ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 490/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 27 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH BAN HÀNH GIAI ĐOẠN 2014 - 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 262/TTr-STP ngày 27/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành giai đoạn 2014 - 2018 (Đính kèm Danh mục văn bản).
Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành giai đoạn 2014 - 2018 (gồm 09 tập) được lưu trữ theo quy định phục vụ nhu cầu khai thác, sử dụng của các tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN ĐÌNH CHỈ VIỆC THI HÀNH, NGƯNG HIỆU LỰC, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Số TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) | Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị | Cơ quan đơn vị, đơn vị chủ trì soạn thảo | Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý, tình hình xây dựng |
01 | Nghị quyết | 01/2012/NQ- HĐND ngày 18/4/2012 | Phê chuẩn một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển sản xuất lúa giống và lúa hàng hóa chất lượng cao trái trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Bãi bỏ | Do không còn đối tượng đầu tư và không còn kinh phí để thực hiện | Văn phòng Sở - Sở NNPTNT | Năm 2019 |
02 | Nghị quyết | 09/2012/NQ- HĐND ngày 19/7/2012 | Phê chuẩn Chính sách hỗ trợ phân bón cho người trồng dừa đang cho trái trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Bãi bỏ | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện | Văn phòng Sở - Sở NNPTNT | Năm 2019 |
03 | Nghị quyết | 11/2012/NQ- HĐND ngày 19/7/2012 | Phê duyệt Đề án đào tạo ở trong nước nguồn nhân lực có trình độ sau đại học cho tỉnh Trà Vinh, giai đoạn 2012-2016. | Bãi bỏ | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
04 | Nghị quyết | 15/2012/NQ- HĐND ngày 19/07/2012 | Phê duyệt một số cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Trà Vinh, giai đoạn 2012-2015. | Bãi bỏ | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện | Chi cục Phát triển nông thôn - Sở NNPTNT | Năm 2019 |
05 | Nghị quyết | 18/2013/NQ- HĐND ngày 06/12/2013 | Phê duyệt chính sách hỗ trợ đất ở cho hộ nghèo (ngoài đối tượng theo Quyết định 29/2013/QĐ-TTg ngày 20/05/2013 của TTg Chính phủ đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Bãi bỏ | Hiện nay có văn bản mới thay thế | Sở Tài nguyên và Môi trường | Năm 2019 |
06 | Nghị quyết | 19/2013/NQ- HĐND ngày 06/12/2013 | Phê duyệt chính sách hỗ trợ đóng mới, cải hoán tàu cá khai thác hải sản xa bờ tỉnh Trà Vinh. | Bãi bỏ | Hết hiệu, lực về thời gian thực hiện | Chi cục Thủy sản - Sở NNPTNT | Năm 2019 |
07 | Nghị quyết | 04/2014/NQ- HĐND ngày 18/7/2014 | Phê duyệt định mức hỗ trợ thực hiện Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 cho các xã, các ấp đặc biệt khó khăn giai đoạn 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Bãi bỏ | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện | Chi cục Phát triển nông thôn - Sở NNPTNT | Năm 2019 |
08 | Nghị quyết | 08/2015/NQ- HĐND ngày 17/7/2015 | Phê duyệt một số chính sách về xây dựng và phát triển Tổ hợp tác sản xuất trên biển tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2015-2017 | Bãi bỏ | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện | Chi cục Thủy sản - Sở NNPTNT | Năm 2019 |
09 | Nghị quyết | 46/2017/NQ- HĐND ngày 08/12/2017 | Nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Trà Vinh năm 2018. | Bãi bỏ | Hết hiệu lực về thời gian | Văn phòng UBND tỉnh | Năm 2019 |
10 | Quyết định | 11/2007/QĐ-UBND ngày 07/5/2007 | Về việc Ban hành Chiến lược Bảo vệ môi trường tỉnh Trà vinh đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020. | Bãi bỏ | Đã có văn bản mới quy định về lĩnh vực này | Sở Tài nguyên và Môi trường | Năm 2019 |
11 | Quyết định | 06/2012/QĐ-UBND ngày 07/5/2012 | Ban hành Định mức chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Bãi bỏ | Căn cứ pháp lý đã không còn hiệu lực: Nghị quyết số 03/2012/NQ-HĐND ngày 18/4/2012 của HĐND tỉnh đã bị thay thế bởi Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 | Thanh tra tỉnh | Năm 2019 |
12 | Quyết định | 28/2012/QĐ- UBND ngày 08/10/2012 | Ban hành Đề án đào tạo ở trong nước nguồn nhân lực có trình độ sau đại học cho tỉnh Trà Vinh, giai đoạn 2012-2016 | Bãi bỏ | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
13 | Quyết định | 28/2013/QĐ- UBND ngày 11/09/2013 | Về việc quy định mức trích từ các khoản tiền thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Bãi bỏ | Căn cứ pháp lý đã không còn hiệu lực: Nghị quyết số 14/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của HĐND tỉnh đã bị thay thế bởi Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 | Thanh tra tỉnh | Năm 2019 |
14 | Quyết định | 28/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 | Về việc Quy định hỗ trợ đóng mới, cải hoán tàu cá khai thác hải sản xa bờ tỉnh Trà Vinh. | Bãi bỏ | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện | Chi cục Thủy sản - Sở NNPTNT | Năm 2019 |
15 | Quyết định | 12/2015/QĐ-UBND ngày 07/7/2015 | Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Bãi bỏ | Các căn cứ pháp lý đã không còn hiệu lực: Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng; Nghị định số 39/2012/NĐ-CP ngày 27/4/2012 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ và Nghị định số 65/2014/NĐ-CP ngày 01/7/2014 quy định chi tiết thi hành luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013 | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
16 | Quyết định | 24/2015/QĐ-UBND ngày 15/9/2015 | Quy định một số chính sách về xây dựng và phát triển tổ hợp tác sản xuất trên biển giai đoạn 2015-2017. | Bãi bỏ | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện | Chi cục Thủy sản - Sở NNPTNT | Năm 2019 |
17 | Chỉ thị | 02/2006/CT- UBT ngày 26/4/2006 | Về việc ngăn chặn nghề cào bay và các hoạt động khai thác thủy sản trái phép tại tuyến bờ, tuyến lộng trên vùng biển tỉnh Trà Vinh. | Bãi bỏ | Nội dung Chỉ thị số 02/2006/CT-UBT ngày 26/4/2006 của UBND tỉnh đã được quy định tại khoản 3 Điều 24 của số 12/2013/QĐ-UBND ngày 09/05/2013 của UBND tỉnh Quy định về quản lý một số lĩnh vực trong hoạt động thủy sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Chi cục Thủy sản tham mưu - Sở NNPTNT | Năm 2019 |
18 | Chỉ thị | 01/2008/CT- UBND ngày 25/4/2008 | Về việc tăng cường công tác quản lý về an toàn vệ sinh thực phẩm thủy sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Bãi bỏ | Các căn cứ pháp lý ban hành đã hết hiệu lực | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm - Sở NNPTNT | Năm 2019 |
19 | Chỉ thị | 03/2008/CT- UBND ngày 04/09/2008 | Về việc tăng cường công tác quản lý hoạt động tàu cá trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, | Bãi bỏ | Việc quản lý chặt chẽ tàu cá, phân cấp tàu cá hiện tại được thực hiện theo Quyết định số 2/2013/QĐ-UBND ngày 09/5/2013 của UBND tỉnh. | Chi cục Thủy sản - Sở NNPTNT | Năm 2019 |
20 | Quyết định | 27/2014/QĐ-UBND ngày 03/11/2014 | Về việc Quy định mức chi hỗ trợ thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 cho các xã, các ấp đặc biệt khó khăn giai đoạn 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Bãi bỏ | Hết hiệu lực về thời gian thực hiện | Chi cục Phát triển nông thôn - Sở NNPTNT | Năm 2019 |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA GIAI ĐOẠN 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA
Số TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
01 | Nghị quyết | 53/2006/NQ-HĐND ngày 10/5/2006 | Về việc phê chuẩn mức thu phí qua phà tuyến Long Đức (TXTV) Trà Vinh- Cầm Sơn (Mỏ Cày) Bến Tre | Bị công bố bởi Quyết định số 346/QĐ-HĐND ngày 21/11/2018 của Thường trực HĐND tỉnh về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban hành | 01/01/2017 |
02 | Nghị quyết | 05/2008/NQ-HĐND ngày 24/07/2008 | Về việc miễn thu các khoản lệ phí trên địa bàn tỉnh Trà Vinh theo Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ | Bị công bố bởi Quyết định số 170/QĐ-HĐND ngay 26/6/2018 của Thường trực HĐND tỉnh về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban hành | 24/7/2017 |
03 | Nghị quyết | 12/2008/NQ-HĐND ngày 09/12/2008 | Về việc phê chuẩn mức thu phí qua cầu 2/9 thị trấn Càng Long, huyện Càng Long | Bị công bố bởi Quyết định số 346/QĐ-HĐND ngày 21/11/2018 của Thường trực HĐND tỉnh về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban hành | 01/01/2017 |
04 | Nghị quyết | 17/2008/NQ-HĐND ngày 09/12/2008 | Phê chuẩn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trong tỉnh Trà Vinh | Bị công bố bởi Quyết định số 170/QĐ-HĐND ngày 26/6/2018 của Thường trực HĐND tỉnh về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban hành | 01/01/2017 |
05 | Nghị quyết | 09/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009 | Về việc phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm và quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | BỊ công bố bởi Quyết định số 247/QĐ-HĐND ngày 20/9/2018 của Thường trực HĐND tỉnh về việc công bố Danh mục Nghị quyết quy phạm pháp luật do HĐND tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ | 20/9/2018 |
06 | Nghị quyết | 04/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 | Về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 | Bị công bố bởi Quyết định số 346/QĐ-HĐND ngày 21/11/2018 của Thường trực HĐND tỉnh về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban hành | 01/01/2017 |
07 | Nghị quyết | 08/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 | Về việc điều chỉnh mức hỗ trợ hoạt động phí đối với đại biểu HĐND các cấp không hưởng lương từ NS nhà nước. | Bị công bố bởi Quyết định số 341/QĐ-HĐND ngày 03/11/2016 của Thường trực HĐND tỉnh về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban hành | 03/11/2016 |
08 | Nghị quyết | 06/2012/NQ-HĐND ngày 18/04/2012 | Về việc phê chuẩn mức thu phí trông giữ xe đạp, xe gắn máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị công bố bởi Quyết định số 346/QĐ-HDND ngày 21/11/2018 của Thường trực HĐND tỉnh về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban hành | 01/01/2017 |
09 | Nghị quyết | 07/2012/NQ-HĐND ngày 18/04/2012 | Phê chuẩn mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh tại thị trấn và chợ xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị công bố bởi Quyết định số 346/QĐ-HĐND ngày 21/11/2018 của Thường trực HĐND tỉnh về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban hành | 01/01/2017 |
10 | Nghị quyết | 17/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012 | Phê chuẩn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị công bố bởi Quyết định số 170/QĐ-HĐND ngày 26/6/2018 của Thường trực HĐND tỉnh về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban hành | 01/01/2017 |
11 | Nghị quyết | 18/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 | Phê chuẩn mức thu, quản lý, sử dụng phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị công bố bởi Quyết định số 170/QĐ-HĐND ngay 26/6/2018 của Thường trực HĐND tỉnh về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban hành | 01/7/2017 |
12 | Nghị quyết | 22/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012 | Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2013-2015 | Bị công bố bởi Quyết định số 346/QĐ-HĐND ngày 21/11/2018 của Thường trực HĐND tỉnh công bố danh mục VBPPPL do HĐND tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ | 01/01/2017 |
13 | Nghị quyết | 03/2013/NQ-HĐND ngày 11/07/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 09/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009 của HĐND tỉnh về việc phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm và quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị công bố bởi Quyết định số 247/QĐ-HĐND ngày 20/9/2018 của Thường trực HĐND tỉnh công bố Danh mục Nghị quyết QPPL do HĐND tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ | 20/9/2018 |
14 | Nghị quyết | 04/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 | Phê duyệt tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện - thành phố và ngân sách xã, phường, thị trấn | Bị công bố bởi Quyết định số 346/QĐ-HĐND ngày 21/11/2018 của Thường trực HĐND tỉnh về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban hành | 01/01/2017 |
15 | Nghị quyết | 05/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 | Phê chuẩn mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị công bố bởi Quyết định số 346/QĐ-HĐND ngày 21/11/2018 của Thường trực HĐND tỉnh về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban hành | 21/7/2018 |
16 | Nghị quyết | 10/2013/NQ-HĐND ngày 11/07/2013 | Phê chuẩn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị công bố bởi Quyết định số 170/QĐ-HĐND ngày 26/6/2018 của Thường trực HĐND tỉnh về việc công bố Danh mục VBQPPL hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban hành | 01/01/2017 |
17 | Nghị quyết | 16/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số điểm trong quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách tỉnh, huyện, xã từ năm 2013-2015 ban hành kèm theo Nghị quyết 22/2012/NQ-HĐND tỉnh ngày 08/12/2012 | Bị công bố bởi Quyết định số 346/QĐ-HDND ngày 21/11/2018 của Thường trực HĐND tỉnh công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban hành | 01/01/2017 |
18 | Nghị quyết | 06/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 04/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện - thành phố và ngân sách xã, phường, thị trấn | Bị công bố bởi Quyết định số 346/QĐ-HĐND ngày 21/11/2018 của Thường trực HĐND tỉnh về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban hành | 01/01/2017 |
19 | Nghị quyết | 07/2014/NQ-HĐND ngày 18/07/2014 | Phê duyệt chế độ chi tổ chức đại hội của tổ chức chính trị- xã hội, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị công bố bởi Quyết định số 346/QĐ-HĐND ngày 21/11/2018 của Thường trực HĐND tỉnh về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban hành | 01/7/2018 |
20 | Nghị quyết | 16/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản của Điều 1 Nghị quyết số 04/2010/NQ- HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 | Bị công bố bởi Quyết định số 346/QĐ-HĐND ngày 21/11/2018 của Thường trực HĐND tỉnh về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban hành | 01/01/2017 |
21 | Nghị quyết | 18/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 | Về việc phê chuẩn mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị công bố bởi Quyết định số 346/QĐ-HĐND ngày 21/11/2018 của Thường trực HĐND tỉnh về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban hành | 01/01/2017 |
22 | Nghị quyết | 19/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 | Phê chuẩn mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh | Bị công bố bởi Quyết định số 346/QĐ-HĐND ngày 21/11/2018 của Thường trực HĐND tỉnh về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban hành | 01/01/2017 |
23 | Nghị quyết | 06/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 | Về việc Quy định mức chi cho hoạt động của Ban công tác Mặt trận ấp (khóm) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị thay thế bởi: Nghị quyết 58/2018/NQ-HĐND ngày 04/5/2018 của HĐND tỉnh Quy định mức chi hỗ trợ hoạt động thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam xã, phường, thị trấn và Ban công tác Mặt trận ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 15/5/2018 |
24 | Nghị quyết | 17/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 | Về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 04/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 về việc phê duyệt tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện - thành phố và ngân sách xã - phường - thị trấn. | Bị công bố bởi Quyết định số 346/QĐ-HĐND ngày 21/11/2018 của Thường trực HĐND tỉnh công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban hành | 01/01/2017 |
25 | Nghị quyết | 19/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 | Về việc kéo dài thời gian thực hiện đến hết 31/12/2016 đối với các Nghị quyết của HĐND tỉnh hết hiệu lực thi hành kể từ ngày 31/12/2015 | Bị công bố bởi Quyết định số 346/QĐ-HĐND ngày 21/11/2018 của Thường trực HĐND tỉnh về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban hành | 01/01/2017 |
26 | Nghị quyết | 03/2016/NQ-HĐND ngày 30/3/2016 | Phê chuẩn mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị công bố bởi Quyết định số 170/QĐ-HĐND ngày 26/6/2018 của Thường trực HĐND tỉnh công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban hành | 01/01/2017 |
27 | Quyết định | 27/2006/QĐ-UBND ngày 20/6/2006 | Về việc bổ sung Điều 2 Quyết định số 2464/1999/QĐ-UBT ngày 30/12/1999 của UBND tỉnh | Bị công bố bởi Quyết định số 2116/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ | 01/01/2017 |
28 | Quyết định | 38/2006/QĐ-UBND ngày 27/9/2006 | Về việc ban hành đơn giá cho thuê mặt bằng để kinh doanh trong khu vực cảng cá Láng Chim, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh | Bị công bố bởi Quyết định số 2116/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ | 01/01/2017 |
29 | Quyết định | 12/2007/QĐ-UBND ngày 17/5/2007 | Về việc điều chỉnh mức trích để lại cho Ban Quản lý chợ thị xã Trà Vinh nêu tại Điều 1 của Quyết định số 28/2006/QĐ-UBND ngày 20/6/2006 của UBND tỉnh | Bị công bố bởi Quyết định số 2116/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ | 01/01/2017 |
30 | Quyết định | 13/2007/QĐ-UBND ngày 08/6/2007 | Về việc điều chỉnh giá cho thuê mặt bằng vị trí 2, vị trí 3 của Bảng giá cho thuê mặt bằng và dịch vụ hàng hóa qua Bến cá Định An, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh (ban hành kèm theo Quyết định số 02/2006/QĐ-UBND ngày 11/01/2006 của UBND tỉnh) | Bị công bố bởi Quyết định số 2116/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ | 01/01/2017 |
31 | Quyết định | 02/2008/QĐ-UBND ngày 07/01/2008 | Quy định về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế “một cửa” tại UBND xã, phường, thị trấn trong tỉnh Trà Vinh | Bị công bố bởi Quyết định số 2450/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ | 15/5/2015 |
32 | Quyết định | 25/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 | Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trong tỉnh Trà Vinh. | Bị công bố bởi Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp | 01/01/2017 |
33 | Quyết định | 06/2009/QĐ-UBND ngày 20/05/2009 | Quy định tạm thời mức giá cung cấp các dịch vụ có liên quan đến chứng thực của cấp huyện và cấp xã trong tỉnh Trà Vinh | Bị công bố bởi Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp | 01/01/2017 |
34 | Quyết định | 17/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 | Ban hành định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh và huyện, thị xã thực hiện | Bị công bố bởi Quyết định số 2116/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh công bố danh mục quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ | 10/6/2014 |
35 | Quyết định | 13/2009/QĐ-UBND ngày 27/11/2009 | Ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại UBND huyện-thị xã thuộc tỉnh Trà Vinh. | Bị công bố bởi Quyết định số 2450/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của UBND tỉnh công bố Danh mục quyết định QPPL do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ | 15/5/2015 |
36 | Quyết định | 06/2010/QĐ-UBND ngày 28/09/2010 | Về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trong tỉnh Trà Vinh. | Bị công bố bởi Quyết định số 2116/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ | 01/01/2018 |
37 | Quyết định | 11/2010/QĐ-UBND ngày 23/12/2010 | Ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị công bố bởi Quyết định số 1074/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục quyết định quy phạm pháp do UBND tỉnh ban hành luật hết hiệu lực toàn bộ | 23/7/2017 |
38 | Quyết định | 02/2011/QĐ-UBND ngày 02/03/2011 | Ban hành quy định phân cấp thực hiện công tác quản lý nhà nước ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị thay thế bởi: Quyết định 15/2018/QĐ-UBND ngày 08/5/2018 của UBND tỉnh Ban hành Quy định phân cấp thực hiện công tác quản lý nhà nước ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 08/5/2018 |
39 | Quyết định | 21/2012/QĐ-UBND ngày 21/08/2012 | Ban hành Đề án hỗ trợ chính sách cho lực lượng Dân quân tự vệ giai đoạn 2012-2015 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị công bố bởi Quyết định số 2113/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ có liên quan đến chính sách cho lực lượng Dân quân tự vệ | 26/10/2018 |
40 | Quyết định | 09/2012/QĐ-UBND ngày 18/05/2012 | Về việc sửa đổi Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị công bố bởi Quyết định số 1074/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục quyết định quy phạm pháp do UBND tỉnh ban hành luật hết hiệu lực toàn bộ | 23/7/2017 |
41 | Quyết định | 13/2012/QĐ-UBND ngày 21/06/2012 | Về việc điều chỉnh Quyết định số 09/2012/QĐ-UBND ngày 18/05/2012 của UBND tỉnh về việc sửa đổi Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị công bố bởi Quyết định số 1074/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục quyết định quy phạm pháp do UBND tỉnh ban hành luật hết hiệu lực toàn bộ | 23/7/2017 |
42 | Quyết định | 14/2012/QĐ-UBND ngày 13/07/2012 | Về việc mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh tại thị trấn và chợ xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị công bố bởi Quyết định số 2116/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ | 01/01/2017 |
43 | Quyết định | 16/2012/QĐ-UBND ngày 09/08/2012 | Về việc Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị công bố bởi Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp | 01/7/2017 |
44 | Quyết định | 18/2012/QĐ-UBND ngày 09/08/2012 | Về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị công bố bởi Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp | 01/01/2017 |
45 | Quyết định | 29/2012/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 | Ban hành Quy định về quản lý, thu, nộp, sử dụng, quyết toán Quỹ phòng, chống lụt bão tỉnh và huyện, thành phố. | Bị thay thế bởi Quyết định sồ 784/QĐ-UBND ngày 14/5/2015 về quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ phòng, chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 14/5/2015 |
46 | Quyết định | 35/2012/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 | Về việc Quy định mức vận động đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị công bố bởi Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh hết hiệu lực toàn bộ có liên quan đến quỹ quốc phòng - an ninh | 10/8/2017 |
47 | Quyết định | 02/2013/QĐ-UBND ngày 05/01/2013 | Hệ số điều chỉnh giá đất ở để làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất ở, chuyển mục đích sử dụng đất ở vượt hạn mức trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị công bố bởi Quyết định số 2116/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ | 01/01/2015 |
48 | Quyết định | 06/2013/QĐ-UBND ngày 28/01/2013 | Về việc Ban hành Bảng đơn giá cây trái, hoa màu để làm cơ sở xác định giá trị bồi thường thiệt hại trong giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất | Bị thay thế bởi: Quyết định 44/2018/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 21/12/2018 |
49 | Quyết định | 12/2013/QĐ-UBND ngày 09/05/2013 | Ban hành Quy định về quản lý một số lĩnh vực trong hoạt động thủy sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị công bố bởi Quyết định số 681/QĐ-UBND ngày 11/4/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do UBND tỉnh ban hành | 11/4/2018 |
50 | Quyết định | 24/2013/QĐ-UBND ngày 27/8/2013 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị công bố bởi Quyết định số 1074/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục quyết định quy phạm pháp do UBND tỉnh ban hành luật hết hiệu lực toàn bộ | 01/01/2017 |
51 | Quyết định | 29/2013/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 | Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện - thành phố và ngân sách xã - phường - thị trấn. | Bị công bố bởi Quyết định số 2116/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ | 01/01/2017 |
52 | Quyết định | 36/2013/QĐ-UBND ngày 02/10/2013 | Ban hành Quy chế phối hợp về tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị thay thế bởi: Quyết định 07/2018/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 Ban hành Quy chế phối hợp về tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 12/3/2018 |
53 | Quyết định | 38/2013/QĐ-UBND ngày 09/10/2013 | Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh | Bị công bố bởi Quyết định số 2116/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ | 21/7/2018 |
54 | Quyết định | 39/2013/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 | Về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền cho thuê địa điểm kinh doanh tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị công bố bởi Quyết định số 2116/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ | 01/01/2017 |
55 | Quyết định | 02/2014/QĐ-UBND ngày 21/01/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 21/8/2012 ban hành đề án hỗ trợ chính sách cho lực lượng Dân quân tự vệ giai đoạn 2012-2015 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị công bố bởi Quyết định số 2113/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh hết hiệu lực toàn bộ có liên quan đến chính sách cho lực lượng Dân quân tự vệ | 26/10/2018 |
56 | Quyết định | 06/2014/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 | Về việc Điều chỉnh khoản 4, khoản 5 Điều 1 Quyết định số 38/2013/QĐ-UBND ngày 09/10/2013 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh. | Bị công bố bởi Quyết định số 2116/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ | 21/7/2018 |
57 | Quyết định | 15/2014/QĐ-UBND ngày 25/06/2014 | Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong cấp giấy phép xây dựng công trình tôn giáo trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị thay thế bởi: Quyết định 13/2018/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 Ban hành quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong cấp giấy phép xây dựng mới và sửa chữa, cải tạo công trình tôn giáo | 02/5/2018 |
58 | Quyết định | 16/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 | Ban hành Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet công công và dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị thay thế bởi: Quyết định số 41/2018/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 ban hành Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet công cộng và dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 22/10/2018 |
59 | Quyết định | 17/2014/QĐ-UBND ngày 05/8/2014 | Về việc ban hành Quy định phân cấp trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Bị thay thế bởi: Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 08/5/2018 Ban hành quy định phân cấp thực hiện công tác quản lý nhà nước ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 18/5/2018 |
60 | Quyết định | 19/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014 | Về việc quy định chế độ chi tổ chức Đại hội của tổ chức chính trị-xã hội; tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị công bố bởi Quyết định số 2116/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ | 01/7/2017 |
61
| Quyết định | 23/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung điểm 2 khoản 2 Điều 1 Quyết định số 39/2013/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền cho thuê địa điểm kinh doanh tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị công bố bởi Quyết định số 2116/QĐ-UBND ngày 29/16/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ | 01/01/2017 |
62 | Quyết định | 32/2014/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 | Ban hành Bảng đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị công bố bởi Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 08/01/2019 |
63 | Quyết định | 34/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung mục IV và mục VII của phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 39/2013/QĐ- UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền cho thuê địa điểm kinh doanh tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị công bố bởi Quyết định số 2116/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ | 01/01/2017 |
64 | Quyết định | 36/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 | Về việc ban hành mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị công bố bởi Quyết định số 2116/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ | 01/01/2017 |
65 | Quyết định | 37/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 | Về việc ban hành mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh. | Bị công bố bởi Quyết định số 2116/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ | 01/01/2017 |
66 | Quyết định | 42/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 | Về việc quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với đất ở trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị thay thế bởi: Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 về việc quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 25/01/2018 |
67 | Quyết định | 19/2015/QĐ-UBND ngày 10/8/2015 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về quản lý một số lĩnh vực trong hoạt động thủy sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 09/5/2013 của UBND tỉnh | Bị công bố bởi Quyết định số 681/QĐ-UBND ngày 11/4/2018 của UBND tỉnh công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do UBND tỉnh ban hành | 11/4/2018 |
68 | Quyết định | 33/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 | Về việc Ban hành Bảng giá các chỉ tiêu quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | Bị công bố bởi Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá các thông số quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 29/12/2018 |
69 | Quyết định | 34/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 | Về việc Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị thay thế bởi: Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 02/3/2018 Quy định giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 12/3/2018 |
70 | Quyết định | 35/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 | Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị công bố bởi Quyết định số 2116/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ | 01/01/2017 |
71 | Quyết định | 09/2016/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 | Về việc Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh | Bị thay thế bởi Quyết định số 42/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh | 27/10/2018 |
72 | Quyết định | 17/2016/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh | Bị công bố bởi Quyết định số 1074/QĐ-UBND ngày 05/6/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục quyết định quy phạm pháp do UBND tỉnh ban hành luật hết hiệu lực toàn bộ | 01/01/2017 |
73 | Quyết định | 26/2016/QĐ- UBND ngày 18/7/2016 | Ban hành mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí hộ tịch trong tỉnh Trà Vinh | Bị công bố bởi Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục quyết định QPPL do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp | 24/7/2017 |
74 | Quyết định | 27/2016/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 | Ban hành mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị công bố bởi Quyết định số 2116/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ | 24/7/2017 |
75 | Quyết định | 28/2016/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh | Bị thay thế bởi Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh | 22/10/2018 |
76 | Quyết định | 01/2017/QĐ-UBND ngày 19/01/2017 | Về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị công bố bởi Quyết định số 2116/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ. | 01/01/2018 |
77 | Quyết định | 20/2017/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 | Ban hành Quy định giá sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi áp dụng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị thay thế bởi Quyết định số 49/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định giá cụ thể sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 09/01/2019 |
78 | Quyết định | 21/2018/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 | Về việc quy định Bảng đơn giá cây thanh long và cây bưởi để làm cơ sở xác định giá trị bồi thường thiệt hại trong giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Bị thay thế bởi Quyết định số 44/2018/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 21/12/2018 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2014
Số TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
01 | Quyết định | 10/2006/QĐ-UBND ngày 22/03/2006 | Về việc đổi tên Trung tâm Lưu trữ thuộc Văn phòng HĐNDvà UBND tỉnh thành Trung tâm Lưu trữ thuộc Văn phòng UBND tỉnh Trà Vinh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1331/QĐ-UBND ngày 20/7/2010 của UBND tỉnh về việc thành lập Chi cục Văn thư - Lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh. | 20/7/2010 |
02 | Quyết định | 18/2006/QĐ-UBND ngày 23/5/2006 | Về việc quy định tiêu chuẩn và điều kiện nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức | Bị công bố bởi Quyết định số 2450/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ | 15/9/2013 |
03 | Quyết định | 34/2006/QĐ-UBND ngày 11/8/2006 | Về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Trà Vinh | Bị thay thế bởi Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND ngày 31/01/2012 của UBND tỉnh ban hành quy chế làm việc của UBND tỉnh Trà Vinh nhiệm kỳ 2011 -2016 | 10/02/2013 |
04 | Quyết định | 14/2008/QĐ-UBND ngày 19/08/2008 | Về việc chấm dứt hiệu lực thực hiện Quyết định số 22/2006/QĐ-UBND ngày 24/5/2006 của UBND tỉnh quy định định mức chi cho công tác kiểm tra VBQPPL trong phạm vi tỉnh | Bị công bố bởi Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục quyết định QPPL do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp | 20/5/2012 |
05 | Quyết định | 11/2009/QĐ-UBND ngày 15/09/2009 | Về việc sửa đổi Khoản 1, Điều 1 Quyết định 18/2006/QĐ-UBND ngày 23/5/2006 của UBND tỉnh quy định tiêu chuẩn và điều kiện nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức | Bị công bố bởi Quyết định số 2450/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ | 15/9/2013 |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA GIAI ĐOẠN 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Số TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | ||
01 | Nghị quyết | 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020 | Sửa đổi, bổ sung một số điểm của Điều 1 | Bị sửa đổi, bổ sung bởi: Nghị quyết số 62/2018/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 11/7/2018 sửa đổi, bổ sung một số điểm của Điều 1 Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017 - 2020 | 21/7/2018
| ||
02 | Nghị quyết | 17/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh về việc quy định một số chế độ, chính sách và điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | Sửa đổi, bổ sung Điều 1 | Bị sửa đổi, bổ sung bởi: Nghị quyết 76/2018/NQ- HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh về việc quy định một số chế độ, chính sách và điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 17/12/2018 | ||
03 | Nghị quyết | 20/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh ban hành chính sách hỗ trợ phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2017-2020 | - Sửa đổi, bổ sung Điểm a, khoản 1, Điều 1; khoản 2, Điều 1 - Bổ sung khoản 3, Điều 1 | Bị sửa đổi, bổ sung bởi: Nghị quyết số 56/2018/NQ-HĐND ngày 04/5/2018 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 20/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh về ban hành chính sách hỗ trợ phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2017 - 2020 | 15/5/2018 | ||
04 | Quyết định | 07/2015/QĐ-UBND ngày 17/4/2015 của UBND tỉnh về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu, tổ chức của Thanh tra tỉnh Trà Vinh | Sửa đổi Khoản 2 Điều 4 | Bị sửa đổi, bổ sung bởi: Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 của UBND tỉnh sửa đổi Khoản 2 Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 17/4/2015 của UBND tỉnh | 07/10/2018 | ||
05 | Quyết định | 11/2015/QĐ-UBND ngày 29/6/2015 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh | Sửa đổi Khoản 2, Khoản 3 Điều 4 | Bị sửa đổi, bổ sung bởi: Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh sửa đổi Khoản 2, Khoản 3 Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 29/6/2015 của UBND tỉnh Trà Vinh. | 17/9/2018 | ||
06 | Quyết định | 31/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh | Sửa đổi khoản 2, khoản 3 Điều 4 | Bị sửa đổi, bổ sung bởi: Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND tỉnh sửa đổi khoản 2, khoản 3 Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 của UBND tỉnh Trà Vinh | 28/10/201: | ||
07 | Quyết định | 32/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Trà Vinh | Sửa đổi Khoản 2, Khoản 4 Điều 4 | Bị sửa đổi, bổ sung bởi: Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của UBND tỉnh sửa đổi Khoản 2, Khoản 4 Điều 4 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Trà Vinh | 07/8/2018 | ||
08 | Quyết định | 23/2016/QĐ-UBND ngày 28/6/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định về hoạt động điện lực và sử dụng điện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | - Sửa đổi, bổ sung tên Điều 7 - Sửa đổi, bổ sung Điều 9, 10; Khoản 1, Điều 19; Khoản 1, Điều 20 - Bãi bỏ Điểm a Khoản 1 Điều 5 - Bãi bỏ cụm từ “cá nhân” quy định tại Điều 11, Khoản 1 Điều 14 và Khoản 1 Điều 17 | Bị sửa đổi, bổ sung bởi: Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 20/6/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về hoạt động điện lực và sử dụng điện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 28/6/2016 của UBND tỉnh | 02/7/2018 | ||
09 | Quyết định | 30/2016/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài Chính tỉnh Trà Vinh | Sửa đổi Khoản 2 Điều 4 | Bị sửa đổi, bổ sung bởi: Quyết định số 03/2018/QĐ- UBND ngày 01/02/2018 của UBND tỉnh sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh | 13/02/2018 | ||
10 | Quyết định | 32/2016/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông đối với dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | - Sửa đổi, bổ sung khoản 1, Điều 5 - Sửa đổi, bổ sung khoản 2, Điều 5 | Bị sửa đổi, bổ sung bởi: Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 07/02/2018 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông đối với dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh | 17/02/2018 | ||
11 | Quyết định | 33/2016/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh | Sửa đổi Khoản 2 Điều 4 | Bị sửa đổi, bổ sung bởi: Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 của UBND tỉnh sửa đổi Khoản 2 Điều 4 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh | 30/8/2018 | ||
12 | Quyết định | 37/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định trình tự lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | - Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 5 - Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 6 - Sửa đổi, bổ sung tiết c điểm 1.2 Khoản 1 Điều 9 - Sửa đổi, bổ sung tiết d điểm 1.2 Khoản 1 Điều 9 - Sửa đổi, bổ sung tiết f điểm 1.2 Khoản 1 Điều 9 | Bị sửa đổi, bổ sung bởi: Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 29/3/2018 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh quy định trình tự lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 09/4/2018 | ||
13 | Quyết định | 43/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh TV. | Sửa đổi Khoản 2 Điều 4 | Bị sửa đổi, bổ sung bởi: Quyết định 22/2018/QĐ-UBND ngày 19/7/2018 của UBND tỉnh sửa đổi Khoản 2 Điều 4 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh | 01/8/2018 | ||
14 | Quyết định | 44/2016/QĐ-UBND ngày 11/11/2016 của UBND tỉnh sửa đổi khoản 2 Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định số 16/2015/QĐ- UBND ngày 30/7/2015 của UBND tỉnh Trà Vinh | Sửa đổi Điều 1 | Bị sửa đổi, bổ sung bởi: Quyết định số 23/2018/QĐ- UBND ngày 23/7/2018 của UBND tỉnh sửa đổi Điều 1 Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 11/11/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh | 03/8/2018 | ||
15 | Quyết định | 46/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh | Sửa đổi Khoản 1 Điều 2 Sửa đổi Khoản 6, Khoản 12 Điều 3 Sửa đổi Khoản 2, Khoản 3 Điều 4 | Bị sửa đổi, bổ sung bởi: Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh sửa đổi một số khoản, điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh | 30/8/2018 | ||
16 | Quyết định | 50/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh | Sửa đổi Khoản 2 Điều 4 | Bị sửa đổi, bổ sung bởi: Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của UBND tỉnh sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh | 04/6/2018 | ||
17 | Quyết định | 06/2017/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh | Sửa đổi Khoản 2, Khoản 3 Điều 4 | Bị sửa đổi, bổ sung bởi: Quyết định số 30/2018/QĐ- UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh sửa đổi Khoản 2, Khoản 3 Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của UBND tỉnh Trà Vinh | 17/9/2018 | ||
18 | Quyết định | 18/2017/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của UBND tỉnh | Sửa đổi Khoản 2 Điều 4 | Bị sửa đổi, bổ sung bởi: Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 của UBND tỉnh về việc sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 3 5/2016/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của UBND tỉnh | 7/9/2018 | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH CÒN HIỆU LỰC TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA GIAI ĐOẠN 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Số TT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú | ||||||||||
VĂN PHÒNG HĐND TỈNH | |||||||||||||||
01 | Nghị quyết | 05/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 | 19/12/2016 |
| ||||||||||
02 | Nghị quyết | 06/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Ban hành Nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 | 19/12/2016 |
| ||||||||||
03 | Nghị quyết | 17/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Về việc Quy định một số chế độ, chính sách và điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 01/01/2017 |
| ||||||||||
04 | Nghị quyết | 76/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh về việc Quy định một số chế độ, chính sách và điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 17/12/2018 |
| ||||||||||
LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG TỈNH | |||||||||||||||
01 | Nghị quyết | 49/2006/NQ-HĐND ngày 10/5/2006 | Phê chuẩn việc hỗ trợ sinh hoạt phí cho chức danh Chủ tịch Công đoàn cơ sở xã, phường, thị trấn. | 21/5/2006 |
| ||||||||||
02 | Quyết định | 23/2006/QĐ-UBND ngày 24/5/2006 | Về việc hỗ trợ sinh hoạt phí cho chức danh Chủ tịch công đoàn cơ sở xã, phường, thị trấn. | 01/6/2006 |
| ||||||||||
03 | Quyết định | 01/2008/QĐ-UBND ngày 3/01/2008 | Ban hành Quy chế về mối quan hệ công tác giữa UBND tỉnh và Liên đoàn lao động tỉnh Trà Vinh. | 14/01/2008 |
| ||||||||||
BỘ CHỈ HUY BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG TỈNH | |||||||||||||||
01 | Chỉ thị | 03/2006/CT-UBND ngày 29/5/2006 | Về việc tiếp tục triển khai thực hiện Luật Biên giới quốc gia và Nghị định 161/2003/NĐ-CP về Quy chế khu vực biên giới biển trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 29/5/2006 |
| ||||||||||
BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH | |||||||||||||||
01 | Nghị quyết | 23/2015/NQ-HĐND ngày 9/12/2015 | Phê duyệt Đề án tổ chức, hoạt động, chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ giai đoạn 2016-2020 | 20/12/2015 |
| ||||||||||
BAN DÂN TỘC TỈNH | |||||||||||||||
01 | Quyết định | 16/2015/QĐ-UBND ngày 30/7/2015 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Trà Vinh | 10/8/2015 |
| ||||||||||
02 | Quyết định | 44/2016/QĐ-UBND ngày 11/11/2016 | Sửa đổi khoản 2 Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Trà Vinh theo Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 30/7/2015 của UBND tỉnh Trà Vinh | 22/11/2016 | Hết hiệu lực một phần | ||||||||||
03 | Quyết định | 23/2018/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 | Sửa đổi Điều 1 Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 11/11/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh | 03/8/2018 |
| ||||||||||
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ | |||||||||||||||
01 | Quyết định | 42/2018/QĐ-UBND ngày 6/10/2018 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh | 27/10/2018 |
| ||||||||||
CÔNG AN TỈNH | |||||||||||||||
01 | Nghị quyết | 12/2010/N Q-HĐND ngày 10/12/2010 | Về việc phê duyệt Đề án bố trí chức danh, số lượng, chế độ chính sách đối với Công an xã | 01/01/2011 |
| ||||||||||
02 | Nghị quyết | 27/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012 | Phê duyệt mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 19/12/2012 |
| ||||||||||
03 | Nghị quyết | 22/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung nghị quyết số 12/2010/NQ-HĐND ngay 10/12/2010 của HĐND tỉnh phê duyệt Đề án bố trí chức danh, số lượng và chế độ, chính sách đối với công an xã | 17/12/2013 |
| ||||||||||
04 | Nghị quyết | 23/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về việc phê duyệt hỗ trợ tạm thời đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện cho Phó trưởng công an xã và trợ cấp khi làm nhiệm vụ thường trực sẵn sàng chiến đấu đối với lực lượng công an xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 17/12/2013 |
| ||||||||||
05 | Nghị quyết | 22/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 | Về việc phê duyệt Định mức hỗ trợ hàng tháng đối với Đội trưởng, đội phó đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 20/12/2015 |
| ||||||||||
06 | Nghị quyết | 41/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 | Quy định về lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 24/7/2017 |
| ||||||||||
07 | Nghị quyết | 42/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 | Quy định về lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 24/7/2017 |
| ||||||||||
08 | Quyết định | 12/2008/QĐ-UBND ngày 12/08/2008 | Ban hành chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp giấy chứng minh nhân dân trong tỉnh Trà Vinh. | 23/8/2008 |
| ||||||||||
09 | Quyết định | 01/2011/QĐ-UBND ngày 04/01/2011 | Ban hành Đề án bố trí chức danh, số lượng và chế độ, chính sách đối với công an xã | 15/01/2011 |
| ||||||||||
10 | Quyết định | 16/2013/QĐ-UBND ngày 05/06/2013 | Về Quy định mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng Bảo vệ dân phố ở phường - thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 16/06/2013 |
| ||||||||||
11 | Quyết định | 03/2014/QĐ-UBND ngày 17/4/2014 | Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Mục III Đề án bố trí chức danh, số lượng và chế độ, chính sách đối với công an xã ban hành kèm theo Quyết định 01/2011/QĐ-UBND ngày 04/01/2011 | 28/4/2014 |
| ||||||||||
12 | Quyết định | 18/2016/QĐ-UBND ngày 19/5/2016 | Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý cư trú, hoạt động của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 30/5/2016 |
| ||||||||||
13 | Quyết định | 18/2018/QĐ- UBND ngày 05/6/2018 | Ban hành Quy định về tổ chức, hoạt động và chế độ, chính sách đối với Đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 15/6/2018 |
| ||||||||||
THANH TRA TỈNH | |||||||||||||||
01 | Nghị quyết | 22/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 | Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 24/7/2017 |
| ||||||||||
02 | Nghị quyết | 40/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 | Quy định về nội dung chi, mức chi trong phối hợp giữa Ủy ban nhân dân các cấp với các cấp Hội Nông dân Việt Nam trong việc tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của nông dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 24/7/2017 |
| ||||||||||
03 | Quyết định | 06/2012/QĐ-UBND ngày 07/5/2012 | Về việc Ban hành định mức chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 18/5/2012 |
| ||||||||||
04 | Quyết định | 28/2013/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 | Về việc Quy định mức trích từ các khoản tiền thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 22/9/2013 |
| ||||||||||
05 | Quyết định | 07/2015/QĐ-UBND ngày 17/4/2015 | Về việc Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Trà Vinh | 28/4/2015 | Hết hiệu lực một phần | ||||||||||
06 | Quyết định | 34/2018/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 | Sửa đổi Khoản 2 Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Trà Vinh Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 17/4/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh. | 07/10/2018 |
| ||||||||||
CỤC THUẾ TỈNH | |||||||||||||||
01 | Quyết định | 02/2012/QĐ-UBND ngày 08/3/2012 | Ban hành Quy chế hướng dẫn hộ gia đình, cá nhân tự cam kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc kê khai diện tích đất ở làm cơ sở tính tiền sử dụng đất của từng lần phát sinh khi nộp hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 19/3/2012 |
| ||||||||||
VĂN PHÒNG UBND TỈNH | |||||||||||||||
01 | Nghị quyết | 45/2006/NQ-HĐND ngày 4/01/2006 | Phê chuẩn Tờ trình của UBND tỉnh về việc thành lập xã Hàm Tân và thị trấn Định An thuộc huyện Trà Cú, thành lập thị trấn Long Thành thuộc huyện Duyên Hải. | 15/01/2006 |
| ||||||||||
02 | Nghị quyết | 13/2015/NQ-HĐND ngày 9/12/2015 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội 05 năm 2016-2020 | 01/01/2016 |
| ||||||||||
03 | Nghị quyết | 46/2017/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh năm 2018 | 01/01/2018 |
| ||||||||||
04 | Quyết định | 14/2013/QĐ-UBND ngày 27/5/2013 | Về việc Ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 07/6/2013 |
| ||||||||||
05 | Quyết định | 10/2014/QĐ-UBND ngày 11/3/2014 | Quy chế quản lý đoàn đi nước ngoài, đoàn nước ngoài vào làm việc trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 21/03/2014 |
| ||||||||||
06 | Quyết định | 35/2016/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 | Về việc Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Trà Vinh | 26/9/2016 |
| ||||||||||
07 | Quyết định | 18/2017/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Trà Vinh Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của UBND tỉnh | 20/10/2017 |
| ||||||||||
08 | Quyết định | 07/2018/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 | Ban hành Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 12/3/2018 |
| ||||||||||
09 | Quyết định | 32/2018/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 | Về việc sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Trà Vinh Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của UBND tỉnh | 17/9/2018 |
| ||||||||||
10 | Quyết định | 45/2018/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 | Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử trong các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 01/01/2019 |
| ||||||||||
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||||||||||||
01 | Nghị quyết | 10/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 | Về việc thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường (cát lòng sông) tỉnh Trà Vinh đến năm 2020. | 30/7/2012 |
| ||||||||||
02 | Nghị quyết | 18/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Phê duyệt chính sách hỗ trợ đất ở cho hộ nghèo (ngoài đối tượng theo Quyết định 29/2013/QĐ-TTg ngày 20/05/2013 của TTg Chính phủ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 17/12/2013 |
| ||||||||||
03 | Nghị quyết | 15/2014/N Q-HĐND ngày 05/12/2014 | Về việc thông qua bảng giá đất 05 nám (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 16/12/2014 | Hết hiệu lực một phần | ||||||||||
04 | Nghị quyết | 27/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 | Quy định Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 24/7/2017 |
| ||||||||||
05 | Nghị quyết | 28/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 | Quy định các loại phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 24/7/2017 |
| ||||||||||
06 | Nghị quyết | 29/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 | Quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 24/7/2017 |
| ||||||||||
07 | Nghị quyết | 30/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 | Quy định về việc phân cấp nhiệm vụ chi kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 24/7/2017 |
| ||||||||||
08 | Nghị quyết | 31/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 | Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá đất 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Nghị quyết 15/2014/NQ- HĐND ngày 05/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh | 24/7/2017 |
| ||||||||||
09 | Nghị quyết | 61/2018/NQ-HĐND ngày 04/5/2018 | Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản cát san lấp ven biển tỉnh Trà Vinh đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 | 15/5/2018 |
| ||||||||||
10 | Nghị quyết | 69/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 | Về Quy định chính sách hỗ trợ đất ở cho hộ nghèo giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (ngoài đối tượng theo Quyết định số 29/2013/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ) | 21/7/2018 |
| ||||||||||
11 | Quyết định | 11/2007/QĐ-UBND ngày 07/5/2007 | Về việc Ban hành chiến lược bảo vệ môi trường tỉnh Trà vinh đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020. | 18/05/2007 |
| ||||||||||
12 | Quyết định | 01/2009/QĐ-UBND ngày 9/01/2009 | Về việc Quy định hạn mức giao đất bãi bồi ven sông, ven biển trong phạm vi tỉnh TV. | 04/01/2009 | Lưu ý rà soát lại | ||||||||||
13 | Quyết định | 30/2012/QĐ-UBND ngày 31/10/2012 | Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 10/11/2012 |
| ||||||||||
14 | Quyết định | 08/2013/QĐ-UBND ngày 20/3/2013 | Về việc Ban hành Quy định về bảo vệ môi trường đối với cơ sở chăn nuôi, giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 31/3/2013 |
| ||||||||||
15 | Quyết định | 11/2014/QĐ-UBND ngày 17/3/2014 | Về việc Quy định hỗ trợ đất ở cho hộ nghèo (ngoài đối tượng theo quyết định số 29/2013/QĐ-TTg ngày 20/05/2013 của Thủ tướng Chính phủ) đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 07/04/2014 |
| ||||||||||
16 | Quyết định | 41/2014/QĐ-UBND ngày 6/12/2014 | Về việc Ban hành Quy định hạn mức giao đất ở tại đô thị và nông thôn; xác định diện tích đất ở và hạn mức công nhận đất ở đối với trường hợp thửa đất có vườn, ao áp dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 06/01/2015 |
| ||||||||||
17 | Quyết định | 06/2015/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 | Về việc Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 26/4/2015 |
| ||||||||||
18 | Quyết định | 31/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 | Về việc Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh. | 27/12/2015 |
| ||||||||||
19 | Quyết định | 01/2016/QĐ-UBND ngày 04/01/2016 | Về việc điều chỉnh Khoản 1 Điều 11 quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất ban hành kèm theo Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 của UBND tỉnh | 15/01/2016 |
| ||||||||||
20 | Quyết định | 05/2016/QĐ-UBND ngày 01/3/2016 | Ban hành hạn mức giao đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân đưa vào sử dụng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 12/3/2016 |
| ||||||||||
21 | Quyết định | 37/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 | Ban hành Quy định trình tự lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 30/9/2016 |
| ||||||||||
22 | Quyết định | 45/2016/QĐ-UBND ngày 11/11/2016 | Về việc Ban hành Quy định về quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 22/11/2016 |
| ||||||||||
23 | Quyết định | 09/2017/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 | Về việc Ban hành Quy chế quản lý, khai thác và sử dụng quỹ đất công trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 26/6/2017 |
| ||||||||||
24 | Quyết định | 13/2017/QĐ-UBND ngày 24/7/2017 | Ban hành Quy định về cơ chế phối hợp để giải quyết thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 04/8/2017 |
| ||||||||||
25 | Quyết định | 15/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 | Về việc Ban hành Bảng giá đất điều chỉnh 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 10/8/2017 |
| ||||||||||
26 | Quyết định | 16/2017/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 | Ban hành Quy định về cơ chế phối hợp của các cơ quan, tổ chức để giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 13/10/2017 |
| ||||||||||
27 | Quyết định | 23/2017/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 | Ban hành Quy định về giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 01/01/2018 |
| ||||||||||
28 | Quyết định | 01/2018/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 | Về việc Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 25/01/2018 |
| ||||||||||
29 | Quyết định | 08/2018/QĐ-UBND ngày 29/3/2018 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh quy định trình tự lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 09/4/2018 |
| ||||||||||
30 | Quyết định | 11/2018/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 | Ban hành Quy định về việc góp quyền sử dụng đất và điều chỉnh lại quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 23/4/2018 |
| ||||||||||
31 | Quyết định | 12/2018/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 | Về việc điều chỉnh, bổ sung Phụ lục: 1, 2, 8 Bảng giá đất điều chỉnh 05 năm (2015 - 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 26/4/2018 |
| ||||||||||
32 | Quyết định | 14/2018/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 | Ban hành Quy định cưỡng chế thực hiện quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành trong tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 14/5/2018 |
| ||||||||||
33 | Quyết định | 35/2018/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 | Quy định trình tự xử lý đối với trường hợp không đưa đất vào sử dụng, chậm đưa đất vào sử dụng trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 20/10/2018 |
| ||||||||||
34 | Quyết định | 43/2018/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 | Sửa đổi khoản 2, khoản 3 Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 của UBND tỉnh Trà Vinh. | 28/10/2018 |
| ||||||||||
35 | Quyết định | 46/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 | Ban hành Bảng giá các thông số quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 29/12/2018 |
| ||||||||||
36 | Quyết định | 48/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 | Về việc Ban hành Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 08/01/2019 |
| ||||||||||
37 | Chỉ thị | 01/2006/CT-UBT ngày 18/01/2006 | Về tăng cường công tác quản lý Nhà nước đối với các hoạt động khai thác cát lòng sông. | 19/01/2006 |
| ||||||||||
SỞ NỘI VỤ | |||||||||||||||
01 | Nghị quyết | 11/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012 | Phê duyệt Đề án đào tạo ở trong nước nguồn nhân lực có trình độ sau đại học cho tỉnh Trà Vinh, giai đoạn 2012-2016. | 30/7/2012 |
| ||||||||||
02 | Nghị quyết | 07/2013/NQ-HĐND ngày 11/07/2013 | Về việc Quy định chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm. | 22/7/2013 | Hết hiệu lực một phần | ||||||||||
03 | Nghị quyết | 20/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về việc Quy định đối tượng, mức hỗ trợ nghỉ việc, thai sản, mai táng phí đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ấp, khóm. | 17/12/2013 | Hết hiệu lực một phần | ||||||||||
04 | Nghị quyết | 12/2014/NQ-HĐND ngày 24/10/2014 | Quy định hỗ trợ cho tổ chức tôn giáo, chức sắc, chức việc tôn giáo hoạt động trên địa bàn tỉnh Trà Vinh từ nguồn ngân sách nhà nước. | 04/11/2014 |
| ||||||||||
05 | Nghị quyết | 12/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 | Phê duyệt chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức được luân chuyển, điều động, biệt phái trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 28/7/2015 |
| ||||||||||
06 | Nghị quyết | 21/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 | Về việc Quy định mức hỗ trợ đối với công chức làm việc tại Trung tâm hành chính công, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các cấp trên địa bàn tỉnh TV. | 20/12/2015 |
| ||||||||||
07 | Nghị quyết | 04/2016/NQ-HĐND ngày 23/6/2016 | Sửa đổi điểm b, khoản 4 điều 1 của Nghị quyết số 07/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy định chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm. | 04/7/2016 |
| ||||||||||
08 | Nghị quyết | 54/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Quy định mức chi phục vụ hoạt động cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 19/12/2017 |
| ||||||||||
09 | Nghị quyết | 55/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Về việc sửa đổi Điểm 2.1 Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | 19/12/2017 |
| ||||||||||
10 | Nghị quyết | 71/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 | Về chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và những người hoạt động không chuyên trách cấp xã thôi việc theo nguyện vọng. | 21/7/2018 |
| ||||||||||
11 | Quyết định | 14/2006/QĐ-UBND ngày 27/02/2006 | Về việc Quy định mức phụ cấp chức vụ đối với lãnh đạo các đơn vị trực thuộc Sở ngành tỉnh. | 10/3/2006 | Rà soát lại | ||||||||||
12 | Quyết định | 28/2007/QĐ-UBND ngày 08/11/2007 | Về việc Ban hành Quy chế bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, từ chức, miễn nhiệm cán bộ, công chức, viên chức lãnh đạo. | 19/11/2007 | Rà soát lại | ||||||||||
13 | Quyết định | 14/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 | Về việc Quy định số lượng, chức danh, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn tỉnh Trà Vinh. | 01/01/2010 |
| ||||||||||
14 | Quyết định | 27/2012/QĐ-UBND ngày 01/10/2012 | Ban hành Quy định chế độ trách nhiệm đối với người đúng đầu cơ quan, đơn vị của các ngành, các cấp trong việc thực hiện công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. |
|
| ||||||||||
15 | Quyết định | 28/2012/QĐ-UBND ngày 08/10/2012 | Ban hành Đề án đào tạo ở trong nước nguồn nhân lực có trình độ sau đại học cho tỉnh, giai đoạn 2012-2016. | 19/10/2012 |
| ||||||||||
16 | Quyết định | 09/2013/QĐ-UBND ngày 20/03/2013 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 31/3/2012 |
| ||||||||||
17 | Quyết định | 13/2013/QĐ-UBND ngày 20/5/2013 | Về việc Quy định việc phân cấp, tuyển dụng, quản lý và nhiệm vụ của công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 31/5/2013 |
| ||||||||||
18 | Quyết định | 27/2013/QĐ-UBND ngày 09/9/2013 | Về việc Quy định chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm. | 20/9/2013 | Hết hiệu lực một phần | ||||||||||
19 | Quyết định | 31/2014/QĐ-UBND ngày 07/11/2014 | Ban hành Quy định về phân cấp sử dụng, quản lý cán bộ và tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 18/11/2014 |
| ||||||||||
20 | Quyết định | 12/2015/QĐ-UBND ngày 07/7/2015 | Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 18/7/2015 |
| ||||||||||
21 | Quyết định | 18/2015/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 | Ban hành Quy định về chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức được luân chuyển, điều động, biệt phái trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 18/8/2015 |
| ||||||||||
22 | Quyết định | 30/2015/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 | Ban hành Quy định về phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 15/12/2015 |
| ||||||||||
23 | Quyết định | 04/2016/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 | Về việc Quy định mức hỗ trợ đối với công chức làm việc tại trung tâm hành chính công, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các cấp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 01/02/2016 |
| ||||||||||
24 | Quyết định | 24/2016/QĐ-UBND ngày 11/7/2016 | Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng thuộc Sở, Ban, ngành tỉnh và UBND huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Trà Vinh. | 22/7/2016 |
| ||||||||||
25 | Quyết định | 29/2016/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 | Sửa đổi Điểm b, Khoản 4 Điều 1 của Quyết định số 27/2013/QĐ-UBND ngày 09/9/2013 của UBND tỉnh Trà Vinh về quy định chức danh, số lượng, một số chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm. | 23/8/2016 |
| ||||||||||
26 | Quyết định | 34/2016/QĐ-UBND ngày 09/8/2016 | Về việc bãi bỏ Quyết định 10/2013/QĐ-UBND ngày 27/3/2013 của UBND tỉnh về việc quy định xử lý cán bộ, công chức, viên chức người làm việc theo chế độ hợp đồng và cán bộ, chiến sĩ lực lượng vũ trang vi phạm Chỉ thị số 08-CT/TU ngày 16/8/2012 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và vi phạm các quy định trong giờ hành chính. | 18/9/2016 |
| ||||||||||
27 | Quyết định | 38/2016/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 | Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế đối với cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 04/10/2016 |
| ||||||||||
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||||||||||||||
01 | Nghị quyết | 14/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012 | Phê duyệt Quy định ký quỹ đảm bảo thực hiện đầu tư dự án trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 30/7/2012 |
| ||||||||||
02 | Nghị quyết | 23/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012 | Về việc Phê chuẩn khung mức thu, quản lý và sử dụng tiền cho thuê địa điểm kinh doanh tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 01/01/2013 |
| ||||||||||
03 | Nghị quyết | 08/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014 | Sửa đổi, bổ sung điểm c, khoản 2, Điều 1 Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn khung mức thu, quản lý và sử dụng tiền cho thuê địa điểm kinh doanh tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 29/7/2014 |
| ||||||||||
04 | Nghị quyết | 01/2015/NQ-HĐND ngày 09/01/2015 | Ban hành tiêu chí xác định dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 20/01/2015 |
| ||||||||||
05 | Nghị quyết | 05/2015/NQ-HĐND ngày 09/01/2015 | Về việc Ban hành chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 20/01/2015 |
| ||||||||||
06 | Nghị quyết | 15/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 | Về việc Ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Trà Vinh. | 20/12/2015 |
| ||||||||||
07 | Nghị quyết | 11/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Ban hành Quy định một số chính sách ưu đãi hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 19/12/2016 |
| ||||||||||
08 | Nghị quyết | 16/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Về việc Ủy quyền cho Thường trực HĐND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B, dự án trọng điểm nhóm C giữa các kỳ họp HĐND tỉnh. | 19/12/2016 |
| ||||||||||
09 | Nghị quyết | 20/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 | Ban hành chính sách hỗ trợ phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2017 - 2020 | 24/7/2017 |
| ||||||||||
10 | Nghị quyết | 23/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 | Quy định về Định mức kinh phí hỗ trợ lập kế hoạch đầu tư cấp xã thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 24/7/2017 |
| ||||||||||
11 | Nghị quyết | 25/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 | Quy định về lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 24/7/2017 |
| ||||||||||
12 | Nghị quyết | 44/2017/NQ-HĐND ngày 19/10/2017 | Quy định mục tiêu, nhiệm vụ và phương án phân bổ vốn thực hiện các nội dung của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 30/10/2017 |
| ||||||||||
13 | Nghị quyết | 56/2018/NQ-HĐND ngày 04/5/2018 | Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 20/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh về ban hành chính sách hỗ trợ phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017 - 2020. | 15/5/2018 |
| ||||||||||
14 | Nghị quyết | 67/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 | Quy định mức hỗ trợ về giá thuê mặt bằng sản xuất cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 21/7/2018 |
| ||||||||||
15 | Nghị quyết | 77/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | Ban hành chính sách hỗ trợ tín dụng khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 17/12/2018 |
| ||||||||||
16 | Nghị quyết | 78/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | Phê duyệt chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 17/12/2018 |
| ||||||||||
17 | Quyết định | 21/2007/QĐ-UBND ngày 07/9/2007 | Ban hành mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; phí thẩm định kết quả đấu thầu trong tỉnh Trà Vinh. | 18/9/2007 |
| ||||||||||
18 | Quyết định | 17/2008/QĐ-UBND ngày 14/10/2008 | Ban hành Quy chế phối hợp giải quyết các vấn đề liên quan đến hoạt động đầu tư trực tiếp nhằm mục đích kinh doanh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 25/10/2008 |
| ||||||||||
19 | Quyết định | 15/2012/QĐ-UBND ngày 02/8/2012 | Ban hành quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, giai đoạn 2012-2015. | 13/8/2012 | Hết hiệu lực một phần | ||||||||||
20 | Quyết định | 22/2012/QĐ-UBND ngày 27/8/2012 | Ban hành quy định ký quỹ bảo đảm thực hiện đầu tư dự án trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 07/9/2012 | Hết hiệu lực một phần | ||||||||||
21 | Quyết định | 19/2013/QĐ-UBND ngày 05/8/2013 | Về việc điều chỉnh khoản 2, Điều 13 Quyết định 15/2012/QĐ-UBND ngày 02/08/2012 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2012-2015. | 16/8/2013 |
| ||||||||||
22 | Quyết định | 34/2013/QĐ-UBND ngày 30/9/2013 | Sửa đổi, bổ sung Quy định ký quỹ bảo đảm thực hiện đầu tư dự án trên địa bàn tỉnh kèm theo Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND ngày 27/8/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh. | 11/10/2013 |
| ||||||||||
23 | Quyết định | 39/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 | Ban hành Quy định một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 30/12/2014 |
| ||||||||||
24 | Quyết định | 04/2015/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 | Ban hành Quy định chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 24/02/2015 |
| ||||||||||
25 | Quyết định | 08/2015/QĐ-UBND ngày 17/4/2015 | Ban hành Quy định chính sách ưu đãi đối với các cơ sở xã hội hóa hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 28/4/2015 |
| ||||||||||
26 | Quyết định | 31/2016/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 | Về việc Ban hành Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính về lĩnh vực môi trường theo cơ chế một cửa liên thông đối với dự án đầu tư trong khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 29/8/2016 |
| ||||||||||
27 | Quyết định | 32/2016/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 | Ban hành Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông đối với dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 29/8/2016 | Hết hiệu lực một phần | ||||||||||
28 | Quyết định | 49/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 | Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác lập, thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư và quyết định đầu tư chương trình, dự án do tỉnh quản lý; theo dõi, đánh giá tình hình thực hiện và giải ngân các chương trình, dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 10/01/2017 |
| ||||||||||
29 | Quyết định | 04/2017/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 | Ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2017 - 2020. | 17/4/2017 |
| ||||||||||
30 | Quyết định | 06/2017/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 | Về việc Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh. | 16/6/2017 | Hết hiệu lực một phần | ||||||||||
31 | Quyết định | 04/2018/QĐ-UBND ngày 07/02/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông đối với dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh. | 17/02/2018 |
| ||||||||||
32 | Quyết định | 10/2018/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 | Ban hành Quy định về cơ chế phối hợp thực hiện dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 13/4/2018 |
| ||||||||||
33 | Quyết định | 30/2018/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 | Sửa đổi Khoản 2, Khoản 3 Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của UBND tỉnh Trà Vinh. | 17/9/2018 |
| ||||||||||
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||||||||||||
01 | Nghị quyết | 01/2012/NQ-HĐND ngày 18/4/2012 | Phê chuẩn một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển sản xuất lúa giống và lúa hàng hóa chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 29/4/2012 |
| ||||||||||
02 | Nghị quyết | 09/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 | Phê chuẩn chính sách hỗ trợ phân bón cho người trồng dừa đang cho trái trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 30/7/2012 |
| ||||||||||
03 | Nghị quyết | 15/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 | Về việc Phê duyệt một số cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Trà Vinh, giai đoạn 2012-2015. | 30/7/2012 |
| ||||||||||
04 | Nghị quyết | 09/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 | Phê chuẩn mức chi trong sử dụng nguồn vốn hỗ trợ địa phương sản xuất lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP ngày 11/5/2012 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa. | 22/7/2013 |
| ||||||||||
05 | Nghị quyết | 19/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Phê duyệt chính sách hỗ trợ đóng mới, cải hoán tàu cá khai thác hải sản xa bờ tỉnh Trà Vinh. | 17/12/2013 |
| ||||||||||
06 | Nghị quyết | 01/2014/NQ-HĐND ngày 04/01/2014 | Phê chuẩn mức thu và sử dụng bến bãi, mặt nước áp dụng tại Cảng cá Láng Chim, huyện Duyên Hải và Cảng cá Định an, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh. | 15/01/2014 |
| ||||||||||
07 | Nghị quyết | 04/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014 | Phê duyệt định mức hỗ trợ thực hiện Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 cho các xã, các ấp đặc biệt khó khăn giai đoạn 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 29/07/2014 |
| ||||||||||
08 | Nghị quyết | 08/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 | Phê duyệt một số chính sách về xây dựng và phát triển tổ hợp tác sản xuất trên biển tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2015 - 2017 | 28/7/2015 |
| ||||||||||
09 | Nghị quyết | 09/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 | Phê duyệt chính sách hỗ trợ áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2015-2020. | 28/7/2015 |
| ||||||||||
10 | Nghị quyết | 10/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 | Phê duyệt Định mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước để thực hiện chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 28/7/2015 |
| ||||||||||
11 | Nghị quyết | 18/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 | Bổ sung điểm d Khoản 2 Điều 1 của Nghị quyết số 09/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của HĐND tỉnh về việc phê chuẩn mức chi trong sử dụng nguồn vốn hỗ trợ địa phương sản xuất lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP ngày 11/05/2012 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa. | 20/12/2015 |
| ||||||||||
12 | Nghị quyết | 03/2016/NQ-HĐND ngày 23/06/2016 | Về việc Phê duyệt mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển từ đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 04/7/2016 |
| ||||||||||
13 | Nghị quyết | 12/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Thông qua Quy hoạch vùng cây ăn quả chủ lực trồng tập trung trên địa bàn tỉnh Trà Vinh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025. | 19/12/2016 |
| ||||||||||
14 | Nghị quyết | 13/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Thông qua Quy hoạch chi tiết nuôi, chế biến cá tra tỉnh Trà Vinh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025. | 19/12/2016 |
| ||||||||||
15 | Nghị quyết | 14/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Thông qua Quy hoạch chuyển đổi cơ cấu sản xuất nông, lâm, diêm nghiệp và thủy sản tỉnh Trà Vinh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025. | 19/12/2016 |
| ||||||||||
16 | Nghị quyết | 15/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Ban hành một số chính sách hỗ trợ tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Trà Vinh đến năm 2020. | 19/12/2016 |
| ||||||||||
18 | Nghị quyết | 50/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Quy định phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 19/12/2017 |
| ||||||||||
21 | Quyết định | 02/2006/QĐ-UBND ngày 11/01/2006 | Về việc Ban hành bảng giá cho thuê mặt bằng và dịch vụ hàng hóa qua bến cá Định An, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh. | 22/01/2006 | Hết hiệu lực một phần | ||||||||||
22 | Quyết định | 13/2011/QĐ-UBND ngày 16/09/2011 | Về việc Ban hành quy định chế độ trách nhiệm người đứng đầu các cơ quan, đơn vị trong công tác quản lý, bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 27/9/2011 |
| ||||||||||
23 | Quyết định | 03/2012/QĐ-UBND ngày 15/03/2012 | Về việc điều chỉnh mức giá cho thuê mặt bằng của Bảng giá cho thuê mặt bằng và dịch vụ hàng hóa qua Bến cá Định An (nay là Cảng cá Định An), huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh (Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2006/QĐ-UBND ngày 11/01/2006 của UBND tỉnh). | 26/3/2012 |
| ||||||||||
24 | Quyết định | 05/2012/QĐ-UBND ngày 04/05/2012 | Về việc Ban hành một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển sản xuất lúa giống và lúa hàng hóa chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 15/5/2012 |
| ||||||||||
25 | Quyết định | 34/2012/QĐ-UBND ngày 21/11/2012 | Về việc Ban hành giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh TV. | 02/12/2012 |
| ||||||||||
26 | Quyết định | 07/2013/QĐ-UBND ngày 04/02/2013 | Về việc Quy định mức hỗ trợ thiệt hại do thiên tai gây ra đối với tàu cá tỉnh Trà Vinh. | 15/02/2013 |
| ||||||||||
27 | Quyết định | 18/2013/QĐ-UBND ngày 29/7/2013 | Ban hành Quy định việc thu thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 09/8/2013 |
| ||||||||||
28 | Quyết định | 26/2013/QĐ-UBND ngày 28/8/2013 | Về việc Quy định mức chi trong sử dụng nguồn vốn hỗ trợ địa phương sản xuất lúa theo Nghị định 42/2012/NĐ-CP ngày 11/5/2012 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa. | 08/9/2013 |
| ||||||||||
29 | Quyết định | 13/2014/QĐ-UBND ngày 07/5/2014 | Về việc Quy định tạm thời mức kinh phí cải tạo lớp đất mặt khi chuyển đổi đất chuyên trồng lúa nước sang mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 28/5/2013 |
| ||||||||||
30 | Quyết định | 14/2014/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 | Ban hành Quy định nội dung chi và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 20/6/2014 |
| ||||||||||
31 | Quyết định | 24/2014/QĐ-UBND ngày 23/10/2014 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương: Khai thác thủy sản bằng nghề Rập xếp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 03/11/2014 |
| ||||||||||
32 | Quyết định | 27/2014/QĐ-UBND ngày 03/11/2014 | Về việc Quy định mức hỗ trợ thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 cho các xã, các ấp đặc biệt khó khăn giai đoạn 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 14/11/2014 |
| ||||||||||
33 | Quyết định | 28/2014/QĐ-UBND ngày 05/11/2014 | Về việc Quy định hỗ trợ đóng mới, cải hoán tàu cá khai thác hải sản xa bờ tỉnh Trà Vinh. | 16/11/2014 |
| ||||||||||
34 | Quyết định | 29/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 | Ban hành quy chuẩn kỹ thuật địa phương: Khai thác thủy sản bằng nghề Lưới đáy hàng khơi trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 17/11/2014 |
| ||||||||||
35 | Quyết định | 30/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương: Khai thác nghêu và sò huyết giống tự nhiên. | 17/11/2014 |
| ||||||||||
36 | Quyết định | 09/2015/QĐ-UBND ngày 06/5/2015 | Ban hành Quy chế xét công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 17/5/2015 |
| ||||||||||
37 | Quyết định | 13/2015/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 | Ban hành Quy định phân công, phân cấp trong hoạt động kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm và quản lý các cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 07/8/2015 |
| ||||||||||
38 | Quyết định | 14/2015/QĐ-UBND ngày 27/7/2015 | Ban hành Quy chế quản lý cảng cá, bến cá và khu neo đậu tránh, trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 07/8/2015 |
| ||||||||||
39 | Quyết định | 15/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn kỹ thuật và định mức hỗ trợ các loại vật tư, con giống, công trình xử lý chất thải để nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ và bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2015 - 2020. | 08/8/2015 |
| ||||||||||
40 | Quyết định | 21/2015/QĐ-UBND ngày 26/8/2015 | Sửa đổi, bổ sung một số điều về Quy định tiêu chuẩn kỹ thuật và định mức hỗ trợ các loại vật tư, con giống, công trình xử lý chất thải để nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ và bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2015 - 2020 được ban hành kèm theo Quyết định 15/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của UBND tỉnh. | 05/9/2015 |
| ||||||||||
41 | Quyết định | 22/2015/QĐ-UBND ngày 01/9/2015 | Ban hành Quy định tiêu chí quy mô diện tích tối thiểu cánh đồng lớn và mức hỗ trợ cụ thể về xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh. | 11/9/2015 |
| ||||||||||
42 | Quyết định | 24/2015/QĐ-UBND ngày 15/9/2015 | Về việc Quy định một số chính sách về xây dựng và phát triển tổ hợp tác sản xuất trên biển tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2015-2017. | 26/9/2015 |
| ||||||||||
43 | Quyết định | 28/2015/QĐ-UBND ngày 09/11/2015 | Ban hành Quy định về chính sách hỗ trợ áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, giai đoạn 2015-2020. |
|
| ||||||||||
44 | Quyết định | 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 | Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh. | 11/4/2016 |
| ||||||||||
45 | Quyết định | 14/2016/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 | Ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 01/5/2016 |
| ||||||||||
46 | Quyết định | 15/2016/QĐ-UBND ngày 21/4/2016 | Ban hành Quy định về phân cấp quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 01/5/2016 |
| ||||||||||
47 | Quyết định | 48/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2016 | Ban hành Quy định hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh đến năm 2020. | 04/12/2016 |
| ||||||||||
48 | Quyết định | 02/2017/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 | Ban hành giá dịch vụ sử dụng cảng áp dụng tại Cảng cá Láng Chim, thị xã Duyên Hải và Cảng cá Định An, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh. | 12/3/2017 |
| ||||||||||
49 | Quyết định | 22/2017/QĐ-UBND ngày 11/12/2017 | Quy định hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh trà Vinh. | 21/12/2017 |
| ||||||||||
50 | Quyết định | 36/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 | Sửa đổi Khoản 2 Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và phát triển Nông thôn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh. | 20/10/2018 |
| ||||||||||
51 | Quyết định | 44/2018/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 | Ban hành Quy định đơn giá bồi thường thiệt hại cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 21/12/2018 |
| ||||||||||
52 | Quyết định | 49/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 | Ban hành Quy định giá cụ thể sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 09/01/2019 |
| ||||||||||
53 | Chỉ thị | 02/2006/CT-UBT ngày 26/4/2006 | Về việc ngăn chặn nghề cào bay và các hoạt động khai thác thủy sản trái phép tại tuyến bờ, tuyến lộng trên vùng biển tỉnh. | 07/5/2006 |
| ||||||||||
54 | Chỉ thị | 01/2008/CT-UBND ngày 25/4/2008 | Về việc tăng cường công tác quản lý về an toàn vệ sinh thực phẩm thủy sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 06/5/2008 |
| ||||||||||
55 | Chỉ thị | 02/2008/CT-UBND ngày 08/5/2008 | Về việc sản xuất giống, nuôi tôm chân trắng trên địa bàn tỉnh TV. | 19/5/2008 |
| ||||||||||
56 | Chỉ thị | 03/2008/CT-UBND ngày 04/9/2008 | Về việc tăng cường công tác quản lý hoạt động tàu cá trên địa bàn tỉnh TV. | 15/9/2008 |
| ||||||||||
SỞ GIAO THÔNG - VẬN TẢI | |||||||||||||||
01 | Nghị quyết | 13/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 | Phê chuẩn mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 19/12/2011 |
| ||||||||||
02 | Nghị quyết | 11/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 | Phê chuẩn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tại các bến xe khách trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 22/7/2013 |
| ||||||||||
03 | Nghị quyết | 17/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 | Phê chuẩn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 16/12/2014 |
| ||||||||||
04 | Quyết định | 06/2006/QĐ-UBND ngày 23/01/2006 | Về việc ban hành đơn giá cước vận tải hành khách bằng xe buýt nội tỉnh Trà Vinh. | 04/02/2006 |
| ||||||||||
05 | Quyết định | 09/2010/QĐ-UBND ngày 30/11/2010 | Về việc Quy định mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ. | 11/12/2010 |
| ||||||||||
06 | Quyết định | 10/2010/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 | Về việc cấm xe tự chế 3, 4 bánh (xe lôi máy, xe ba gác máy) tham gia giao thông trên mạng lưới giao thông đường bộ của tỉnh Trà Vinh. | 01/01/2011 |
| ||||||||||
07 | Quyết định | 21/2011/QĐ-UBND ngày 23/12/2011 | Ban hành mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 03/01/2012 |
| ||||||||||
08 | Quyết định | 32/2013/QĐ-UBND ngày 19/9/2013 | Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tại các Bến xe khách trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 30/9/2013 |
| ||||||||||
09 | Quyết định | 38/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 | Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 30/12/2014 |
| ||||||||||
10 | Quyết định | 43/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh | 31/10/2016 | Hết hiệu lực một phần | ||||||||||
11 | Quyết định | 10/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 | Ban hành giá tối đa dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 30/6/2017 |
| ||||||||||
12 | Quyết định | 22/2018/QĐ-UBND ngày 19/7/2018 | Sửa đổi Khoản 2 Điều 4 của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 43/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh. | 01/8/2018 |
| ||||||||||
13 | Chỉ thị | 01/2007/CT-UBND ngày 24/8/2007 | Về việc thực hiện Nghị quyết số 32/2007/NQ-CP ngày 29/6/2007 của Chính phủ về một số giải pháp cấp bách nhằm kiềm chế tai nạn giao thông và ùn tắc giao thông | 04/9/2007 |
| ||||||||||
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||||||||||||||
01 | Nghị quyết | 11/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014 | Phê chuẩn Đề án hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2014-2020. | 29/7/2014 | Hết hiệu lực một phần | ||||||||||
02 | Nghị quyết | 18/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa VIII phê chuẩn Đề án hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2014-2020. | 19/12/2016 |
| ||||||||||
03 | Nghị quyết | 34/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 | Quy định mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 24/7/2017 |
| ||||||||||
04 | Nghị quyết | 35/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 | Hỗ trợ kinh phí 30% mệnh giá mua thẻ bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Trà Vinh từ năm 2017 đến năm 2020. | 24/7/2017 |
| ||||||||||
05 | Nghị quyết | 43/2017/NQ-HĐND ngày 19/10/2017 | Quy định mức hỗ trợ dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 30/10/2017 |
| ||||||||||
06 | Nghị quyết | 51/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển và kinh phí sự nghiệp nguồn vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 19/12/2017 |
| ||||||||||
07 | Nghị quyết | 52/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Về việc sửa đổi Điểm a Khoản 2 Điều 4 Quy định một số chính sách ưu đãi hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Nghị quyết 11/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh. | 19/12/2017 |
| ||||||||||
08 | Nghị quyết | 57/2018/NQ-HĐND ngày 04/5/2018 | Hỗ trợ kinh phí 30% mệnh giá mua thẻ bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ nghèo đa chiều thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản khác (không bị thiếu hụt bảo hiểm y tế) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh từ năm 2018 đến năm 2020. | 15/5/2018 |
| ||||||||||
09 | Quyết định | 08/2006/QĐ-UBND ngày 20/02/2006 | Về việc thành lập Chi cục Phòng- Chống tệ nạn xã hội thuộc Sở Lao động-Thương binh và xã hội tỉnh Trà Vinh. | 02/03/2006 |
| ||||||||||
10 | Quyết định | 19/2006/QĐ-UBND ngày 23/5/2006 | Về việc đổi tên Trung tâm Giáo dục-Lao động xã hội thành Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội thuộc Sở Lao động-Thương binh và xã hội tỉnh Trà Vinh | 03/6/2006 |
| ||||||||||
11 | Quyết định | 20/2014/QĐ-UBND ngày 22/9/2014 | Phê duyệt Đề án hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2014-2020. | 13/10/2014 |
| ||||||||||
12 | Quyết định | 20/2015/QĐ-UBND ngày 18/8/2015 | Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 29/8/2015 |
| ||||||||||
13 | Quyết định | 21/2016/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 | Ban hành Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Người có công với cách mạng và thân nhân theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 02/7/2016 |
| ||||||||||
14 | Quyết định | 46/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh. | 30/11/2016 | Hết hiệu lực một phần | ||||||||||
15 | Quyết định | 03/2017/QĐ-UBND ngày 21/3/2017 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 22/9/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án hỗ trợ lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2014-2020. | 01/4/2017 |
| ||||||||||
16 | Quyết định | 28/2018/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 | Sửa đổi một số khoản, điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh. | 30/8/2018 |
| ||||||||||
SỞ Y TẾ | |||||||||||||||
01 | Nghị quyết | 51/2006/NQ-HĐND ngày 10/5/2006 | Về việc bãi bỏ 02 Nghị quyết của HĐND về thu 1 phần viện phí. | 21/5/2006 |
| ||||||||||
02 | Nghị quyết | 06/2008/NQ-HĐND ngày 24/07/2008 | Về việc phê chuẩn kế hoạch phòng, chống lây nhiễm HIV/AIDS đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020. | 03/8/2008 |
| ||||||||||
03 | Nghị quyết | 45/2017/NQ-HĐND ngày 19/10/2017 | Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 01/12/2017 |
| ||||||||||
04 | Quyết định | 21/2014/NQ-HĐND ngày 06/10/2014 | Về việc Quy định mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 17/10/2014 |
| ||||||||||
05 | Quyết định | 33/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 | Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 01/12/2014 |
| ||||||||||
06 | Quyết định | 35/2014/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 | Về việc Quy định mức chi phí chi trả phụ cấp đặc thù được tính vào giá dịch vụ y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 21/12/2014 |
| ||||||||||
07 | Quyết định | 19/2017/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh. | 27/10/2017 |
| ||||||||||
08 | Quyết định | 39/2018/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh | 22/10/2018 |
| ||||||||||
SỞ TÀI CHÍNH | |||||||||||||||
01 | Nghị quyết | 01/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 | Phê duyệt định mức chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc với tỉnh Trà Vinh, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại VN và chi tiêu tiếp khách trong nước. | 20/7/2010 |
| ||||||||||
02 | Nghị quyết | 03/2014/NQ-HĐND ngày 30/5/2014 | Phê duyệt định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh và huyện, thực hiện. | 10/06/2014 |
| ||||||||||
03 | Nghị quyết | 01/2016/NQ-HĐND ngày 30/3/2016 | Phê duyệt mức hỗ trợ kinh phí hoạt động cho các chi bộ ấp, khóm (ngoài Quyết định số 99-QĐ-/TW ngày 30/5/2012 của Ban Bí thư) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 10/4/2016 |
| ||||||||||
04 | Nghị quyết | 08/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Ban hành Quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2017-2020. | 01/01/2017 |
| ||||||||||
05 | Nghị quyết | 09/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Phê duyệt tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện, thị xã, thành phố và ngân sách xã, phường, thị trấn. | 01/01/2017 |
| ||||||||||
06 | Nghị quyết | 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Về việc Ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020 | 01/01/2017 | Hết hiệu lực một phần | ||||||||||
07 | Nghị quyết | 19/2017/NQ-HĐND ngày 22/3/2017 | Ban hành cơ chế, chính sách ưu đãi đối với cơ sở xã hội hóa hoạt động trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục - thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 01/4/2017 |
| ||||||||||
08 | Nghị quyết | 21/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 | Quy định Chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 24/7/2017 |
| ||||||||||
09 | Nghị quyết | 24/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 | Quy định nội dung chi, mức chi cho hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 24/7/2017 |
| ||||||||||
10 | Nghị quyết | 47/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017 - 2020 | 01/01/2018 |
| ||||||||||
11 | Nghị quyết | 48/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 01/01/2018 |
| ||||||||||
12 | Nghị quyết | 49/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện và thời hạn Ủy ban nhân dân gửi báo cáo quyết toán ngân sách. | 19/12/2017 |
| ||||||||||
13 | Nghị quyết | 58/2018/NQ-HĐND ngày 04/5/2018 | Quy định mức chi hỗ trợ hoạt động thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam xã, phường, thị trấn và Ban công tác Mặt trận ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 15/5/2018 |
| ||||||||||
14 | Nghị quyết | 59/2018/NQ-HĐND ngày 04/5/2018 | Quy định nội dung, mức chi thực hiện các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 15/5/2018 |
| ||||||||||
15 | Nghị quyết | 60/2018/NQ-HĐND ngày 04/5/2018 | Quy định mức hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 15/5/2018 |
| ||||||||||
16 | Nghị quyết | 62/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điểm của Điều 1 Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017 - 2020 | 21/7/2018 |
| ||||||||||
17 | Nghị quyết | 63/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 | Ban hành Quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm, thuê và xử lý tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Trà Vinh | 21/7/2018 |
| ||||||||||
18 | Nghị quyết | 64/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 | Quy định mức trích (tỷ lệ %) để lại phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 21/7/2018 |
| ||||||||||
19 | Nghị quyết | 65/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 | Quy định mức chi đối với các Hội thi sáng tạo kỹ thuật và Cuộc thi sáng tạo Thanh thiếu niên nhi đồng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 21/7/2018 |
| ||||||||||
20 | Nghị quyết | 66/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 | Phân định các nhiệm vụ chi và định mức chi nhiệm vụ, dự án về tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 21/7/2018 |
| ||||||||||
21 | Nghị quyết | 73/2018/NQ-HĐND ngày 23/10/2018 | Quy định nội dung chi và mức chi cho hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, Ban Tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 02/11/2018 |
| ||||||||||
22 | Nghị quyết | 79/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 | Quy định nội dung, mức chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 17/12/2018 |
| ||||||||||
23 |
| 02/2010/QĐ-UBND ngày 28/07/2010 | Về việc ban hành mức chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc với tỉnh Trà Vinh, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại VN và chi tiêu tiếp khách trong nước. | 08/8/2010 |
| ||||||||||
24 | Quyết định | 37/2012/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 | Về việc Ban hành đơn giá thay thế giá đất, giá cây trái, hoa màu, giá chuẩn nhà, vật kiến trúc và công tác xây lắp xây dựng mới để bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thực hiện công trình khu tái định cư Dự án nâng cấp đô thị thành phố Trà Vinh. | 27/12/2012 |
| ||||||||||
25 | Quyết định | 09/2014/QĐ-UBND ngày 10/03/2014 | Về việc Ban hành quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 21/03/2014 |
| ||||||||||
26 | Quyết định | 26/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 | Ban hành Quy định mức khoán chi phí quản lý, xử lý tang vật, phương tiện bị tịch thu trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 07/11/2014 |
| ||||||||||
27 | Quyết định | 03/2015/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 | Quy định tỷ lệ % tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất có mặt nước và thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 24/02/2015 |
| ||||||||||
28 | Quyết định | 17/2015/QĐ-UBND ngày 05/8/2015 | Ban hành Quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 16/8/2015 |
| ||||||||||
29 | Quyết định | 22/2016/QĐ-UBND ngày 27/6/2016 | Sửa đổi, bổ sung khoản 1, Điều 1 Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của UBND tỉnh quy định tỷ lệ % tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất có mặt nước và thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 08/7/2016 |
| ||||||||||
30 | Quyết định | 30/2016/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài Chính tỉnh Trà Vinh | 22/8/2016 | Hết hiệu lực một phần | ||||||||||
31 | Quyết định | 41/2016/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 | Về việc ban hành mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 01/11/2016 |
| ||||||||||
32 | Quyết định | 42/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 | Về việc Quy định mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển từ đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 31/10/2016 |
| ||||||||||
33 | Quyết định | 11/2017/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 | Về việc Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 06/7/2017 |
| ||||||||||
34 | Quyết định | 14/2017/QĐ-UBND ngày 25/6/2017 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 05/8/2017 |
| ||||||||||
35 | Quyết định | 03/2018/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 | Sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh | 13/02/2018 |
| ||||||||||
36 | Quyết định | 06/2018/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 | Quy định giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 12/3/2018 |
| ||||||||||
37 | Quyết định | 09/2018/QĐ-UBND ngày 29/3/2018 | Về việc Quy định thời hạn gửi, xét duyệt, thẩm định báo cáo quyết toán năm của các đơn vị dự toán, các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 09/4/2018 |
| ||||||||||
38 | Quyết định | 26/2018/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 | Về việc Quy định nội dung, biểu mẫu, thời gian lập dự toán ngân sách; các tài liệu thuyết minh căn cứ và báo cáo phân bổ, giao dự toán ngân sách; báo cáo chấp hành ngân sách nhà nước của các đơn vị dự toán ngân sách cấp I tại các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 11/8/2018 |
| ||||||||||
39 | Quyết định | 47/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 | Về việc Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 08/01/2019 |
| ||||||||||
SỞ TƯ PHÁP | |||||||||||||||
01 | Nghị quyết | 04/2011/NQ-HĐND ngày 29/09/2011 | Phê duyệt Định mức chi cho công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 10/10/2011 |
| ||||||||||
02 | Nghị quyết | 04/2012/NQ-HĐND ngày 18/4/2012 | Phê chuẩn Định mức một số khoản chi có tính chất đặc thù trong kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 29/4/2012 |
| ||||||||||
03 | Nghị quyết | 13/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 | Phê duyệt mức chi, lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 22/7/2013 |
| ||||||||||
04 | Nghị quyết | 05/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014 | Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 29/7/2014 |
| ||||||||||
05 | Nghị quyết | 03/2015/NQ-HĐND ngày 09/01/2015 | Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 20/01/2015 |
| ||||||||||
06 | Nghị quyết | 37/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 | Quy định về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 24/7/2017 |
| ||||||||||
07 | Nghị quyết | 38/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 | Quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 24/7/2017 |
| ||||||||||
08 | Nghị quyết | 39/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 | Quy định mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 24/7/2017 |
| ||||||||||
09 | Quyết định | 01/2010/QĐ-UBND ngày 25/02/2010 | Về việc chuyển giao các hợp đồng, giao dịch cho các tổ chức hành nghề công chứng thực hiện. | 08/3/2010 |
| ||||||||||
10 | Quyết định | 16/2011/QĐ-UBND ngày 20/10/2011 | Về việc ban hành định mức cho công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 31/10/2011 |
| ||||||||||
11 | Quyết định | 07/2012/QĐ-UBND ngày 09/5/2012 | Về việc Quy định một số khoản chi có tính chất đặc thù trong kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 20/5/2012 |
| ||||||||||
12 | Quyết định | 25/2013/QĐ-UBND ngày 28/8/2013 | Về việc Quy định định mức chi, lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 08/9/2013 |
| ||||||||||
13 | Quyết định | 18/2014/QĐ-UBND ngày 04/9/2014 | Về việc Ban hành Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 29/7/2014 |
| ||||||||||
14 | Quyết định | 11/2015/QĐ-UBND ngày 29/6/2015 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh | 08/7/2015 | Hết hiệu lực một phần | ||||||||||
15 | Quyết định | 26/2015/QĐ-UBND ngày 07/10/2015 | Về việc Ban hành mức trần thù lao công chứng áp dụng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 18/10/2015 |
| ||||||||||
16 | Quyết định | 36/2015/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 | Về việc bổ sung Khoản 35 vào Điều 3 Quyết định 11/2015/QĐ-UBND ngày 29/6/2015 của UBND tỉnh Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh | 04/01/2016 |
| ||||||||||
17 | Quyết định | 02/2016/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 | Về việc Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 26/01/2016 |
| ||||||||||
18 | Quyết định | 17/2017/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 29/6/2015 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh | 20/10/2017 |
| ||||||||||
19 | Quyết định | 31/2018/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 | Sửa đổi Khoản 2, Khoản 3 Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 29/6/2015 của UBND tỉnh Trà Vinh | 17/9/2018 |
| ||||||||||
SỞ CÔNG THƯƠNG | |||||||||||||||
01 | Nghị quyết | 02/2014/NQ-HĐND ngày 01/01/2014 | Ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 15/01/2014 |
| ||||||||||
02 | Nghị quyết | 02/2016/NQ-HĐND ngày 30/3/2016 | Phê duyệt định mức hỗ trợ kinh phí để thực hiện Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Trà Vinh. | 10/4/2016 |
| ||||||||||
03 | Nghị quyết | 26/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 | Quy định mức chi đảm bảo hoạt động của Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả tỉnh Trà Vinh | 24/7/2017 |
| ||||||||||
04 | Quyết định | 03/2011/QĐ-UBND ngày 04/3/2011 | Quy định hỗ trợ chính sách phát triển ngành công nghiệp ưu tiên, ngành công nghiệp mũi nhọn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 15/3/2011 |
| ||||||||||
05 | Quyết định | 04/2014/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 | Ban hành mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 05/02/2014 |
| ||||||||||
06 | Quyết định | 02/2015/QĐ-UBND ngày 09/02/2015 | Ban hành Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình tổ chức kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 20/02/2015 |
| ||||||||||
07 | Quyết định | 23/2015/QĐ-UBND ngày 11/09/2015 | Ban hành Quy định về quản lý quy hoạch, đầu tư và phát triển chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 22/9/2015 |
| ||||||||||
08 | Quyết định | 32/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Trà Vinh | 29/12/2015 | Hết hiệu lực một phần | ||||||||||
09 | Quyết định | 13/2016/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 | Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Trà Vinh. | 26/4/2016 |
| ||||||||||
10 | Quyết định | 23/2016/QĐ-UBND ngày 28/6/2016 | Ban hành Quy định về hoạt động điện lực và sử dụng điện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 08/7/2016 | Hết hiệu lực 1 phần | ||||||||||
11 | Quyết định | 51/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 | Ban hành Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 10/01/2017 |
| ||||||||||
12 | Quyết định | 07/2017/QĐ-UBND ngày 08/6/2017 | Ban hành giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 18/6/2017 |
| ||||||||||
13 | Quyết định | 19/2018/QĐ-UBND ngày 20/6/2018 | Ban hành sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về hoạt động điện lực và sử dụng điện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 28/6/2016 của UBND tỉnh | 02/7/2018 |
| ||||||||||
14 | Quyết định | 20/2018/QĐ-UBND ngày 25/6/2018 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 04/7/2018 |
| ||||||||||
15 | Quyết định | 24/2018/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 | Sửa đổi Khoản 2, Khoản 4 Điều 4 của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 32/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Trà Vinh | 07/8/2018 |
| ||||||||||
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |||||||||||||||
01 | Quyết định | 24/2012/QĐ-UBND ngày 10/9/2012 | Về việc Quy định về xây dựng và ban hành quy chuẩn kỹ thuật tỉnh Trà Vinh. | 21/9/2012 |
| ||||||||||
02 | Quyết định | 10/2015/QĐ-UBND ngày 26/5/2015 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh | 06/6/2015 |
| ||||||||||
03 | Quyết định | 06/2016/QĐ-UBND ngày 02/3/2016 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương: Khai thác ruốc tự nhiên. | 13/3/2016 |
| ||||||||||
04 | Quyết định | 40/2016/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 | Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương: Quy trình sản xuất và sản phẩm rượu Xuân Thạnh | 17/10/2016 |
| ||||||||||
05 | Quyết định | 24/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 | Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 04/01/2018 |
| ||||||||||
06 | Quyết định | 27/2018/QĐ-UBND ngày 08/8/2018 | Ban hành Quy định thực hiện nhiệm vụ tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Trà Vinh | 20/8/2018 |
| ||||||||||
07 | Quyết định | 40/2018/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 | Sửa đổi Khoản 2 Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 26/5/2015 của UBND tỉnh | 22/10/2018 |
| ||||||||||
SỞ XÂY DỰNG | |||||||||||||||
01 | Nghị quyết | 70/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 | Về việc Quy định mức thu lệ phí cấp giấy, xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, lệ phí cấp giấy phép xây dựng, lệ phí cấp biển số nhà, phí xây dựng trong tỉnh Trà Vinh. | 19/12/2006 | Hết hiệu lực một phần | ||||||||||
02 | Nghị quyết | 20/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 | Phê duyệt chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển sản xuất vật liệu xây dựng không nung và chấm dứt hoạt động sản xuất gạch đất nung bằng lò thủ công trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 20/12/2015 |
| ||||||||||
03 | Nghị quyết | 32/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 | Quy định về lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 24/7/2017 |
| ||||||||||
04 | Nghị quyết | 53/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Quy định Định mức chi phí quản lý dự án của Ban quản lý xã thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia (gọi tắt là Ban quản lý xã) giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 19/12/2017 |
| ||||||||||
05 | Quyết định | 02/2007/QĐ-UBND ngày 19/01/2007 | Về việc Ban hành mức thu lệ phí cấp giấy, xác nhận thay đổi giấy chứng nhận QSH nhà ở; lệ phí cấp giấy phép xây dựng; phí xây dựng trong tỉnh TV | 30/01/2007 | Hết hiệu lực một phần | ||||||||||
06 | Quyết định | 17/2007/QĐ-UBND ngày 04/9/2007 | Về việc ban hành mức thu lệ phí cấp biển số nhà trong tỉnh Trà Vinh. | 15/09/2007 | Hết hiệu lực một phần | ||||||||||
07 | Quyết định | 11/2008/QĐ-UBND ngày 17/06/2008 | Về việc Ban hành bảng đơn giá cây trái, hoa màu; đơn giá nhà ở, công trình xây dựng kiến trúc, các công việc xây lắp, chính sách hỗ trợ khác để làm cơ sở xác định giá trị bồi thường thiệt hại trong giải phóng mặt bằng khi nhà nước thu hồi đất đối với các công trình: Trung tâm điện lực Duyên Hải, luồng cho tàu biển có trọng tải lớn vào luồng sông Hậu, khu kinh tế Định An và các đường dây 220KV, 500KV đấu nối Trung tâm điện lực Duyên Hải tỉnh Trà Vinh. | 28/6/2008 |
| ||||||||||
08 | Quyết định | 15/2008/QĐ-UBND ngày 20/08/2008 | Ban hành Quy định đánh số nhà và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 31/8/2008 | Hết hiệu lực một phần | ||||||||||
09 | Quyết định | 05/2009/QĐ-UBND ngày 27/04/2009 | Về việc Quy định cấp giấy phép xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động ở các đô thị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 13/5/2009 |
| ||||||||||
10 | Quyết định | 05/2010/QĐ-UBND ngày 30/8/2010 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định đánh số nhà và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 15/2008/QĐ-UBND ngày 20/08/2008 của UBND tỉnh. | 10/9/2010 |
| ||||||||||
11 | Quyết định | 40/2013/QĐ-UBND ngày 08/11/2013 | Ban hành Quy định quản lý, phân cấp quản lý sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 19/11/2013 |
| ||||||||||
12 | Quyết định | 05/2014/QĐ-UBND ngày 25/01/2014 | Về việc điều chỉnh mức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 05/02/2014 |
| ||||||||||
13 | Quyết định | 45/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 | Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 11/12/2015 |
| ||||||||||
| Quyết định | 27/2015/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 | Ban hành Quy định về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 31/10/2015 |
| ||||||||||
14 | Quyết định | 07/2016/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 | Ban hành Quy định về Bảng giá chuẩn, vật liệu kiến trúc và công tác xây lắp, xây dựng mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 31/5/2016 |
| ||||||||||
15 | Quyết định | 19/2016/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 | Ban hành Quy định hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 31/5/2016 |
| ||||||||||
16 | Quyết định | 33/2016/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 | Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh. | 30/8/2016 | Hết hiệu lực một phần | ||||||||||
17 | Quyết định | 39/2016/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 | Quy định về phân công, phân cấp quản lý đường đô thị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 17/10/2016 |
| ||||||||||
18 | Quyết định | 47/2016/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 | Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển sản xuất vật liệu xây dựng không nung và chấm dứt hoạt động sản xuất gạch đất nung bằng lò thủ công trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 05/12/2016 |
| ||||||||||
19 | Quyết định | 08/2017/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 | Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 21/6/2017 |
| ||||||||||
20 | Quyết định | 12/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 | Quy định về giá dịch vụ thoát nước thải trong đô thị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 30/7/2017 |
| ||||||||||
21 | Quyết định | 05/2018/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 | Ban hành Quy định về tiêu chí và thẩm quyền công nhận tuyến phố văn minh đô thị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 23/02/2018 |
| ||||||||||
22 | Quyết định | 13/2018/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 | Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong cấp giấy phép xây dựng mới và sửa chữa, cải tạo công trình tôn giáo trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 02/5/2018 |
| ||||||||||
23 | Quyết định | 15/2018/QĐ-UBND ngày 08/5/2018 | Ban hành Quy định phân cấp thực hiện công tác quản lý nhà nước ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 18/5/2018 |
| ||||||||||
24 | Quyết định | 16/2018/QĐ-UBND ngày 08/5/2018 | Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 18/5/2018 |
| ||||||||||
25 | Quyết định | 25/2018/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 | Ban hành Quy chế phối hợp báo cáo cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 08/8/2018 |
| ||||||||||
26 | Quyết định | 29/2018/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 | Sửa đổi Khoản 2 Điều 4 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh. | 30/8/2018 |
| ||||||||||
27 | Quyết định | 33/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 | Ban hành Quy định về tiêu chí lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 01/10/2018 |
| ||||||||||
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||||||||||||||
01 | Nghị quyết | 16/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 | Về việc Phê duyệt mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021. | 20/12/2015 |
| ||||||||||
02 | Nghị quyết | 33/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 | Quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2017 - 2018. | 24/7/2017 |
| ||||||||||
03 | Nghị quyết | 72/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 | Quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2018 - 2019. | 21/7/2018 |
| ||||||||||
04 | Quyết định | 38/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 | Về việc Ban hành quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 08/01/2013 |
| ||||||||||
05 | Quyết định | 08/2016/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 | Về việc Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021. | 25/3/2016 |
| ||||||||||
06 | Quyết định | 10/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 | Về việc Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Trà Vinh | 11/4/2016 |
| ||||||||||
07 | Quyết định | 37/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 | Sửa đổi Khoản 2 Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh | 20/10/2018 |
| ||||||||||
SỞ VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH | |||||||||||||||
01 | Nghị quyết | 17/2007/NQ-HĐND ngày 17/8/2007 | Về việc phê chuẩn Quy định về tiêu chuẩn, thủ tục công nhận danh hiệu xã, phường, thị trấn văn hóa. | 28/8/2007 |
| ||||||||||
02 | Nghị quyết | 02/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 | Phê duyệt định mức chi đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện, thành phố trong tỉnh Trà Vinh. | 22/7/2013 |
| ||||||||||
03 | Nghị quyết | 24/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Phê duyệt chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 17/12/2013 |
| ||||||||||
04 | Nghị quyết | 25/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Phê duyệt chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao. | 17/12/2013 |
| ||||||||||
05 | Nghị quyết | 36/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 | Quy định về phí thư viện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 24/7/2017 |
| ||||||||||
06 | Nghị quyết | 70/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 | Quy định về một số chính sách hỗ trợ phát triển trong lĩnh vực du lịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2018 - 2020 | 21/7/2018 |
| ||||||||||
07 | Quyết định | 27/2007/QĐ-UBND ngày 13/9/2007 | Về việc Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, thủ tục công nhận danh hiệu xã, phường, thị trấn văn hóa. | 24/9/2007 |
| ||||||||||
08 | Quyết định | 18/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 | Ban hành Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao trong tỉnh Trà Vinh. | 01/01/2010 |
| ||||||||||
09 | Quyết định | 18/2011/QĐ-UBND ngày 27/10/2011 | Ban hành mức thu, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 07/11/2011 |
| ||||||||||
10 | Quyết định | 33/2013/QĐ-UBND ngày 23/9/2013 | Quy định mức chi đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện, thành phố trong tỉnh Trà Vinh. | 04/10/2013 |
| ||||||||||
11 | Quyết định | 50/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh. | 10/01/2017 | Hết hiệu lực một phần | ||||||||||
12 | Quyết định | 05/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 | Ban hành Quy định quản lý việc sử dụng phương tiện phát âm thanh trong hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. | 09/5/2017 |
| ||||||||||
13 | Quyết định | 17/2018/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 | Sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh. | 04/6/2018 |
| ||||||||||
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||||||||||||||
01 | Quyết định | 25/2014/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng chứng thư số, chữ ký số trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 07/11/2014 |
| ||||||||||
02 | Quyết định | 25/2015/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 | Ban hành Quy chế bảo đảm an toàn thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước tỉnh Trà Vinh. | 06/10/2015 |
| ||||||||||
03 | Quyết định | 12/2016/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 | Ban hành Quy định quản lý mạng cáp viễn thông, cáp truyền hình trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 14/10/2015 |
| ||||||||||
04 | Quyết định | 16/2016/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 | Ban hành Quy định quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 22/5/2016 |
| ||||||||||
05 | Quyết định | 25/2016/QĐ-UBND ngày 18/7/2016 | Ban hành Quy định mức chi nhuận bút, thù lao đối với Cổng/Trang thông tin điện tử, tài liệu không kinh doanh và Đài truyền thanh cấp huyện, Trạm truyền thanh cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 29/7/2016 |
| ||||||||||
06 | Quyết định | 36/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 | Về việc Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh. | 30/9/2016 |
| ||||||||||
07 | Quyết định | 21/2017/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 | Ban hành Quy định về quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 06/11/2017 |
| ||||||||||
08 | Quyết định | 38/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 | Sửa đổi Khoản 2, Khoản 3 Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh | 20/10/2018 |
| ||||||||||
09 | Quyết định | 41/2018/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 | Ban hành Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet công cộng và dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh | 22/10/2018 |
| ||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.