ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 501/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 27 tháng 3 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH
DỰ ÁN: ĐƯỜNG LIÊN XÃ HÀ VỊ - LỤC BÌNH - TÚ TRĨ, HUYỆN BẠCH THÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số: 16/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số: 12/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ ban hành quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số: 83/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số: 12/2009/NĐ-CP ;
Căn cứ Nghị định số: 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ ban hành quy định về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số: 209/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ ban hành quy định về quản lý chất lượng công trình và Nghị định số: 49/2008/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số: 209/2004/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số: 19/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 2 năm 2011 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Báo cáo kết quả thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành số: 11/BC-STC ngày 17 tháng 3 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều1. Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành.
- Tên dự án: Đường liên xã Hà Vị - Lục Bình - Tú Trĩ, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn.
- Chủ đầu tư: Sở Giao thông Vận tải.
- Địa điểm xây dựng: Huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn.
- Thời gian: Khởi công năm 2001; Hoàn thành năm 2009.
Điều 2. Kết quả đầu tư
1. Nguồn vốn đầu tư:
Đơn vị tính: đồng.
Nội dung | Chi tiết theo nguồn vốn | Được duyệt | Thực hiện (đ) | |
Đã thanh toán | Còn được thanh toán | |||
Phần cầu | Ngân sách NN | 1.809.964.000 | 1.816.144.000 | -6.180.000 |
Phần đường | 17.260.072.900 | 16.385.326.000 | 874.746.900 | |
| Tổng cộng | 19.070.036.900 | 18.201.470.000 | 868.566.900 |
2. Chi phí đầu tư:
Đơn vị tính: đồng.
Nội dung công việc | Tổng mức đầu tư | Tổng dự toán | A-B đề nghị quyết toán | Giá trị sau thẩm tra |
Chi phí xây lắp | 15.876.731.467 | 16.875.712.601 | 16.449.519.000 | 16.302.329.000 |
Phần cầu (đã phê duyệt QT) |
|
| 1.706.624.000 | 1.706.624.000 |
Phần đường |
|
| 14.742.895.000 | 14.595.705.000 |
Chi phí khác | 3.702.540.461 | 3.706.346.903 | 2.798.537.900 | 2.767.707.900 |
Phần cầu (đã phê duyệt QT) |
|
| 103.340.000 | 103.340.000 |
Phần đường |
|
| 2.695.197.900 | 2.664.367.900 |
Dự phòng | 1.190.000.000 | 184.496.000 | 0 | 0 |
Tổng số | 20.769.271.928 | 20.766.555.504 | 19.248.056.900 | 19.070.036.900 |
3. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: Không.
4. Giá trị Tài sản hình thành qua đầu tư:
Đơn vị tính: đồng.
Nội dung | Thuộc chủ đầu tư quản lý | Giao đơn vị khác quản lý |
Tổng số |
| 19.070.036.900 |
Tài sản cố định |
| 19.070.036.900 |
Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị có liên quan:
1. Trách nhiệm của chủ đầu tư: Có trách nhiệm tất toán nguồn và chi phí thực hiện dự án với giá trị là 19.070.036.900 đồng.
+ Tổng số đã thanh toán đến ngày 14/12/2012: 18.201.470.000 đồng.
+ Tổng số còn được thanh toán: 868.566.900 đồng.
Trong đó:
+ Số phải trả: 875.946.900 đồng.
+ Số phải thu: 7.380.000 đồng.
(Chi tiết các khoản công nợ theo phụ lục đính kèm)
2. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản: UBND huyện Bạch Thông có trách nhiệm tiếp nhận, tổ chức quản lý, xây dựng kế hoạch bảo trì công trình theo quy định và được phép ghi tăng tài sản đầu tư với giá trị là 19.070.036.900 đồng.
3. Trách nhiệm của các đơn vị liên quan:
Chủ đầu tư có trách nhiệm phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước thanh toán dứt điểm công nợ của dự án theo quy định của pháp luật.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Bạch Thông và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
TÌNH HÌNH THANH TOÁN CÔNG NỢ
Công trình: Đường liên xã Hà Vị - Lục Bình - Tú Trĩ, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn
(Kèm theo Quyết định số: 501/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2014 của Ủy Ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
ĐVT: Đồng.
STT | Đơn vị thực hiện | Nội dung công việc | Giá trị quyết toán | Đã chi trả | Công nợ đến hết ngày khóa sổ lập báo cáo quyết toán | |
Phải trả | Phải thu | |||||
| Tổng số | A + B | 19.070.036.900 | 18.201.470.000 | 875.946.900 | 7.380.000 |
A | PHẦN CẦU | Đã phê duyệt quyết toán | 1.809.964.000 | 1.816.144.000 | 0 | 6.180.000 |
B | PHẦN ĐƯỜNG |
| 17.260.072.900 | 16.385.326.000 | 875.946.900 | 1.200.000 |
1 | Công ty TNHH Thành Hưng | Thi công công trình | 14.595.705.000 | 13.908.432.000 | 687.273.000 |
|
2 | Công ty CP TVXD giao thông Thái Nguyên | Khảo sát, lập BCNCKT | 75.387.000 | 75.387.000 | 0 |
|
3 | Công ty CP TVXD Bắc Kạn | Khảo sát, lập dự án TKKTTC - DT bổ sung | 640.730.000 | 564.954.000 | 75.776.000 |
|
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Thẩm định dự án | 0 | 1.200.000 |
| 1.200.000 |
5 | Bảo Việt Bắc Kạn | Bảo hiểm CT | 19.022.000 | 19.022.000 | 0 |
|
6 | Ban QLDA Giao thông | Ban QLDA, giám sát, bồi thường GPMB | 1.867.336.900 | 1.804.285.000 | 63.051.900 |
|
7 | Sở Giao thông Vận tải | Chi phí thẩm định TKKTTC -TDT | 12.046.000 | 12.046.000 | 0 |
|
8 | Sở Tài chính | Thẩm tra quyết toán | 49.846.000 |
| 49.846.000 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.