ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 507/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 18 tháng 03 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN KÊU GỌI ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG GIAI ĐOẠN 2013 - 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QHKXI ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 1290/QĐ-TTg ngày 26 tháng 9 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục quốc gia kêu gọi đầu tư nước ngoài thời kỳ 2006 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 1462/QĐ-TTg ngày 23 tháng 8 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 26/2012/QĐ-TTg ngày 08 tháng 6 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế xây dựng và thực hiện Chương trình xúc tiến đầu tư Quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 936/QĐ-TTg ngày 18 tháng 7 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng Tây Nguyên đến năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch tại tờ trình số 03/TTr.TTXT-ĐTDN ngày 27 tháng 02 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án kêu gọi đầu tư vào tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2013 - 2015 đã ban hành kèm theo Quyết định số 2116/QĐ- UBND ngày 10 tháng 10 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng, như sau:
- Điều chỉnh quy mô diện tích 02 dự án;
- Đưa ra khỏi danh mục 02 dự án;
- Bổ sung 05 dự án vào danh mục dự án.
(Đính kèm danh mục dự án).
Điều 2. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 2116/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Tuyền thông, Tài nguyên và Môi trường, Trung tâm Xúc tiến Đầu tư Thương mại và Du lịch; Ban quản lý các khu công nghiệp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN KÊU GỌI ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG (GIAI ĐOẠN 2013 - 2015)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 507/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT | Tên dự án | Địa điểm đầu tư | Mục tiêu | Quy mô (Ha) | Tổng vốn đầu tư triệu USD) | Hình thức đầu tư | Chi chú |
I | Danh mục dự án điều chỉnh quy mô, diện tích. | ||||||
1 | Làng đại học quốc tế | Huyện Lạc Dương | Giáo dục, đào tạo | 330- 350 | 1.000 | Liên kết- hợp tác | Thực hiện theo chương trình hợp tác giữa Lâm Đồng và Đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh |
2 | Khu du lịch Đan Kia - Đà Lạt | Huyện Lạc Dương và thành phố Đà Lạt | Khu du lịch tổng hợp quốc gia | 3.600-4.000 | 1.000- 1.500 | Đầu tư trong nước | Kêu gọi đầu tư theo hướng lập quy hoạch tổng thể trước sau đó kêu gọi đầu tư. |
II | Đưa ra khỏi danh mục dự án kêu gọi đầu tư. | ||||||
1 | Khu du lịch sinh thái núi Voi | Phường 3, thành phố Đà Lạt và xã Hiệp Thạnh, huyện Đức Trọng | Phái triển du lịch sinh thái, văn hóa, di tích lịch sử | 3.000 | 40-50 | Đầu tư trong nước |
|
2 | Khu du lịch sinh thái hồ Đắk Lô | Huyện Cát Tiên | Khu du lịch sinh thái phục vụ du khách tham quan ngắm cảnh | 219 | 5 | Đầu tư trong nước |
|
III | Bổ sung danh mục dự án kêu gọi đầu tư giai đoạn 2013 - 2015. | ||||||
a | Dự án đầu tư Quốc gia trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
|
|
|
|
| |
1 | Dự án khôi phục, cải tạo quốc lộ 20 đoạn từ Bảo Lộc - Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng (Km123 + 105,17-km 268). | Tỉnh Lâm Đồng. | Nhằm đáp ứng nhu cầu vận tải ngày càng tăng cao trên quốc lộ 20, giảm ùn tắt và tai nạn giao thông, đồng thời đáp ứng được yêu cầu phát triển KT-XH và bảo đảm an ninh quốc phòng, phù hợp với quy hoạch và định hướng phát triển giao thông vận tải. | 111km quy mô đường cấp III, cấp IV miền núi, các đoạn qua đô thị phù hợp với quy hoạch của địa phương. | 3.059 | Hợp đồng xây dựng - chuyển giao (BT). |
|
b | Dự án do tỉnh quản lý |
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà máy sản xuất chế biến gỗ thông cao cấp (5-6 nhà máy) | Khu Công nghiệp Phú Hội, huyện Đức trọng. | Sử dụng 100.000m3 gỗ tròn/ năm (80% thông tự nhiên) để chế biến gỗ thông cao cấp, sản xuất các sản phẩm hàng mộc nội thất, ngoại thất, ván ép thanh phục vụ trong nước và xuất khẩu. | 3-5 ha/nhà máy | 2,5 | Tất cả các hình thức |
|
2 | Nhà máy sản xuất ván nhân tạo (ván MDF) kết hợp sản xuất các sản phẩm hàng mộc, ván ghép (01 nhà máy) | Cụm công nghiệp Đạ Huoai, huyện Đạ Huoai. | Sản xuất các sản phẩm ván MDF, các sản phẩm hàng mộc, ván ghép, ván bóc, băm dăm, ván Ôkan phục vụ tiêu thụ trong nước và xuất khẩu công suất khoảng từ 50.000 m3 - 60.000m3 thành phẩm/ năm. | 5- 10 | 15 | Tất cả các hình thức |
|
3 | Nhà máy chế biến cà chua | Cụm công nghiệp Ka Đô huyện Đơn Dương, Khu Công nghiệp Phú Hội, huyện Đức Trọng, | Sản xuất chế biến, bảo quản sau thu hoạch các sản phẩm từ quả cà chua phục vụ tiêu dùng trong nước và xuất khẩu công suất khoảng từ 300.000-320.000 tấn cà chua/ năm. | 3 - 5 | 3 | Tất cả các hình thức |
|
4 | Nhà máy chế biến thức ăn gia súc | Các huyện: Đức Trụng, Di Linh, Đơn Dương | Sản xuất thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm công suất khoảng từ 80.000 - 100.000 tấn/năm. | 3-5 ha/nhà máy | 2-3 | Tất cả các hình thức |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.