sâu 7-:-10 m |
|
|
|
|
| + Giếng đất đào cổ xây gạch | đ/cái | 2.145.000 | 2.252.000 |
|
| + Giếng cuốn gạch từ đáy lên | đ/cái | 3.136.000 | 3.356.000 |
|
40 | Giếng ĐK từ 1-:-1,5 m, sâu >10 m |
|
|
|
|
| + Giếng đất đào cổ xây gạch | đ/cái | 2.399.000 | 2.519.000 |
|
| + Giếng cuốn gạch từ đáy lên | đ/cái | 4.624.000 | 4.947.000 |
|
41 | Mộ đã cải táng, diện tích chiếm đất (DTCĐ) |
|
|
|
|
| + Mộ đất | đ/mộ | 578.000 | 606.000 |
|
| +Mộ xây gạch, trát xung quanh vữa mác 25 đến 50, quét vôi ve, xi măng hay sơn. |
|
|
|
|
| -Dưới 400 viên, DTCĐ ≤1,5 m2 | đ/mộ | 1.041.000 | 1.114.000 |
|
| -Trên 400 viên, DTCĐ từ 1,5 m2 -:- 2 m2 | đ/mộ | 1.342.000 | 1.436.000 |
|
| -Trên 500 viên, DTCĐ từ 2 m2 -:- 2,5 m2 | đ/mộ | 1.463.000 | 1.565.000 |
|
| -Trên 800 viên, DTCĐ >2,5 m2 | đ/ Mộ | 1.914.000 | 2.151.000 |
|
| +Mộ xây gạch ốp xung quanh bằng gạch men sứ các màu, vữa mác 50 |
|
|
|
|
| -Dưới 400 viên, DTCĐ ≤ 1,5 m2 | đ/mộ | 1.636.000 | 1.750.000 |
|
| -Trên 400 viên, DTCĐ từ 1,5 m2 -:- 2 m2 | đ/mộ | 1.961.000 | 2.097.000 |
|
| -Trên 500 viên, DTCĐ từ 2 m2 -:- 2,5 m2 | đ/mộ | 2.314.000 | 2.476.000 |
|
| -Trên 800 viên, DTCĐ >2,5 m2 | đ/mộ | 2.784.000 | 2.980.000 |
|
42 | Mộ chưa cải táng |
|
|
|
|
| +Mộ đến thời gian cải táng nhưng chưa cải táng trên 36 tháng tính từ ngày chôn) | đ/mộ | 1.584.000 | 1.584.000 |
|
| +Mộ chưa đến thời gian cải táng |
|
|
|
|
| -Đã chôn cất Dưới 1 năm | đ/mộ | 5.280.000 | 5.280.000 |
|
| -Đã chôn cất từ 1 năm -:- 2 năm | đ/mộ | 4.224.000 | 4.224.000 |
|
| -Đã chôn cất từ 2 năm -:- Dưới 3 năm | đ/mộ | 3.168.000 | 3.168.000 |
|
43 | Mộ trẻ nhỏ (mới sinh đến 48 tháng ) | đ/mộ | 616.000 | 616.000 |
|
44 | Ao thả cá (không tính xây bờ, cống) |
|
|
|
|
| +Trường hợp đất đào 100 % | đ/m3 | 13.000 | 13.000 |
|
| +Trường hợp đất đào 50 %, đắp 50% | đ/m3 | 9.000 | 9.000 |
|
| +Đắp bờ 100 % | đ/m3 | 13.000 | 13.000 |
|
45 | Cổng sắt: khung làm bằng (ống kẽm, sắt góc, sắt hộp,..) phần dưới bịt tôn, phần trên chấn song bằng sắt hình, sắt tròn, hoa sắt, sơn màu. | đ/m2 | 404.000 | 432.000 |
|
46 | 10Hàng rào làm bằng sắt hình các loại, sắt tròn (từ 14) có điểm hoa sắt, sơn màu.-:- | đ/m2 | 177.000 | 186.000 |
|
47 | Chuồng nuôi gà, vịt xây gạch, mái Fibrô ximăng, cao ≥1,5m (tính DTXD). | đ/m2 | 216.000 | 227.000 |
|
48 | Khối xây gạch dày từ 330mm trở lên | đ/m3 | 503.000 | 536.000 |
|
49 | Khối xây đá | đ/m3 | 430.000 | 459.000 |
|
50 | Dây thép gai | đ/mdài | 3.000 | 4.000 |
|
51 | Bờ rào cắm bằng cây dóc, nứa khoảng cách 20cm/cây. | đ/mdài | 8.000 | 8.000 |
|
52 | Khối bê tông mác 200 | đ/m3 | 809.000 | 853.000 |
|
53 | Khối Bê tông cốt thép mác 200 | đ/m3 | 1.544.000 | 1.650.000 |
|
54 | Nhà tạm Loại A | đ/m2 | 564.000 | 591.000 |
|
55 | Loại B | đ/m2 | 474.000 | 498.000 |
|
56 | Loại C | đ/m2 | 406.000 | 426.000 |
|
2. Đơn giá bồi thường nhà ở, vật kiến trúc, tính theo số nhân khẩu của hộ gia đình để thực hiện Dự án di dân tái định cư Trường bắn Quốc gia khu vực 1 (TB1)
Huyện Sơn Động |
|
|
|
| 1,25 | |
TT | DANH MỤC | NHÀ CHÍNH + ĐIỆN | CT. PHỤ | SÂN+GIẾNG | TỔNG | LÀM TRÒN |
1 | Hộ độc thân | 35.454.419 | 35.583.309 | 3.014.798 | 74.052.525 | 74.053.000 |
2 | Hộ 2 khẩu | 42.869.826 | 35.482.818 | 3.294.515 | 81.647.159 | 81.647.000 |
3 | Hộ 3 khẩu | 48.322.324 | 41.032.165 | 3.294.515 | 92.649.004 | 92.649.000 |
4 | Hộ 4 khẩu | 54.822.960 | 42.333.968 | 3.600.708 | 100.757.635 | 100.758.000 |
5 | Hộ 5 khẩu | 57.810.126 | 42.471.491 | 3.600.708 | 103.882.325 | 103.882.000 |
6 | Hộ 6 khẩu | 69.200.815 | 45.723.808 | 3.941.551 | 118.866.174 | 118.866.000 |
7 | Hộ 7 khẩu | 77.806.959 | 45.709.654 | 3.941.551 | 127.458.164 | 127.458.000 |
8 | 1 khẩu tăng thêm | 5.557.640 | 4.570.965 | 394.156 | 10.522.761 | 10.523.000 |
Huyện Lục Ngạn |
|
|
|
| 1,25 | |
TT | DANH MỤC | NHÀ CHÍNH + ĐIỆN | CT. PHỤ | SÂN+GIẾNG | TỔNG | LÀM TRÒN |
1 | Hộ độc thân | 35.285.826 | 35.418.440 | 2.952.530 | 73.656.796 | 73.657.000 |
2 | Hộ 2 khẩu | 42.615.378 | 35.418.440 | 3.249.418 | 81.283.235 | 81.283.000 |
3 | Hộ 3 khẩu | 48.100.808 | 41.032.165 | 3.249.418 | 92.382.390 | 92.382.000 |
4 | Hộ 4 khẩu | 54.571.095 | 42.218.919 | 3.552.013 | 100.342.026 | 100.342.000 |
5 | Hộ 5 khẩu | 57.519.279 | 42.224.005 | 3.552.013 | 103.295.296 | 103.295.000 |
6 | Hộ 6 khẩu | 68.882.258 | 45.581.525 | 3.889.453 | 118.353.235 | 118.353.000 |
7 | Hộ 7 khẩu | 77.434.066 | 45.581.525 | 3.889.453 | 126.905.044 | 126.905.000 |
8 | 1 khẩu tăng thêm | 5.531.005 | 4.558.153 | 388.946 | 10.478.104 | 10.478.000 |
Huyện Lục Nam |
|
|
|
| 1,25 | |
TT | DANH MỤC | NHÀ CHÍNH + ĐIỆN | CT. PHỤ | SÂN+GIẾNG | TỔNG | LÀM TRÒN |
1 | Hộ độc thân | 35.174.235 | 35.368.454 | 2.951.815 | 73.494.504 | 73.495.000 |
2 | Hộ 2 khẩu | 42.469.820 | 35.365.441 | 3.252.334 | 81.087.595 | 81.088.000 |
3 | Hộ 3 khẩu | 47.950.498 | 40.782.549 | 3.252.334 | 91.985.380 | 91.985.000 |
4 | Hộ 4 khẩu | 54.354.003 | 42.029.281 | 3.558.526 | 99.941.810 | 99.942.000 |
5 | Hộ 5 khẩu | 57.355.328 | 42.166.739 | 3.558.526 | 103.080.593 | 103.081.000 |
6 | Hộ 6 khẩu | 68.637.710 | 45.367.054 | 3.899.370 | 117.904.134 | 117.904.000 |
7 | Hộ 7 khẩu | 77.140.141 | 45.367.054 | 3.899.370 | 126.406.565 | 126.407.000 |
8 | 1 khẩu tăng thêm | 5.510.010 | 4.536.705 | 389.936 | 10.436.651 | 10.437.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.