ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 50/QD-UBND | Hà Nam, ngày 13 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Hà Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục 38 văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần năm 2016 (tính từ ngày 01/01/2016 đến hết ngày 31/12/2016).
(Có Danh mục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 50/QĐ-UBND ngày 13/01/2017 của CT. UBND tỉnh Hà Nam)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2016
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I. NGHỊ QUYẾT | |||||
1. | Nghị quyết | 15/2015/NQ-HĐND ngày 7/2/2015 | Về mức học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập và lệ phí tuyển sinh trên địa bàn tỉnh năm học 2015 - 2016 | Bị thay thế bởi Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND ngày 29/7/2016 Về mức học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập và phí dự thi tuyển sinh trên địa bàn tỉnh năm học 2016 -2017 | 31/8/2016 |
2. | Nghị quyết | 21/2015/NQ-HĐND ngày 12/2/2015 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2016 |
3. | Nghị quyết | 11/2016/NQ-HĐND ngày 29/07/2016 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2016 | Hết thời hạn có hiệu lực | 31/12/2016 |
4. | Nghị quyết | 23/2014/NQ-HĐND ngày 02/12/2014 | Về quy định mức thu phí, tỷ lệ (%) số thực thu để lại cho công tác thu phí và tỷ lệ (%) phân chia số còn lại của phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hà Nam | Bị thay thế bởi Nghị Quyết số 21/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND quy định mức thu phí, tỷ lệ (%) số thực thu để lại cho công tác thu phí và tỷ lệ (%) phân chia số còn lại của phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 08/08/2016 |
5. | Nghị quyết | 33/2010/NQ-HĐND ngày 9/12/2010 | Về quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 cho các cơ quan tỉnh, huyện, xã, phường, thị trấn | Bị thay thế bởi Nghị Quyết số 34/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017 - 2020 | 18/12/2016 |
II. QUYẾT ĐỊNH | |||||
1 | Quyết định | 42/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 | Về Đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc và di chuyển mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam | Bị thay thế bởi Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 | 04/01/2016 |
2 | Quyết định | 03/2008/QĐ-UBND ngày 16/01/2008 | Về việc ban hành Quy định bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Nam | Bị thay thế bởi Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 v/v ban hành Quy định bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 05/01/2016 |
3 | Quyết định | 58/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 | Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính đơn giá thuê đất năm 2015 đối với các trường hợp thuê đất hàng năm trên địa bàn tỉnh Hà Nam. | Bị thay thế bởi Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính đơn giá thuê đất năm 2016 đối với các trường hợp thuê đất hàng năm trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 10/01/2016 |
4 | Quyết định | 57/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 | Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính tiền sử dụng đất đối với các trường hợp giao đất, công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam. | Bị thay thế bởi Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính tiền sử dụng đất đối với các trường hợp giao đất, công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 10/01/2016 |
5 | Quyết định | 956/QĐ-UBND ngày 08/8/2008 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Công Thương tỉnh Hà Nam | Bị thay thế bởi Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Công thương tỉnh Hà Nam | 17/3/2016 |
6 | Quyết định | 45/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý đối với doanh nghiệp, hộ kinh doanh sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Hà Nam. | Bị thay thế bởi Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hộ kinh doanh sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 31/3/2016 |
7 | Quyết định | 34/2011/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2011 | Về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản và lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi | Bị thay thế bởi Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND về việc thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 18/4/2016 |
8 | Quyết định | 14/2011/QĐ-UBND ngày 23/5/2011 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam. | Bị thay thế bởi Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Hà Nam | 01/5/2016 |
9 | Quyết định | 725/QĐ-UBND ngày 23/6/2008 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Y tế tỉnh Hà Nam. | Bị thay thế bởi Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở y tế tỉnh Hà Nam | 05/5/2016 |
10 | Quyết định | 25/2009/QĐ-UBND ngày 25/8/2009 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Hà Nam. | Bị thay thế bởi Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Hà Nam | 20/5/2016 |
11 | Quyết định | 27/2011/QĐ-UBND ngày 03/10/2011 | Về Quy định chế độ báo cáo thống kê khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành | Bị thay thế bởi Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND về việc ban hành Quy định chế độ báo cáo thống kê khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 23/5/2016 |
12 | Quyết định | 24/2012/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 | Ban hành Quy định quản lý quy hoạch, quản lý đầu tư, quản lý khai thác khu đô thị mới, khu nhà ở trên địa bàn tỉnh Hà Nam | Bị thay thế bởi Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh Hà Nam về việc ban hành Quy định quản lý quy hoạch, đầu tư, khai thác khu đô thị trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 28/5/2016 |
13 | Quyết định | 25/2012/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 | Ban hành Quy định lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới, khu nhà ở trên địa bàn tỉnh Hà Nam | Bị thay thế bởi Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh Hà Nam về việc ban hành Quy định quản lý quy hoạch, đầu tư, khai thác khu đô thị trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 28/5/2016 |
14 | Quyết định | 661/QĐ- UBND ngày 30/6/2010 | Quy định về quản lý đầu tư và xây dựng bằng nguồn vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam | Bị thay thế bởi Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 07 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam Ban hành "Quy định về quản lý đầu tư và xây dựng bằng nguồn vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Hà Nam" | 25/7/2016 |
15 | Quyết định | 1021/QĐ-UBND ngày 27/9/2010 | Về việc sửa đổi Điều 9 Quy định về quản lý đầu tư và xây dựng bằng nguồn vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam | Bị thay thế bởi Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 07 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam Ban hành "Quy định về quản lý đầu tư và xây dựng bằng nguồn vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Hà Nam" | 25/7/2016 |
16 | Quyết định | 1386/QĐ-UBND ngày 19/9/2012 | Sửa đổi Điều 6 Quy định về quản lý đầu tư và xây dựng bằng nguồn vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam ban hành kèm theo Quyết định số 661/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2010 | Bị thay thế bởi Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 07 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam Ban hành ''Quy định về quản lý đầu tư và xây dựng bằng nguồn vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Hà Nam" | 25/7/2016 |
17 | Quyết định | 07/2012/QĐ-UBND ngày 10/5/2012 | Ban hành Quy định trình tự thủ tục trong quản lý đầu tư, sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước và trái phiếu Chính phủ | Bị thay thế bởi Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 07 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam Ban hành "Quy định về quản lý đầu tư và xây dựng bằng nguồn vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Hà Nam" | 25/7/2016 |
18 | Quyết định | 1045/2003/QĐ-UBND 12/9/2003 | Về việc Ban hành Quy chế xếp hạng di tích cấp tỉnh | Bị thay thế bởi Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 18 tháng 07 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam Ban hành quy chế xếp hạng di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 28/7/2016 |
19 | Quyết định | 1546/QĐ-UBND 07/12/2011 | Về việc Quy định mức thưởng đối với giáo viên và học sinh đạt giải trong các kỳ thi | Bị thay thế bởi Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 07 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Quy định mức khen thưởng đối với giáo viên và học sinh đạt giải trong các kỳ thi | 01/8/2016 |
20 | Quyết định | 20/2011/QĐ-UBND ngày 15/7/2011 | Về quy định thí điểm đấu giá quyền khai thác cát, đất để san lấp trên địa bàn tỉnh. | Bị thay thế bởi Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND V/v ban hành Quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa địa bàn tỉnh Hà Nam | 29/8/2016 |
21 | Quyết định | 22/2012/QĐ-UBND ngày 27/9/2012 | “Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương, tỉnh Hà Nam”. | Bị thay thế bởi Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 25 tháng 08 năm 2016 của UBND tỉnh Hà Nam Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương, tỉnh Hà Nam | 03/9/2016 |
22 | Quyết định | 54/2014/QĐ-UBND 27/12/2014 | Về việc Quy định mức thu phí, tỷ lệ (%) số thực thu để lại cho công tác thu phí và tỷ lệ (%) phân chia số còn lại của phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hà Nam. | Bị thay thế bởi Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 05 tháng 09 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam Bãi bỏ quyết định số 54/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh Hà Nam về việc quy định mức thu phí, tỷ lệ % số thực thu để lại cho công tác thu phí và tỷ lệ % phân chia số còn lại của phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 15/9/2016 |
23 | Quyết định | 04/2014/QĐ-UBND ngày 23/01/2014 | Ban hành Quy định phối hợp Quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam | Bị thay thế bởi Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 08 tháng 09 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam V/v quy định phối hợp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 20/9/2016 |
24 | Quyết định | 17/2013/QĐ-UBND ngày 26/3/2013 | Về đặt số hiệu hệ thống đường Tỉnh lộ, tỉnh Hà Nam | Bị thay thế bởi Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Hà Nam về việc đặt tên, số hiệu đường tỉnh lộ, tỉnh Hà Nam. | 25/10/2016 |
25 | Quyết định | 28/1999/QĐ-UBND ngày 08/01/1999 | Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác quản lý thị trường chống buôn lậu, gian lận thương mại và các hành vi kinh doanh trái phép trên địa bàn tỉnh. | Bị thay thế bởi Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam V/v ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 28/10/2016 |
26 | Quyết định | 25/2013/QĐ-UBND ngày 23/5/2013 | Về đặt số hiệu hệ thống đường huyện, địa bàn tỉnh Hà Nam. | Bị thay thế bởi Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc đặt tên, số hiệu đường huyện lộ, thuộc tỉnh Hà Nam | 28/10/2016 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2016
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I. NGHỊ QUYẾT | |||||
1. | Nghị quyết | Nghị quyết số 10/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013 của HĐND tỉnh về quy định chức danh, mức phụ cấp, số lượng người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam. | khoản 5 mục I Điều 1 | Bị thay thế bởi Nghị quyết số 34/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020 | 18/12/2016 |
II. QUYẾT ĐỊNH | |||||
2. | Quyết định | Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 về việc thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam. | Điều 1 Quyết định | Bị thay thế bởi Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 18 tháng 08 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam V/v quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 28/8/2016 |
3. | Quyết định | Quyết định số 661/2010/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về quản lý đầu tư và xây dựng bằng nguồn vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam. | Điều 7 Quyết định | Bị thay thế bởi Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 08 tháng 09 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về phân cấp thẩm định dự án, thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình đầu tư trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 20/9/2016 |
4. | Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 về việc ban hành Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam | Điểm 1 Mục 1 Bảng giá đất số 3 | Bị sửa đổi bởi Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND về việc điều chỉnh một phần nội dung tại Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh | 14/2/2016 | |
Điểm c, Khoản 3, Điều 11; Bảng giá đất số 7; Bảng giá đất số 2; Bảng giá đất số 3; Bảng giá đất số 5; Bảng giá đất số 2 và Bảng giá đất số 4; Bảng giá đất số 6 | Bị sửa đổi bởi Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định và Bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Hà Nam | 25/5/2016 | |||
5. | Quyết định | Quyết định số 17/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 quy định mức thu, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành | Điểm a Khoản 1 Mục III danh mục mức thu, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam | Bị thay thế bởi Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND về việc thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 18/4/2016 |
6. | Quyết định | Quyết định số 26/2008/QĐ-UBND ngày 20/12/2008 về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số khoản phí, lệ phí và các khoản đóng góp của nhân dân | Khoản 1 Điều 1 | Bị thay thế bởi Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND về việc thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam | 18/4/2016 |
7. | Quyết định | Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định về mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất đối với các trường hợp thuê đất hàng năm không thông qua hình thức đấu giá, thuê đất có mặt nước, thuê đất để xây dựng công trình ngầm, trên địa bàn tỉnh Hà Nam | Mục 7 Điều 1 | Bị thay thế bởi Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc sửa đổi Mục 7 Điều 1 Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam quy định mức tỷ lệ phần trăm tính đơn giá thuê đất trường hợp thuê đất: hàng năm không thông qua hình thức đấu giá, có mặt nước và xây dựng công trình ngầm | 23/5/2016 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.