ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 484/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Giá;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Xây dựng;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 26/5/2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Theo đề nghị Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 473/TTr-STC ngày 29/12/2019 về việc đề nghị phê duyệt đơn giá thực hiện các sản phẩm dịch vụ công ích đô thị năm 2019 trên địa bàn huyện Chiêm Hóa và năm 2020 trên địa bàn huyện: Chiêm Hóa, Sơn Dương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ công ích, công cộng đô thị năm 2019 trên địa bàn huyện Chiêm Hóa và năm 2020 trên địa bàn huyện: Chiêm Hóa, Sơn Dương như sau:
1. Địa điểm thực hiện: Tại địa bàn huyện: Chiêm Hóa, Sơn Dương.
2. Nguồn kinh phí thực hiện: Ngân sách Nhà nước.
3. Thời gian thực hiện:
a) Huyện Chiêm Hóa: Năm ngân sách 2019 và 2020.
b) Huyện Sơn Dương: Năm ngân sách 2020.
4. Chủ đầu tư (lập đơn giá): Ủy ban nhân dân huyện: Chiêm Hóa, Sơn Dương.
5. Đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích, công cộng đô thị năm 2019 trên địa bàn huyện Chiêm Hóa và năm 2020 trên địa bàn huyện: Chiêm Hóa, Sơn Dương (Có phụ biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân huyện: Chiêm Hóa, Sơn Dương
a) Căn cứ đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích, công cộng đô thị được phê duyệt tại Quyết định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan, tính toán giá sản phẩm, dịch vụ công ích, công cộng đô thị trên địa bàn huyện để thực hiện theo phương thức đấu thầu hoặc đặt hàng.
b) Tổ chức kiểm tra, lập dự toán, quản lý chi phí dịch vụ công ích, công cộng cho từng hạng mục công việc theo đúng quy định hiện hành của nhà nước.
2. Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang: theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích, công cộng được phê duyệt tại Quyết định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện: Chiêm Hóa, Sơn Dương và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỔ SUNG ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN CÁC XÃ HUYỆN CHIÊM HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 384/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Diễn giải | Đơn vị tính | Đơn giá | Ghi chú |
1 | Công tác quét, gom rác đường phố, quét đường bằng thủ công | 10.000m2 | 770.939 |
|
2 | Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 15km | tấn rác | 218.323 |
|
3 | Công tác vận hành bãi chôn lấp xử lý rác thải sinh hoạt, công suất bãi ≤ 500 tấn/ngày | tấn rác | 75.550 |
|
Ghi chú: Đơn giá trên đã bao gồm Thuế GTGT
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 384/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Diễn giải | Đơn vị tính | Đơn giá | Ghi chú |
I | Công tác thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt |
|
|
|
1 | Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công | Ha | 1.060.396 |
|
2 | Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm | Km | 549.689 |
|
3 | Xúc, vận chuyển rác bằng xe ép rác ≤ 5 tấn | Tấn | 228.146 |
|
5 | Đơn giá tưới 1km cho loại đường tưới 1 lượt (đường 01 làn tưới) | Đồng/Km | 367.656 |
|
6 | Đơn giá tưới 1km cho loại đường tưới 2 lượt (đường 02 làn tưới) | Đồng/Km | 735.313 |
|
II | Chăm sóc cây xanh, bồn hoa nơi công cộng |
|
|
|
1 | Duy trì cây bóng mát loại 2 | Cây/năm | 1.254.351 |
|
2 | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công | 100 m2/lần | 57.926 |
|
3 | Phát thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công | 100 m2/lần | 197.857 |
|
4 | Bón phân thảm cỏ | 100 m2/lần | 52.122 |
|
5 | Phun thuốc phòng trừ sâu thảm cỏ | 100 m2/lần | 36.689 |
|
6 | Quét vôi gốc cây (1 lần/năm). | Cây | 27.296 |
|
III | Quản lý, duy trì hệ thống điện chiếu sáng đô thị |
|
|
|
1 | Duy trì trạm đèn bằng thủ công | Công | 187.911 |
|
2 | Thay bóng cao áp bằng máy | Bóng | 558.363 |
|
3 | Thay chấn lưu bằng máy | Bộ | 1.225.390 | 15 |
4 | Thay bộ mồi bằng máy | Bộ | 973.390 |
|
5 | Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng máy | Bộ | 2.865.896 |
|
6 | Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng máy | Bộ | 1.475.659 |
|
7 | Kéo dây cáp trên lưới đèn chiếu sáng (cáp vặn xoắn) | m | 76.416 |
|
V | Duy trì, vận hành hệ thống thoát nước |
|
|
|
2 | Nạo vét bùn hố ga bằng thủ công | m3 bùn | 1.619.303 |
|
3 | Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ 5 tấn | m3 bùn | 619.739 |
|
4 | Nạo vét bùn bể Bastaf bằng xe hút bùn | m3 bùn | 230.114 |
|
5 | Xét nghiệm kiểm tra nước thải định kỳ 6 tháng 1 lần | Mẫu | 2.169.200 |
|
Ghi chú: Đơn giá trên đã bao gồm Thuế GTGT
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH CÔNG CỘNG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 384/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Số TT | Diễn giải | Đơn vị tính | Đơn giá | Ghi chú |
I | Công tác thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt |
|
|
|
1 | Quyét thu gom rác đường, phố | Ha | 1.060.396 |
|
2 | Quét thu gom rác hè đường | Ha | 762.099 |
|
3 | Duy trì vệ sinh ngõ xóm | Km | 549.689 |
|
4 | Thu gom vận chuyển rác bằng xe ô tô <= 5T | Tấn | 199.674 |
|
5 | San ủi, xử lý, chôn lấp rác | Tấn | 83.671 |
|
6 | Tưới nước rửa đường 1 lượt | Km | 435.187 |
|
7 | Duy trì cây bóng mát loại 2 | cây/năm | 1.236.895 |
|
8 | Duy trì cây đường viên, đảo hoa | 100m2/năm | 5.587.998 |
|
9 | Tưới nước thảm cỏ, dải phân cách tiểu đảo bằng xe bồn | 100m2/lần | 63.826 |
|
10 | Tưới nước thảm cỏ, dải phân cách tiểu đảo bằng thủ công | 100m2/lần | 71.176 |
|
II | Duy trì hệ thống điện chiếu sáng đô thị |
|
|
|
1 | Thay thế cần đèn chiều dài 3,2m | cần | 1.218.782 |
|
2 | Thay thế chấn lưu chiều cao cột 14-18m | bộ | 1.575.691 |
|
3 | Thay thế bộ mồi chiều cao cột 14-18m | bộ | 2.810.751 |
|
4 | Thay bóng cao áp bằng máy loại bóng 150W | 20 bóng | 10.315.498 |
|
5 | Thay bóng cao áp bằng máy loại bóng 250W | 20 bóng | 11.134.498 |
|
6 | Thay choá đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp | 10 lốp | 32.462.914 |
|
7 | Thay thế cáp treo XLPE4x25 bằng máy | 40m | 3.903.397 |
|
8 | Thay thế cáp ngầm CU 3x16+1x10 | 40m | 23.815.359 |
|
9 | Thay dây lên đèn | 40m | 3.697.762 |
|
Ghi chú: Đơn giá trên đã bao gồm Thuế GTGT
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.