BỘ CÔNG NGHIỆP | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/1999/QĐ-BCN | Hà Nội, ngày 02 tháng 08 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN NGÀNH
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Nghị định số 74/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Công nghiệp;
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hóa ngày 27/12/1990;
Xét đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Quản lý Công nghệ và Chất lượng sản phẩm,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Nay ban hành tiêu chuẩn ngành có hiệu số sau:
16 TCN 868-99 đến 16 TCN 889-99
Như phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2: Các tiêu chuẩn này ban hành để khuyến khích áp dụng ở tất cả các đơn vị trong ngành./.
| KT.BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 49/1999/QĐ-BCN, ngày 02 tháng 8 năm 1999)
TT | Tên tiêu chuẩn | Số hiệu tiêu chuẩn |
1 | Máy kéo và máy nông nghiệp. Sổ tay người điều khiển. Kỹ thuật trình bày và xuất bản | 16 TCN 868-99 |
2 | Máy nông nghiệp. Công cụ và thiết bị. Kích thước cơ cấu chất tải hàng rời | 16 TCN 869-99 |
3 | Máy kéo và máy nông nghiệp. Khớp nối móc ba điểm bằng khớp vòng | 16 TCN 870-99 |
4 | Máy kéo và máy nông nghiệp. Vỏ che trục truyền công suất. Phương pháp thử độ bền | 16 TCN 871-99 |
5 | Đồng và hợp kim đồng. Hệ thống ký hiệu.Ký hiệu vật liệu | 16 TCN 872-99 |
6 | Thanh/thỏi và ống kéo nguội bằng nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực. Các điều kiện kỹ thuật để kiểm tra và giao hàng | 16 TCN 873-99 |
7 | Đồng và hợp kim đồng. Hệ thống ký hiệu. Ký hiệu nhiệt luyện | 16 TCN 874-99 |
8 | Hợp kim đồng-kẽm không chì và hợp kim đồng-kẽm đặc biệt. Thành phần hóa học và dạng sản phẩm | 16 TCN 875-99 |
9 | Nhôm, manhê và hợp kim của chúng. Ký hiệu nhiệt luyện | 16 TCN 876-99 |
10 | Kim loại nhẹ và hợp kim của chúng. Hệ thống ký hiệu dựa trên các ký hiệu hóa học | 16 TCN 877-99 |
11 | Gang xám. Phân loại | 16 TCN 878-99 |
12 | Vật cấy ghép trong phẫu thuật.Vật liệu kim loại. Hợp kim Côban-Niken-Crôm-Môlípđen-Woffram-sắt, gia công áp lực | 16 TCN 879-99 |
13 | Vật cấy ghép trong phẫu thuật.Vật liệu kim loại.Hợp kim Titan-Nhôm 6-Vanađi 4, gia công áp lực | 16 TCN 880-99 |
14 | Vật cấy ghép trong phẫu thuật.Vật liệu kim loại. Titan không hợp kim, gia công áp lực | 16 TCN 881-99 |
15 | Vật cấy ghép trong phẫu thuật.Vật liệu kim loại.Hợp kim Côban-Crôm-Woffram-Niken, gia công áp lực | 16 TCN 882-99 |
16 | Vật cấy ghép trong phẫu thuật.Vật liệu kim loại.Hợp kim Côban-Crôm-Môlípđen, đúc | 16 TCN 883-99 |
17 | Vật cấy ghép trong phẫu thuật.Vật liệu kim loại.Hợp kim Côban-Niken-Crôm-Môlípđen-Sắt rèn và biến dạng nguội | 16 TCN 884-99 |
18 | Bánh răng trụ. Hệ thống độ chính xác. Định nghĩa và các giá trị cho phép của các sai lệch hỗn hợp hướng kính và độ đảo hướng kính | 16 TCN 885-99 |
19 | Máy công cụ. Hướng điều khiển vận hành | 16 TCN 886-99 |
20 | Bàn máy công cụ. Kích thước rãnh chữ T và bulông tương ứng | 16 TCN 887-99 |
21 | Máy công cụ. Tốc độ trục chính và tốc độ tiến | 16 TCN 888-99 |
22 | Bánh răng trụ. Hệ thống độ chính xác | 16 TCN 889-99 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.