ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4881/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 06 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4252/QĐ-BCT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1062/TTr-SCT ngày 26/11/2018 và Báo cáo thẩm tra số 1115/BC-VP ngày 03/12/2018 của Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sửa đổi, bổ sung 08 thủ tục hành chính lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa (được giữ nguyên số hồ sơ của thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính) tại Quyết định số 1579/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THANH HÓA
(Công bố kèm theo Quyết định số: 4881/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Stt | Tên thủ tục hành chính (Số hồ sơ TTHC) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương (BCT-THA-275204) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). | 2.100.000 đồng | - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật điện lực năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực năm 2012. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi Giấy phép hoạt động điện lực. - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực. | Nội dung được sửa đổi, bổ sung: - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương (BCT-THA-275205) | Nội dung được sửa đổi, bổ sung: - Trình tự thực hiện; - Thời hạn giải quyết; - Yêu cầu, điều kiện; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai - Căn cứ pháp lý | ||||
3 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương (BCT-THA-275202) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). | 800.000 đồng | - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật điện lực năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực năm 2012. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi Giấy phép hoạt động điện lực. - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực. | Nội dung được sửa đổi, bổ sung: - Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý |
4 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương (BCT-THA-275203) | Nội dung được sửa đổi, bổ sung: - Trình tự thực hiện; - Thời hạn giải quyết; - Yêu cầu, điều kiện; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý | ||||
5 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương (BCT-THA-275208) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). | 800.000 đồng | - Nghị định số 137/20I3/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật điện lực năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực năm 2012. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi Giấy phép hoạt động điện lực. - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực. | Nội dung được sửa đổi, bổ sung: - Trình tự thực hiện; - Thời hạn giải quyết; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Yêu cầu điều kiện; - Căn cứ pháp lý |
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương (BCT-THA-275209) | 800.000 đồng | Nội dung được sửa đổi, bổ sung: - Trình tự thực hiện; - Thời hạn giải quyết; - Yêu cầu, điều kiện; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý | |||
7 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương. (BCT-THA-275206) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa). | 700.000 đồng | - Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật điện lực năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực năm 2012. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày 16/10/2018 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi Giấy phép hoạt động điện lực. - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực. | Nội dung được sửa đổi, bổ sung: - Trình tự thực hiện; - Thời hạn giải quyết; - Yêu cầu, điều kiện - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương (BCT-THA-275207) | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 700.000 đồng | Nội dung được sửa đổi, bổ sung: - Trình tự thực hiện; - Thời hạn giải quyết; - Yêu cầu, điều kiện; - Mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.