ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 12 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành đã hết hiệu lực thi hành (Theo phụ lục I, phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm tổ chức lập hồ sơ lưu trữ các văn bản nêu tại Điều 1 Quyết định này để làm tài liệu phục vụ nghiên cứu lâu dài theo quy định của pháp luật.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức đăng công báo danh mục và chỉnh lý hiệu lực văn bản trong hệ thống văn bản quy phạm pháp luật trên Trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu của văn bản | Ngày hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||
1 | Nghị quyết | 30/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 | Phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 23/7/2017 | Đã được thay thế bởi Nghị quyết số 59/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 HĐND tỉnh Gia Lai khóa XI, kỳ họp thứ Ba về việc quy định về phân định nhiệm vụ bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
LĨNH VỰC NỘI VỤ | |||||
2 | Nghị quyết | 43/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về quy định tiêu chuẩn, đối tượng, điều kiện giao đất xây dựng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị do HĐND tỉnh khóa X, kỳ họp thứ Ba ban hành | 23/7/2017 | Đã được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 61/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 HĐND tỉnh Gia Lai khóa XI, kỳ họp thứ ba về việc bãi bỏ Nghị quyết số 43/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 về quy định tiêu chuẩn, đối tượng, điều kiện giao đất xây dựng nhà ở cho người có thu nhập thấp khu vực đô thị do HĐND tỉnh khóa X, kì họp thứ Ba ban hành |
LĨNH VỰC KINH TẾ | |||||
3 | Nghị quyết | 36/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 | Về việc phê duyệt một số nội dung trong phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm tài sản, hàng hóa của cơ quan nhà nước bằng vốn nhà nước | 17/12/2017 | Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 81/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ Nghị quyết số 36/2007/NQ-HĐND ngày 12/12/2007 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt một số nội dung trong phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm tài sản, hàng hóa của cơ quan nhà nước bằng vốn nhà nước |
4 | Nghị quyết | 05/2008/NQ-HĐND ngày 01/4/2008 | Về việc thông qua việc miễn các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 01/01/2017 | Căn cứ Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Gia Lai; Nghị quyết số 122/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh Gia Lai; Nghị quyết số 118/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh Gia Lai |
5 | Nghị quyết | 24/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009 | Về việc điều chỉnh mức thu phí chợ trên địa tỉnh Gia Lai | 01/01/2017 | Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Gia Lai về việc bãi bỏ các quy định liên quan đến phí, lệ phí quy định tại các nghị quyết do HĐND tỉnh Gia Lai ban hành. |
6 | Nghị quyết | 32/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009 | Về việc thông qua quy định về chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do UBMTTQ tỉnh và các huyện thị xã, thành phố thực hiện | 17/12/2017 | Đã được thay thế bởi Nghị quyết số 74/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh Gia Lai quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
7 | Nghị quyết | 21/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 | Về việc thông qua quy định chế độ công tác phí, chế độ tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập | 17/12/2017 | Đã bị thay thế bởi Nghị quyết số 75/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh Gia Lai quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
8 | Nghị quyết | 48/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc thông qua mức giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập do địa phương quản lý | 23/7/2017 | Đã được thay thế bởi Nghị quyết số 64/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Gia Lai về việc quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước do tỉnh Gia Lai quản lý |
9 | Nghị quyết | 56/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 | V/v quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực hiện nộp vào ngân sách nhà nước | 23/7/2017 | Đã được thay thế bởi Nghị quyết số 65/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Gia Lai quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
10 | Nghị quyết | 112/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 | Quy định mức hỗ trợ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 01/01/2018 | Căn cứ khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
11 | Nghị quyết | 20/2016/NQ-HĐND ngày 30/6/2016 | Quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục chuyên nghiệp và dạy nghề công lập thuộc tỉnh năm học 2016 - 2017 | 23/7/2017 | Căn cứ khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Nghị quyết số 63/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Gia Lai Khóa XI, kỳ họp thứ Ba về việc quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông; học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp của các trường công lập thuộc tỉnh Gia Lai năm học 2017-2018 |
TỔNG SỐ: 11 VĂN BẢN |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu của văn bản | Ngày hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||
1 | Quyết định | 56/2006/QĐ-UBND ngày 07/8/2006 | Ban hành Quy định cấp phép thăm dò, khai thác sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh | 08/3/2017 | Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Gia Lai về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND Gia Lai |
2 | Quyết định | 03/2007/QĐ-UBND ngày 12/01/2007 | Về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đai đến năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất đai kỳ đầu của huyện KBang | 24/01/2014 | Đã được thay thế bởi Quyết định số 13/QĐ-UBND 24/01/2014 của UBND tỉnh Gia Lai về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện KBang |
3 | Quyết định | 01/2010/QĐ-UBND ngày 12/01/2010 | Về việc khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 13/02/2017 | Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 03/02/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành |
4 | Quyết định | 26/2011/QĐ-UBND ngày 28/9/2011 | Về việc ban hành Quy định về trình tự, thủ tục kiểm kê bắt buộc đối với đất đai, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất để thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh | 08/3/2017 | Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Gia Lai về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Gia Lai |
5 | Quyết định | 40/2011/QĐ-UB ngày 29/12/2011 | Về việc ban hành Quy định về phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường của tỉnh Gia Lai | 23/7/2017 | Căn cứ khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Nghị quyết số 59/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Gia Lai về việc quy định về phân định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||||
6 | Quyết định | 20/2010/QĐ-UBND ngày 29/9/2010 | Về việc ban hành quy định về giao đất xây dựng nhà ở cho cán bộ, công chức được điều động về tỉnh công tác và người có trình độ cao công tác trên địa bàn tỉnh | 13/02/2017 | Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 03/02/2017 của UBND tỉnh Gia Lai về việc bãi bỏ Quyết định số 20/2010/QĐ-UBND ngày 29/9/2010 của UBND tỉnh Gia Lai về việc ban hành quy định về giao đất xây dựng nhà ở cho cán bộ, công chức được điều động về tỉnh công tác và người có trình độ cao công tác trên địa bàn tỉnh |
7 | Quyết định | 21/2012/QĐ-UBND ngày 03/10/2012 | Về việc ban hành quy định tiêu chuẩn, đối tượng, điều kiện giao đã xây dựng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị | 26/8/2017 | Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 16/8/2017 của UBND tỉnh Gia Lai về việc bãi bỏ Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 03/10/2012 của UBND tỉnh Gia Lai về việc ban hành quy định tiêu chuẩn, đối tượng, điều kiện giao đất xây dựng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị |
LĨNH VỰC AN NINH QUỐC PHÒNG | |||||
8 | Quyết định | 110/2004/QĐ-UBND ngày 26/10/2004 | Quy định các đoạn tuyển thuộc hệ thống đường tỉnh bắt buộc đội mũ bảo hiểm | 08/3/2017 | Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Gia Lai về việc bãi bỏ văn bản quy định pháp luật của UBND tỉnh Gia Lai |
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ THÔNG TIN | |||||
9 | Quyết định | 161/QĐ-UBND ngày 22/02/1997 | Về việc thống nhất một số phần mềm tin học trên địa bàn tỉnh | 08/3/2017 | Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27/2/2017 của UBND tỉnh Gia Lai về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Gia Lai |
10 | Quyết định | 20/2012/QĐ-UBND ngày 02/10/2012 | Ban hành Quy chế hoạt động của Cổng thông tin điện tử tỉnh Gia Lai | 02/12/2017 | Được thay thế bởi Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND Ngày 22/11/2017 ban hành Quy chế quản lý, cung cấp, xử lý thông tin và duy trì hoạt động Cổng thông tin điện tử tỉnh Gia Lai |
11 | Quyết định | 09/2014/QĐ-UBND ngày 27/6/2014 | Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin báo chí trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 30/3/2017 | Căn cứ khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Nghị định số 09/2017/NĐ-CP ngày 09/02/2017 của Chính phủ quy định chi tiết việc phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước |
LĨNH VỰC NỘI VỤ | |||||
12 | Quyết định | 153/1998/QĐ-UB ngày 10/02/1998 | Về việc thành lập Sở Thể dục - thể thao tỉnh Gia Lai | 08/3/2017 | Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Gia Lai về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Gia Lai |
13 | Chỉ thị | 07/2000/CT-UB ngày 10/5/2000 | Về việc củng cố tổ chức, hoạt động hòa giải ở cơ sở | 08/3/2017 | Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Gia Lai về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Gia Lai |
14 | Quyết định | 72/2001/QĐ-UB ngày 19/9/2001 | Việc tổ chức lại các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện và thành phố Pleiku | 08/3/2017 | Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Gia Lai về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Gia Lai |
15 | Quyết định | 72/2002/QĐ-UB ngày 19/8/2002 | Về việc thành lập Trường Trung học dân lập Kinh tế - Kỹ thuật tỉnh Gia Lai | 08/3/2017 | Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Gia Lai về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Gia Lai |
16 | Quyết định | 91/2002/QĐ-UB ngày 26/11/2002 | Về việc ban hành nội quy Phòng Tiếp công dân | 08/3/2017 | Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Gia Lai về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Gia Lai |
17 | Quyết định | 53/2005/QĐ-UBND ngày 21/4/2005 | Về việc thành lập Chi cục Hợp tác xã và Phát triển nông thôn | 08/3/2017 | Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Gia Lai về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND |
18 | Quyết định | 108/2005/QĐ-UBND ngày 31/8/2005 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 08/3/2017 | Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Gia Lai về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Gia Lai |
19 | Quyết định | 01/2009/QĐ-UBND ngày 02/01/2009 | Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn về lao động, người có công và xã hội của Phòng lao động - Thương binh và Xã hội thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố | 05/12/2016 | Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 25/11/2016 của UBND tỉnh Gia Lai về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Gia Lai |
LĨNH VỰC KINH TẾ | |||||
20 | Quyết định | 679/1998/QĐ-UB ngày 01/7/1998 | Về việc phụ cấp trách nhiệm và phụ cấp độc hại, nguy hiểm cho cán bộ công nhân viên Trung tâm 05, 06 và cơ sở BTXH | 08/3/2017 | Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBNID tỉnh Gia Lai về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Gia Lai |
21 | Quyết định | 14/2004/QĐ-UB ngày 16/02/2004 | Về việc quy định về phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai | 08/3/2017 | Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Gia Lai về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Gia Lai |
22 | Quyết định | 70/2004/QĐ-UB ngày 16/02/2004 | Về việc quy định về phí chợ | 26/3/2017 | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh |
23 | Quyết định | 143/2004/QĐ-UB ngày 17/12/2004 | Về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Đăk Pơ giai đoạn 2005-2015 | 01/01/2005 | Căn cứ khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
24 | Quyết định | 106/2005/QĐ-UB ngày 18/8/2005 | Về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế -xã hội huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai giai đoạn 2005-2015 | 01/01/2016 | Căn cứ khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
25 | Quyết định | 165/2005/QĐ-UBND ngày 30/12/2005 | Về việc quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Đăk Pơ, tỉnh Gia Lai giai đoạn 2005 - 2015 | 01/01/2016 | Căn cứ khoản 1 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
26 | Quyết định | 112/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ và lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi | 08/3/2017 | Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Gia Lai về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Gia Lai |
27 | Quyết định | 113/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh | 08/3/2017 | Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Gia Lai về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Gia Lai |
28 | Quyết định | 114/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định Đề án báo cáo và lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất | 08/3/2017 | Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Gia Lai về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Gia Lai |
29 | Quyết định | 117/2006/QĐ-UB ngày 29/12/2006 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kết quả đấu thầu | 08/3/2017 | Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Gia Lai về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Gia Lai |
30 | Quyết định | 118/2006/QĐ-UB ngày 29/12/2006 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất | 08/3/2017 | Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Gia Lai về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Gia Lai |
31 | Quyết định | 119/2006/QĐ-UB ngày 29/12/2006 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | 08/3/2017 | Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Gia Lai về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Gia Lai |
32 | Quyết định | 121/2006/QĐ-UB ngày 29/12/2006 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng lề đường, bến bãi, mặt nước | 08/3/2017 | Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Gia Lai về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Gia Lai |
33 | Quyết định | 122/2006/QĐ-UB ngày 29/12/2006 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính | 08/3/2017 | Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Gia Lai về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Gia Lai |
34 | Quyết định | 124/2006/QĐ-UB ngày 29/12/2006 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống | 08/3/2017 | Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Gia Lai về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Gia Lai |
35 | Quyết định | 125/2006/QĐ-UB ngày 29/12/2006 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp,quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng | 08/3/2017 | Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Gia Lai về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Gia Lai |
36 | Quyết định | 129/2006/QĐ-UB ngày 29/12/2006 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 08/3/2017 | Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Gia Lai về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Gia Lai |
37 | Quyết định | 130/2006/QĐ-UB ngày 29/12/2006 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực | 08/3/2017 | Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Gia Lai về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Gia Lai |
38 | Quyết định | 131/2006/QĐ-UB ngày 29/12/2006 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà | 08/3/2017 | Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Gia Lai về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Gia Lai |
39 | Quyết định | 81/2007/QĐ-UBND ngày 10/8/2007 | Về việc điều chỉnh mức trợ cấp tiền ăn cho đối tượng tập trung tại Trung tâm Giáo dục lao động - xã hội tỉnh | 08/3/2017 | Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Gia Lai về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Gia Lai |
40 | Quyết định | 07/2008/QĐ-UB ngày 17/01/2008 | Về việc quy định nội dung và mức chi kinh phí thực hiện các cuộc điều tra từ nguồn vốn sự nghiệp của ngân sách Nhà nước | 08/3/2017 | Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Gia Lai về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Gia Lai |
41 | Quyết định | 11/2008/QĐ-UB ngày 04/02/2008 | V/v quy định tỷ lệ phân bổ, quản lý và sử dụng nguồn vốn thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an toàn giao thông | 08/3/2017 | Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Gia Lai về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Gia Lai |
42 | Quyết định | 22/2008/QĐ-UB ngày 25/4/2008 | Về việc miễn các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 01/01/2017 | Căn cứ khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Nghị quyết số 53/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Gia Lai; Nghị quyết số 122/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh Gia Lai; Nghị quyết số 118/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh Gia Lai |
43 | Quyết định | 27/2008/QĐ-UB ngày 23/5/2008 | V/v điều chỉnh tăng 20% mức thu học phí đào tạo lái xe ô tô quy định tại Thông tư 26/2007/TT-BTC ngày 03/4/2007 của Bộ Tài chính | 08/3/2017 | Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Gia Lai về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Gia Lai |
44 | Quyết định | 41/2008/QĐ-UB ngày 11/8/2008 | V/v không thu phí dự thi, dự tuyển vào các Trường trung học cơ sở, trung học phổ thông | 08/3/2017 | Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Gia Lai về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Gia Lai |
45 | Quyết định | 29/2009/QĐ-UB ngày 26/8/2009 | Về việc miễn lệ phí hộ tịch đối với người Lào áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 08/3/2017 | Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Gia Lai về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Gia Lai |
46 | Quyết định | 33/2009/QĐ-UB ngày 18/9/2009 | Về việc sửa đổi mức thu phí chợ ban hành kèm theo Quyết định số 70/2004/QĐ-UBND ngày 15/6/2004 của UBND tỉnh về việc quy định phí | 26/3/2017 | Đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 của UBND tỉnh Gia Lai giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh |
47 | Quyết định | 61/2009/QĐ-UB ngày 31/12/2009 | Về việc điều chỉnh mức thu phí chợ trên địa bàn TP. Pleiku tại Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh | ||
48 | Quyết định | 63/2009/QĐ-UB ngày 31/12/2009 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua đò, qua phà áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 08/3/2017 | Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Gia Lai về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Gia Lai |
49 | Quyết định | 65/2009/QĐ-UB ngày 31/12/2009 | Về việc bổ sung đối với đối tượng thu, không thu phí thẩm định quyền sử dụng đất tại Quyết định số 118/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh | 08/3/2017 | Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Gia Lai về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Gia Lai |
50 | Quyết định | 02/2010/QĐ-UBND ngày 2/01/2010 | Về việc quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện | 17/12/2017 | Căn cứ khoản 4 điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
51 | Quyết định | 13/2010/QĐ-UB ngày 05/7/2010 | Quy định mức trích quỹ nhuận bút đối với các loại báo được ngân sách cấp bù của Báo Gia Lai | 08/3/2017 | Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Gia Lai về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Gia Lai |
52 | Quyết định | 32/2010/QĐ-UB ngày 20/12/2010 | Về việc Quy định chế độ công tác phí, chế độ tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập | 17/12/2017 | Căn cứ khoản 4 điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
53 | Quyết định | 34/2010/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 | Về việc ban hành Quy chế vận động thu, quản lý và sử dụng quỹ quốc phòng - an ninh. | 26/01/2017 | Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 của UBND tỉnh bãi bỏ văn bản QPPL |
54 | Quyết định | 35/2010/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 | Về việc quy định mức đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh. | ||
55 | Quyết định | 36/2010/QĐ-UB ngày 20/12/2010 | Về việc quy định mức phụ cấp hàng tháng đối với Thôn đội trưởng, mức hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội trong thời gian giữ chức vụ Chỉ huy phó Ban chỉ huy quân sự cấp xã và các chế độ chính sách đối với dân quân tự vệ | ||
56 | Quyết định | 17/2011/QĐ-UB ngày 13/7/2011 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 08/3/2017 | Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Gia Lai về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Gia Lai |
57 | Quyết định | 18/2011/QĐ-UB ngày 13/7/2011 | Về Việc quy định mức thu chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 08/3/2017 | Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Gia Lai về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Gia Lai |
58 | Quyết định | 19/2011/QĐ-UB ngày 13/7/2011 | Ban hành quy định về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh | 01/01/2017 | Đã được thay thế bởi Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Gia Lai ban hành quy định về phân cấp quản lý nhà nước đối với việc quản lý sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Gia Lai quản lý |
59 | Quyết định | 13/2012/QĐ-UB ngày 27/7/2012 | Về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 08/3/2017 | Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Gia Lai về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Gia Lai |
60 | Quyết định | 19/2012/QĐ-UB ngày 30/7/2012 | Về việc quy định Danh mục mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập do tỉnh quản lý | 01/10/2017 | Căn cứ khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Nghị quyết số 64/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Gia Lai về việc quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước do tỉnh Gia Lai quản lý |
61 | Quyết định | 22/2012/QĐ-UBND ngày 10/10/2012 | Về việc sửa đổi Điều 2 Quyết định số 19/2012/QĐ-UBND ngày 20/8/2012 về việc quy định Danh mục mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập do tỉnh quản lý | ||
62 | Quyết định | 45/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 | Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước | 23/7/2017 | Căn cứ vào khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Nghị quyết số 65/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh Gia Lai về việc quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước |
63 | Quyết định | 49/2012/QĐ-UB ngày 27/12/2012 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá tài sản áp dụng trên địa bàn tỉnh và tỷ lệ (%) trích lại cho tổ chức bán đấu giá | 18/12/2016 | Căn cứ khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn quy phạm pháp luật năm 2015 |
64 | Quyết định | 50/2012/QĐ-UB ngày 27/12/2012 | Về việc quy định mức thu, chế độ quản lý và sử dụng phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai | ||
65 | Quyết định | 20/2013/QĐ-UB ngày 09/8/2013 | Về việc ban hành quy định mức chi hỗ trợ các sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập, các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 08/3/2017 | Đã thay thế bởi Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của UBND tỉnh Gia Lai ban hành Quy định nội dung hỗ trợ, mức hỗ trợ bồi dưỡng nguồn nhân lực của hợp tác xã, thành lập mới và tổ chức lại hoạt động của hợp tác xã theo Chương trình hỗ trợ phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
66 | Quyết định | 22/2013/QĐ-UB ngày 09/8/2013 | Quy định về nội dung chi, mức chi phục vụ hoạt động cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 08/3/2017 | Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Gia Lai về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Gia Lai |
67 | Quyết định | 32/2013/QĐ-UB ngày 11/11/2013 | Về việc quy định phí thư viện áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 08/3/2017 | Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Gia Lai về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Gia Lai |
68 | Quyết định | 57/2013/QĐ-UB ngày 31/12/2013 | Về việc quy định về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 08/3/2017 | Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Gia Lai về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Gia Lai |
69 | Quyết định | 08/2014/QĐ-UBND ngày 24/6/2014 | Ban hành bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển | 13/7/2017 | Bị thay thế bởi Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Gia Lai về việc ban hành Bảng xếp loại đường để làm căn cứ xác định cước vận chuyển hàng hóa bằng đường bộ thanh toán từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Gia Lai. |
70 | Quyết định | 10/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 | Về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 05/9/2017 | Đã bị thay thế bởi Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
71 | Quyết định | 16/2014/QĐ-UBND ngày 12/8/2014 | Quy định về phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 08/3/2017 | Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Gia Lai về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Gia Lai |
72 | Quyết định | 17/2014/QĐ-UBND ngày 12/8/2014 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 08/3/2017 | Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Gia Lai về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Gia Lai |
73 | Quyết định | 18/2014/QĐ-UBND ngày 13/8/2014 | Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 26/3/2017 | Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 của UBND tỉnh quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh |
74 | Quyết định | 42/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 | Về việc quy định về phí vệ sinh áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 08/3/2017 | Đã được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 của UBND tỉnh Gia Lai ban hành giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh |
75 | Quyết định | 43/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 | Về việc quy định về phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 18/12/2016 | Căn cứ khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
76 | Quyết định | 44/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 | Về việc quy định về lệ phí địa chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 08/3/2017 | Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Gia Lai về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Gia Lai |
77 | Quyết định | 06/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND ngày 13/7/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh | 01/01/2017 | Đã dược thay thế bởi Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Gia Lai ban hành quy định về phân cấp quản lý nhà nước đối với việc quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Gia Lai quản lý |
78 | Quyết định | 24/2015/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai được ban hành kèm theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Gia Lai về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 05/9/2017 | Đã được thay thế bởi Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
79 | Quyết định | 28/2015/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 | Về việc ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh | 29/6/2017 | Đã được thay thế bởi Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
80 | Quyết định | 02/2016/QĐ-UBND ngày 06/01/2016 | V/v sửa đổi Quyết định số 36/2010/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 của UBND tỉnh về việc quy định mức phụ cấp hàng tháng đối với Thôn đội trưởng, mức hỗ trợ đóng Bảo hiểm xã hội trong thời gian giữ chức vụ Chỉ huy phó Ban chỉ huy quân sự cấp xã và các chế độ chính sách đối với dân quân tự vệ. | 26/01/2017 | Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Gia Lai |
81 | Quyết định | 14/2016/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 | Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 13/01/2017 | Đã được thay thế bằng Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 03/1/2017 của UBND tỉnh về quy định hệ số điều chỉnh giá đất 2017 |
82 | Quyết định | 25/2016/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 | Về việc quy định lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 08/3/2017 | Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Gia Lai về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Gia Lai |
83 | Quyết định | 55/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 | Về việc quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 01/1/2018 | Bị thay thế bởi Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 về việc quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
LĨNH VỰC KHÁC | |||||
84 | Quyết định | 50/2003/QĐ-UBND ngày 08/5/2003 | Về việc ban hành Chương trình thực hiện Nghị quyết Trung ương 5 (khóa IX) | 08/3/2017 | Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Gia Lai về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Gia Lai |
85 | Chỉ thị | 02/2008/CT-UBND ngày 22/02/2008 | Về việc tăng cường phổ biến, giáo dục pháp luật, nâng cao ý thức chấp hành pháp luật của cán bộ, công chức và nhân dân trên địa bàn tỉnh | 08/3/2017 | Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Gia Lai về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Gia Lai |
86 | Quyết định | 11/2009/QĐ-UBND ngày 15/4/2009 | Về việc phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế "một cửa liên thông" trong việc đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và phối hợp giải quyết đăng ký con dấu trên địa bàn tỉnh Gia Lai | 08/3/2017 | Đã được bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 27/02/2017 của UBND tỉnh Gia Lai về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Gia Lai |
87 | Quyết định | 27/2015/QĐ-UBND ngày 24/9/2015 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Gia Lai trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập | 01/10/2017 | Đã được thay thế bởi Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 12/9/2017 của UBND tỉnh Gia Lai về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
TỔNG SỐ: 87 VĂN BẢN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.