ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 11 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT MỨC CHI VÀ DANH MỤC NGHỀ NGẮN HẠN CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” và Quyết định số 971/QĐ-TTg ngày 01/7/2015 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ về quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2010 của liên Bộ Tài chính - Lao động - TB&XH về việc Hướng dẫn quản lý và sử dụng nguồn kinh phí thực hiện Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020; Thông tư liên tịch số 128/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 09/8/2012 của Liên Bộ Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ;
Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng;
Xét đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 84/TTr-LĐTB&XH ngày 09/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt định mức chi phí đào tạo nghề, mức hỗ trợ và danh mục nghề ngắn hạn đào tạo cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang năm 2018, cụ thể như sau:
1. Mức chi hỗ trợ đào tạo
1.1. Dạy nghề cho lao động nông thôn
- Nhóm nghề công nghiệp, dịch vụ: 650.000 đồng/người/tháng
- Nhóm nghề nông nghiệp:
+ Nghề Kỹ thuật trồng nấm: 650.000 đồng/người/tháng
+ Nghề Nông nghiệp khác: 520.000 đồng/người/tháng
- Nhóm nghề tiểu thủ công nghiệp (nghề phụ): 520.000 đồng/người/tháng
1.2. Dạy nghề cho người khuyết tật: Mức chi dạy nghề cho người khuyết tật: 1.000.000 đồng/người/tháng.
2. Thời gian đào tạo: từ 02 đến 06 tháng.
3. Mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho lao động nông thôn thuộc diện được hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng; người khuyết tật; người dân tộc thiểu số; người thuộc hộ nghèo, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất canh tác
3.1. Mức hỗ trợ tiền ăn: 30.000 đồng/người/ngày thực học.
3.2. Mức hỗ trợ tiền đi lại: 200.000 đồng/người/khóa học nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 15 km trở lên; riêng đối với người khuyết tật và người học cư trú ở xã, thôn, bản thuộc vùng khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ là 300.000 đồng/người/khóa học nếu địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 05 km trở lên.
4. Danh mục nghề đào tạo
(Có Danh mục nghề đào tạo kèm theo)
Điều 2. Mức chi phí quy định tại Quyết định này là căn cứ để lập và giao dự toán chi ngân sách và được áp dụng năm 2018. Giao Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chỉ đạo tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Nhà nước.
Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Kho bạc nhà nước; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
NGHỀ ĐÀO TẠO CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
STT | Ngành nghề | Ghi chú | |
I | Nhóm nghề Công nghiệp - Dịch vụ |
| |
1 | May công nghiệp |
| |
2 | Cơ khí |
| |
3 | Điện dân dụng |
| |
4 | Điện tử dân dụng |
| |
5 | Điện tử công nghiệp |
| |
6 | Điện lạnh |
| |
7 | Điện nước nông thôn |
| |
8 | Tin học văn phòng |
| |
9 | Kỹ thuật sửa chữa lắp ráp máy vi tính |
| |
10 | Sửa chữa bảo trì máy tính |
| |
11 | Sửa chữa máy nông nghiệp |
| |
12 | Sửa chữa máy nổ |
| |
13 | Sửa chữa xe máy |
| |
14 | Mộc dân dụng |
| |
15 | Xây dựng (Thợ nề) |
| |
16 | Vận hành máy thi công nền |
| |
17 | Vận hành xe nâng |
| |
18 | Giúp việc gia đình |
| |
19 | Kỹ thuật chế biến món ăn |
| |
20 | Nghiệp vụ lễ tân |
| |
21 | Nghiệp vụ bàn |
| |
22 | Nghiệp vụ truyền thanh cơ sở |
| |
23 | Thiết kế tạo mẫu tóc |
| |
| … |
| |
II | Nhóm nghề nông nghiệp |
| |
1 | Trồng lúa năng suất cao |
| |
2 | Trồng nấm |
| |
3 | Trồng rau an toàn |
| |
4 | Trồng hoa |
| |
5 | Trồng và nhân giống hoa |
| |
6 | Tạo dáng và chăm sóc cây cảnh |
| |
7 | Trồng bưởi, cam, chanh |
| |
8 | Trồng vải |
| |
9 | Trồng nhãn |
| |
10 | Trồng táo |
| |
11 | Trồng nho |
| |
12 | Trồng chuối |
| |
13 | Trồng khoai, sắn |
| |
14 | Trồng đậu tương, lạc |
| |
15 | Phòng trừ sâu bệnh trên cây ăn quả |
|
|
16 | Trồng chè |
|
|
17 | Quản lý và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
18 | Quản lý trang trại |
|
|
| ... |
|
|
III | Nhóm nghề Chăn nuôi - Thú y |
|
|
1 | Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu bò |
|
|
2 | Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn |
|
|
3 | Nuôi và phòng trị bệnh cho dê, thỏ |
|
|
4 | Nuôi và phòng trừ bệnh cho gia cầm |
|
|
5 | Nuôi bồ câu |
|
|
6 | Chăn nuôi gà đồi vườn |
|
|
7 | Nuôi lợn rừng |
|
|
8 | Nuôi ong mật |
|
|
9 | Chế biến sản phẩm từ thịt gia súc |
|
|
10 | Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi |
|
|
| … |
|
|
IV | Nuôi trồng thủy sản |
|
|
1 | Nuôi cá lồng bè nước ngọt |
|
|
2 | Nuôi cá nước ngọt trong ao |
|
|
3 | Nuôi cua nước ngọt |
|
|
4 | Nuôi ba ba |
|
|
5 | Nuôi cá rô đồng |
|
|
6 | Nuôi cua đồng |
|
|
7 | Nuôi tôm trong ruộng lúa |
|
|
| … |
|
|
V | Nhóm nghề tiểu thủ công nghiệp |
|
|
1 | Thêu ren |
|
|
2 | Thêu tranh |
|
|
3 | Móc sợi |
|
|
4 | Mây tre đan |
|
|
5 | Tăm tre, chổi đót |
|
|
6 | Làm lông mi giả |
|
|
| … |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.