ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4861/QĐ-UBND | TP. Hồ Chí Minh, ngày 01 tháng 11 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ DUYỆT NHIỆM VỤ ĐIỀU CHỈNH (MỞ RỘNG) QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG ĐÔ THỊ (QUY HOẠCH PHÂN KHU) TỶ LỆ 1/2000 KHU TRUNG TÂM VÀ DÂN CƯ QUẬN 9 TẠI PHƯỜNG LONG TRƯỜNG VÀ PHƯỜNG TRƯỜNG THẠNH, QUẬN 9
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam: QCXDVN 01:2008/BXD;
Căn cứ Quyết định số 93/2008/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố về thẩm quyền thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ, đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị và quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 3815/QĐ-UB-QLĐT ngày 02 tháng 7 năm 1999 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chung quận 9;
Căn cứ Quyết định số 3216/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt Nhiệm vụ điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng quận 9;
Xét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến trúc tại Tờ trình số 2268/TTr-SQHKT ngày 19 tháng 8 năm 2010 và Công văn số 2721/SQHKT-QHKV2 ngày 04 tháng 10 năm 2010 về trình duyệt nhiệm vụ điều chỉnh (mở rộng) quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 Khu trung tâm và dân cư quận 9 tại phường Long Trường và phường Trường Thạnh, quận 9,
QUYẾT ĐỊNH:
4. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật:
STT | Loại chỉ tiêu | Đơn vị tính | Chỉ tiêu | Ghi chú |
A | Các chỉ tiêu sử dụng đất | |||
| Đất đơn vị ở | m2/người | 49,79 |
|
- Đất nhóm nhà ở | m2/người | 33,51 | Tính trung bình trên toàn khu vực đồ án, đối với từng loại hình nhà ở cần phân bổ chỉ tiêu đất nhóm ở phù hợp khi lập đồ án. | |
- Đất công trình dịch vụ công cộng cấp đơn vị ở (công trình giáo dục mầm non và phổ thông cơ sở). | m2/người | 2,81 |
| |
- Đất cây xanh sử dụng công cộng | m2/người | 4,24 |
| |
- Đất giao thông | m2/người | 9,24 | Tính đến đường cấp phân khu vực (lộ giới ≥ 13m) | |
km/km2 | 13 - 10 | |||
B | Chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc | |||
| - Quy mô dân số dự kiến | người | 20.000 |
|
- Mật độ xây dựng | % | 30 - 40 |
| |
- Tầng cao xây dựng | Tầng | 1 - 20 |
| |
| - Hệ số sử dụng đất |
| 1 - 2 |
|
C | Các chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật | |||
| + Tiêu chuẩn cấp nước | lít/người/ngày đêm | 200 |
|
+ Tiêu chuẩn thoát nước | lít/người/ngày đêm | 200 |
| |
+ Tiêu chuẩn cấp điện | kwh/người/năm | 2.000 - 2.500 |
| |
+ Tiêu chuẩn rác thải và vệ sinh môi trường | kg/người/ngày đêm | 1 - 1,5 |
|
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.