ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 504/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 27 tháng 3 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN 12 HẠNG MỤC THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HỆ THỐNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT KHU CÔNG NGHIỆP THANH BÌNH TỈNH BẮC KẠN - GIAI ĐOẠN I
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số: 16/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đấu thầu số: 61/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Thông tư 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Báo cáo kết quả thẩm tra quyết toán số: 14/BC-TCĐT ngày 19/03/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều1. Phê duyệt quyết toán hạng mục công trình hoàn thành
- Tên dự án: Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Thanh Bình tỉnh Bắc Kạn - giai đoạn I.
- Hạng mục công trình:
1. Đưa mốc giới ra thực địa khu TĐC và DVCC
2. Cung cấp trang thiết bị nhà điều hành khu CN Thanh Bình
3. Dịch chuyển đường dây 35KV khu TĐC và DVCC
4. Trạm xử lý nước thải khu TĐC và DVCC
5. Đường mạng Internet và đường dây điện thoại nhà điều hành
6. Rà phá bom mìn vật nổ khu TĐC và DVCC
7. Sân đường, hàng rào - cổng, nhà thường trực khu điều hành
8. Nhà công vụ
9. Cấp điện (đợt 1) khu TĐC và DVCC
10. Thoát nước tổng khu TĐC và DVCC
11. Nhà điều hành khu công nghiệp Thanh Bình
12. Cấp nước khu TĐC và DVCC
- Chủ đầu tư: Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp tỉnh Bắc Kạn.
- Địa điểm xây dựng: Khu công nghiệp Thanh Bình thuộc địa bàn xã Thanh Bình huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn.
- Thời gian thực hiện: Từ năm 2008 đến năm 2010.
Điều 2. Kết quả đầu tư:
1. Nguồn vốn đầu tư: Ngân sách Nhà nước.
Đơn vị tính: Đồng
Nguồn vốn | Được duyệt | Đã thanh toán | Phải trả |
Tổng số | 13.202.599.000 | 12.415.050.000 | 787.549.000 |
- Ngân sách NN | 13.202.599.000 | 12.415.050.000 | 787.549.000 |
2. Chi phí đầu tư:
Đơn vị tính: Đồng
Nội dung | Dự toán được phê duyệt | A-B đề nghị quyết toán | Giá trị thẩm tra |
Tổng số (I+II+III+IV) | 14.653.984.910 | 13.548.146.721 | 13.202.599.000 |
I. Xây lắp | 12.425.554.147 | 12.257.561.160 | 11.976.753.000 |
II. Thiết bị | 308.596.000 | 301.390.000 | 301.390.000 |
III. GPMB,TĐC, RPBM | 108.325.190 | 107.904.000 | 90.089.000 |
III. CP tư vấn | 888.833.303 | 830.248.161 | 785.487.000 |
1. KS lập HS TKTC-DT |
|
| 468.007.000 |
2. Thẩm tra TK - DT |
|
| 51.447.000 |
3. Giám sát |
|
| 266.033.000 |
IV. Quản lý dự án | 257.514.737 | 0 | 0 |
V. Chi khác | 126.236.943 | 51.043.400 | 48.880.000 |
1. Bảo hiểm |
|
| 10.080.000 |
2. Kiểm toán |
|
| 29.695.000 |
3. Thẩm duyệt QT |
|
| 9.105.000 |
VI. Dự phòng | 538.924.590 | - | - |
3. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: Không.
4. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
Đơn vị tính: Đồng
Nội dung | Chủ đầu tư quản lý | Giao cho đơn vị khác quản lý | ||
Thực tế | Quy đổi | Thực tế | Quy đổi | |
Tổng số |
|
| 13.202.599.000 |
|
1. Tài sản cố định |
|
| 13.202.599.000 |
|
Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có liên quan:
1. Trách nhiệm của chủ đầu tư: Được phép thanh quyết toán chi phí đầu tư các hạng mục công trình hoàn thành với tổng số tiền là: 13.202.599.000 đồng.
Số vốn đã thanh toán đến ngày 03/03/2014: 12.415.050.000 đồng.
Trong đó: Nợ phải thu: 29.301.000 đồng;
Nợ phải trả: 816.850.000 đồng
(Chi tiết các khoản công nợ theo Phụ lục 01 đính kèm).
2. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản: Các đơn vị tiếp nhận tài sản có trách nhiệm tiếp nhận, tổ chức quản lý, lập kế hoạch bảo trì theo quy định và ghi tăng giá trị tài sản cố định theo nội dung chi tiết tại Phụ lục 02 đính kèm.
3. Trách nhiệm của các đơn vị liên quan: Kho bạc Nhà nước có trách nhiệm phối hợp với chủ đầu tư thu hồi vốn trả vượt và thanh toán dứt điểm công nợ theo quy định.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp Thanh Bình và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01
TÌNH HÌNH CÔNG NỢ CỦA DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số: 504/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
STT | Tên đơn vị thực hiện | Công việc thực hiện | Giá trị quyết toán | Giá trị đã thanh toán | Công nợ tính đến ngày 03/3/2014 | Ghi chú | |
Phải thu | Phải trả | ||||||
I | Đưa mốc giới ra thực địa |
|
|
|
|
|
|
| Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng Bắc Thái | Nhà thầu thi công | 19.675.000 | 20.361.000 | (686.000) |
|
|
II | Cung cấp thiết bị nhà điều hành |
|
|
|
|
|
|
| Doanh nghiệp tư nhân nội thất Sen Tuấn | Nhà thầu cung cấp thiết bị | 301.390.000 | 286.320.000 |
| 15.070.000 |
|
III | Nhà công vụ |
|
|
|
|
|
|
1 | Xây lắp |
| 820.796.000 | 700.000.000 | - | 120.796.000 |
|
| Công ty CP Xây dựng Bắc Kạn | Nhà thầu thi công | 820.796.000 | 700.000.000 |
| 120.796.000 |
|
2 | Tư vấn |
| 50.739.000 | 46.000.000 | - | 4.739.000 |
|
| TT quy hoạch và kiểm định chất lượng xây dựng Bắc Kạn | Lập TKKTTC - DT | 23.383.000 | 20.000.000 |
| 3.383.000 |
|
| Công ty CP Kiến trúc và phát triển đô thị | Thẩm tra TKTC - DT | 4.000.000 | 4.000.000 |
| - |
|
|
| Thẩm tra TKTC - DT điều chỉnh | 2.000.000 | 2.000.000 |
| - |
|
| Công ty CP tư vấn đầu tư và xây dựng Á châu | Giám sát KTTC | 21.356.000 | 20.000.000 |
| 1.356.000 |
|
| Cộng |
| 871.535.000 | 746.000.000 | - | 125.535.000 |
|
IV | Đường dây internet và đường dây điện thoại nhà điều hành |
|
|
|
|
|
|
1 | Xây lắp |
| 210.574.000 | 220.026.000 | (9.452.000) |
|
|
| Công ty CP Xây dựng Bắc Kạn | Nhà thầu thi công | 210.574.000 | 220.026.000 | (9.452.000) |
|
|
2 | Tư vấn |
| 2.195.000 | - | - | 2.195.000 |
|
| TT quy hoạch và kiểm định chất lượng xây dựng Bắc Kạn | Lập TKKTTC - DT | 2.195.000 | - |
| 2.195.000 |
|
| Cộng |
| 212.769.000 | 220.026.000 | (9.452.000) | 2.195.000 |
|
V | Rà phá bom mìn vật nổ |
|
|
|
|
|
|
1 | TC Rà phá bom mìn + lập p.án TC-DT |
| 90.089.000 | 80.000.000 |
| 10.089.000 |
|
| Đội KSDTXLBM số 2 - Lữ đoàn 575 | Nhà thầu thi công | 90.089.000 | 80.000.000 |
| 10.089.000 |
|
2 | Tư vấn |
| 3.237.000 | - | - | 3.237.000 |
|
| Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bắc Kạn | Giám sát TC | 3.237.000 | - |
| 3.237.000 |
|
| Cộng |
| 93.326.000 | 80.000.000 | - | 13.326.000 |
|
VI | Dịch chuyển đường dây 35KV |
|
|
|
|
|
|
1 | Xây lắp |
| 664.088.000 | 666.000.000 | (1.912.000) |
|
|
| Doanh nghiệp tư nhân Trung Hiếu | Nhà thầu thi công | 664.088.000 | 666.000.000 | (1.912.000) |
|
|
2 | Tư vấn |
| 38.681.000 | 25.094.000 | (2.000.000) | 15.587.000 |
|
| Công ty Điện lực Bắc Kạn | KS, Lập phương án DT | 22.229.000 | 24.229.000 | (2.000.000) |
|
|
| Sở Công thương | Thẩm tra TKTC - DT | 865.000 | 865.000 |
| - |
|
| Công ty Điện lực Bắc Kạn | Giám sát KTTC | 15.587.000 |
|
| 15.587.000 |
|
| Cộng |
| 702.769.000 | 691.094.000 | (3.912.000) | 15.587.000 |
|
VII | Trạm xử lí nước thải |
|
|
|
|
|
|
1 | Xây lắp |
| 1.304.938.000 | 1.210.000.000 |
| 94.938.000 |
|
| Công ty CP Xây dựng Bắc Kạn | Nhà thầu thi công | 1.304.938.000 | 1.210.000.000 |
| 94.938.000 |
|
2 | Tư vấn |
| 59.132.000 | 55.000.000 | (8.445.000) | 12.577.000 |
|
| Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng Bắc Thái | KS, lập hồ sơ TK BVTC - DT | 26.555.000 | 35.000.000 | (8.445.000) |
|
|
| Công ty CP Công nghệ Biển Xanh | Thẩm tra TKTC - DT | 5.950.000 |
|
| 5.950.000 |
|
|
| Thẩm tra TKTC-DT đ/c |
|
|
|
|
|
| Công ty CP tư vấn đầu tư và xây dựng Á Châu | Giám sát KTTC | 26.627.000 | 20.000.000 |
| 6.627.000 |
|
| Cộng |
| 1.364.070.000 | 1.265.000.000 | (8.445.000) | 107.515.000 |
|
VIII | Sân đường, hàng rào, cổng, nhà thường trực khu điều hành |
|
|
|
|
|
|
1 | Xây lắp |
| 822.711.000 | 850.000.000 |
| (27.289.000) |
|
| Công ty CP Xây dựng Bắc Kạn | Nhà thầu thi công | 822.711.000 | 850.000.000 |
| (27.289.000) |
|
2 | Tư vấn |
| 52.808.000 | 45.902.000 | (2.759.000) | 9.665.000 |
|
| TT quy hoạch và kiểm định chất lượng XD Bắc Kạn | KS, lập hồ sơ TK BVTC - DT | 24.143.000 | 26.902.000 | (2.759.000) |
|
|
| Công ty CP Kiến trúc và phát triển đô thị | Thẩm tra TKTC - DT | 5.200.000 | 4.000.000 |
| 1.200.000 |
|
|
| Thẩm tra TKTC - DT điều chỉnh |
|
|
|
|
|
| Công ty CP tư vấn đầu tư và xây dựng Á Châu | Giám sát KTTC | 23.465.000 | 15.000.000 |
| 8.465.000 |
|
| Cộng |
| 875.519.000 | 895.902.000 | (2.759.000) | (17.624.000) |
|
IX | Cấp điện đợt 1 khu TĐC và DVCC |
|
|
|
|
|
|
1 | Xây lắp |
| 964.601.000 | 911.416.000 |
| 53.185.000 |
|
| Công ty TNHH Xây lắp số 2 | Nhà thầu XL gói 1 | 776.629.000 | 741.995.000 |
| 34.634.000 |
|
| Công ty cổ phần Hồng Sơn | Nhà thầu XL gói 2 | 187.972.000 | 169.421.000 |
| 18.551.000 |
|
2 | Tư vấn |
| 60.598.000 | 47.921.000 | (4.047.000) | 16.724.000 |
|
| Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng Bắc Thái | KS, lập hồ sơ TK BVTC - DT | 41.174.000 | 45.221.000 | (4.047.000) |
|
|
| Sở Công thương tỉnh Bắc Kạn | Thẩm tra TKTC - DT | 2.700.000 | 2.700.000 |
| - |
|
| Công ty điện lực Bắc Kạn | Giám sát KTTC | 16.724.000 |
|
| 16.724.000 |
|
| Cộng |
| 1.025.199.000 | 959.337.000 | (4.047.000) | 69.909.000 |
|
X | HM: Thoát nước tổng khu tái định cư và dịch vụ công cộng |
|
|
|
|
|
|
1 | Xây lắp |
| 1.013.911.000 | 989.290.000 | - | 24.621.000 |
|
| Công ty CP XD Bắc Kạn | Thi công xây lắp | 1.013.911.000 | 989.290.000 |
| 24.621.000 |
|
2 | Tư vấn |
| 75.635.000 | 48.621.000 | - | 27.014.000 |
|
| Công ty Cổ phần tư vấn và xây dựng số 18 | Lập hs TKBVTC - DT | 47.206.000 | 42.772.000 |
| 4.434.000 |
|
| Công ty CP kiến trúc và Phát triển đô thị | Thẩm tra TKTC - DT | 1.849.000 | 1.849.000 |
| - |
|
| Công ty CP kiến trúc và Phát triển đô thị | Thẩm tra TKTC - DT bs | 4.000.000 | 4.000.000 |
| - |
|
| Công ty CP kiến trúc và Phát triển đô thị | Thẩm tra TKTC - DT đ/c | 1.200.000 | 0 |
| 1.200.000 |
|
| Công ty cổ phần vật tư KTNN Bắc Kạn | Giám sát KTTC | 21.380.000 | 0 |
| 21.380.000 |
|
| Cộng |
| 1.089.546.000 | 1.037.911.000 | - | 51.635.000 |
|
XI | HM: Nhà điều hành |
|
|
|
|
|
|
1 | Xây lắp |
| 3.808.123.000 | 3.588.000.000 | - | 220.123.000 |
|
| Công ty cổ phần XD Bắc Kạn | Thi công xây lắp | 3.808.123.000 | 3.588.000.000 |
| 220.123.000 |
|
2 | Tư vấn |
| 239.569.000 | 217.946.000 | - | 21.623.000 |
|
| Trung tâm quy hoạch và KĐCLVL BK | Lập hs TKBVTC - DT | 132.947.000 | 132.947.000 |
| 0 |
|
| Công ty CP Tư vấn xây dựng Bắc Kạn | Thẩm tra TKTC - DT | 13.999.000 | 13.999.000 |
| - |
|
| Công ty CP Kiến trúc và Phát triển đô thị | Thẩm tra TKTC - DT bs | 611.000 | 0 |
| 611.000 |
|
| Trung tâm quy hoạch và KĐCLVL BK | Giám sát KTTC | 92.012.000 | 71.000.000 |
| 21.012.000 |
|
3 | Chi khác |
| 10.080.000 | 10.080.000 | - | - |
|
| Công ty Bảo Việt Bắc Kạn | Bảo hiểm CT | 10.080.400 | 10.080.400 |
|
|
|
| Cộng |
| 4.057.772.000 | 3.816.026.000 | - | 241.746.000 |
|
XII | Hạng mục: Cấp nước khu tái định cư và dịch vụ công cộng |
|
|
|
|
|
|
1 | Xây lắp |
| 2.347.336.000 | 2.230.000.000 | - | 117.336.000 |
|
| Công ty TNHH Nhà nước một thành viên Cấp thoát nước Bắc Kạn | Thi công xây lắp | 2.347.336.000 | 2.230.000.000 |
| 117.336.000 |
|
2 | Tư vấn |
| 202.893.000 | 167.073.000 | - | 35.820.000 |
|
| Công ty CP Tư vấn xây dựng Bắc Thái | Lập hs TKBVTC - DT | 148.175.000 | 140.000.000 |
| 8.175.000 |
|
| Công ty CP TVXD CSHT Thái Nguyên | Thẩm tra TKTC - DT | 7.073.000 | 7.073.000 |
| - |
|
| Công ty CP TVXD CSHT Thái Nguyên | Thẩm tra TKTC-DT đ/c | 2.000.000 | 0 |
| 2.000.000 |
|
| Công ty CP TVXD CSHT Thái Nguyên | Giám sát KTTC | 45.645.000 | 20.000.000 |
| 25.645.000 |
|
| Cộng |
| 2.550.229.000 | 2.397.073.000 | 0 | 153.156.000 |
|
A | CỘNG (TỪ MỤC I -XII) |
| 13.163.799.000 | 12.415.050.000 | (29.301.000) | 778.050.000 |
|
B | CHI KHÁC (TÍNH CHUNG 12 HM) |
| 38.800.000 | - | - | 38.800.000 |
|
1 | Công ty TNHH dịch vụ Kiểm toán Hà Nội |
| 29.695.000 | - | - | 29.695.000 |
|
2 | Sở Tài chính Bắc Kạn |
| 9.105.000 | 0 | 0 | 9.105.000 |
|
| Tổng cộng |
| 13.202.599.000 | 12.415.050.000 | (29.301.000) | 816.850.000 |
|
PHỤ LỤC 02
GIÁ TRỊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HÌNH THÀNH SAU ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số: 504/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
STT | Hạng mục | Đơn vị sử dụng | Giá trị tài sản |
| Tổng cộng |
| 13.202.599.000 |
1 | Đưa mốc giới ra thực địa | UBND huyện Chợ Mới | 19.790.000 |
2 | Cung cấp thiết bị nhà điều hành | Ban Quản lý các KCN tỉnh Bắc Kạn | 302.219.000 |
3 | Dịch chuyển đường dây 35KV | Điện lực Chợ Mới | 704.682.000 |
4 | Trạm xử lý nước thải | UBND huyện Chợ Mới | 1.367.662.000 |
5 | Mạng Internet và đường dây điện thoại | Ban Quản lý các KCN tỉnh Bắc Kạn | 213.508.000 |
6 | Rà phá bom mìn, vật nổ | UBND huyện Chợ Mới | 93.641.000 |
7 | Sân, hàng rào, cổng nhà thường trực | Ban Quản lý các KCN tỉnh Bắc Kạn | 878.183.000 |
8 | Nhà công vụ | Ban Quản lý các KCN tỉnh Bắc Kạn | 873.941.000 |
9 | Cấp điện đợt 1 Khu TĐC và DVCC |
|
|
| TBA và đường dây 0,4KV | Điện lực Chợ Mới | 832.080.000 |
| Hệ thống điện chiếu sáng | UBND huyện Chợ Mới | 196.374.000 |
10 | Thoát nước tổng khu TĐC và DVCC | UBND huyện Chợ Mới | 1.092.823.000 |
11 | Nhà điều hành | Ban Quản lý các KCN tỉnh Bắc Kạn | 4.070.354.000 |
12 | Cấp nước khu TĐC và DVCC | Công ty TNHH Nhà nước MTV cấp thoát nước Bắc Kạn | 2.557.342.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.