BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4872/QĐ-BCT | Hà Nội, ngày 20 tháng 09 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương;
Căn cứ Nghị quyết số 18/NQ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về những giải pháp bảo đảm ổn định kinh tế vĩ mô, không để lạm phát cao và đạt tốc độ tăng trưởng kinh tế khoảng 6,5% trong năm 2010;
Căn cứ Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.
Căn cứ ý kiến góp ý của các đơn vị về Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.
Điều 2. Danh mục này làm căn cứ để các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ đạo thực hiện theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.
Điều 3. Trong quá trình thực hiện, các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các Tập đoàn, Tổng Công ty, Công ty và Hiệp hội ngành nghề tiếp tục đề xuất với Bộ Công Thương để điều chỉnh, bổ sung Danh mục phù hợp với tình hình thực tế.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4872/QĐ-BCT ngày 20/9/2010 của Bộ trưởng Bộ Công thương)
Mã số theo biểu thuế | Tên mặt hàng | Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật | ||
Nhóm | Phân nhóm | |||
7303 | 00 | 10 | Ống và phụ kiện gang (gang xám, gang cầu) | Loại thông dụng có đường kính từ 100mm đến 800mm phù hợp tiêu chuẩn quốc tế ISO 2531:1998 |
7614 |
|
| Cáp điện (A, AC, ACSR, TK cho đường dây truyền tải điện) | Tiết diện đến 750mm2 |
8433 | 51 | 00 | Máy gặt đập liên hợp | Bề rộng cắt đến 2,2m; công suất động cơ đến 90CV |
8504 | 23 | 29 | Máy biến áp truyền tải | Điện áp đến 500KV, công suất đến 450MVA |
8504 | 21/22 |
| Máy biến áp phân phối | 3 pha, dung lượng đến 1000 KVA |
8504 | 21/22 |
| Máy biến áp trung gian | 3 pha, dung lượng đến 10.000 KVA |
8535 | 30 |
| Cầu dao cách ly | Điện áp đến 220KV |
8535 | 30 |
| Cầu dao phụ tải trung áp | Điện áp đến 35KV |
8537 | 20 |
| Tủ điện hạ thế, tủ điều khiển - đo lường - bảo vệ | Cho trạm biến áp đến 500KV |
8537 | 20 |
| Tủ máy cắt hợp bộ trung thế | Điện áp đến 35KV |
8701 | 10 | 11 | Máy kéo cầm tay | Công suất không quá 22,5kw |
8701 | 20 | 10 | Máy kéo | Dung tích dưới 1.100cc |
|
|
| Trạm biến áp hợp bộ | Điện áp đến 35KV, công suất đến 4000KVA |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.