TỔNG CỤC HẢI QUAN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 481/1999/QĐ-TCHQ | Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN SỐ 481/1999/QĐ-TCHQ NGÀY 29 THÁNG 12 NĂM 1999 VỀ VIỆC BẢNG GIÁ MUA TỐI THIỂU ĐỐI VỚI NHỮNG MẶT HÀNG NHẬP KHẨU KHÔNG THUỘC DANH MỤC MẶT HÀNG NHÀ NƯỚC QUẢN LÝ GIÁ TÍNH THUẾ
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc xác định giá tính thuế hàng xuất khẩu, hàng nhập khẩu qui định tại Điều 7 Nghị định 54/CP ngày 28 tháng 8 năm 1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư 172/1998/TT/BTC ngày 22/12/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 54 /CP ngày 28/8/1993, Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư 82/1997/TT/BTC ngày 11/11/1997 của Bộ Tài chính và Thông tư số 92/1999/TT/BTC ngày 24/07/1999 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện áp giá tính thuế nhập khẩu theo hợp đồng ngoại thương;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 143/TB- VPCP ngày 23 tháng 07 năm 1999 của Văn phòng Chính phủ;
Xét đề nghị của ông Cục trưởng Cục kiểm tra thu thuế xuất nhập khẩu
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng giá mua tối thiểu đối với những mặt hàng nhập khẩu không thuộc danh mục mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế ” để áp giá tính thuế trong các trường hợp sau:
1/ Hàng nhập khẩu theo phương thức không phải là mua bán hoặc không có hợp đồng mua bán ngoại thương.
2/ Hàng nhập khẩu theo hợp đồng mua bán ngoại thương nhưng hợp đồng không đủ điều kiện quy định tại điểm I Thông tư số : 92/1999/TT/BTC ngày 24 tháng 7 năm 1999 của Bộ Tài chính ; hoặc hợp đồng có đủ điều kiện theo quy định này nhưng giá ghi trên hợp đồng quá thấp (thấp hơn 70% giá tối thiểu quy định tại bảng giá tối thiểu do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành).
- Đối với các mặt hàng có giá ghi trên hợp đồng cao hơn giá tối thiểu qui định tại bảng giá này ; hoặc mặt hàng chưa có qui định giá tối thiểu tại bảng giá này thì giá tính thuế là giá ghi trên hợp đồng bao gồm cả phí vận tải và phí bảo hiểm hoặc giá tự kê khai của doanh nghiệp.
Điều 2: Giá tính thuế được xem xét áp dụng theo giá ghi trên hợp đồng ngoại thương đối với các trường hợp sau :
1/ Mặt hàng nhập khẩu có thuế suất thuế nhập khẩu theo biểu thuế ưu đãi từ 5% trở xuống và hợp đồng ngoại thương có đủ các điều kiện theo qui định tại điểm I Thông tư 92/1999/TT/BTC ngày 24 tháng 7 năm 1999 của Bộ Tài chính.
2/ Mặt hàng nhập khẩu là nguyên liệu vật tư trực tiếp đưa vào sản xuất, lắp ráp nếu có đủ các điều kiện theo qui định tại điểm II mục C Thông tư 82/1999/TT/BTC ngày 11 tháng 11 năm 1997 ; điểm II Thông tư 92/1999/TT/BTC ngày 24 tháng 7 năm 1999 của Bộ Tài chính.
Điều 3: Giá tối thiểu đối với những mặt hàng nhập khẩu không thuộc danh mục nhà nước quản lý giá tính thuế sẽ được xem xét điều chỉnh khi:
- Giá nhập khẩu thực tế cửa khẩu có sự biến động từ 30% trở lên so với bảng giá tối thiểu thì giao cho Cục Hải quan điạ phương theo dõi có đề xuất mức giá và báo cáo kịp thời về Tổng cục Hải quan để xem xét điều chỉnh mức giá tối thiểu.
- Chủ hàng có khiếu nại, kiến nghị về sự bất hợp lý của mức giá tối thiểu do Tổng cục Hải quan qui định thì yêu cầu cung cấp chứng từ hợp lệ liên quan đến giá tính thuế của mặt hàng đó để Tổng cục Hải quan nghiên cứu điều chỉnh cho hợp lý.
Trong các trường hợp nêu trên, Tổng cục Hải quan sẽ xem xét giải quyết cụ thể đối với lô hàng nhập khẩu đó và tập hợp sửa đổi bổ sung thêm các mức giá trong bảng giá đã ban hành.
Điều 4: Giá tính thuế nhập khẩu hàng đã qua sử dụng được phép nhập khẩu tính bằng 70% (bảy mươi phần trăm) giá hàng mới cùng chủng loại.
Điều 5: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 01 năm 2000 và thay thế các Quyết định số: 260/1999/QĐ-TCHQ ngày 26 tháng 07 năm 1999 ; Quyết định số: 296/1999/QĐ-TCHQ ngày 19 tháng 08 năm 1999 ; Quyết định số : 381/1999/QĐ-TCHQ ngày 21 tháng 10 năm 1999 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan . Những qui định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
| Nguyễn Đức Kiên (Đã ký) |
BẢNG GIÁ
MUA TỐI THIỂU ĐỐI VỚI NHỮNG MẶT HÀNG NHẬP KHẨU KHÔNG THUỘC DANH MỤC MẶT HÀNG NHÀ NƯỚC QUẢN LÝ GIÁ TÍNH THUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số : 481/1999/QĐ-TCHQ ngày 29 tháng 12 năm 1999 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan )
Tên hàng
|
ĐVT | Giá tính thuế (USD) |
Chương 2 |
|
|
* Thịt cừu đông lạnh | kg | 4,00 |
* Thịt gà đông lạnh |
|
|
+ Loại miếng | kg | 1,00 |
+ Loại viên | kg | 1,80 |
* Mỡ heo tươi đông lạnh | kg | 0,35 |
* Gan heo tươi đông lạnh | Kg | 0,60 |
* Nọng (cuống họng) heo đông lạnh | Kg | 0,55 |
* Thịt bò tươi đông lạnh | kg | 4,00 |
* Các loại thịt tươi đông lạnh khác | kg | 2,50 |
* Da trâu, da bò | kg | 1,00 |
|
|
|
Chương 3 |
|
|
* Cá tươi đông lạnh nguyên con: |
|
|
+ Cá hồi, cá thu, cá chim, cá nhụ | kg | 2,00 |
+ Cá ngừ, cá nục, và các loại cá tạp khác | kg | 0,35 |
* Cá khô tính bằng 200% cá tươi đông lạnh nguyên con cùng loại |
|
|
* Tôm, cua các loại đã xử lý ướp đông, ướp lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối, hấp chín, luộc chín | kg | 4,00 |
* Động vật thân mềm các loại (sò, điệp...) ướp | kg | 3,00 |
|
|
|
Chương 4 |
|
|
* Sữa tươi không đường, không pha hương liệu | lít | 0,50 |
* Sữa tươi không đường có pha hương liệu | lít | 0,60 |
* Sữa tươi có đường không pha hương liệu | lít | 0,60 |
* Sữa tươi có đường có pha hương liệu | lít | 0,75 |
* Sữa chua | lít | 0,80 |
* Sữa đặc có đường đóng hộp (lon) | kg | 1,10 |
* Sữa bột thành phẩm |
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất | kg | 1,50 |
+ Do các nước khác sản xuất |
|
|
- Loại đóng lon,hộp | kg | 3,50 |
- Loại đóng trong bao bì khác | kg | 3,00 |
* Bột váng sữa | kg | 0,65 |
* Sữa bột gầy nguyên liệu | kg | 1,40 |
* Sữa bột nguyên liệu khác | kg | 1,10 |
* Phomat các loại | kg | 2,50 |
* Bơ : |
|
|
+ Bơ (măn, nhạt) đóng gói từ 1 kg trở xuống | kg | 2,00 |
+ Bơ khác | kg | 1,70 |
* Sữa kem | kg | 2,00 |
* Bột kem | kg | 3,00 |
* Mật ong | kg | 2,00 |
* Trứng gà | kg | 1,50 |
|
|
|
Chương 5 |
|
|
* Vảy đồi mồi | kg | 7,00 |
* Lông heo làm bàn chải đánh răng | kg | 3,00 |
* Lông vũ | kg | 2,00 |
* Lông đuôi con công | cọng | 0,09 |
* Vỏ ốc xà cừ dạng thô | kg | 0,50 |
|
|
|
Chương 6 |
|
|
* Hoa tươi cắt cành các loại | cành | 0,15 |
* Hoa khô các loại | kg | 6,00 |
* Lá thanh hao hoa vàng (nguyên liệu sản xuất thuốc sốt rét ) | kg | 0,16 |
* Cây nho giống | cây | 2,00 |
* Cây lan giống | cây | 0,20 |
|
|
|
Chương 7 |
|
|
1. Rau , củ, quả chưa qua chế biến |
|
|
* Cà chua tươi | kg | 0,08 |
* Tỏi khô | kg | 0,15 |
* Khoai tây, khoai sọ | kg | 0,05 |
* Hành tây, hành củ | kg | 0,15 |
* ớt quả tươi | kg | 0,18 |
* Rau cải tươi | Kg | 0,10 |
* Măng tươi | kg | 0,20 |
* Măng khô: |
|
|
+Loại măng áo tơi, bẹ | kg | 0,80 |
+Loại măng củ | kg | 1,00 |
* Đậu xanh hạt khô: | Kg | 0,25 |
* Nấm khô | kg | 3,00 |
* Mộc nhĩ khô | kg | 3,00 |
* Đậu tương (đậu nành) | kg | 0,20 |
* Các loại rau, củ, trái khác chưa được qui đinh chi tiết ở trên | kg | 0,30 |
2. Rau, củ, trái đã qua chế biến (đựng trong hộp kim loại, lọ thuỷ tinh, hộp nhựa) |
|
|
* Dưa chuột, dưa cải | kg | 1,50 |
* Bắp(ngô) bao tử | kg | 2,00 |
* Bạch hoa | kg | 2,00 |
* Trái ôlive | kg | 4,00 |
* Các loại rau, củ, trái khác chưa được chi tiết ở trên | kg | 1,00 |
|
|
|
Chương 8 |
|
|
1. Hoa quả do Trung quốc sản xuất : |
|
|
+ Cam, quýt, táo, hồng, lê, chanh, mận tươi | kg | 0,20 |
+ Dưa hấu | kg | 0,07 |
+ Thầu dầu tươi | kg | 0,40 |
+ Nho tươi : |
|
|
- Loại quả to (tương tự nho Mỹ, úc...) | kg | 1,20 |
- Loại quả nhỏ | kg | 0,20 |
+ Các loại quả tươi khác | kg | 0,20 |
+ Hạt dưa khô | kg | 0,20 |
+ Hạt bí khô | kg | 0,25 |
+ Táo tàu khô | kg | 1,00 |
+ Quả la hán khô đã chế biến | kg | 2,00 |
+ Các loại quả khô khác | kg | 0,50 |
2. Hoa quả do các nước khác sản xuất: |
|
|
+ Nho tươi | kg | 1,20 |
+ Cam, quýt, lê, mận, kiwi, táo, đào tươi | kg | 0,70 |
+ Hồng tươi, anh đào tươi | kg | 1,50 |
+ Chà là tươi | kg | 0,50 |
+ Quả sầu riêng | kg | 1,20 |
+ Quả xoài tươi | kg | 0,50 |
+ Quả măng cụt tươi | kg | 1,20 |
+ Quả vải tươi | kg | 0,50 |
+ Các loại quả tươi khác | kg | 0,80 |
+ Me khô loại đã lột vỏ đóng bành | kg | 0,15 |
+ Nho khô | kg | 2,20 |
+ Chà là khô | kg | 0,80 |
+ Hạt sen khô | kg | 0,50 |
+ Các loại quả khô khác | kg | 1,00 |
|
|
|
Chương 9 |
|
|
* Vani: |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất | kg | 10,00 |
+ Do các nước khác sản xuất | kg | 12,00 |
* Cà phê: |
|
|
+ Cà phê hoà tan | kg | 8,00 |
+ Cà phê hột đã rang | kg | 4,50 |
+ Cà phê bột | kg | 6,00 |
+ Hỗn hợp cà phê đường sữa | kg | 0,70 |
* Trà (chè): |
|
|
+ Trà túi lọc các hiệu: Lipton, Dilmah, Tetley... | kg | 5,00 |
+ Trà uống liền (instance): trà cúc, trà đào, trà chanh, trà gừng và các loại trà uống liền có pha hương liệu khác | kg | 2,00 |
+ Trà xanh đã qua chế biến sấy khô | kg | 2,00 |
+ Trà tinh chiết (tea extract) | kg | 8,00 |
|
|
|
Chương 10 |
|
|
* Lúa mạch | tấn | 210,00 |
* Yến mạch | tấn | 235,00 |
* Gạo | tấn | 230,00 |
*Thóc | tấn | 150,00 |
|
|
|
Chương 11 |
|
|
* Malt bia | tấn | 250,00 |
* Bột mỳ | tấn | 170,00 |
* Bột chiên (dùng để bọc tôm, cá...) có trộn gia vị | tấn | 600,00 |
* Bột đao ướt | tấn | 45,00 |
* Tinh bột bắp, bột Gluten trích từ bắp ngô. | tấn | 300,00 |
|
|
|
|
|
|
Chương 12 |
|
|
* Lạc nhân | kg | 0,25 |
* Vừng hạt | kg | 0,50 |
* Hạt hướng dương | kg | 0,20 |
* Hạt su hào giống | kg | 3,00 |
* Hạt suplơ giống Nhật sản xuất | kg | 250,00 |
* Hạt giống chà là | kg | 7,00 |
* Hạt cải giống : |
|
|
+ Hạt cải bắp (giống lai F1) | kg | 100,00 |
+ Hạt cải khác | kg | 1,20 |
+ Hạt dưa hấu giống | kg | 4,00 |
* Gừng tươi | kg | 0,50 |
* Hublon: |
|
|
+ Loại tươi | kg | 2,00 |
+ Loại khô | kg | 4,00 |
+ Loại bột viên | kg | 5,00 |
* Vỏ cây bời lời | kg | 0,15 |
* Rong (tảo) đã chế biến (Agar, phổ tai) | kg | 0,50 |
* Sa nhân |
|
|
+ Loại cả vỏ | kg | 2,30 |
+ Loại đã tách vỏ | kg | 4,60 |
* Nguyên liệu thuốc đông y do Trung quốc sản xuất: |
|
|
+ Bạch truật | kg | 1,50 |
+ Bạch thược | kg | 1,10 |
+ Bạch linh | kg | 0,80 |
+ Ba kích | kg | 2,00 |
+ Đẳng sâm | kg | 1,50 |
+ Địa cột bì | kg | 0,50 |
+ Hoàng kỳ | kg | 0,80 |
+ Cam thảo | kg | 1,00 |
+ Khương hoạt | kg | 1,50 |
+ Ngưu tát | kg | 0,50 |
+ Phòng phong | kg | 2,00 |
+ Phòng kỷ | kg | 0,50 |
+ ý dĩ | kg | 0,30 |
+ Sơn thù | kg | 5,00 |
+ Sinh địa | kg | 0,80 |
+ Xuyên quy | kg | 0,80 |
+ Xuyên khung | kg | 0,80 |
+ Xương truật | kg | 0,50 |
+ Xích thược | kg | 0,70 |
+ Bối mẫu | kg | 0,60 |
+ Củ tam thất: |
|
|
- Loại 1 (dưới 9 củ/0,1kg) | kg | 32,00 |
- Loại 2 (từ 9 đến 12 củ/0,1kg) | kg | 25,00 |
- Loại 3 (từ 13 đến 20 củ/0,1kg) | kg | 18,00 |
- Loại 4 (từ 21 đến 50 củ/0,1kg) | kg | 10,00 |
* Linh chi dạng cốm | kg | 28,00 |
|
|
|
Chương 13 |
|
|
* Cao chiết suất từ lúa mạch | kg | 20,00 |
* Cao hoa bia | kg | 10,00 |
* Cánh kiến |
|
|
+ Loại đỏ | kg | 0,70 |
+ Loại trắng | kg | 1,80 |
* Dầu chai nước (chai phà) | tấn | 200,00 |
* Gum cho kẹo cao su | kg | 3,50 |
|
|
|
Chương 14 |
|
|
* Mây đã lọc vỏ | tấn | 400,00 |
* Song mây bột | tấn | 240,00 |
|
|
|
Chương 15 |
|
|
* Dầu cọ Olein thô | tấn | 490,00 |
* Dầu cọ Stearin | tấn | 400,00 |
* Shortening đông đặc | tấn | 500,00 |
* Dầu vừng tinh luyện | Tấn | 1.800,00 |
* Dầu thực vật loại khác: |
|
|
+ Loại thô | tấn | 540,00 |
+ Loại đã tinh chế | tấn | 750,00 |
* Bơ magarin từ dầu thực vật (gốc thực vật) | tấn | 990,00 |
* Dầu hào (dầu chế biến từ con hào) | lít | 0,60 |
* Dầu (mỡ) gốc động vật | tấn | 500,00 |
* Chất thay thế dầu bơ gốc động vật | tấn | 700,00 |
|
|
|
Chương 16 |
|
|
* Thịt hộp các loại | kg | 1,20 |
* Cá mòi đóng hộp | kg | 0,50 |
* Cá hộp các loại khác | kg | 1,20 |
* Xúc xích, dăm bông | kg | 3,00 |
* Patê | kg | 4,00 |
* Cua đóng hộp | kg | 3,00 |
|
|
|
Chương 17 |
|
|
* Mứt hoa quả ướt: |
|
|
+ Đựng trong hộp sắt, lọ thuỷ tinh | kg | 2,50 |
+ Đựng trong bao bì khác | kg | 2,00 |
* Mứt hoa quả khô: |
|
|
+ Đựng trong hộp sắt, lọ thuỷ tinh | kg | 1,80 |
+ Đựng trong bao bì khác | kg | 1,20 |
|
|
|
Chương 18 |
|
|
* Bột cacao chưa pha thêm đườngvà chất ngọt khác | kg | 0,70 |
|
|
|
Chương 19 |
|
|
* Hỗn hợp cacao đường sữa (thức uống bổ dưỡng hiệu Milo, Ovaltine và các dạng tương tự) | kg | 2,50 |
* Hỗn hợp bột bắp, bột ngũ cốc đã pha đường , sữa ... | kg | 1,20 |
* Bột dinh dưỡng | kg | 1,20 |
* Mì ăn liền |
|
|
+ Loại đóng tô | kg | 1,00 |
+ Loại đóng gói | kg | 0,80 |
* Bột trộn nhão để chế biến bánh | kg | 0,60 |
* Bún khô, mì khô, miến khô | kg | 0,60 |
* Nguyên liệu sản xuất bánh Snack (bột mì, hương liệu và gia vị) | kg | 1,20 |
* Phù trúc (mì ống ) chế biến từ bột đậu Trung Quốc sản xuất | kg | 0,70 |
* Mì ống ( mì spaghetty) | kg | 1,00 |
* Hồ dán giấy có nguồn gốc từ tinh bột | kg | 0,60 |
|
|
|
Chương 20 |
|
|
* Bơ đậu phộng | kg | 1,00 |
* Nước cốt dừa | lít | 0,96 |
* Đay ngâm khô | kg | 0,20 |
* Rau câu nước ăn liền (thạch) | kg | 0,40 |
* Đậu nành muối | kg | 1,00 |
* Các loại dưa, củ muối (kể cả kim chi) | kg | 0,80 |
* Bột cam các hiệu | kg | 2,00 |
* Bột hoặc chất cô đặc từ hoa quả các loại dùng để pha chế đồ uống | kg | 2,00 |
* Trái cây đóng hộp các loại (trừ loại nước trái cây, nước quả ép đóng hộp) | kg | 1,50 |
* Cà chua đóng hộp | kg | 0,30 |
* Đậu các loại đóng hộp: |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất | kg | 0,50 |
+ Do các nước khác sản xuất | kg | 1,00 |
* Nấm đóng hộp | kg | 1,50 |
* Hạt ngô (bắp) đóng hộp | kg | 0,60 |
* Quả cherry ngâm (đóng lọ, đóng hộp) | kg | 1,00 |
* Xí muội (ômai) Trung quốc sản xuất | kg | 0,50 |
* Khoai tây chế biến dạng lát đóng hộp, gói | kg | 1,50 |
* Các loại hạt đã qua chế biến đóng hộp hoặc gói: |
|
|
+ Hạt điều, hạt dẻ | kg | 2,00 |
+ Lạc (đậu phộng) | kg | 1,40 |
+ Đậu thập cẩm | kg | 2,00 |
* Rau cải muối (đóng lon, lọ) | kg | 0,80 |
* Thực phẩm chay làm bằng rau, đậu nành (thịt bột, thịt bột viên, tuyết hoa bột ...) | kg | 0,90 |
|
|
|
|
|
|
Chương 21 |
|
|
* Mì chính (bột ngọt) đã đóng gói bán lẻ | tấn | 1.250,00 |
* Mì chính hiệu Boat - Brand do indonexia sản xuất đã đóng gói bán lẻ | tấn | 1,000,00 |
* Mì chính (bột ngọt ) loại dùng làm nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm (đóng trong bao bì từ 25Kg trở lên) tính bằng 80% loại đóng gói bán lẻ |
|
|
* Tương ớt | kg | 0,40 |
* Nước sốt mayonaise, Barbeoue | lít | 1,20 |
* Nước sốt loại khác | lít | 0,60 |
* Nước tương (magi) | lít | 0,30 |
* Nước mắm | lít | 0,70 |
* Mù tạt đóng trong ống (tuýp) nhỏ | 100gr | 0,20 |
* Gia vị bột (gừng, hạt tiêu, ớt...) | kg | 2,00 |
* Bột cary | kg | 0,60 |
* Bột súp (hương gà, tôm, cua...): |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất | kg | 0,50 |
+ Do các nước khác sản xuất | kg | 2,50 |
* Bột nở: |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất | kg | 3,00 |
+ Do các nước khác sản xuất | kg | 3,20 |
* Kem ăn thành phẩm | kg | 2,00 |
* Chất làm sệt dùng trong công nghiệp sản xuất kem ăn, Đan mạch sản xuất | kg | 23,00 |
* Bột màu dùng trong công nghiệp chế biến thực phẩm, trừ màu Caramen | kg | 4,20 |
* Màu caramen | kg | 0,60 |
* Thuốc bổ chế biến từ củ sâm | 100ml | 0,40 |
* Trà sâm | kg | 21,00 |
* Trà sâm linh chi (linhzhi ginseng tea) | kg | 25,00 |
* Cao sâm đỏ (hộp 50gr) | hộp | 11,00 |
* Sâm chiết xuất (hộp 30gr) | hộp | 6,00 |
* Sâm củ tươi | Kg | 35,00 |
* Sâm củ tẩm mật ong | Kg | 38,00 |
* Viên ngậm sâm (hộp 165gr) | hộp | 1,70 |
* Men bia khô | kg | 50,00 |
|
|
|
Chương 22 |
|
|
* Dấm ăn đóng chai | lít | 0,80 |
|
|
|
Chương 23 |
|
|
* Khô dầu: |
|
|
+ Khô dầu đậu tương | tấn | 170,00 |
+ Khô dầu các loại khác | tấn | 110,00 |
* Bột thịt làm thức ăn gia súc | tấn | 150,00 |
* Bột cá làm thức ăn gia súc | tấn | 440,00 |
* Thức ăn gia súc dạng cám | tấn | 200,00 |
* Nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc (Mixed calcium phosphate) | tấn | 250,00 |
* Trứng bào xác đã chế biến dùng làm thức ăn cho thuỷ sản | tấn | 2.000,00 |
* Men chăn nuôi gia súc do Trung quốc sản xuất | tấn | 250,00 |
* Thức ăn kích thích tăng trọng (dạng bột) do Trung quốc sản xuất | tấn | 300,00 |
* Cám lúa mỳ (phụ phẩm của bột mỳ) |
|
|
+ Loại bột | tấn | 60,00 |
+ Loại viên | tấn | 90,00 |
* Thức ăn nuôi tôm | tấn | 500,00 |
+ Dạng viên hiệu CP : | tấn | 900,00 |
+ Dạng viên hiệu Grobest | tấn | 850,00 |
+ Dạng viên hiệu khác | tấn | 750,00 |
* Chất thay thế sữa bột dùng làm thức ăn chăn nuôi (skimmed milk replacer) hiệu Lait ecreme, sowlac... | tấn | 600,00 |
* Premix các loại dùng làm thức ăn gia súc: |
|
|
+ Premix 10M | kg | 1,00 |
+ Premix 10V | kg | 8,00 |
+ Premix 13V | kg | 10,00 |
+ Premix 34V | kg | 6,30 |
+ Premix 44V | kg | 8,80 |
+ Premix 48V | kg | 5,50 |
+ Premix 51M | kg | 1,00 |
+ Premix 51V | kg | 9,00 |
+ Premix 52V | kg | 4,80 |
+ Premix 66V | kg | 8,40 |
|
|
|
Chương 24 |
|
|
* Thuốc lá lá chưa tách cọng : |
|
|
+ Do Trung Quốc, Campuchia sản xuất | tấn | 500,00 |
+ Do các nước khác sản xuất | tấn | 1.000,00 |
* Thuốc lá lá đã tách cọng : |
|
|
+ Do Trung Quốc, Campuchia sản xuất | tấn | 1.000,00 |
+ Do các nước khác sản xuất | tấn | 2.000,00 |
* Thuốc lá sợi các loại : |
|
|
+ Do Trung Quốc, Campuchia sản xuất | tấn | 2.000,00 |
+ Do các nước khác sản xuất | tấn | 4.000,00 |
* Thuốc lá sợi loại vụn tính bằng 60% thuốc lá sợi nêu trên |
|
|
* Cọng thuốc lá |
|
|
+ Do Trung Quốc, Campuchia sản xuất | tấn | 250,00 |
+ Do các nước khác sản xuất | tấn | 350,00 |
|
|
|
Chương 25 |
|
|
* Vữa chống thấm dạng bột | tấn | 90,00 |
* Thạch cao |
|
|
+ Loại dùng trong sản xuất xi măng | tấn | 20,00 |
+ Loại dùng trong sản xuất đồ sứ, mỹ nghệ | tấn | 190,00 |
* Xi măng: |
|
|
+ Xi măng đen/xám đã đóng bao: |
|
|
- Loại P500 (PC 40) | tấn | 40,00 |
- Loại P400 (PC30) | tấn | 35,00 |
- Loại khác | tấn | 40,00 |
+ Xi măng trắng đã đóng bao |
|
|
- Loại PC40 | tấn | 110,00 |
- Loại PC 30 | tấn | 100,00 |
- Loại PC 25 | tấn | 80,00 |
- Loại khác | tấn | 80,00 |
+ Xi măng loại khác | tấn | 50,00 |
+ Xi măng rời tính bằng 85% giá xi măng cùng loại đã đóng bao |
|
|
*Clinker sản xuất xi măng | tấn | 24,00 |
* Phấn viết bảng không bụi (100 viên/hộp) | hộp | 1,50 |
* Bột trợ lọc dùng cho máy lọc bia: |
|
|
+ Loại Perlite | tấn | 940,00 |
+ Loại FW14 | tấn | 890,00 |
+ Loại Radiolite 700 | tấn | 650,00 |
* Cao lanh dùng trong sản xuất gốm sứ | tấn | 110,00 |
* Muối(NaCl) | tấn | 150,00 |
|
|
|
Chương 27 |
|
|
* Dầu gốc nguyên liệu dùng để pha chế dầu nhờn (nhớt) |
|
|
+ Loại SN 500 | tấn | 230,00 |
+ Loại SN 150 | tấn | 220,00 |
+ Loại J500 | tấn | 230,00 |
+ Loại SN 50 | tấn | 180,00 |
+ Loại BS 150 | tấn | 260,00 |
+ Loại 80 NS | tấn | 190,00 |
+ Loại khác | tấn | 180,00 |
* Bình ga dùng cho bếp ga du lịch, (loại dưới 600ml/bình) | bình | 0,25 |
* Sáp paraphin | tấn | 430,00 |
|
|
|
Chương 28, 29 |
|
|
* Hoá chất ngành sơn: |
|
|
+ Toluene | tấn | 330,00 |
+ Xylene | tấn | 335,00 |
+ Acetone | tấn | 445,00 |
+ Butyl acetate | tấn | 650,00 |
+ N- Butyl acetate | tấn | 550,00 |
* Hoá chất làm khô dùng trong sản xuất sơn |
|
|
+ O/S COBACT 10 (D60) | tấn | 6.400,00 |
+ O/S LEAD 32/33 | tấn | 1.200,00 |
+ O/S CALCIUM 10 | tấn | 1.350,00 |
+ BORCHIGEL D8 | tấn | 11.500,00 |
* Hỗn hợp bitum chống thấm | tấn | 650,00 |
* Carbonate canxi có tẩm axit béo dùng trong công nghiệp sản xuất nhựa, sơn | tấn | 80,00 |
* Calcium carbonate (CaCO3) | tấn | 70,00 |
* Hoá chất hữu cơ Vinyl Acetate | tấn | 800,00 |
* acid citie mono BP88 | tấn | 840,00 |
* Hoá chất NaOH | tấn | 250,00 |
* oxit sắt vàng,đỏ | Tấn | 460,00 |
* oxit kẽm 99% trở lên | tấn | 900,00 |
* oxit chì đỏ 98% trở lên | tấn | 750,00 |
* Dioxit Mangan | tấn | 820,00 |
* Nitrat, Nitrit Natri | tấn | 260,00 |
* Clorat Kali 98% trở lên | tấn | 750,00 |
* axit Photphoric 98% trở lên | tấn | 300,00 |
* Hoá chất Sodium, cyclohelamine sufamate (chất dẫn xuất của amit mạch vòng, chất làm ngọt tương tự aspartame | tấn | 1.500,00 |
* Mực viết (trừ mực bút bi) | 100ml | 0,03 |
* Nguyên liệu sản xuất nhựa xốp Polyurethane |
|
|
+ Tolyenne disocyante | tấn | 1.700,00 |
* Nguyên liệu dược ấn độ sản xuất |
|
|
+ Ampicilin Trihydrate BP 93 | kg | 39,50 |
+ Amoxilin Trihydrate BP 93 | kg | 39,50 |
|
|
|
Chương 30 |
|
|
* Cao xoa | gr | 0,02 |
* Dầu xoa | ml | 0,02 |
* Dược phẩm G7 sản xuất |
|
|
+ Campofrt, 10 ống/hộp | hộp | 2,00 |
+ Nidac | viên | 0,03 |
+ Novo Salmol 2mg, 1000 viên/chai | chai | 8,00 |
+ Feldene Cap 20mg, 15 viên/hộp | hộp | 7,30 |
* Dược phẩm Pháp sản xuất: |
|
|
+ Adalate 20 mg/viên | viên | 0,10 |
+ Azantac 150mg/viên | viên | 0,20 |
+ Augmetine 500mg/viên | viên | 0,20 |
+ Clamoxyl 500mg/viên, 12 viên/hộp | hộp | 2,50 |
+ Cerevoxan 50mg/viên | viên | 0.05 |
+ Dầu cá 400mg/viên | viên | 0,02 |
+ Diamicron 80mg/viên | viên | 0,05 |
+ Doliprace 125mg/viên | viên | 0,02 |
+ Doliprane 500mg/viên | viên | 0,05 |
+ Duxil 40mg/viên | viên | 0,10 |
+ Elocon 45gr/tuýp | tuýp | 4,00 |
+ Magnes 36 500mg/viên | viên | 0,05 |
+ Maalox B 40 viên/hộp | hộp | 2,90 |
+ Mopral 20mg/viên | viên | 0,30 |
+ Opticron 5 ml/chai (nhỏ mắt) | viên | 0,50 |
+ Panamax 500mg/viên | viên | 0,05 |
+ Pepcil 20mg/viên | viên | 0,05 |
+ Panadol 500mg/viên | viên | 0,02 |
+ Tilcotil 20mg/viên | viên | 0,20 |
+ Thuốc nhỏ mũi Rino 15 ml | chai | 1,50 |
+ Voltaneme 100mg/viên | viên | 0,05 |
+ UPSA C 1g 10viên/hộp | hộp | 0,75 |
+ Zoxirax 200mg/viên | viên | 0,20 |
* Dược phẩm Salonpas Nhật sản xuất: |
|
|
+ Loại 120 ml/chai | chai | 5,00 |
+ Loại 10 miếng/hộp | hộp | 0,50 |
* Dược phẩm úc sản xuất: |
|
|
+ Clamoxyl 250mg, 12 gói/hộp | hộp | 2,00 |
+ Gastrogel 100 viên/hộp | hộp | 2,00 |
+ Zandol 10 viên/vỉ | vỉ | 0,48 |
* Dược phẩm Canada sản xuất |
|
|
+ APO Acetaminophen 325 mg, 1000 viên/chai | chai | 9,00 |
+ AP Rantidine 150mg, 100 viên/chai | chai | 8,80 |
+ Novo - pen VK 300mg, 1000 viên/chai | chai | 30,00 |
* Dược phẩm ấn độ sản xuất |
|
|
+ Lamoxy 500mg, 100 viên/hộp | hộp | 2,80 |
+ Metrogyl 250mg, 10 viên/vỉ, 10 vỉ/hộp | hộp | 0,70 |
+ Subsyde - P, 100 viên/hộp | hộp | 2,10 |
+ Vemorex tab, 6 viên/vỉ, 24 vỉ/hộp | hộp | 1,50 |
* Dược phẩm do Ba lan sản xuất : |
|
|
+ Bisepol 480 - 500mg, 20 viên/vỉ | vỉ | 0,70 |
* Dược phẩm Bungari |
|
|
+ Analgin 500mg 10viên/vỉ | vỉ | 0,12 |
* Dược phẩm asean, Đài loan, Hàn quốc sản xuất |
|
|
+ Alaxan 100 viên/hộp | hộp | 3,00 |
+ Becombion Syrup, 11ml/chai | chai | 0,80 |
+ Bocombion tiêm loại 2ml/ống, 6 ống/hộp | hộp | 1,05 |
+ Ceng Fui Yen, 30viên/hộp | hộp | 1,50 |
+ Decolgen Forte 2viên /hộp | hộp | 0,03 |
+ Decolgen SP 60ml | chai | 0,50 |
+ Dexamethasone 0.5mg, 50 viên/hộp | hộp | 2,00 |
+ Fucagar 500mg 1 viên/hộp | hộp | 0,70 |
+ Garamycin cream 15gr/tuýp | tuýp | 2,40 |
+ Hemobion cap, 100 viên/hộp | hộp | 5,60 |
+Kremmil S 100 viên/hộp | hộp | 2,20 |
+ Motilium 30ml | chai | 1,16 |
+ Motilium 100viên/hộp | hộp | 8,64 |
+ Nevramin, 10 viên/vỉ, 30 vỉ/hộp | hộp | 25,00 |
+ Nevramin tiêm, 5 ống/hộp | hộp | 3,40 |
+ Nutroplex 60ml/chai | chai | 0,65 |
+ Nutroplex 120ml/chai | chai | 0,97 |
+ Nizoral shampoo 50ml/chai | chai | 2,30 |
+ Nizoral shampoo Sac 6ml | gói | 0,25 |
+ Nizoral shampoo, 100ml/chai | chai | 3,98 |
+ Nizoral cream, 5mg/tuýp | tuýp | 0,87 |
+ Nizoral 200mg 100viên/hộp | hộp | 48,44 |
+ Stugeron 25 mg, 250 viên/hộp | hộp | 7,90 |
+ Sangobion cap, 250 viên/hộp | hộp | 11,00 |
+ Seng Yong Wan, 20 viên/hộp | hộp | 0,70 |
+ Septrin Susp 50ml/chai | chai | 0,37 |
* Dược phẩm do mỹ sản xuất |
|
|
+ Vitamin AD, 100 viên/chai | chai | 0,63 |
+ Vitamin C 500mg, 10 viên/vỉ | vỉ | 0,04 |
+ Vitamin BC complex 10 viên/vỉ | vỉ | 0,06 |
+ Vitamin BC Ex tralysine 100viên/chai | chai | 0,60 |
+ Vitamin E 400 IU 10viên /vỉ | vỉ | 0,07 |
+ Thuốc bổ tổng hợp (500mg/viên) | viên | 0,05 |
|
|
|
Chương 32 |
|
|
* Bột từ máy photocopy | kg | 4,00 |
* Băng mực của máy chữ chạy điện | Chiếc | 0,80 |
* Men màu in chai thuỷ tinh | tấn | 4.500,00 |
* Màu vẽ trên áo, trên vải | kg | 10,00 |
* Mực bút bi các màu: |
|
|
+ Loại có mùi thơm | kg | 10,00 |
+ Loại không có mùi thơm | kg | 7,00 |
* Matit trát tường | kg | 0,20 |
* Mực in nhũ các loại | kg | 10,00 |
* Mực in thường không nhũ | kg | 3,00 |
* Mực in Roneo | kg | 10,00 |
* Mực photocopy | kg | 10,00 |
|
|
|
Chương 33 |
|
|
1- Tinh dầu hương liệu: |
|
|
* Tinh dầu xoài | kg | 5,00 |
* Tinh dầu chanh | kg | 8,00 |
* Tinh dầu làm dầu gió, dầu xoa dạng lỏng | kg | 6,00 |
* Tinh dầu bạc hà dạng tinh thể | kg | 14,00 |
* Tinh dầu đào | kg | 14,00 |
* Tinh dầu chocolate | kg | 17,00 |
* Hương thuốc lá | kg | 7,00 |
* Hương gà | kg | 4,00 |
* Hương xoài | kg | 5,00 |
* Hương vải | kg | 3,50 |
* Hương cà phê | kg | 14,00 |
* Hương dừa | kg | 13,00 |
* Hương dâu | kg | 4,00 |
* Hương chocolate | kg | 4,00 |
* Hương dứa | kg | 8,00 |
* Hương nhài | kg | 5,00 |
* Hương rượu Whisky | kg | 10,00 |
* Hương rượu Cognac | kg | 10,00 |
* Glyxerin dùng trong sản xuất mỹ phẩm | kg | 1,40 |
2- Chế phẩm dùng cho vệ sinh: |
|
|
* Băng phiến ( long não) | 100gr | 0,10 |
* Dầu thơm xịt phòng dạng nước | lít | 2,00 |
* Dầu xịt, lăn nách dạng lỏng khử mùi (dùng cho người) | lít | 6,00 |
* Nước thơm để trong phòng, trong xe ôtô | lít | 1,00 |
* Nước súc miệng | lít | 3,00 |
* Sáp khử mùi (dùng cho người) | kg | 7,70 |
* Sáp khử mùi loại khác (vệ sinh phòng) | kg | 2,00 |
3 - Kem cạo râu, kem đánh răng: |
|
|
* Kem cạo râu | 100gr | 0,40 |
* Kem đánh răng : |
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất | 100gr | 0,12 |
+ Do các nước khác sản xuất | 100gr | 0,25 |
4 - Mỹ phẩm: |
|
|
a/ Mỹ phẩm DeBon: |
|
|
* Chì kẻ môi, chân mày...: |
|
|
+ Chì kẻ môi Nhãn hiệu LacVert | cây | 1,66 |
+ Chì viền môi (chì kẻ môi) Nhãn hiệu EZ UP Silky | cây | 1,71 |
+ Chì kẻ chân mày Nhãn hiệu essance | cây | 0,85 |
* Dung dịch các loại: |
|
|
+ Dung dịch làm sạch da Nhãn hiệu LacVert | lít | 35,00 |
+ Dung dịch làm săn da Nhãn hiệu LacVert | lít | 42,00 |
+ Dung dịch làm mát da Nhãn hiệu E.Z up | lít | 24,00 |
* Dầu, tinh dầu các loại: |
|
|
+ Dầu dưỡng da Nhãn hiệu LacVert | lít | 141 |
+ Dầu dưỡng da Nhãn hiệu essance | lít | 64,00 |
+ Tinh dầu dưỡng da 60ml/chai Nhãn hiệu E.Z up | chai | 2,88 |
* Kem các loại: |
|
|
+ Kem nền Nhãn hiệu LacVert | lít | 15,25 |
+ Kem nền trang điểm (35ml/chai) Nhãn hiệu E.Z up | chai | 2,00 |
+ Kem nền trang điểm (35ml/chai) Nhãn hiệu E.Z up | chai | 3,80 |
+ Kem nền trang điểm 45gr/chai Nhãn hiệu opsy | chai | 3,40 |
+ Kem chống nắng 80gr/chai Nhãn hiệu LacVert | chai | 3,04 |
+ Kem chống nắng 110gr/chai Nhãn hiệu essance | chai | 2,03 |
+ Kem chông nắng 60ml/chai Nhãn hiệu E.Z up | chai | 4,30 |
+ Kem chống nếp nhăn (55gr/chai) Nhãn hiệu LacVert | chai | 5,50 |
+ Kem chống nhăn vùng mắt (20gr/chai) Nhãn hiệu LacVert | chai | 5,80 |
+ Kem chống nhăn đặc biệt hiệu AGING SPECIAL | gr | 0,33 |
+ Kem lót Nhãn hiệu essance | gr | 0,043 |
+ Kem lót trang điểm ISA KNOX (30ml/chai) | chai | 2,49 |
+ Kem dưỡng da Nhãn hiệu essance | gr | 0,027 |
+ Kem dưỡng da 60gr/chai Nhãn hiệu E.Z up | chai | 2,88 |
+ Kem mát xa và làm sạch da Nhãn hiệu essance | gr | 0,011 |
+ Kem mát xa 200ml/chai Nhãn hiệu opsy | chai | 2,14 |
+ Kem tẩy trang 300ml/chai Nhãn hiệu opsy | chai | 1,92 |
+ Mặt nạ lột (180gr/hộp) Nhãn hiệu opsy | hộp | 2,14 |
*Nước các loại: |
|
|
+ Nước làm mát da Nhãn hiệu essance | lít | 10,00 |
+ Nước se lỗ chân lông, 140ml/chai Nhãn hiệu E.Z up | chai | 2,88 |
+ Nước hoa toàn thân 250ml/chai BODY WELL | chai | 2,69 |
+ Nước tẩy trang 300ml/chai Nhãn hiệu opsy | chai | 1,80 |
* Son môi: |
|
|
+ Son môi (3,5gr/cây) nhãn hiệu: LacVert | cây | 4,70 |
+ Son môi nhãn hiệu: Essance | cây | 1,39 |
+ Son môi nhãn hiệu: EZ UP Silky | cây | 2,35 |
* Sữa các loại: |
|
|
+ Sữa dưỡng da Nhãn hiệu LacVert | lít | 4,20 |
+ Sữa dưỡng da Nhãn hiệu essance | lít | 1,50 |
+ Sữa dưỡng da 120ml/chai Nhãn hiệu E.Z up | chai | 2,88 |
+ Sữa dưỡng da toàn thân 250ml/chai Nhãn hiệu BODY WELL | chai | 1,92 |
+ Sữa dưỡng da toàn thân 200ml/chai Nhãn hiệu EAU DE VIE | chai | 4,29 |
+ Sữa rửa mặt Nhãn hiệu essance | gr | 0,013 |
+ Sữa rửa mặt Nhãn hiệu E.Z up | 100gr | 2,60 |
+ Sữa rửa mặt Nhãn hiệu opsy | gr | 0,01 |
+ Sữa mát xa Nhãn hiệu E.Z up | lít | 17,00 |
+ Sữa tắm BODY WELL 250ml/chai | chai | 1,90 |
+ Sữa tắm BODY WASH 350ml/chai | chai | 2,90 |
+ Sữa tắm hiệu EAU DE VIE | gr | 0,012 |
+ Sữa tẩy trang Nhãn hiệu essance | lít | 8,00 |
+ Sữa tẩy trang 200ml/chai Nhãn hiệu opsy | chai | 1,80 |
* Phấn: |
|
|
+ Phấn trang điểm nhãn hiệu: LacVert | gr | 0,20 |
+ Phấn trang điểm nhãn hiệu essance | gr | 0,16 |
+ Phấn phủ trang điểm (30gr/hộp) Nhãn hiệu E.Z up | hộp | 3,85 |
+ Phấn hồng Nhãn hiệu E.Z up | gr | 0,213 |
+ Phấn mắt Nhãn hiệu EZ UP Silky | gr | 0,53 |
b/ Mỹ phẩm Shiseido: |
|
|
* Chất làm trắng răng SUCCESSFUL | 100ml | 0,80 |
* Dầu : |
|
|
+ Dầu gội đầu đã đóng trong bao bì SUCCESSFUL | lít | 1,50 |
+ Dầu gội đầu đã đóng trong bao bì SUCCESSFUL | lít | 1,50 |
+ Dầu gội đầu và nước xả các loại | lít | 2,00 |
+ Dầu vuốt tóc | lít | 2,50 |
* Kem : |
|
|
+ Kem dưỡng da SUCCESSFUL | 100gr | 1,20 |
+ Kem bọt SUCCESSFUL | lít | 1,00 |
+ Kem tắm GERVAS, LAFFAIR, JC | lít | 1,00 |
+ Kem dưỡng tóc | lít | 2,00 |
* Nước các loại: |
|
|
+ Nước thơm SUCCESSFUL | 100ml | 2,00 |
+ Nước làm mềm da | lít | 3,00 |
+ Nước rửa móng tay | lít | 2,50 |
* Phấn: |
|
|
+ Phấn thơm thoa thân thể GERVAS, LAFFAIR, JC | kg | 1,20 |
+ Phấn rôm | 100gr | 0,20 |
+ Phấn trang điểm JIN-LONG | gr | 0,03 |
+ Phấn hồng JIN-LONG | gr | 0,02 |
* Sơn móng tay | ml | 0,03 |
c./ Mỹ phẩm các hiệu khác chưa được cụ thể ở trên: |
|
|
* Bút chì: |
|
|
+ Bút chì kẻ mắt, môi | cây | 0,50 |
+ Bút chì kẻ lông mày | cây | 0,30 |
* Dung dịch làm mát da, săn da | lít | 10,00 |
* Dầu các loại: |
|
|
+ Dầu dưỡng da dạng viên (100viên/hộp) | hộp | 1,40 |
+ Dầu dưỡng da dạng nước | lít | 3,00 |
+ Dầu tắm, sữa tắm | lít | 2,50 |
+ Dầu gội đầu dạng chưa đóng trong bao bì để bán lẻ | lít | 1,70 |
+ Dầu gội đầu đã đóng trong các loại bao bì để bán lẻ | lít | 2,50 |
* Kem: |
|
|
+ Kem thoa da, thoa mặt | gr | 0,07 |
+ Kem lột da | lít | 4,20 |
+ Kem trang điểm chống nắng(kem nền, kem lót) | gr | 0,20 |
+ Kem chống nắng khi tắm biển | lít | 4,20 |
+ Kem dưỡng tóc | kg | 10,00 |
+ Kem tẩy trang (dạng cát dùng tẩy tế bào chết) | lít | 7,00 |
+ Kem thoa da (chống nhăn) | lít | 8,50 |
+ Kem cạo lông mặt, làm mịn da | kg | 10,00 |
+ Kem mát xa làm tan mỡ | kg | 25,00 |
* Mỹ phẩm dưỡng tóc: gôm (keo), gel, mousse | kg | 2,00 |
* Nước súc miệng | lít | 6,00 |
* Nước hoa |
|
|
+ Eau de Parfume | ml | 0,14 |
+ Eau de Toilet | ml | 0,07 |
+ Eau de Cologne | ml | 0,03 |
* Phấn |
|
|
+ Phấn trrang điểm (phấn nền, lót) | gr | 0,15 |
+ Phấn mắt, phấn má | gr | 0,10 |
+ Phấn thơm thoa người | kg | 4,00 |
+ Mascara | cây | 2,00 |
* Son: |
|
|
+ Son môi các loại | cây | 1,00 |
+ Son bóng | cây | 0,50 |
* Sữa: |
|
|
+ Sữa nước tẩy trang | lít | 10,00 |
+ Sữa dưỡng da các loại | lít | 4,20 |
+ Sữa chống nắng khi tắm biển | lít | 4,20 |
* Sơn, dưỡng móng tay | ml | 0,07 |
* Thuốc nhuộm tóc (60ml/hộp, 2 lọ/hộp) | hộp | 0,60 |
* Vaselin thoa da | lít | 2,00 |
5/ Mỹ phẩm dùng cho trẻ em |
|
|
* Dầu tắm | lít | 3,90 |
* Dầu gội đầu | lít | 2,00 |
* Nước tắm | lít | 1,80 |
* Phấn rôm | 100gr | 0,45 |
* Sữa rửa mặt | lít | 4,30 |
6/ Xà phòng |
|
|
* Xà phòng (Savon) thơm |
|
|
+ Hiệu Coast,FA,Zest | kg | 2,20 |
+ Hiêu khác | kg | 1,80 |
* Xà phòng giặt (bột) | kg | 1,20 |
* Xà phòng giặt (bánh) | kg | 0,90 |
|
|
|
Chương 34 |
|
|
1/ Chất tẩy rửa: |
|
|
* Chất tẩy, khử mùi bồn cầu loại đóng gói để bán lẻ | kg | 1,80 |
* Nước tẩy các loại (loại đóng gói để bán lẻ) | lít | 0,50 |
* Nước làm mềm quần áo sau khi giặt (loại đóng gói để bán lẻ) | lít | 0,50 |
* Nước lau đầu từ | lít | 0,30 |
* Chất tẩy rửa dầu mỡ các loại | kg | 1,80 |
* Chất tẩy rửa rỉ, sét các loại | kg | 1,50 |
2/ Sáp đánh bóng, xi, nến: |
|
|
* Sáp đánh bóng, bôi trơn | kg | 2,40 |
* Xi đánh giày dạng nước (dạng lỏng) | lít | 7,00 |
* Xi đánh giày dạng khác | kg | 5,00 |
* Dầu bóng dạng lỏng | lít | 1,20 |
* Dầu bóng đựng trong bình xịt (Spray Wax), 0,75lít/bình | bình | 1,00 |
* Chất đánh bóng kim loại | kg | 1,50 |
* Kem đánh bóng xe | kg | 2,00 |
* Nến cây các loại: |
|
|
+ Loại có mùi thơm | kg | 0,50 |
+ Loại không có mùi thơm | kg | 0,30 |
3/ Chất bôi trơn |
|
|
* Mỡ bôi trơn loại không chịu nhiệt (dưới 1000C) | kg | 0,85 |
* Mỡ bôi trơn loại chịu nhiệt (từ 1000C trở lên) | kg | 1,50 |
* Chất bôi trơn sợi dệt (dầu tẩm sợi) | kg | 0,65 |
4/ Dầu nhờn: |
|
|
* Dầu nhờn động cơ hai thì | lít | 0,70 |
* Dầu nhờn động cơ bốn thì | lít | 0,80 |
* Dầu thuỷ lực | lít | 1,20 |
* Dầu hộp số | lít | 1,20 |
* Dầu cắt gọt | lít | 1,20 |
* Dầu thắng (phanh) | lít | 1,20 |
* Dầu bảo quản | lít | 0,80 |
* Dầu biến thế | lít | 0,70 |
* Dầu nhờn loại khác | lít | 0,70 |
* Các loại dầu nhờn nêu trên nếu đóng trong thùng (200lít/thùng) thì tính bằng 70% khung giá trên |
|
|
* Phôi xà phòng | tấn | 550,00 |
|
|
|
Chương 35 |
|
|
* Keo dán: |
|
|
+ Loại đóng vỉ, tuýp dưới 20gr | kg | 10,00 |
+ Loại đóng vỉ, tuýp từ 20gr đến 120 gr | kg | 6,00 |
+ Loại đóng vỉ, tuýp trên 120gr | kg | 2,00 |
+ Loại chưa đóng vỉ, tuýp | kg | 1,00 |
* Keo bẫy chuột | kg | 3,50 |
* Miếng vá cao su dùng để vá ruột xe | kg | 1,50 |
|
|
|
Chương 36 |
|
|
* Xăng thơm dùng cho bật lửa | lít | 3,00 |
* Đá lửa | kg | 7,00 |
* Diêm bao | 10 bao | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
Chương 37 |
|
|
1/ Phim chụp ảnh: |
|
|
* Phim hiệu Kodak |
|
|
+ Phim màu kodak - Gold |
|
|
- Loại Negative (dùng chụp thông thường) |
|
|
-- Loại 24 kiểu | cuộn | 1,30 |
-- Loại 36 kiểu | cuộn | 1,60 |
- Loại chuyên dụng | cuộn | 3,20 |
+ Phim màu hiệu Kodak Kadakrome |
|
|
- Loại 64 PU Including Processing KR 135/36 | cuộn | 3,20 |
- Loại 200 PU Including Procesing KR 135/36 | cuộn | 3,60 |
+ Phim màu hiệu Kodak GB 135/36 Gold 200 GEN4 | cuộn | 1,60 |
+ Phim màu hiệu Kodak Funsuc English for export 24 kiểu |
|
|
- CAT No 400584 | cuộn | 3,20 |
- CAT No 400733 | cuộn | 7,30 |
* Phim màu hiệu Konica |
|
|
+ Loại 24 kiểu | cuộn | 1,20 |
+ Loại 36 kiểu | cuộn | 1,40 |
* Phim màu hiệu Mitsubishi | cuộn | 1,00 |
* Phim màu hiệu agfa |
|
|
+ Loại Negative |
|
|
- loại 12 kiểu | cuộn | 0,40 |
- Loại 24 kiểu | cuộn | 1,20 |
- Loại 36 kiểu | cuộn | 1,30 |
+ Loại Portrait XPS - 160 | cuộn | 1,80 |
+ Loại Ultra 50/120 | cuộn | 2,00 |
+ Loại Chrome RSX | cuộn | 2,40 |
* Phim màu hiệu Fuji |
|
|
+ Loại Negative ( dùng chụp thông thường) |
|
|
-Loại 12 kiểu | cuộn | 0,60 |
-Loại 36 kiểu | cuộn | 1,20 |
+ Loại dùng chụp chuyên dụng | cuộn | 1,70 |
* Phim màu hiệu Polaroid, loại ảnh lấy ngay | tấm | 0,60 |
* Phim màu các hiệu khác tính tương đương loại agfa |
|
|
* Phim chụp ảnh đen trắng | cuộn | 0,80 |
* Phim nhựa màu dùng cho điện ảnh (đã ghi) | mét | 0,50 |
* Phim chuyên dùng ngành in dùng cho chế bản màu điện tử đã phủ lớp nhạy sáng chưa phơi sáng khổ 460mm x 60m | cuộn | 144,00 |
* Phim X-quang các hiệu | tấm | 0,10 |
2/ Giấy ảnh: |
|
|
* Giấy ảnh màu dạng cuộn | m2 | 2,00 |
* Giấy ảnh màu dạng tờ | m2 | 2,20 |
* Giấy ảnh đen, trắng | m2 | 1,80 |
|
|
|
Chương 38 |
|
|
* Bình xịt muỗi, gián (600ml/bình) |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất | bình | 0,50 |
+ Do các nước khác sản xuất | bình | 1,20 |
+ Bình có dung tích khác quy đổi tương đương để tính |
|
|
* Chất hồ sợi, vải | tấn | 800,00 |
* Chất làm mềm sợi | tấn | 1.000,00 |
* Bột nhựa dạng hỗn hợp (nhựa Melamine) | tấn | 1.100,00 |
* Bột dập lửa | tấn | 200,00 |
* Bột chịu lửa các loại | tấn | 560,00 |
* Dầu chế biến cao su loại P140 | tấn | 260,00 |
* Dầu hoá dẻo cao su “FLEXON 112” | tấn | 300,00 |
* Dầu hoá dẻo DOP dùng trong sản xuất nhựa | tấn | 500,00 |
* Acid béo | tấn | 250,00 |
* Acid citric | tấn | 1.000,00 |
* Acid Oleic | tấn | 600,00 |
* Acid Stearic | tấn | 600,00 |
* Acid formic | tấn | 470,00 |
|
|
|
Chương 39 |
|
|
1/ ống nước, co nối ống bằng nhựa: |
|
|
* Co nối ống | kg | 3,00 |
* ống nhựa PVC |
|
|
- Phi dưới 16mm | mét | 0,10 |
- Phi 16mm đến dưới 25mm | mét | 0,15 |
- Phi 25mm đến dưới 30mm | mét | 0,25 |
- Phi 30mm đến dưới 50mm | mét | 0,35 |
- Phi 50 mm đến dưới 60mm | mét | 0,65 |
- Phi 60mm đến dưới 80mm | mét | 0,75 |
- Phi 80mm đến dưới 100mm | mét | 1,00 |
- Phi 100mm đến dưới 125mm | mét | 1,40 |
- Phi 125mm đến dưới 150mm | mét | 2,00 |
- Phi 150mm | mét | 3,20 |
- Phi trên 150mm | mét | 3,50 |
* Van nước bằng nhựa: |
|
|
- Phi dưới 22mm | chiếc | 0,50 |
- Phi 22mm đến dưới 26mm | chiếc | 0,80 |
- Phi 26mm đến dưới 34mm | chiếc | 1,00 |
- Phi 34mm đến dưới 42mm | chiếc | 1,60 |
- Phi 42mm | chiếc | 2,20 |
- Phi trên 42mm | chiếc | 2,50 |
2/ Các sản phẩm nhựa khác |
|
|
* Băng keo, khổ rộng dưới 20cm : |
|
|
+ Loại chưa in hình, in chữ: |
|
|
- Loại dính 2 mặt | kg | 1,30 |
- Loại dính 1 mặt | kg | 0,80 |
+Loại đã in hình, in chữ tính tăng thêm 20% |
|
|
* Màng (tấm, phiến) plastic tráng keo, một mặt có 01 lớp giấy baỏ vệ: |
|
|
+ Loại chưa in hình, in chữ : |
|
|
- Khổ trên 1m | kg | 1,20 |
- Khổ đến 1m | kg | 0,70 |
+ Loại đã in hình, in chữ tính tăng thêm 20% |
|
|
* Màng xốp PSP chưa in hình, in chữ, in nhãn và in màu dày từ 2mm đến 3mm | kg | 1,60 |
* Màng phức hợp phản quang chưa in nhãn có 1 lớp keo | kg | 1,70 |
* Băng chỉ xé bao bì thuốc lá | kg | 10,00 |
* Phoocmica màu: |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất | m2 | 0,60 |
+ Do các nước khác sản xuất | m2 | 1,00 |
* Mica trơn hoặc hoa (chưa tráng thuỷ dạng tấm) |
|
|
- Dày dưới 2mm | m2 | 1,40 |
- Dày từ 2mm trở lên | m2 | 2,00 |
* Mica đã tráng thuỷ tính bằng 120% loại chưa tráng thuỷ |
|
|
* Chiếu nilon (2 x 1,5)mét | chiếc | 1,20 |
* Tấm PVC, PP trải sàn: |
|
|
- Loại dày dưới 2mm | m2 | 0,60 |
- Loại dày từ 2mm trở lên | m2 | 1,00 |
* Nẹp nhựa dạng cuộn dùng để dán sản phẩm gỗ : |
|
|
- (rộng 21 x dày2)mm | mét | 0,05 |
- (rộng 28 x dày 2)mm | mét | 0,08 |
* Bìa hồ sơ bằng nhựa, không kẹp các cỡ | chiếc | 0,30 |
* Bìa kẹp hồ sơ bằng nhựa, có kẹp các cỡ | chiếc | 0,50 |
* Bìa kẹp hồ sơ bằng giấy cứng phủ nhựa, có kẹp 2 lỗ |
|
|
+ Loại gáy dày từ 4 cm trở xuống | chiếc | 0,70 |
+ Loại gáy dày trên 4cm đến 8cm | chiếc | 1,20 |
+ Loại gáy dày trên 8cm | chiếc | 1,50 |
* Nẹp nhựa dùng kẹp hồ sơ | chiếc | 0,02 |
* Túi đựng hồ sơ bằng nhựa các cỡ | chiếc | 0,05 |
* Đĩa bằng nhựa melamine: |
|
|
- Loại phi dưới 15cm | chiếc | 0,10 |
- Loại phi từ 15 đến dưới 25cm | chiếc | 0,25 |
- Loaị phi từ 25cm trở lên | chiếc | 0,50 |
* Bát bằng nhựa melamine (loại phi 10cm trở xuống) | chiếc | 0,08 |
* Đũa nhựa do Trung quốc sản xuất (1000 đôi/ thùng) | thùng | 10,00 |
* Thìa, nĩa các cỡ bằng nhựa melamine | chiếc | 0,03 |
* Muôi (vá) bằng nhựa melamine | chiếc | 0,15 |
* Cái mở bia (Khui) bằng nhựa cứng, cỡ (12 x 5)cm | chiếc | 0,20 |
* Hộp xốp đựng cơm loại dùng một lần (3,5kg/thùng) | thùng | 4,00 |
* Vỉ đựng nước đá trong tủ lạnh | chiếc | 0,10 |
* Lọ đựng gia vị | chiếc | 0,15 |
* Lọ đựng tăm | chiếc | 0,15 |
* Thớt cỡ 24 x 38cm | chiếc | 1,20 |
* Phễu các cỡ | chiếc | 0,05 |
* Hộp đựng xà phòng các cỡ | chiếc | 0,15 |
* Hộp cắm dao cáccỡ | chiếc | 0,18 |
* Giá để ly, cốc | chiếc | 0,50 |
* ống đựng đũa các cỡ | chiếc | 0,15 |
* Rổ, rá, rây lọc các loại | chiếc | 0,20 |
* Đồ chùi xoong nồi: |
|
|
- Loại (7 x 10)cm | chiếc | 0,02 |
- Loại tấm (75 x 100)cm | tấm | 0,45 |
- Loại kích cỡ khác thì quy đổi theo kích cỡ loại tấm (75 x 100)cm để tính |
|
|
* Cây chà sàn nhà, chà toilet: |
|
|
- Dài dưới 1m | chiếc | 0,30 |
- Dài từ 1m trở lên | chiếc | 0,50 |
* Cây lau nhà, lau tường: |
|
|
- Dài dưới 1m | chiếc | 0,40 |
- Dài từ 1m trở lên | chiếc | 0,60 |
* Mút lau kính các loại | chiếc | 0,10 |
* Chậu, thau: |
|
|
- Phi dưới 30cm | chiếc | 0,15 |
- Phi từ 30cm trở lên | chiếc | 0,25 |
* Dụng cụ vắt cam | chiếc | 0,20 |
* Bình sữa em bé | chiếc | 0,30 |
* Núm vú em bé: |
|
|
- Loại dùng để ngậm | chiếc | 0,20 |
- Loại dùng để bú bình | chiếc | 0,15 |
* Gạt tàn thuốc lá bằng nhựa, đường kính dưới 10cm do Trung quốc sản xuất | chiếc | 0,05 |
* ấm trà (có lưới lọc) vỏ nhựa, dung tích 1,2 lít trở xuống do Trung quốc sản xuất | chiếc | 1,50 |
* ống hút, phi 4mm: |
|
|
- Dài từ 10 cm (thùng/84.000cái) | thùng | 45,00 |
- Dài 15cm - 17cm (thùng/ 35.000cái) | thùng | 50,00 |
* Ca, ly, gáo từ 2 lít trở xuống (sử dụng nhiều lần) | chiếc | 0,15 |
* Ly nhựa PET loại dùng 1 lần (dung tích từ 220ml trở xuống) | 100 chiếc | 0,20 |
* Bình nhựa đựng nước (trừ chai PET) |
|
|
+ Bình dùng cho trẻ em, có ống hút: |
|
|
- Loại dưới 0,5 lít | chiếc | 0,20 |
- Loại từ 0,5 lít đến dưới 1,0 lít | chiếc | 0,30 |
+ Bình có vòi ấn, vòi gạt: |
|
|
- Loại dưới 3 lít | chiếc | 1,20 |
- Loại từ 3 - dưới 4 lít | chiếc | 1,80 |
- Loại từ 4 - dưới 6 lít | chiếc | 2,40 |
- Loại từ 6 - dưới 8 lít | chiếc | 2,70 |
- Loại từ 8 - dưới 10 lít | chiếc | 3,00 |
- Loại từ 10 lít trở lên | chiếc | 3,50 |
* Thùng nhựa giữ lạnh: |
|
|
- Loại 15 lít | chiếc | 10,00 |
- Loại 20 lít | chiếc | 15,00 |
- Loại 25 lít | chiếc | 20,00 |
- Loại 75 lít | chiếc | 25,00 |
* Thùng đựng rác có nắp đậy, có cần đạp bật nắp |
|
|
- Loại 5 đến 10 lít | chiếc | 0,80 |
- Loại trên 10 lít | chiếc | 1,00 |
* Xô nhựa, làn nhựa: |
|
|
- Loại cao dưới 30 cm | chiếc | 0,30 |
- Loại từ 30cm trở lên | chiếc | 0,50 |
* Giá, kệ để giày, dép các loại |
|
|
- Loại 2 tầng (31 x 17 x 30)cm | chiếc | 3,00 |
- Loại 3 tầng (56 x 22 x 110)cm | chiếc | 2,00 |
- Loại 4 tầng (56 x 22 x140)cm | chiếc | 3,50 |
- Loại 5 tầng (56 x 22 x 170)cm | chiếc | 5,00 |
* Giá phơi đồ 2 tầng, cao: |
|
|
- Dưới 1,5m | chiếc | 1,50 |
- Loại 1,5m | chiếc | 2,00 |
- Loại trên 1,5m | chiếc | 2,50 |
* Khung ảnh nhựa: |
|
|
- Cỡ dưới (15 x 20)cm | chiếc | 0,40 |
- Cỡ (từ 15 đến 25)cm x (từ 20 đến 40)cm | chiếc | 0,70 |
* Tủ (hộp, giá) để bàn dùng để đựng băng, đĩa nhạc các cỡ: |
|
|
- Dùng đựng băng cassette (loại chứa 20 băng) | chiếc | 1,00 |
- Dùng đựng đĩa CD (loại chứa 24 đĩa) | chiếc | 1,20 |
- Dùng đựng băng Video (chứa 15 băng) | chiếc | 1,50 |
- Dùng đựng đĩa mềm vi tính | chiếc | 1,00 |
* Hộp nhựa đựng 1 đĩa CD | chiếc | 0,25 |
* Vỏ hộp băng (kể cả bao ngoài) |
|
|
- Loại dùng cho băng Video Cassette | chiếc | 0,15 |
- Loại dùng cho băng Cassette | chiếc | 0,08 |
* Vỏ hộp băng nếu thiếu bao bì trừ 20% giá trên |
|
|
* Vỏ tivi bằng nhựa (vỏ trước = vỏ sau) |
|
|
- Loại 14 inch | bộ | 7,00 |
- Loại 21inch | bộ | 10,00 |
- Các loại vỏ nhựa cỡ khác tính quy đổi theo loại 21 inch |
|
|
* Bộ ruột xả nước bệ xí bệt đồng bộ | bộ | 2,00 |
* Bộ xả lavabo bằng nhựa | bộ | 0,50 |
* Gạch nhựa sàn nước (30 x 30)cm | tấm | 0,20 |
* Nắp đậy bàn cầu bằng nhựa | chiếc | 3,50 |
* Hộp đựng giấy vệ sinh bằng nhựa | chiếc | 0,40 |
* Túi lưới giặt đồ dùng cho máy giặt, 30cm/chiều | chiếc | 1,00 |
* Móc dán tường bằng nhựa (12 chiếc/lố) | lố | 1,00 |
* Kẹp phơi quần áo 12 chiếc/vỉ | vỉ | 0,40 |
* Hoa nilon các loại(100cành/thùng) | thùng | 30,00 |
* Miếng xốp cắm hoa, cỡ (23 x 12 x 8)cm; 20 miếng/thùng | thùng | 3,00 |
* Nilon làm nguyên liệu sản xuất băng vệ sinh | kg | 3,50 |
* Nylon dùng để ép plastic | kg | 0,60 |
* Dây buộc bằng nhựa khổ 1 đến 2cm, dạng cuộn | kg | 0,90 |
* Dây nhựa phụ kiện chiếu tre Trung quốc, (0,2 x 0,5)cm đã khoan lỗ | kg | 0,60 |
* Dây đan vợt cầu lông, tennis | kg | 3,00 |
* Sợi cước (không dùng để đan vợt cầu lông) | kg | 2,20 |
* Nguyên liệu sản xuất đầu lọc thuốc lá celulose acetate tow | kg | 3,50 |
* Phụ liệu bằng nhựa dùng trang trí giày, dép, túi xách, kể cả khoá móc, kẹp, chốt, cài... |
|
|
- Nhựa thường | kg | 2,00 |
- Nhựa xi | kg | 3,00 |
* Phôi nút áo bằng nhựa | kg | 2,00 |
* Khớp nhựa cách điện | kg | 2,00 |
* Chổi quét bụi bằng nhựa | cái | 0,10 |
* Dép nhựa các loại | đôi | 0,30 |
* Cup thể thao bằng nhựa: |
|
|
- Loại cao 12cm | chiếc | 1,00 |
- Loại cao 14cm | chiếc | 1,20 |
- Loại cao 20 cm | chiếc | 1,50 |
* Nguyên liệu nhựa: |
|
|
- Bột nhựa PVC | tấn | 700,00 |
- Hạt nhựa PVC | tấn | 920,00 |
- Hạt nhựa HDPE | tấn | 550,00 |
- Hạt nhựa polyethylen | tấn | 650,00 |
- Hạt nhựa polypropylen | tấn | 750,00 |
- Hạt nhựa polystyrene | tấn | 550,00 |
- Hạt nhựa ABS | tấn | 800,00 |
|
|
|
Chương 40 |
|
|
|
|
|
* Cao su thiên nhiên: |
|
|
- Mủ cao su nguyên liệu | kg | 0,30 |
- Cao su thành phẩm |
|
|
- - CSK 5 và 5L | kg | 0,50 |
- - CSK 10 | kg | 0,47 |
- - CSK 20 | kg | 0,42 |
* Cao su nhân tạo |
|
|
- Loại trắng | kg | 1,40 |
- Loại vàng | kg | 1,00 |
- Loại nâu, đen | kg | 0,70 |
* Dây curoa các loại: |
|
|
+ Loại dùng trong máy móc thiết bị: |
|
|
- Loại rộng từ 1cm trở xuống | m | 0,20 |
- Loại rộng trên 1cm đến 1,4cm | m | 0,40 |
- Loại rộng trên 1,4cm đến 1,7cm | m | 0,50 |
- Loại rộng trên 1,7cm đến 2,4cm | m | 1,00 |
- Loại rộng trên 2,4cm đến 3,0cm | m | 1,80 |
- Loại rộng trên 3,0cm | m | 2,50 |
+ Loại dùng cho cassette | chiếc | 0,04 |
* ống dẫn bằng cao su lưu hoá do Trung quốc sản xuất : |
|
|
- Phi 6mm đến 8mm, 50m/cuộn | cuộn | 4,00 |
- Phi 13mm, 20m/cuộn | cuộn | 3,50 |
- Phi 32mm, 20m/cuộn | cuộn | 5,00 |
- Phi 19mm, 20m/cuộn | cuộn | 4,50 |
- Phi 26mm, 20m/cuộn | cuộn | 4,80 |
* Tấm cao su lưu hoá |
|
|
- Độ dày 5mm | m2 | 1,00 |
- Độ dày trên 5mm | m2 | 1,20 |
* Tấm cao su xốp để con chuột máy vi tính, (15 x 20)cm | Tấm | 0,15 |
* Tấm cao su lót thảm, dày từ 6 - 10mm | m2 | 0,85 |
* Tấm cao su để chùi chân | m2 | 1,00 |
* Tấm lót trẻ em bằng cao su, (60 x 90)cm | tấm | 2,50 |
* Tẩy (gum) học sinh, loại dài đến 4cm, (tá = 12cái) | tá | 0,45 |
|
|
|
Chương 42 |
|
|
1/ Vali, cặp (diplomat) các loại: |
|
|
* Do Trung quốc, SNG sản xuất: |
|
|
+ Loại to có đường chéo từ 75cm trở lên: |
|
|
- Loại có khoá số | chiếc | 8,50 |
- Loại không có khoá số | chiếc | 6,50 |
+ Loại vừa có đường chéo trên 50cm đến dưới 75cm: |
|
|
- Loại có khoá số | chiếc | 4,50 |
- Loại không có khoá số | chiếc | 3,50 |
+ Loại nhỏ có đường chéo đến 50cm: |
|
|
- Loại có khoá số | chiếc | 2,80 |
- Loại không có khoá số | chiếc | 2,20 |
* Do các nước khác sản xuất: |
|
|
+ Loại to có đường chéo từ 75cm trở lên: |
|
|
- Loại có khoá số | chiếc | 16,00 |
- Loại không có khoá số | chiếc | 13,00 |
+ Loại vừa có đường chéo trên 50cm đến dưới 75cm: |
|
|
- Loại có khoá số | chiếc | 11,00 |
- Loại không có khoá số | chiếc | 9,00 |
+ Loại nhỏ có đường chéo đến 50cm: |
|
|
- Loại có khoá số | chiếc | 5,00 |
- Loại không có khoá số | chiếc | 4,00 |
2/ Túi xách: |
|
|
* Túi du lịch: |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất : |
|
|
- Loại 1 tầng | chiếc | 0,90 |
- Loại 2 tầng | chiếc | 1,70 |
- Loại 3 tầng | chiếc | 2,60 |
+ Do các nước khác sản xuất: |
|
|
- Loại 1 tầng | chiếc | 1,50 |
- Loại 2 tầng | chiếc | 3,00 |
- Loại 3 tầng | chiếc | 4,50 |
* Túi đựng vợt tennis: |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất: |
|
|
- Loại 2 ngăn | chiếc | 3,50 |
- Loại 3 ngăn | chiếc | 4,50 |
+ Do các nước khác sản xuất tính bằng 150% loại do Trung quốc sản xuất |
|
|
* Cặp học sinh giả da |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất | chiếc | 1,00 |
+ Do các nước khác sản xuất | chiếc | 2,00 |
* Túi xách nữ (ví đầm) bằng da |
|
|
+ Do Trung quôc sản xuất | chiếc | 2,00 |
+ Do các nước khác sản xuất | chiếc | 4,00 |
* Loại túi xách nữ giả da tính bằng 30% túi bằng da |
|
|
* Ví nam bằng da | chiếc | 3,00 |
* Ví nam giả da | chếc | 1,00 |
* Ba lô trẻ em: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất: |
|
|
- Bằng vải | Chiếc | 1,50 |
- Bằng vải giả da | Chiếc | 3,00 |
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 50% loại do các nước ngoài TQ sản xuất |
|
|
3/ Các sản phẩm khác: |
|
|
* Thắt lưng bằng da, có đầu khoá | chiếc | 2,50 |
* Thắt lưng giả da có đầu khoá: |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất | chiếc | 0,50 |
+ Do các nước khác sản xuất | chiếc | 1,50 |
* Găng tay giả da | đôi | 0,70 |
* Bao kính bằng vải giả da | chiếc | 0,10 |
* Túi đựng đĩa CD bằng simili, (15 x 15)cm và (30 x 15)cm | Chiếc | 0,25 |
* Túi ủ bình sữa bằng mousse bọc simili: |
|
|
- Loại 1 ngăn (12chiếc/tá) | tá | 5,00 |
- Loại 2 ngăn (12 chiếc/tá) | tá | 5,50 |
* Bao da điện thoại di động (leather case) | chiếc | 2,00 |
|
|
|
Chương 43 |
|
|
* áo khoác bằng lông hoá học cho người lớn | chiếc | 10,00 |
* áo khoác bằng lông hoá học cho trẻ em (dưới 16 tuổi) | chiếc | 7,00 |
* áo khoác bằng lông thú cho người lớn | chiếc | 35,00 |
* áo khoác lông thú cho trẻ em (dưới 16 tuổi) | chiếc | 25,00 |
* Vải giả lông thú khổ 1,6m | m | 7,50 |
|
|
|
Chương 44 |
|
|
* Ván ép bằng bột gỗ ép (carton isorel) |
|
|
+ Loại không phủ nhựa, sơn hoặc dán giấy : |
|
|
- Dày từ 3mm trở xuống | m2 | 0,50 |
- Dày trên 3mm đến 6mm | m2 | 1,00 |
- Dày trên 6mm đến 9mm | m2 | 1,50 |
- Dày trên 9mm đến 12mm | m2 | 2,00 |
- Dày trên 12mm đến 18mm | m2 | 3,00 |
- Dày trên 18mm đến 25mm | m2 | 3,50 |
- Dày trên 25mm | m2 | 4,00 |
+ Loại có phủ nhựa, sơn hoặc dán giấy 1 mặt tính bằng 150% loại không phủ nhựa, sơn hoặc dán giấy. |
|
|
+ Loại có phủ nhựa, sơn hoặc dán giấy 2 mặt tính bằng 200% loại không phủ nhựa, sơn hoặc dán giấy. |
|
|
* Ván dăm gỗ ép: |
|
|
+ Loại không phủ nhựa hoặc sơn: |
|
|
- Dày từ 3mm trở xuống | m2 | 0,30 |
- Dày trên 3mm đến 6mm | m2 | 0,50 |
- Dày trên 6mm đến 9mm | m2 | 0,80 |
- Dày trên 9mm đến 12mm | m2 | 1,30 |
- Dày trên 12mm đến 18mm | m2 | 1,70 |
- Dày trên 18mm đến 25mm | m2 | 2,20 |
- Dày trên 25mm | m2 | 2,70 |
+ Loại đã phủ nhựa hoặc sơn 1 mặt tính bằng 150% loại không phủ nhựa hoặc sơn |
|
|
+ Loại đã phủ nhựa hoặc sơn 2 mặt tính bằng 200% loại không phủ nhựa hoặc sơn |
|
|
* Gỗ xẻ, gỗ hộp: |
|
|
+ Nhóm I | m3 | 340,00 |
+ Nhóm II | m3 | 200,00 |
+ Nhóm III | m3 | 130,00 |
+ Nhóm IV | m3 | 80,00 |
+ Nhóm V | m3 | 60,00 |
+ Nhóm VI | m3 | 40,00 |
* Gỗ tròn tính bằng 70% giá gỗ xẻ của các nhóm quy định ở trên |
|
|
* Riêng gỗ cao su: |
|
|
- Gỗ xẻ | m3 | 200,00 |
- Gỗ tròn, lạng mỏng | m3 | 90,00 |
* Gỗ dầu đỏ Lào (N5) | m3 | 125,00 |
* Gỗ chò Lào | m3 | 135,00 |
* Gậy chọc bi - a bằng gỗ | cây | 0,50 |
* Đũa tre, gỗ: |
|
|
- Có chạm trổ | đôi | 0,05 |
- Loại thường | đôi | 0,02 |
|
|
|
Chương 46 |
|
|
* Chiếu tre do Trung quốc sản xuất: |
|
|
- Khổ 1,00m x 2,00m | Chiếc | 2,00 |
- Khổ 1,20m x 2,00m | Chiếc | 3,50 |
- Khổ 1,60 m x 2,00m | Chiếc | 5,00 |
- Chiếu tre có kích cỡ khác thì quy đổi theo khung giá loại khổ (1,00 x 2,00)m |
|
|
* Bộ mành bằng cói (kích thước 1,2m x 2,2m), 15 tấm/bộ | bộ | 4,00 |
|
|
|
Chương 47 |
|
|
* Giấy phế liệu thu hồi từ thùng carton giấy các loại | tấn | 130,00 |
* Giấy vụn loại khác (phế liệu từ quá trình sản xuất và sử dụng) | tấn | 55,00 |
* Bột giấy: |
|
|
- Loại BCTMP; CTMP; TMP;DIP | tấn | 350,00 |
- Loại sản xuất từ gỗ và tre, nứa bằng phương pháp hoá học: |
|
|
- - Có tẩy | tấn | 450,00 |
- - Không tẩy | tấn | 370,00 |
|
|
|
Chương 48 |
|
|
1/ Giấy và bìa các loại: |
|
|
1.1/ Giấy và bìa tráng, láng, phủ 2 mặt (trừ giấy in, giấy viết, giấy photocopy): |
|
|
- Loại định lượng dưới 64gr/m2 | tấn | 1.400,00 |
- Loại định lượng từ 64gr/m2 đến dưới 80gr/m2 | tấn | 1.100,00 |
- Loại định lượng từ 80gr/m2 đến dưới 120gr/m2 | tấn | 900,00 |
- Loại định lượng từ 120gr/m2 đến dưới 230gr/m2 | tấn | 770,00 |
- Loại định lượng từ 230gr/m2 đến dưới 350gr/m2 | tấn | 630,00 |
- Loại định lượng từ 350gr trở lên | tấn | 550,00 |
1.2/ Giấy và bìa tráng, láng, phủ 1 mặt (trừ giấy in, giấy viết, giấy photocopy ) tính bằng 90% giấy tráng, láng, phủ 2 mặt quy định nêu trên |
|
|
1.3/ Giấy và bìa không tráng, láng, phủ(trừ giấy in, giấy viết, giấy photocopy) | tấn | 480,00 |
1.4/ Các loại giấy khác |
|
|
* Giấy làm nguyên liệu để sản xuất giấy than | tấn | 750,00 |
* Giấy làm nguyên liệu sản xuất thuốc lá : |
|
|
+ Vấn đầu lọc thuốc lá (giấy sáp vàng) | tấn | 2.100,00 |
+ Vấn điếu thuốc lá | tấn | 1.600,00 |
* Giấy dán tường giả vân gỗ | tấn | 1.000,00 |
* Giấy phức hợp dùnglàm bao bì đựng sữa, dạng hoàn chỉnh | tấn | 5.500,00 |
* Giấy cốt để sản xuất giấy dầu | tấn | 130,00 |
2/ Các sản phẩm của giấy |
|
|
*Album các loại |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất : |
|
|
- Khổ dưới (25 x 39)cm | cuốn | 0,70 |
- Khổ từ (23 x 33)cm trở lên | cuốn | 0,55 |
+ Do các nước khác sản xuất: |
|
|
- Khổ dưới (15 x 30)cm | cuốn | 0,80 |
- Khổ từ (15 x 30)cm trở lên | cuốn | 1,40 |
* Thùng carton, hộp bằng giấy, bìa | tấn | 600,00 |
* Sổ ghi số điện thoại: |
|
|
- Loại dưới 50 trang: |
|
|
- - Loại (5 x 7)cm | quyển | 0,10 |
- - Loại (14 x 7)cm | quyển | 0,20 |
- Loại từ 50 trang trở lên tính bằng 120% loại trên |
|
|
* Sổ tay các loại: |
|
|
- Loại (20 x 27)cm |
|
|
- - Dưới 100 trang | quyển | 0,50 |
- - Từ 100 trang đến 200 trang | quyển | 0,70 |
- - Trên 200 trang | quyển | 1,00 |
- Loại (13 x 18)cm và (17 x 22)cm: |
|
|
- - Dưới 100 trang | quyển | 0,35 |
- - Từ 100 trang đến 200 trang | quyển | 0,50 |
- - Trên 200 trang | quyển | 0,70 |
- Loại (10 x 18)cm |
|
|
- - Dưới 100 trang | quyển | 0,20 |
- - Từ 100 trang đến 200 trang | quyển | 0,40 |
- - Trên 200 trang | quyển | 0,50 |
* Giấy ghi chú có keo dán trên đầu (100 tờ/tập) |
|
|
- Loại (2 x 3) inch | tập | 0,05 |
- Loại (3 x 3) inch | tập | 0,07 |
- Loại (3 x 4) inch | tập | 0,10 |
- Loại (3 x 5) inch | tập | 0,13 |
* Giấy lót tủ chống côn trùng, (45 x 100)cm, 5tấm/gói | gói | 1,50 |
* Nhãn giấy các loại đã in sẵn, đã cắt rời | kg | 2,00 |
* Nhãn giấy các loại chưa in, đã cắt rời | kg | 1,00 |
* Băng keo giấy dạng cuộn, khổ rộng đến 20cm | kg | 1,00 |
* Tã lót trẻ sơ sinh (bỉm trẻ em bằng bông giấy sử dụng một lần): |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất | chiếc | 0,04 |
+ Do các nước khác sản xuất | chiếc | 0,06 |
* Băng vệ sinh phụ nữ: |
|
|
- Loại có cánh: |
|
|
- - Dài đến 23cm | chiếc | 0,04 |
- - Dài trên 23cm | chiếc | 0,06 |
- Loại không có cánh: |
|
|
- - Dài đến 23cm | chiếc | 0,02 |
- - Dài trên 23cm | chiếc | 0,04 |
- Loại do Trung quốc sản xuất tính bằng 50% khung giá trên |
|
|
* Giấy vệ sinh (toilet paper) loại 100 cuộn/thùng, 70- 80 gr/cuộn |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất | thùng | 2,00 |
+ Do các nước khác sản xuất | thùng | 5,00 |
* Khăn giấy mềm, không mùi, (200 x 228)mm | tấn | 1.600,00 |
|
|
|
Chương 49 |
|
|
1/ Thiếp chúc mừng năm mới, giáng sinh, thiếp mời: |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất |
|
|
- Loại không phát nhạc | chiếc | 0,02 |
- Loại có phát nhạc | chiếc | 0,04 |
+ Do các nước khác sản xuất |
|
|
- Loại không phát nhạc | chiếc | 0,10 |
- Loại có phát nhạc | chiếc | 0,40 |
2/ Lịch các loại: |
|
|
* Lịch cuốn: |
|
|
- Khổ từ (40 x 60)cm đến dưới (75 x 100)cm: |
|
|
- - Loại 04 tờ | cuốn | 1,20 |
- - Loại 06 tờ | cuốn | 1,30 |
- - Loại 12 tờ | cuốn | 1,70 |
- Khổ từ (75 x 100)cm trở lên: |
|
|
- - Loại 04 tờ | cuốn | 1,20 |
- - Loại 06 tờ | cuốn | 1,40 |
- - Loại 12 tờ | cuốn | 2,00 |
* Lịch để bàn (10 đến 20)cm x (15 đến 25)cm: |
|
|
- - Loại 01 tờ | cuốn | 0,20 |
- - Loại 04 tờ | cuốn | 0,35 |
- - Loại 06 tờ | cuốn | 0,40 |
- - Loại 12 tờ | cuốn | 0,50 |
* Lịch treo tường, loại 01 tờ 12 tháng: |
|
|
- Khổ (40 đến 75)cm x (60 đến 100)cm | tờ | 0,50 |
- Khổ trên (75 x 100)cm | tờ | 0,80 |
* Catalogue quảng cáo cỡ (22 x 30)cm: |
|
|
- Loại 02 trang | quyển | 0,10 |
- Loại trên 02 trang đến dưới 20 trang | quyển | 0,20 |
- Loại từ 20 trang đến 50 trang | quyển | 0,50 |
- Loại trên 50 trang đến 100 trang | quyển | 1,00 |
- Loại trên 100 trang đến 200 trang | quyển | 1,50 |
- Loại trên 200 trang đến 300 trang | quyển | 3,00 |
- Loại trên 300 trang đến 400 trang | quyển | 4,00 |
- Loại trên 400 trang | quyển | 6,00 |
|
|
|
Chương 51, 52, 53... |
|
|
1/ Vải cotton 100% |
|
|
* Kaki khổ 1,5m đến 1,6m | m | 1,00 |
* Vải Jean khổ 1,5m đến 1,6m | m | 1,50 |
* Vải cotton (dệt kim) | m | 0,40 |
* Vải cotton batis, khổ 1,2m | m | 0,50 |
* Loại khác khổ 1,2m | m | 0,60 |
2/ Vải cotton pha polyester khổ 1,2m |
|
|
* Vải KT, suise, tol | m | 0,50 |
* Vải silk | m | 0,70 |
* Vải silk có pha kim tuyến | m | 0,90 |
* Vải satin | m | 0,50 |
* Vải dệt dạng thô (dạng bố) | m | 0,80 |
* Loại khác | m | 0,60 |
3/ Vải polyester 100% khổ 1,2m |
|
|
* Vải silk | m | 0,80 |
* Vải mouseline trơn | m | 0,80 |
* Vải mouseline hoa | m | 0,95 |
* Vải suise | m | 0,80 |
* Vải voan | m | 0,50 |
* Vải gấm hoa | m | 0,80 |
* Loại khác | m | 1,00 |
4/ Các loại vải dệt khác |
|
|
* Vải polyester pha sợi khác (trừ loại pha len và pha cotton) | m | 1,00 |
* Vải pha len khổ 1,6m | m | 1,10 |
* Vải lanh khổ 1,2m | m | 0,50 |
* Vải nhung khổ 1,2m |
|
|
+ Nhung kẻ (nhung tăm) | m | 1,00 |
+ Tuyết nhung | m | 2,80 |
+ Vải giả nhung | m | 1,20 |
+ Vải nhung khác | m | 1,00 |
* Vải thun khổ 1,6m |
|
|
+ 4 chiều | m | 1,50 |
+ 2 chiều | m | 1,00 |
* Vải dạ khổ 1,2m | m | 1,60 |
* Vải ren: |
|
|
+ Khổ từ 0,1m đến 0,2m | m | 0,10 |
+ Khổ từ 0,9 đến 1,2m | m | 0,64 |
+ Khổ từ 1,4m đến 1,6m | m | 1,00 |
* Vải tuyn khổ 1,6m | m | 0,80 |
* Vải mộc khổ 1,6m | m | 0,42 |
5/ Vải mex dựng, vải keo khổ 0,9m |
|
|
+ Loại từ 50gr/m2 đến dưới 100gr/m2 | m | 0,40 |
+ Loại từ 100gr/m2 đến dưới 150gr/m2 | m | 0,70 |
+ Loại từ 150gr/m2 trở lên | m | 1,00 |
6/ Vải không dệt, khổ 1m |
|
|
+ Loại đến 30gr/m2 | m | 0,06 |
+ Loại trên 30gr/m2 đến 40gr/m2 | m | 0,08 |
+ Loại trên 40gr/m2 | m | 0,10 |
7/ Vải ép dùng trong công nghiệp khổ 1,6m | m | 1,00 |
8/ Vải bạt, vải bố, khổ 1,6m | m | 0,80 |
9/ Vải đầu tấm, vải vụn, vải tận dụng (có độ dài mỗi tấm không quá 5m) | kg | 0,70 |
10/ Vải giả da: |
|
|
+ Loại phủ nhựa (trừ loại phủ PVC) | kg | 0,70 |
+ Loại phủ PVC | kg | 0,80 |
* Đối với các loại vải có khổ rộng khác thì giá tính thuế được quy đổi theo khổ vải của vải cùng loại đã nêu ở trên |
|
|
11/ Sợi: |
|
|
* Sợi tơ tằm Trung quốc sản xuất | kg | 18,00 |
* Sợi bông (cotton) | kg | 1,20 |
* Sợi hoá học 100% acrylic (len nhân tạo) | kg | 1,80 |
* Chỉ thêu, chỉ may | kg | 2,50 |
12/ Lưới đánh cá |
|
|
* Lưới đánh cá chưa hoàn chỉnh (không có dây giềng lưới) | kg | 4,00 |
* Giềng lưới đánh cá | kg | 2,00 |
|
|
|
Chương 57 |
|
|
* Thảm trải sàn (độ dày bao gồm cả phần cốt thảm) |
|
|
+ Loại dày trên 5mm | m2 | 4,00 |
+ Loại dày từ 4mm đến 5mm | m2 | 2,50 |
+ Loại dày dưới 4mm | m2 | 1,50 |
* Dây thừng đã tết bện bằng sợi PP | Kg | 0,40 |
* Dây kéo gai (Fastening tape) gồm: 1 mặt gai, 1 mặt dính |
|
|
- Cỡ 20mm | mét | 0,05 |
- Cỡ 25mm | mét | 0,08 |
- Cỡ 50mm | mét | 0,16 |
- Cỡ 100mm | mét | 0,32 |
|
|
|
Chương 61, 62, 63 |
|
|
1. áo các loại: |
|
|
* Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
+ Sơmi nam, nữ người lớn | chiếc | 3,50 |
+ Sơmi trẻ em | chiếc | 1,50 |
+ áo phông, áp pull nam nữ người lớn | chiếc | 3,00 |
+ áo phông, áo pull trẻ em | chiếc | 1,00 |
+ áo len dài tay người lớn: |
|
|
- Loại có trọng lượng trên 500gr | chiếc | 2,80 |
- Loại có trọng lượng từ 500gr trở xuống | chiếc | 2,00 |
+ áo len cộc tay người lớn tính bằng 75% loại áo dài tay cùng loại |
|
|
+ áo Jean người lớn | chiếc | 10,00 |
+ áo khoác (jacket) ngưòi lớn may bằng vải thông thường | chiếc | 8,00 |
+ áo khoác người lớn bằng da | chiếc | 35,00 |
+ áo khoác người lớn bằng vải giả da | chiếc | 10,00 |
+ áo khoác trẻ em bằng vải giả da | chiếc | 6,00 |
+ áo gió trẻ em | chiếc | 1,40 |
+ áo lót nam | chiếc | 0,30 |
+ áo ngủ nữ | chiếc | 0,70 |
+ áo ngực nữ: |
|
|
- Loại có mousse | chiếc | 0,50 |
- Loại không có mousse | chiếc | 0,30 |
+ áo cưới | chiếc | 25,00 |
* Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% khung giá các mặt hàng nêu trên |
|
|
2. Quần các loại: |
|
|
* Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
+ Quần Jean người lớn | chiếc | 4,80 |
+ Quần Jean trẻ em | chiếc | 2,00 |
+ Quần âu người lớn | chiếc | 4,00 |
+ Quần da người lớn | chiếc | 20,00 |
+ Quần người lớn bằng vải giả da | chiếc | 7,00 |
+ Quần soóc (quần ngắn) tính bằng 70% quần dài cùng loại |
|
|
+ Quần lót nam | chiếc | 0,50 |
+ Quần lót nữ | chiếc | 0,30 |
* Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% khung giá các mặt hàng nêu trên |
|
|
3. Bộ quần áo thể thao: |
|
|
* Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
- Loại cho người lớn | bộ | 4,50 |
- Loại cho trẻ em | bộ | 1,50 |
* Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% khung giá các mặt hàng nêu trên |
|
|
4. Các mặt hàng khác |
|
|
* Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
+ Chăn len: |
|
|
- Loại đôi | chiếc | 4,00 |
- Loại đơn | chiếc | 2,50 |
+ Chăn lông hoá học: |
|
|
- Loại từ 2kg trở xuống | Chiếc | 3,00 |
- Loại trên 2kg đến dưới 3kg | chiếc | 5,00 |
- Loại từ 3kg trở lên | chiếc | 10,00 |
+ Chăn bông hoá học |
|
|
- Loại từ 2 kg trở xuống | chiếc | 2,00 |
- Loại trên 2 kg | chiếc | 3,60 |
+ Ga trải giường |
|
|
- Khổ dưới 1,5m | chiếc | 2,00 |
- Khổ từ 1,5m trở lên | chiếc | 4,00 |
+ Bít tất |
|
|
- Bít tất nữ mỏng (tất giấy) |
|
|
-- Loại thường | đôi | 0,06 |
-- Loại liền quần | đôi | 0,40 |
- Bít tất nữ loại thường | đôi | 0,35 |
- Bít tất nam | đôi | 0,35 |
- Bít tất trẻ em | đôi | 0,20 |
+ Khăn các loại: |
|
|
- Khăn bông : |
|
|
-- Kích cỡ dưới (20 x 20)cm | chiếc | 0,20 |
-- Kích cỡ từ (20 x 20)cm đến (20 x dưới 50)cm | chiếc | 0,50 |
-- Kích cỡ từ (20 x 50)cm đến dưới (60 x 120)cm | chiếc | 0,70 |
-- Kích cỡ từ (60 x 120)cm trở lên | chiếc | 1,50 |
- Khăn bằng vải mỏng, loại dài | chiếc | 0,55 |
- Khăn bằng vải mỏng, loại vuông | chiếc | 0,80 |
- Khăn len, dạ | chiếc | 0,60 |
- Cravat các loại | chiếc | 0,30 |
+ Bạt dệt bằng sợi tơ dứa (nilon) | m2 | 0,05 |
* Các mặt hàng nêu trên do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70%. |
|
|
|
|
|
Chương 64 |
|
|
* Giày bata | đôi | 0,40 |
* Giày da cao cổ (dùng cho bảo hộ lao động) | đôi | 8,00 |
* Giày da người lớn | đôi | 20,00 |
* Giày giả da người lớn | đôi | 6,00 |
* Giày thể thao người lớn | đôi | 4,00 |
* Giày trẻ em: giày thể thao, giày bằng vải giả da đế cao su | đôi | 2,00 |
* Sandal bằng da đế cao su | đôi | 4,00 |
* Dép tông các màu | đôi | 0,50 |
* Các loại giày, dép do Trung quốc sản xuất tính bằng 50% loại nêu trên |
|
|
* ủng cao su do Trung quốc sản xuất : |
|
|
- Loại người lớn | đôi | 0,80 |
- Loại trẻ em | đôi | 0,30 |
- Do các nước khác sản xuất tính bằng 150% giá do TQ sản xuất |
|
|
|
|
|
Chương 65 |
|
|
* Mũ bảo hiểm đi xe gắn máy dùng cho người lớn: |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất | chiếc | 4,50 |
+ Do các nước khác sản xuất | chiếc | 10,00 |
* Mũ bảo hộ lao động bằng nhựa |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất | chiếc | 1,50 |
+ Do các nước khác sản xuất | chiếc | 2,50 |
* Mũ lưỡi trai dùng cho người lớn: | chiếc | 1,00 |
* Các loại mũ khác | chiếc | 0,50 |
* Mũ trẻ em các loại tính bằng 40% mũ người lớn cùng loại |
|
|
|
|
|
Chương 66 |
|
|
* Ô các loại dành cho người lớn |
|
|
+ Loại cán dài: |
|
|
- Do Trung quốc sản xuất | chiếc | 1,50 |
- Do các nước khác sản xuất | chiếc | 3,00 |
+ Loại cán ngắn |
|
|
- Do Trung quốc sản xuất | chiếc | 1,20 |
- Do các nước khác sản xuất | chiếc | 2,50 |
* ô các loại dành cho trẻ em |
|
|
- Do Trung quốc sản xuất | chiếc | 0,50 |
- Do các nước khác sản xuất | chiếc | 1,20 |
|
|
|
Chương 68 |
|
|
* Đá mài hình khối, Trung quốc sản xuất, kích cỡ (200 x 50 x 25)mm | Viên | 0,12 |
* Đá mài hình bánh xe, dày từ 2cm đến 2,2cm do Trung quốc sản xuất: |
|
|
+ Đường kính ngoài dưới 35cm | viên | 0,30 |
+ Đường kính ngoài từ 35cm trở lên | viên | 0,50 |
* Đá cắt hình bánh xe, do Trung quốc sản xuất có đường kính ngoài: |
|
|
+ Từ 100mm trở xuống | viên | 0,15 |
+ Trên 100mm đến dưới 150mm | viên | 0,25 |
+ Từ 150mm đến dưới 200mm | viên | 0,40 |
+ Từ 200mm đến dưới 250mm | viên | 0,70 |
+ Từ 250mm đến dưới 300mm | viên | 0,90 |
+ Từ 300mm đến dưới 350mm | viên | 1,00 |
+ Từ 350mm đến dưới 400mm | viên | 1,20 |
+ Từ 400mm trở lên | viên | 1,50 |
* Đá mài, đá cắt do các nước khác sản xuất tính bằng 140% của Trung quốc sản xuất cùng loại |
|
|
* Đá đánh bóng Granit (13 x 7 x 7)cm | viên | 0,80 |
* Đá ốp lát tự nhiên đã đánh bóng dùng trong xây dựng | m2 | 8,00 |
* Đá mài răng (nha khoa), phi 4cm, dày 1mm | Kg | 2,50 |
* Giấy nhám: |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất | kg | 1,50 |
+ Do các nước khác sản xuất | kg | 2,20 |
* Vải nhám (abravised cloth): |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất | kg | 2,20 |
+ Do các nước khác sản xuất | kg | 3,60 |
* Tấm thạch cao: |
|
|
- Loại dày từ 9mm đến dưới 12mm | m2 | 0,80 |
- Loại dày 12mm | m2 | 1,00 |
* Tấm trần bằng sợi khoáng: |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất: |
|
|
- Dày từ 9mm đến dưới 12mm | m2 | 0,80 |
- Dày từ 12mm đến dưới 15mm | m2 | 1,20 |
- Dày từ 15mm đến 17mm | m2 | 1,50 |
+ Do các nước khác sản xuất: |
|
|
- Dày từ 9mm đến dưới 12mm | m2 | 1,00 |
- Dày từ 12mm đến dưới 15mm | m2 | 1,70 |
- Dày từ 15mm đến 17mm | m2 | 2,00 |
* Dây Amiăng | tấn | 800,00 |
* Vải Amiăng | tấn | 850,00 |
* Tấm lợp Amiăng Ciment | m2 | 1,50 |
* Amiăng ép thành tấm dạng cuộn dùng để sản xuất bố thắng, embrégia xe các loại |
|
|
- Loại dày dưới 5mm | m2 | 15,00 |
- Loại dày từ 5mm đến 10mm | m2 | 20,00 |
- Loại dày trên 10mm đến 25mm | m2 | 25,00 |
* Amiăng dạng tấm loại khác: |
|
|
- Loại dày dưới 1,5mm | m2 | 1,50 |
- Loại dày từ 1,5mm đến dưới 3mm | m2 | 3,00 |
- Loại dày 3mm | m2 | 4,50 |
- Loại dày trên 3mm | m2 | 7,00 |
* Amiăng trắng, dạng bột: |
|
|
Loại A3- 60 | Tấn | 410 |
Loại A5- 65 | Tấn | 220 |
Loại A6 - 45 | Tấn | 200 |
* Giấy dầu: |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất | kg | 0,20 |
+ Do các nước khác sản xuất | kg | 0,30 |
|
|
|
Chương 69 |
|
|
1. Đồ sứ tráng men do Trung quôc sản xuất : |
|
|
- Bình (ấm) trà , cà phê | chiếc | 1,00 |
- Đĩa hình elip: |
|
|
-- Dài trên 30cm | chiếc | 0,80 |
-- Dài từ 27cm đến 30xcm | chiếc | 0,60 |
-- Dài dưới 27cm | chiếc | 0,40 |
- Đĩa tròn: |
|
|
-- Phi từ 10cm đến 20cm | chiếc | 0,15 |
-- Phi trên 20cm đến 29 cm | chiếc | 0,18 |
-- Phi trên 29cm | chiếc | 0,27 |
- Tô , chén (bát) |
|
|
+ Loại có chân, có nắp đậy |
|
|
-- Loại phi dưới 8cm | chiếc | 0,07 |
-- Loại phi từ 8cm đến dưới 14cm | chiếc | 0,10 |
-- Phi 14cm | chiếc | 0,15 |
-- Phi trên 14cm đến 30cm | chiếc | 0,25 |
-- Phi trên 30cm | chiếc | 0,40 |
+ Loại không có chân, không có nắp đậy tính bằng 80% loại trên. |
|
|
- Thìa (muỗng) bằng sứ | chiếc | 0,08 |
- Bộ tam đa: |
|
|
-- Loại cao 0,4m | bộ | 5,00 |
-- Loại cao 0,6m | bộ | 8,00 |
- Tượng sứ: |
|
|
-- Cao từ 10cm đến 30cm | chiếc | 1,00 |
-- Cao từ 31cm đến 60cm | chiếc | 2,00 |
-- Cao từ 61cm đến 100cm | chiếc | 3,50 |
- Lư hương sứ cao 45cm | chiếc | 1,00 |
2. Đồ sứ tráng men do các nước khác sản xuất |
|
|
- Tách uống trà, cà phê | chiếc | 0,40 |
- Đĩa tròn: |
|
|
-- Phi dưới 10cm | chiếc | 0,35 |
-- Phi từ 10cm đến 15cm | chiếc | 0,45 |
-- Phi trên 15cm đến 22cm | chiếc | 0,80 |
-- Phi trên 22cm | chiếc | 1,40 |
- Đĩa hình elip |
|
|
-- Loại dài dưới 27cm | chiếc | 0,50 |
-- Loại dài từ 27cm đến 30cm | chiếc | 1,00 |
-- Loại dài trên 30cm | chiếc | 1,40 |
- Tô, chén (bát) |
|
|
+ Loại có chân, có nắp đậy : |
|
|
-- Loại phi từ 8cm trở xuống | chiếc | 0,20 |
-- Loại phi trên 8cm đến 12cm | chiếc | 0,35 |
-- Loại phi trên 12cm đến dưới 15cm | chiếc | 0,45 |
-- Loại phi từ 15cm đến 25cm | chiếc | 0,80 |
-- Loại phi trên 25cm đến 30cm | chiếc | 1,25 |
-- Loại phi trên 30cm | chiếc | 1,70 |
+ Loại không có chân, không có nắp đậy tính bằng 80 % loại trên. |
|
|
- Bình (ấm) trà , cà phê | chiếc | 1,40 |
- Gạt tàn thuốc lá phi dưới 15cm | chiếc | 0,40 |
- Lọ hoa chiều cao 20cm | chiếc | 0,50 |
- Lọ hoa cao hơn 20cm thì quy đổi theo kích cỡ như trên để tính |
|
|
|
|
|
Chương 70 |
|
|
1/ Kính lọc màu màn hình máy vi tính cỡ 14-15 inch | Chiếc | 0,3 |
2/ Kính xe ôtô: |
|
|
+ Do các nước khác (trừ Trung quốc) sản xuất: |
|
|
a/ Loại dùng cho xe từ 12 đến 15 chỗ (bộ gồm 12 tấm kính trước, sau, hai bên hông) | bộ | 320,00 |
b/ Loại dùng cho xe 4 chỗ, 6 tấm | tấm | 150,00 |
c/ Kính trước xe tải | tấm | 50,00 |
d/ Loại dùng cho xe bus (loại lớn hơn 15 chỗ) |
|
|
- Kính trước | tấm | 60,00 |
- Kính sau | tấm | 40,00 |
+ Mục a, b nếu nhập rời tính như sau: kính trước30%, kính sau 25%, toàn bộ kính hông 45% của bộ |
|
|
+ Kính xe ôtô do Trung quốc sản xuất tính bằng 60% khung giá hàng cùng loại do các nước khác sản xuất |
|
|
3/ Đồ dùng gia đình bằng thuỷ tinh |
|
|
+ Do các nước khác (trừ Trung quốc) sản xuất |
|
|
* Thuỷ tinh thường: |
|
|
- Bình, lọ: |
|
|
-- Từ 300ml đến 500ml | chiếc | 0,50 |
-- Trên 500ml đến 1000ml | chiếc | 1,00 |
-- Trên 1000ml đến 1500ml | chiếc | 1,20 |
- Lọ cắm hoa, chiều cao 20cm | chiếc | 1,00 |
- Lọ cắm hoa khác quy đổi theo chiều cao tính tương đương |
|
|
- Vỏ chai thuỷ tinh rỗng dùng trong công nghiệp thực phẩm: |
|
|
-- Loại từ 300 ml trở xuống | chiếc | 0,08 |
-- Loại trên 300 đến 500ml | chiếc | 0,12 |
-- Loại trên 500ml | chiếc | 0,15 |
- Đĩa: |
|
|
- -Phi dưới 10cm | chiếc | 0,20 |
-- Phi từ 10cm đến 20cm | chiếc | 0,35 |
- -Phi trên 20cm đến 30cm | chiếc | 0,55 |
- -Phi trên 30cm | chiếc | 0,70 |
- Tô, bát (chén) có nắp đậy |
|
|
- -Phi dưới 10cm | chiếc | 0,35 |
- -Phi từ 10cm đến 21cm | chiếc | 0,50 |
- -Phi trên 21cm | chiếc | 0,85 |
- Tô, bát (chén) loại không có nắp đậy tính trừ 20% loại có nắp đậy |
|
|
- Bộ tách trà (gồm 6 tách, 6 đĩa) | bộ | 2,80 |
- Gạt tàn thuốc lá: |
|
|
-- Phi dưới 11cm | chiếc | 1,40 |
- -Phi từ 11cm trở lên | chiếc | 2,00 |
- Cốc (ly) thuỷ tinh: |
|
|
- -Loại từ 30ml trở xuống | chiếc | 0,04 |
-- Loại từ trên 30ml đến 60ml | chiếc | 0,06 |
-- Loại từ trên 60ml đến 150ml | chiếc | 0,12 |
-- Loại từ trên 150ml đến 200ml | chiếc | 0,15 |
--Loại từ trên 200ml đến 250ml | chiếc | 0,18 |
-- Loại trên 250ml | chiếc | 0,20 |
* Thuỷ tinh cao cấp, thuỷ tinh pha lê tính bằng 200% loại thuỷ tinh thường |
|
|
+ Các sản phẩm thuỷ tinh nói trên loại do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% giá mặt hàng cùng loại do các nước khác sản xuất |
|
|
* Ruột phích thuỷ tinh: |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất |
|
|
- Từ 1,5 lít trở xuống | chiếc | 0,30 |
- Trên 1,5 lít | chiếc | 0,40 |
+ Do các nước khác sản xuất |
|
|
- Từ 1,5 lít trở xuống | chiếc | 0,40 |
- Trên 1,5 lít | chiếc | 0,55 |
4/ Các sản phẩm khác bằng thuỷ tinh: |
|
|
* Bi ve thuỷ tinh | Kg | 0,20 |
* Sợi thuỷ tinh dạng cuộn | kg | 1,20 |
* Sợi thuỷ tinh dạng tấm không dệt | kg | 2,00 |
* Tấm trần bằng sợi thuỷ tinh, một mặt phủ nhựa, dày 15mm | m2 | 3,00 |
* Thuỷ tinh thô dạng vụn | kg | 0,30 |
* Bông thuỷ tinh làm thành dạng tấm (1,2 x 0,60 x 0,3)m | tấm | 0,50 |
|
|
|
Chương 72 |
|
|
* Thép góc, thép hình các dạng | tấn | 300,00 |
* Thép lá, thép tấm đen (loại quy chuẩn), chưa mạ/tráng/phủ |
|
|
- Loại dày dưới 0,25mm | tấn | 560,00 |
- Loại dày từ 0,25mm đến dưới 0,35mm | tấn | 540,00 |
- Loại dày từ 0,35mm đến dưới 0,47mm | tấn | 500,00 |
- Loại dày từ 0,47mm đến dưới 0,55mm | tấn | 460,00 |
- Loại dày từ 0,55mm đến dưới 0,70mm | tấn | 420,00 |
- Loại dày từ 0,70mm đến dưới 1mm | tấn | 400,00 |
- Loại dày từ 1mm đến 1,5mm | tấn | 360,00 |
- Loại dày từ trên 1,5mm đến dưới 3mm | tấn | 270,00 |
- Loại dày từ 3mm | tấn | 220,00 |
* Thép lõi que hàn | tấn | 280,00 |
* Phôi thép | tấn | 180,00 |
|
|
|
Chương 73 |
|
|
* Cửa sổ lá xách bằng sắt loại từ 13 lá trở lên | bộ | 8,00 |
* Lưới rào bằng sắt, thép | kg | 0,30 |
* Đinh các loại bằng thép | kg | 0,40 |
* Dụng cụ nhà bếp bằng inox, do các nước khác (trừ Trung quốc) sản xuất |
|
|
- Nồi không chống dính (tính theo dung tích hữu dụng ): |
|
|
-- Dưới 2,5 lít | chiếc | 2,50 |
-- Từ 2,5 lít đến dưới 4 lít | chiếc | 3,00 |
-- Từ 4 lít đến dưới 6 lít | chiếc | 4,00 |
-- Từ 6 lít đến dưới 8 lít | chiếc | 5,00 |
- Chảo không chống dính: |
|
|
-- Phi 20cm đến 25cm | chiếc | 1,40 |
-- Phi trên 25cm đến dưới 30cm | chiếc | 2,00 |
-- Phi từ 30cm đến 35cm | chiếc | 2,80 |
-- Phi trên 35cm | chiếc | 3,80 |
- Nồi, chảo chống dính tính bằng 150% giá nồi, chảo không chống dính có cùng kích cỡ |
|
|
- Ca uống nước: |
|
|
-- Loại không có nắp: |
|
|
--- Cao dưới 10cm | chiếc | 0,35 |
--- Cao từ 10cm trở lên | chiếc | 0,50 |
-- Loại có nắp tính bằng 120% giá loại không có nắp có cùng kích cỡ |
|
|
- Cặp lồng (cà mèn): |
|
|
-- Loại phi từ 14cm trở xuống |
|
|
---Loại 1 ngăn | chiếc | 1,40 |
--- Loại 2 ngăn | chiếc | 2,00 |
--- Loại 3 ngăn | chiếc | 3,50 |
--- Loại 4 ngăn | chiếc | 5,50 |
--- Loại 5 ngăn | chiếc | 6,50 |
-- Loại phi trên 14cm |
|
|
--- Loại 1 ngăn | chiếc | 1,50 |
--- Loại 2 ngăn | chiếc | 2,50 |
--- Loại 3 ngăn | chiếc | 3,50 |
--- Loại 4 ngăn | chiếc | 6,00 |
--- Loại 5 ngăn | chiếc | 7,00 |
- Khay (tính theo phi hoặc chiều dài nhất) |
|
|
-- Loại dưới 20cm | chiếc | 0,50 |
-- Loại từ 20cm đến 25cm | chiếc | 1,00 |
-- Loại trên 25cm đến 30cm | chiếc | 1,50 |
-- Loại trên 30cm đến 35cm | chiếc | 2,00 |
-- Loại trên 35cm | chiếc | 2,50 |
- Tô (thố) |
|
|
+ Loại có chân, có nắp đậy: |
|
|
-- Phi từ 12cm đến 15cm | chiếc | 1,40 |
-- Phi trên 15cm đến 20cm | chiếc | 2,00 |
-- Phi trên 20cm đến 25cm | chiếc | 2,80 |
-- Phi trên 25cm đến 30cm | chiếc | 4,00 |
-- Phi trên 30cm đến 35cm | chiếc | 5,50 |
+ Loại không có chân, không có nắp đậy tính bằng 80% loại trên |
|
|
- Thìa (muỗng) cà phê, nĩa ăn nhỏ | chiếc | 0,15 |
- Thìa (muỗng) ăn, thìa (muỗng) canh, nĩa ăn lớn | chiếc | 0,30 |
- Dao: |
|
|
-- Dài 20cm | chiếc | 0,20 |
-- Dài 30cm | chiếc | 0,40 |
- Cây đánh trứng, dài 20cm | chiếc | 0,40 |
- ấm nước, không dùng điện: |
|
|
-- Loại 2 lít đến 4 lít | chiếc | 2,00 |
-- Loại trên 4 lít | chiếc | 4,00 |
* Dụng cụ nhà bếp bằng inox do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% giá hàng cùng loại do các nước khác sản xuất nêu trên |
|
|
* Bộ nồi sắt tráng men : |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất : |
|
|
- Loại phi từ 12 -14- 16 cm, 3 chiếc/bộ: |
|
|
-- Có nắp thường, | bộ | 1,80 |
-- Nắp kính | bộ | 2,00 |
- Loại phi từ 14 -16-18 cm, 3chiếc/bộ: |
|
|
-- Có nắp thường | bộ | 2,30 |
-- Nắp kính | bộ | 2,80 |
- Loại phi từ 12- 14- 16-18-20 cm, 5 chiếc/bộ: |
|
|
-- Có nắp thường | bộ | 4,00 |
-- Nắp kính | bộ | 4,80 |
- Loại phi từ 16-18-20-22-24 cm, 5 chiếc/bộ: |
|
|
-- Có nắp thường | bộ | 6,00 |
-- Nắp kính | bộ | 6,80 |
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% hàng cùng loại nêu trên. |
|
|
* Nồi áp suất loại thường, phi từ 18 đến 24cm, do Trung quốc sản xuất | chiếc | 3,00 |
* Nồi áp suất bằng thép không rỉ, phi 22cm, do Trung quốc sản xuất | chiếc | 5,00 |
* Thiết bị vệ sinh: |
|
|
- Bộ xả bồn tắm: |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất | bộ | 3,00 |
+ Do các nước khác sản xuất | bộ | 7,00 |
- Bộ xả bàn cầu, lavabô: |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất | bộ | 2,00 |
+ Do các nước khác sản xuất | bộ | 4,00 |
* Chậu rửa bát bằng thép không gỉ: |
|
|
-- Loại đơn : |
|
|
+ Loại do Trung quốc sản xuất: |
|
|
- Kích cỡ 38cm x 75cm | chiếc | 4,00 |
- Kích cỡ 43cm x 50cm | chiếc | 5,00 |
- Kích cỡ 43cm x 80cm | chiếc | 5,50 |
+ Loại do các nước khác sản xuất tính bằng 140% loại do Trung quốc sản xuất |
|
|
-- Loại đôi tính bằng 150% loại đơn |
|
|
* Nồi cơm gas, 09 lít | chiếc | 55,00 |
* Phin cà phê inox Trung quốc sản xuất | chiếc | 0,15 |
* ấm pha trà inox Trung quốc sản xuất | chiếc | 0,90 |
* Bình lọc nước bằng thép không rỉ: |
|
|
- Loại từ 12 lít đến dưới 15 lít | chiếc | 10,00 |
- Loại từ 15 lít đến dưới 18 lít | chiếc | 11,00 |
- Loại từ 18 lít đến dưới 21 lít | chiếc | 12,00 |
- Loại từ 21 lít đến dưới 24 lít | chiếc | 13,00 |
- Loại từ 24 lít trở lên | chiếc | 14,00 |
* Long đen, lò so, ốc vít, bu lông các loại bằng sắt thép: |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất | kg | 0,40 |
+ Do các nước khác sản xuất | kg | 0,60 |
* Bơm không khí bằng tay: |
|
|
+ Loại có đồng hồ | chiếc | 2,00 |
+ Loại không có đồng hồ | chiếc | 1,00 |
* Vỏ bình xịt 680ml, đựng sơn, có van | Chiếc | 0,30 |
* Vỏ bình ga 26,4 lít | Bình | 16,00 |
* Lưỡi câu cá bằng thép | kg | 4,00 |
* Lưỡi bào gỗ bằng sắt, cỡ 4x25cm, 250chiếc/hộp | Hộp | 5,00 |
* Cáp thép, phi 30mm | tấn | 500,00 |
* Kim may bằng kim loại |
|
|
- Loại may tay | 1000 chiếc | 1,50 |
- Loại may máy | 1000 chiếc | 12,00 |
|
|
|
Chương 74 |
|
|
* Dây đồng trần chưa tráng, phủ | tấn | 1.500,00 |
* Dây đồng trần đã tráng, phủ chất cách điện vecni ( Enamelled copper wire): |
|
|
- Dây loại 1 PEW: |
|
|
-- Cỡ 0,17mm đến 0,18mm | tấn | 2700,00 |
-- Cỡ trên 0,18mm đến 0,25 mm | tấn | 2600,00 |
-- Cỡ trên 0,25mm đến 0,35 mm | tấn | 2500,00 |
-- Cỡ trên 0,35mm đến 0,45 mm | tấn | 2400,00 |
-- Cỡ trên 0,45mm đến 0,55 mm | tấn | 2350,00 |
-- Cỡ trên 0,55mm đến 0,65 mm | tấn | 2300,00 |
-- Cỡ trên 0,65mm đến 0,80 mm | tấn | 2250,00 |
-- Cỡ trên 0,80mm đến 1,00 mm | tấn | 2200,00 |
- Dây loại 2 PEW: |
|
|
-- Cỡ 0,05 mm trở xuống | tấn | 5800,00 |
-- Cỡ trên 0,05mm | tấn | 5400,00 |
* Đồng dạng ống chưa phủ mạ | Tấn | 2700,00 |
* Bộ xả lavabo bằng đồng | chiếc | 2,00 |
|
|
|
Chương 76 |
|
|
* Nhôm lá: |
|
|
- Dày dưới 0,30mm | tấn | 2.400,00 |
- Dày từ 0,30 đến 1mm | tấn | 2.100,00 |
- Dày trên 1mm đến 1,80 mm | tấn | 1.800,00 |
- Dày trên 1,80mm | tấn | 1.500,00 |
* Nhôm thỏi | tấn | 1.400,00 |
* Dây nhôm loại phi 9,5mm | tấn | 1.600,00 |
* Nhôm dát mỏng, đã hoặc chưa bồi trên giấy, plastic: | tấn | 2.200,00 |
* Các đồ dùng gia đình bằng nhôm: |
|
|
+ Do các nước khác sản xuất (trừ Trung quốc): |
|
|
- Chảo có chống dính: |
|
|
-- Phi từ 18cm đến 22cm | chiếc | 2,00 |
-- Phi trên 22cm đến 27cm | chiếc | 3,00 |
-- Phi trên 27cm đến 30cm | chiếc | 4,00 |
-- Phi trên 30cm | chiếc | 5,50 |
- Nồi chống dính (tính theo dung tích hữu dụng: |
|
|
-- Loại trên 4 lít đến 6 lít | chiếc | 10,00 |
-- Loại trên 6 lít đến 8 lít | chiếc | 15,00 |
-- Loại trên 8 lít đến 12 lít | chiếc | 22,00 |
- Nồi, chảo loại không chống dính tính bằng 70% giá loại có chống dính cùng kích cỡ |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước khác sản xuất nêu trên |
|
|
* Đinh rivet bằng nhôm | kg | 1,50 |
* Thang nhôm gấp, dài 2mét | chiếc | 50,00 |
* Nắp lon bằng nhôm có móc giật | kg | 3,00 |
|
|
|
Chương 82 |
|
|
* Kìm: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất: |
|
|
- Kìm thường: |
|
|
- - Loại dài dưới 8 inch (1inch = 2,54cm) | chiếc | 0,70 |
- - Loại dài từ 8 inch đến dưới 14inch | chiếc | 1,40 |
- - Loại dài từ 14inch đến dưới 18 inch | chiếc | 2,00 |
- - Loại dài từ 18 inch đến dưới 24 inch | chiếc | 2,50 |
- - Loại dài từ 24 inch đến dưới 30 inch | chiếc | 3,20 |
- - Loại dài từ 30 inch đến dưới 36 inch | chiếc | 4,00 |
- - Loại dài từ 36 inch trở lên | chiếc | 5,00 |
- Kìm cộng lực: |
|
|
- - Loại dài dưới 24 inch | chiếc | 4,00 |
- - Loại dài từ 24 inch đến dưới 30 inch | chiếc | 5,50 |
- - Loại dài từ 30 inch đến dưới 36 inch | chiếc | 6,00 |
- - Loại dài từ 36 inch trở lên | chiếc | 6,50 |
+ Loại do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên |
|
|
* Tournevis (chiều dài tính cả cán): |
|
|
- Loại dài từ 12cm trở xuống | chiếc | 0,15 |
- Loại dài trên 12cm đến 20cm | chiếc | 0,25 |
- Loại dài trên 20cm | chiếc | 0,40 |
* Mỏ lết: |
|
|
- Loại dài dưới 20cm | chiếc | 0,70 |
- Loại dài từ 20cm đến dưới 25cm | chiếc | 1,00 |
- Loại dài từ 25cm đến dưới 30cm | chiếc | 1,40 |
- Loại dài từ 30cm đến dưới 37cm | chiếc | 1,80 |
- Loại dài từ 37cm đến dưới 50cm | chiếc | 2,00 |
- Loại dài từ 50cm trở lên | chiếc | 2,50 |
* Cờ lê vặn đai ốc (loại miệng hoặc vòng bằng tuýp): |
|
|
- Loại từ 10mm trở xuống | chiếc | 0,14 |
- Loại trên 10mm đến 20mm | chiếc | 0,28 |
- Loại trên 20mm đến 30mm | chiếc | 0,50 |
- Loại trên 30mm đến 40mm | chiếc | 0,80 |
* Mũi khoan kim loại: |
|
|
- Phi từ 2mm trở xuống | chiếc | 0,05 |
- Phi trên 2mm đến 4mm | chiếc | 0,07 |
- Phi trên 4mm đến 6mm | chiếc | 0,10 |
- Phi trên 6mm đến 8mm | chiếc | 0,16 |
- Phi trên 8mm đến 10mm | chiếc | 0,30 |
- Phi trên 10mm đến 12mm | chiếc | 0,60 |
- Phi trên 12mm đến 14mm | chiếc | 1,00 |
- Phi trên 14mm đến 16mm | chiếc | 1,40 |
- Phi trên 16mm đến 18mm | chiếc | 1,80 |
- Phi trên 18mm đến 20mm | chiếc | 2,80 |
- Phi trên 20mm đến 22mm | chiếc | 3,50 |
- Phi trên 22mm đến 24mm | chiếc | 4,20 |
- Phi trên 24mm đến 26mm | chiếc | 5,00 |
* Mũi khoan bê tông tính bằng 200% mũi khoan kim loại cùng kích cỡ, chủng loại |
|
|
* Cối xay thực phẩm, loại quay tay (không dùng điện): | chiếc | 2,00 |
* Cưa tay các loại: |
|
|
- Loại dài dưới 30cm | chiếc | 0,35 |
- Loại dài từ 30cm đến dưới 35cm | chiếc | 0,50 |
- Loại dài từ 35cm đến dưới 40cm | chiếc | 0,80 |
- Loại dài từ 40cm đến dưới 45cm | chiếc | 1,20 |
- Loại dài từ 45cm đến dưới 50cm | chiếc | 1,40 |
- Loại dài từ 50cm đến dưới 55cm | chiếc | 1,80 |
- Loại dài từ 55cm đến dưới 60cm | chiếc | 2,00 |
- Loại dài từ 60cm trở lên | chiếc | 2,20 |
* Lưỡi cưa sắt tính bằng 25% cưa nguyên chiếc cùng loại |
|
|
* Êtô: |
|
|
- Loại đến 3 inch | chiếc | 4,50 |
- Loại trên 3 inch đến 4 inch | chiếc | 5,50 |
- Loại trên 4 inch đến 5 inch | chiếc | 7,00 |
- Loại trên 5 inch | chiếc | 9,00 |
* Các mặt hàng khác: |
|
|
- Lưỡi cắt kim loại cỡ 1,5cm x 1,8cm: | chiếc | 1,50 |
- Dũa kim loại 10cm -> 13cm | chiếc | 0,20 |
- Bộ dũa (5 cái/bộ) dài từ 30cm đến 35cm | bộ | 1,50 |
- Dụng cụ uốn kim loại |
|
|
- - Loại dài trên 20cm | chiếc | 1,00 |
- - Loại dài từ 20cm trở xuống | chiếc | 0,60 |
- Bút thử điện | chiếc | 0,20 |
- Đục | chiếc | 1,00 |
- Chìa vặn đai (dụng cụ đai nẹp thùng carton) | chiếc | 3,00 |
- Mũi vít đóng dưới 10cm | chiếc | 0,15 |
- Mũi vít hơi | chiếc | 0,15 |
- Đầu khoá tuýp: |
|
|
- - Dưới số 10 | chiếc | 0,07 |
- - Số 10 trở lên | chiếc | 0,12 |
- Tay vặn khoá tuýp | chiếc | 0,40 |
- Tay vặn khoá chữ T | chiếc | 0,40 |
- Bàn cắt gạch đơn năng, loại 40 - 44cm | chiếc | 10,00 |
* Cân bàn (cơ học) loại 500kg do Trung quốc sản xuất | chiếc | 50,00 |
* Cân đồng hồ (cơ học): |
|
|
- Loại 2 mặt (50 đến 150kg) | chiếc | 100,00 |
- Loại mặt nghiêng (từ 50 đến 200kg) | chiếc | 80,00 |
- Loại lò xo (từ 15 đến 100kg) | chiếc | 17,00 |
* Cắt móng tay: |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất | chiếc | 0,10 |
+ Do các nước khác sản xuất | chiếc | 0,15 |
* Xẻng sắt, cuốc sắt | chiếc | 0,30 |
* Cọc lưới bóng bàn | đôi | 1,50 |
* Dao cạo râu loại có cán (Razor) |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất : |
|
|
- Loại bằng kim loại | chiếc | 1,00 |
- Loại bằng nhựa: |
|
|
-- Loại không tháo lắp được (chỉ dùng 1 lần) | chiếc | 0,10 |
-- Loại tháo lắp được | chiếc | 0,15 |
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên |
|
|
* Lưỡi dao cạo râu (Razor blade): |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất : |
|
|
- Dạng lưỡi rời (lưỡi lam) | chiếc | 0,01 |
- Dạng lưỡi liền (có bọc nhựa xung quanh): |
|
|
- - Hiệu Gillette | chiếc | 0,10 |
- - Hiệu khác | chiếc | 0,04 |
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên |
|
|
* Bùi nhùi (rửa bát) bằng sợi kim loại | kg | 0,40 |
|
|
|
Chương 83 |
|
|
1/ Khoá, bản lề: |
|
|
* Khoá cửa chìm, có tay nắm (loại tròn, loại thanh): |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất | chiếc | 2,00 |
+ Do các nước khác sản xuất | chiếc | 4,00 |
* Khoá cửa chìm, không tay nắm: |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất | chiếc | 1,00 |
+ Do các nước khác sản xuất | chiếc | 2,00 |
* Khoá xe máy (khoá phuộc bánh trước) | chiếc | 4,00 |
* Khoá thuỷ lực đóng, mở cửa tự động : |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất | chiếc | 2,50 |
+ Do các nước khác sản xuất | chiếc | 5,00 |
* Khoá hộc bàn : |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất | chiếc | 0,03 |
+ Do các nước khác sản xuất | chiếc | 0,10 |
* Khoá móc (bi) : |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất |
|
|
- Loại lớn (chiều rộng ngang thân lớn hơn 6cm) | chiếc | 0,25 |
- Loại vừa (chiều rộng ngang thân từ 4cm đến 6cm) | chiếc | 0,15 |
- Loại nhỏ (chiều rộng ngang thân nhỏ hơn 4cm) | chiếc | 0,05 |
+ Do các nước khác sản xuất |
|
|
- Loại lớn (chiều rộng ngang thân lớn hơn 6cm) | chiếc | 0,75 |
- Loại vừa (chiều rộng ngang thân từ 4cm đến 6cm) | chiếc | 0,45 |
- Loại nhỏ (chiều rộng ngang thân nhỏ hơn 4cm) | chiếc | 0,15 |
* Bản lề: |
|
|
- Bản lề cửa: |
|
|
-- Loại dài dưới 8 cm | chiếc | 0,05 |
-- Loại dài từ 8cm đến dưới 15cm | chiếc | 0,07 |
-- Loại dài từ 15cm trở lên | chiếc | 0,15 |
* Chốt cửa: (kể cả chốt giữ) |
|
|
- Loại dài dưới 8cm | chiếc | 0,07 |
- Loại dài từ 8cm đến 25cm | chiếc | 0,15 |
- Loại dài trên 25cm | chiếc | 0,20 |
2/ Que hàn thường: |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất |
|
|
- Phi dưới 2,6mm | tấn | 550,00 |
- Phi từ 2,6mm đến dưới 3,2mm | tấn | 520,00 |
- Phi từ 3,2mm đến dưới 4mm | tấn | 480,00 |
- Phi từ 4mm trở lên | tấn | 450,00 |
+ Do các nước khác sản xuất |
|
|
- Phi dưới 2,6mm | tấn | 950,00 |
- Phi từ 2,6mm đến dưới 3,2mm | tấn | 900,00 |
- Phi từ 3,2mm đến dưới 4mm | tấn | 850,00 |
- Phi từ 4mm trở lên | tấn | 750,00 |
* Que hàn điện bằng inox tính bằng 250% que hàn thường cùng loại quy định ở trên |
|
|
3/ Két sắt an toàn: |
|
|
- Loại dưới 35kg | chiếc | 20,00 |
- Loại từ 35kg đến 40kg | chiếc | 30,00 |
- Loại trên 40 kg đến 50kg | chiếc | 50,00 |
- Loại trên 50kg đến 60kg | chiếc | 70,00 |
- Loại trên 60 kg đến 100 kg | chiếc | 90,00 |
- Loại trên 100kg đến 150kg | chiếc | 120,00 |
- Loại trên 150kg đến 200 kg | chiếc | 170,00 |
- Loại trên 200kg đến 300kg | chiếc | 190,00 |
- Loại trên 300 kg | chiếc | 230,00 |
4/ Các sản phẩm khác: |
|
|
* Móc quần, áo: |
|
|
- Bằng sắt thép thường | kg | 0,70 |
- Bằng Inox | kg | 1,20 |
* Sườn kẹp tóc bằng sắt xi mạ các cỡ (dạng rời bán thành phẩm) | kg | 1,00 |
* Sườn kẹp tóc bằng sắt chưa xi mạ các cỡ (dạng rời bán thành phẩm) | kg | 0,80 |
* Hộp để danh thiếp bằng kim loại do Trung quốc sản xuất | chiếc | 2,00 |
* Chặn giấy để bàn bằng kim loại có lịch và bút, do trung quốc sản xuất | bộ | 2,00 |
* Chặn giấy để bàn bằng kim loại, có đồng hồ, Trung quốc sản xuất | bộ | 3,00 |
* Máy đóng ghim cầm tay, dùng để đóng bao bì | chiếc | 10,00 |
* Thìa, nĩa sắt mạ chiều dài từ 15cm trở xuống (4.000 cái/thùng) do Trung quốc sản xuất | thùng | 16,00 |
* Đồ mở (khui) chai rượu vang | chiếc | 0,60 |
* Kẹp bẻ càng cua | chiếc | 0,40 |
* Kẹp tỏi | chiếc | 0,25 |
|
|
|
Chương 84 |
|
|
* Van ruột (săm) xe máy, xe ôtô các loại | chiếc | 0,30 |
* Máy khâu (máy may) dân dụng: |
|
|
- Loại đạp chân đồng bộ | chiếc | 15,00 |
- Loại chạy điện đồng bộ: |
|
|
-- Loại không có chức năng thêu, rua, ren | chiếc | 20,00 |
-- Loại có chức năng thêu, rua, ren | chiếc | 50,00 |
- Nếu hàng nhập rời: |
|
|
-- Đầu máy tính bằng 75% nguyên chiếc |
|
|
-- Bộ chân bàn máy tính bằng 25% nguyên chiếc |
|
|
* Cân: |
|
|
- Cân điện tử: |
|
|
-- Loại dưới 5kg | chiếc | 8,00 |
-- Loại từ 5 kg đến dưới12 kg trở xuống | chiếc | 40,00 |
-- Loại từ 12kg đến 30kg | chiếc | 55,00 |
-- Loại trên 30 kg đến 150kg | chiếc | 60,00 |
-- Loại trên 150kg đến dưới 300 kg | chiếc | 90,00 |
-- Loại từ 300 kg trở lên | chiếc | 120,00 |
- Cân điện tử đo sức khoẻ: |
|
|
-- Loại không đo được chiều cao, lồng ngực | chiếc | 10,00 |
-- Loại đo được chiều cao, lồng ngực | chiếc | 12,00 |
- Cân đo sức khoẻ không phải cân điện tử | chiếc | 3,00 |
* Xe nâng tay | chiếc | 250,00 |
* Máy dệt len | chiếc | 100,00 |
* Máy cưa cầm tay chạy xăng | chiếc | 50,00 |
* Máy cày, máy xới: |
|
|
a.Loại dùng động cơ Diezel |
|
|
+ Loại 2 bánh: |
|
|
- Loại công suất từ 4HP đến 5HP | chiếc | 460,00 |
- Loại công suất từ trên 5 HP đến 6HP | chiếc | 480,00 |
- Loại công suất từ trên 6HP đến 8HP | chiếc | 500,00 |
- Loại công suất từ trên 8HP đến 9HP | chiếc | 600,00 |
- Loại công suất trên 9HP được tính trên cơ sở qui đổi công suất loại 9HP |
|
|
+ Loại 4 bánh: |
|
|
- Loại công suất từ trên 9 HP đến 10 HP | chiếc | 700,00 |
- Loại công suất từ trên 10HP đến 11HP | chiếc | 1.000,00 |
- Loại công suất từ trên 11HP đến 13HP | Chiếc | 1.100,00 |
- Loại công suất từ trên 13HP đến 15HP | Chiếc | 1.250,00 |
- Loại công suất từ trên 15HP đến 20HP | Chiếc | 1.700,00 |
- Loại công suất từ trên 20HP đến 25HP | Chiếc | 2.100,00 |
- Loại công suất trên 25HP được tính trên cơ sở quy đổi công suất của loại 25HP |
|
|
b. Loại động cơ xăng tính bằng 70% động cơ Diezel cùng công suất |
|
|
c. Nếu nhập rời thì được xác định như sau: |
|
|
+ Động cơ máy cày, máy xới tính bằng 50% nguyên chiếc |
|
|
+ Thân máy cày, máy xới tính bằng 30% nguyên chiếc |
|
|
+ Dàn cày, dàn xới tính theo giá sau: |
|
|
- Dàn cày (loại đơn): |
|
|
-- Loại lưỡi dài 1,6 mét | bộ | 80,00 |
-- Loại lưỡi dài 1,8 mét | bộ | 100,00 |
-- Loại lưỡi dài 2,0 mét | bộ | 120,00 |
- Dàn xới: |
|
|
-- Loại 18 lưỡi | bộ | 100,00 |
-- Loại 20 lưỡi | bộ | 120,00 |
-- Loại 22 lưỡi | bộ | 150,00 |
* Động cơ xe ôtô (máy xe ôtô) |
|
|
+ Loại có hộp số : |
|
|
- Công suất đến 50HP | chiếc | 350,00 |
- Công suất trên 50HP đến 80HP | chiếc | 500,00 |
- Công suất trên 80HP đến 115HP | chiếc | 700,00 |
- Công suất trên 115HP đến 150HP | chiếc | 1.100,00 |
- Công suất trên 150HP đến 200HP | chiếc | 1.400,00 |
- Công suất trên 200HP đến 250HP | chiếc | 2.000,00 |
- Công suất trên 250HP đến 300HP | chiếc | 2.200,00 |
- Công suất trên 300HP đến 350HP | chiếc | 2.400,00 |
- Công suất trên 350HP | chiếc | 2.600,00 |
+ Loại không có hộp số được tính giảm 10% mức giá trên. |
|
|
* Máy nén khí, may xay xát gạo, máy bơm nước chạy động cơ Diezel, xăng tính theo giá động cơ Diezel, xăng cùng công suất quy định tại bảng giá hiện hành của Bộ Tài chính. |
|
|
* Máy nén khí (air compressor) chạy động cơ điện : |
|
|
- Loại chạy dây đai (dây cu roa): |
|
|
- - Loại đến 0,5HP | chiếc | 120,00 |
- - Loại trên 0,5HP đến 1HP | chiếc | 150,00 |
- - Loại trên 1HP đến 2HP | chiếc | 200,00 |
- - Loại trên 2HP quy đổi theo loại 2HP |
|
|
- Loại đầu liền trục tính bằng 70% loại chạy dây đai |
|
|
* Máy tính (calculator): |
|
|
+ Do trung quốc sản xuất : |
|
|
- Loại hoạt động bằng pin : |
|
|
-- Loại 8 số | chiếc | 1,00 |
-- Loại 10 số | chiếc | 1,80 |
-- Loại 12 số | chiếc | 2,50 |
- Loại hoạt động bằng ánh sáng : |
|
|
-- Loại 8 số | chiếc | 0,40 |
-- Loại 10 số | chiếc | 0,70 |
-- Loại 12 số | chiếc | 1,20 |
+ Loại do các nước khác sản xuất tính bằng 200% loại do Trung quốc sản xuất cùng chức năng |
|
|
* Thiết bị trị liệu: |
|
|
- Máy kích thích đa chức năng | chiếc | 200,00 |
- Bộ đèn hồng ngoại | chiếc | 800,00 |
* Máy tính tiền có bộ phận in : |
|
|
+ Do các nước khác sản xuất | chiếc | 700,00 |
+ Do Trung quốc sản | chiếc | 350,00 |
* Súng phun sơn (gồm súng phun + bình phun) | bộ | 7,00 |
* Từ điển điện tử thông dịch (kim từ điển), từ 4 -5 thứ tiếng: |
|
|
- Loại do các nước sản xuất | chiếc | 140,00 |
- Loại do Trung quốc sản xuất | chiếc | 100,00 |
* Máy đếm tiền: | chiếc | 120,00 |
* Máy ép Plastic không dùng điện chiều dài trục cán 650mm | chiếc | 10,00 |
* Một số loại máy in, máy vi tính : |
|
|
+ Máy vi tính xách tay loại IBM 390E - 300 MH, 4,3 GB , 32MB | chiếc | 630,00 |
+ Máy in Laser đen trắng : |
|
|
- Loại HP 1100 | chiếc | 350,00 |
- Loại HP 2100 | chiếc | 700,00 |
- Loại HP 4050 | chiếc | 1.200,00 |
- Loại HP 5000 | chiếc | 1.400,00 |
- Loại HP 8000 | chiếc | 2.500,00 |
- Loại HP 8100 | chiếc | 2.800,00 |
* Các loại phụ tùng : |
|
|
- Phụ tùng tủ lạnh: |
|
|
---Bản lề cửa | chiếc | 0,60 |
---Bóng đèn | chiếc | 0,30 |
---Đui đèn | chiếc | 0,70 |
---Công tắc cửa | chiếc | 0,50 |
---Chân đế nhựa | chiếc | 0,30 |
---Vách ngăn tủ đá bằng nhựa |
| 2,00 |
- Phụ tùng quạt: |
|
|
--Phụ tùng lắp ráp quạt trần, loại 1,2m đến 1,4m: |
|
|
---Cánh quạt tính bằng 20% quạt nguyên chiếc |
|
|
---Bầu quạt tính bằng 60% quạt nguyên chiếc |
|
|
---Hộp công tắc điều chỉnh tốc độ tính bằng 15% quạt nguyên chiếc |
|
|
---Ty quạt tính bằng 2% quạt nguyên chiếc |
|
|
---Các phụ tùng còn lại tính bằng 3% quạt nguyên chiếc |
|
|
--Phụ tùng quạt đứng, quạt bàn, quạt treo tường: |
|
|
---Môtơ quạt | chiếc | 5,00 |
---Bộ chuyển hướng | chiếc | 1,00 |
---Lồng quạt | chiếc | 2,00 |
---Nắp đậy môtơ quạt bằng nhựa | chiếc | 0,40 |
---Cánh quạt: |
|
|
Phi 40cm trở lên | chiếc | 2,00 |
Phi dưới 40cm | chiếc | 1,50 |
---Công tắc quạt loại 3 tốc độ (không đèn) | chiếc | 0,70 |
---Cụm công tắc quạt đứng 3 tốc độ (có đèn) | chiếc | 2,20 |
---Bộ cổ quạt (nhựa cứng) | chiếc | 0,50 |
---Hẹn giờ | chiếc | 0,30 |
---Bộ chân đế quạt bàn bằng nhựa | chiếc | 2,50 |
---Bộ chân đế quạt bàn bằng sắt | chiếc | 2,00 |
---Thân quạt treo tường bằng nhựa | chiếc | 1,80 |
---Thân quạt treo tường bằng sắt | chiếc | 1,00 |
---Bộ chân đế quạt đứng: |
|
|
Chân đế bằng nhựa | chiếc | 3,00 |
Nắp sắt chân đế | chiếc | 1,00 |
---Thân quạt đứng |
|
|
ống thân quạt (ống ngoài) | chiếc | 1,20 |
ống sắt thân quạt (ống trong) | chiếc | 1,20 |
- Phụ tùng máy vi tính : |
|
|
-- Màn hình máy vi tính : |
|
|
--- Loại Proview do Trung Quốc sản xuất |
|
|
+ 14 inch | chiếc | 70,00 |
+ 15 inch | chiếc | 80,00 |
+ 19 inch | chiếc | 160,00 |
--- Loại Sam sung, LG do Hàn Quốc sản xuất |
|
|
+ 14 inch | chiếc | 95,00 |
--- Loại Provista , Philips do Trung Quốc sản xuất |
|
|
+ 14 inch, 15 inch | chiếc | 60,00 |
+ 17 inch | chiếc | 100,00 |
-- Con chuột máy vi tính : |
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất | chiếc | 1,50 |
+ Do các nước khác sản xuất | chiếc | 2,00 |
-- Bàn phím máy vi tính | chiếc | 3,00 |
|
|
|
Chương 85 |
|
|
I - Môtơ điện: |
|
|
* Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất: |
|
|
- Loại dưới 1/2HP | chiếc | 5,00 |
- Loại 1/2HP | chiếc | 10,00 |
- Loại 3/4HP | chiếc | 15,00 |
- Loại 1 HP | chiếc | 30,00 |
- Loại trên 1HP đến dưới 3HP | chiếc | 55,00 |
- Loại từ 3HP đến dưới 6HP | chiếc | 85,00 |
- Loại từ 6HP đến dưới 10HP | chiếc | 140,00 |
- Loại từ 10HP đến dưới 15HP | chiếc | 160,00 |
- Loại từ 15HP đến dưới 20HP | chiếc | 230,00 |
- Loại từ 20HP đến dưới 25HP | chiếc | 245,00 |
- Loại từ 25HP đến dưới 30HP | chiếc | 280,00 |
- Loại từ 30HP đến dưới 35HP | chiếc | 300,00 |
- Loại từ 35HP đến dưới 40HP | chiếc | 340,00 |
- Loại từ 40HP đến dưới 45HP | chiếc | 370,00 |
- Loại từ 45HP đến dưới 50HP | chiếc | 400,00 |
- Loại từ 50HP đến dưới 55HP | chiếc | 450,00 |
- Loại từ 55HP đến dưới 60HP | chiếc | 490,00 |
- Loại từ 60HP đến dưới 65HP | chiếc | 520,00 |
- Loại từ 65HP đến dưới 70HP | chiếc | 540,00 |
- Loại từ 70 đến dưới 75HP | chiếc | 560,00 |
- Loại 75HP | chiếc | 580,00 |
- Loại trên 75 HP | chiếc | 630,00 |
* Loại do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất |
|
|
* Môtơ điện loại nhỏ công suất dưới 10W | chiếc | 0,20 |
II. Máy phát điện, dynamo, đầu máy phát điện: |
|
|
1. Máy phát điện: |
|
|
* Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất: |
|
|
- Loại chạy dầu 3 pha (tự động chuyển nguồn) |
|
|
-- Loại dưới 1KVA | chiếc | 400,00 |
-- Loại từ 1KVA đến dưới 1,5KVA | chiếc | 480,00 |
-- Loại từ 1,5KVA đến dưới 2,5KVA | chiếc | 600,00 |
-- Loại từ 2,5KVA đến dưới 5KVA | chiếc | 800,00 |
-- Loại từ 5KVA đến dưới 8KVA | chiếc | 1.600,00 |
-- Loại từ 8 KVA đến dưới 10KVA | chiếc | 2.400,00 |
-- Loại từ 10KVA đến dưới 13KVA | chiếc | 3.000,00 |
-- Loại từ 13KVA đến dưới 15KVA | chiếc | 3.600,00 |
-- Loại từ 15KVA đến dưới 20KVA | chiếc | 4.200,00 |
-- Loại từ 20 KVA đến dưới 25KVA | chiếc | 6.000,00 |
-- Loại từ 25KVA đến dưới 30KVA | chiếc | 6.400,00 |
-- Loại từ 30KVA đến dưới 40KVA | chiếc | 6.600,00 |
-- Loại từ 40KVA đến dưới 45KVA | chiếc | 7.600,00 |
-- Loại từ 45KVA đến dưới 50KVA | chiếc | 8.600,00 |
-- loại từ 50KVA đến dưới 80KVA | chiếc | 9.600,00 |
-- Loại từ 80KVA đến dưới 100KVA | chiếc | 9.800,00 |
-- Loại từ 100KVA đến dưới 125KVA | chiếc | 10.000,00 |
-- Loại từ 125KVA đến dưới 150KVA | chiếc | 10.400,00 |
--Loại từ 150KVA đến dưới 175KVA | chiếc | 12.000,00 |
-- Loại từ 175KVA đến dưới 200KVA | chiếc | 13.600,00 |
-- Loại từ 200KVA đến dưới 220KVA | chiếc | 15.200,00 |
-- Loại từ 220KVA đến dưới 250KVA | chiếc | 17.600,00 |
-- Loại từ 250KVA đến dưới 300KVA | chiếc | 20.000,00 |
-- Loại từ 300KVA đến dưới 350KVA | chiếc | 22.400,00 |
-- Loại 350KVA | chiếc | 25.600,00 |
-- Loại trên 350KVA | chiếc | 28.000,00 |
- Loại không tự động chuyển nguồn tính bằng 80% loại tự động chuyển nguồn có cùng công suất |
|
|
- Loại dưới 3 pha tính bằng 70% loại 3 pha có cùng công suất |
|
|
- Máy phát điện loại chạy xăng tính bằng 70% loại chạy dầu |
|
|
* Do Trung quốc sản xuất tính bằng 50% loại do các nước sản xuất |
|
|
2. Dynamo máy phát điện (không động cơ kéo) tính bằng 30% giá trị máy phát điện nguyên chiếc cùng công suất |
|
|
3. Động cơ kéo của máy phát điện tính bằng 60% giá trị máy phát điện nguyên chiếc có cùng công suất |
|
|
III. Máy biến thế, máy ổn áp, adaptor, balast: |
|
|
1. Máy biến thế |
|
|
- Loại dưới 600W | chiếc | 4,00 |
- Loại 600W đến dưới 1.000W | chiếc | 5,50 |
- Loại 1.000W | chiếc | 8,00 |
2. Máy ổn áp: |
|
|
+ Loại do các nước ngoài Trung quốc sản xuất : |
|
|
- Dưới 5A | chiếc | 10,00 |
- Từ 5A đến dưới 10A | chiếc | 14,00 |
- Từ 10A đến dưới 15A | chiếc | 22,00 |
- Từ 15A đến dưới 20A | chiếc | 30,00 |
- Từ 20A đến dưới 25A | chiếc | 40,00 |
- Từ 25A đến dưới 30A | chiếc | 42,00 |
- Từ 30A đến dưới 40A | chiếc | 50,00 |
- Từ 40A đến dưới 50A | chiếc | 60,00 |
- Loại 50A | chiếc | 70,00 |
- Loại trên 50A | chiếc | 80,00 |
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất |
|
|
3. Adaptor: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
- Loại dưới 0,5A | chiếc | 1,00 |
- Loại từ 0,5A đến dưới 1A | chiếc | 1,40 |
- Loại 1A | chiếc | 2,00 |
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất |
|
|
4. Balast (tăng phô/chấn lưu): |
|
|
* Dùng cho đèn cao áp: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
- Loại dưới 20W trở xuống | chiếc | 0,50 |
- Loại từ 20W đến dưới 40W | chiếc | 0,55 |
- Loại từ 40 W đến dưới60W | chiếc | 0,70 |
- Loại từ 60W đến dưới 100W | chiếc | 1,80 |
- Loại từ 100W đến dưới 150W | chiếc | 2,10 |
- Loại từ 150W đến dưới 200W | chiếc | 2,45 |
- Loại từ 200W đến dưới 400W | chiếc | 3,50 |
- Loại 400W | chiếc | 5,00 |
- Loại trên 400W | chiếc | 8,40 |
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất |
|
|
* Loại dùng cho đèn neon thường |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
- Loại từ 20W trở xuống | chiếc | 0,20 |
- Loại trên 20W đến 40W | chiếc | 0,40 |
- Loại trên 40W đến 60W | chiếc | 0,60 |
- Loại trên 60W đến 100W | chiếc | 0,80 |
- Loại trên 100W đến 200W | chiếc | 0,90 |
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất |
|
|
* Bloc lạnh công nghiệp, bloc tủ lạnh: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất: |
|
|
- Loại từ 0,5HP trở xuống | chiếc | 15,00 |
- Loại trên 0,5HP đến 0,75 HP | chiếc | 25,00 |
- Loại trên 0,75HP đến 1 HP | chiếc | 35,00 |
- Loại trên 1HP đến dưới 3HP | chiếc | 60,00 |
- Loại từ 3HP đến dưới 6HP | chiếc | 95,00 |
- Loại từ 6HP đến dưới 10HP | chiếc | 150,00 |
- Loại từ 10HP đến dưới 15HP | chiếc | 175,00 |
- Loại từ 15HP đến dưới 20HP | chiếc | 250,00 |
- Loại từ 20HP đến dưới 25HP | chiếc | 270,00 |
- Loại từ 25HP đến dưới 30HP | chiếc | 300,00 |
- Loại từ 30HP đến dưới 35HP | chiếc | 330,00 |
- Loại từ 35HP đến dưới 40HP | chiếc | 370,00 |
- Loại từ 40HP đến dưới 45HP | chiếc | 400,00 |
- Loại từ 45HP đến dưới 50HP | chiếc | 450,00 |
- Loại từ 50HP đến dưới 55HP | chiếc | 500,00 |
- Loại từ 55HP đến dưới 60HP | chiếc | 540,00 |
- Loại từ 60HP đến dưới 65HP | chiếc | 570,00 |
- Loại từ 65HP đến dưới 70HP | chiếc | 600,00 |
- Loại từ 70HP đến dưới 75HP | chiếc | 620,00 |
- Loại 75HP | chiếc | 650,00 |
- Loại trên 75HP | chiếc | 700,00 |
+ Loại do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất |
|
|
IV- Dụng cụ điện cầm tay: |
|
|
1/ Các loại máy móc: |
|
|
* Máy khoan điện, máy mài, máy bào, máy cắt cầm tay, (tính theo công suất tiêu thụ điện): |
|
|
- Loại dưới 450W | chiếc | 12,00 |
- Loại từ 450W đến 600W | chiếc | 32,00 |
- Loại trên 600W | chiếc | 55,00 |
* Máy cưa các loại: |
|
|
- Dưới 1400W | chiếc | 60,00 |
- Từ 1400W trở lên | chiếc | 70,00 |
* Máy mài đá thao tác bằng tay động cơ 220V, 1800W | chiếc | 100,00 |
* Máy tiện có chiều cao tâm 250mm | chiếc | 500,00 |
* Máy làm khô (máy sấy) bát đĩa các loại | chiếc | 60,00 |
* Máy giặt công nghiệp công suất 400kg loại 1 hộc | chiếc | 5.000,00 |
* Máy thuỷ điện nhỏ Trung quốc sản xuất |
|
|
- Loại từ 300W trở xuống | chiếc | 5,00 |
- Loại trên 300W đến 500W | chiếc | 8,00 |
- Loại trên 500W đến 700W | chiếc | 10,00 |
- Loại trên 700W đến 1000W | chiếc | 14,00 |
* Mỏ hàn điện cầm tay 220V | chiếc | 1,50 |
2. Các loại đồ điện khác: |
|
|
* Máy vắt hoa quả loại 1 lít, chạy điện | chiếc | 3,00 |
* Máy đánh trứng cầm tay loại 200W | chiếc | 2,00 |
* Máy pha cà phê loại từ 900W đến 1200W | chiếc | 4,00 |
* Máy xay sinh tố: |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất |
|
|
- Loại 1 hoặc 2 tốc độ | chiếc | 4,00 |
- Loại 3 tốc độ trở lên | chiếc | 6,00 |
+ Do các nước sản xuất |
|
|
- Loại 1 hoặc 2 tốc độ | chiếc | 7,00 |
- Loại 3 tốc độ trở lên | chiếc | 10,00 |
* Máy xay thịt, xay hạt, xay trái cây các loại tính bằng giá máy xay sinh tố cùng chủng loại như đã quy định ở trên |
|
|
* Các thiết bị điện tử hàng hải : |
|
|
+ Máy định vị, dò cá JMC Model V-608P sản xuất tại Nhật | chiếc | 900,00 |
+ Máy định vị Furuno Model GP-31 sản xuất tại Nhật | chiếc | 260,00 |
+ Máy dò cá JMC model V-620 sản xuất tại Nhật | chiếc | 500,00 |
+ Máy dò cá Furuno model FCV-668 sản xuất tại Hàn Quốc | chiếc | 600,00 |
+ Máy bộ đàm Super Star model SS-3900 VHP sản xuất tại Đài Loan | chiếc | 110,00 |
+ Máy bộ đàm Galaxy Neptune II sản xuất tại Đài Loan | chiếc | 110,00 |
+ Máy bộ đàm Super Star 2400 sản xuất tại Đài Loan | chiếc | 110,00 |
+ Máy bộ đàm Onwa model K-6124 AM sản xuất tại Hồng Kông | chiếc | 30,00 |
+ Máy bộ đàm Icom model IC- M710 và Anten tuner AT-130 sản xuất tại Nhật | chiếc | 1.200,00 |
+ Máy bộ đàm Icom model IC- 707 và Anten tuner AT-130 sản xuất tại Nhật | chiếc | 900,00 |
+ Máy bộ đàm Icom model IC- 77 và Anten tuner AT-130 sản xuất tại Nhật | chiếc | 850,00 |
+ Anten model USA GPV-27 sản xuất tại Hồng kông | chiếc | 16,00 |
* Máy cạo râu chạy pin | chiếc | 2,00 |
* Tông đơ cắt tóc : |
|
|
+ Loại chạy pin : |
|
|
- Do Trung Quốc sản xuất | chiếc | 1,00 |
- Do các nước khác sản xuất | chiếc | 2,00 |
+ Loại chạy điện | chiếc | 3,00 |
* Chuông cửa |
|
|
+ Loại có màn hình hiển thị, không có đàm thoại | chiếc | 20,00 |
+ Loại có màn hình hiển thị, có đàm thoại | chiếc | 25,00 |
V. Bóng đèn: |
|
|
1. Bóng đèn halogen: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
- Loại 100W trở xuống | bóng | 0,80 |
- loại trên 100W đến dưới 500W | bóng | 1,60 |
- Loại từ 500W đến dưới 1000W | bóng | 2,20 |
- Loại từ 1000W đến dưới 1500W | bóng | 3,20 |
- Loại 1500W | bóng | 5,60 |
- Loại trên 1500W | bóng | 6,80 |
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất cùng loại |
|
|
2. Bóng đèn dây tóc (đèn tròn) |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
- Loại dưới 15W | bóng | 0,03 |
- Loại từ 15 W đến dưới 25 W | bóng | 0,07 |
- Loại từ 25W đến dưới 45W | bóng | 0,10 |
- Loại từ 45W đến dưới 75W | bóng | 0,16 |
- Loại từ 75W đến dưới 100W | bóng | 0,22 |
- Loại từ 100W đến dưới 150W | bóng | 0,33 |
- loại từ 150W đến dưới 200W | bóng | 0,44 |
- Loại từ 200W trở lên | bóng | 0,56 |
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước khác sản xuất |
|
|
3. Bóng đèn cao áp: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
- Loại 100W trở xuống | bóng | 2,00 |
- Loại trên 100W đến dưới 250W | bóng | 2,40 |
- Loại 250W đến dưới 400W | bóng | 3,50 |
- Loại 400W trở lên | bóng | 7,00 |
+ Do Trung quốc sản xuất |
|
|
- Loại 100W trở xuống | bóng | 1,70 |
- Loại trên 100W đến dưới 250W | bóng | 1,90 |
- Loại 250W đến dưới 400W | bóng | 2,80 |
- Loại 400W trở lên | bóng | 5,80 |
4. Bóng đèn neon : |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
- Loại dài dưới 0,60m/bóng | bóng | 0,20 |
- Loại dài 0,6m/bóng | bóng | 0,30 |
- Loại dài trên 0,6m/bóng đến 1,2m/bóng | bóng | 0,50 |
- Loại dài trên 1,2m/bóng | bóng | 0,80 |
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất |
|
|
5. Bóng đèn neon mini loại 5 W trở xuống | bóng | 0,05 |
6. Bóng đèn huỳnh quang dạng vòng: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
- Loại phi 20cm (16W) | Bóng | 0,80 |
- Loại phi 30cm (32W) | bóng | 0,90 |
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất |
|
|
7. Các loại bóng đèn compact, dạng bóng tròn, dạng thanh tròn, đuôi vặn và balast đúc liền ở đuôi |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
- Loại dưới 5W | bóng | 0,25 |
- Loại từ 5W đến dưới 10W | bóng | 0,50 |
- Loại từ 10W đến dưới 15w | bóng | 0,75 |
- Loại từ 15W đến dưới 20W | bóng | 1,00 |
+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước khác sản xuất |
|
|
VI. Cầu dao điện, công tắc điện, ổ cắm điện: |
|
|
1/ Cầu dao điện tự động (aptomat) |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
- Loại 3 pha |
|
|
-- Từ 10A trở xuống | chiếc | 0,80 |
-- Trên 10A đến 20A | chiếc | 1,20 |
-- Trên 20A đến 40A | chiếc | 2,00 |
-- Trên 40A đến 60A | chiếc | 3,00 |
-- Trên 60A đến 100A | chiếc | 4,00 |
-- Trên 100A đến 200A | chiếc | 9,00 |
-- Trên 200A đến 300A | chiếc | 15,00 |
-- Trên 300A đến 400A | chiếc | 32,00 |
-- Trên 400A đến 600A | chiếc | 40,00 |
-- Trên 600A đến 800A | chiếc | 50,00 |
-- Trên 800A đến 1000A | chiếc | 60,00 |
- Loại 2 pha tính bằng 50% loại 3 pha, cùng công suất quy định ở trên |
|
|
- Loại 1pha tính bằng 30% loại 3 pha, cùng công suất quy định ở trên |
|
|
+ Do Trung quốc tính bằng 70% hàng cùng loại do các nước sản xuất |
|
|
2/ Công tắc điện: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
- Công tắc điện loại chìm hoặc nổi (không hộp, mặt đậy) |
|
|
-- Loại đơn | chiếc | 0,18 |
-- Loại đôi | chiếc | 0,40 |
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước sản xuất |
|
|
3/ ổ cắm |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
- Ổ cắm điện loại chìm hoặc nổi (không hộp, không mặt đậy) |
|
|
-- Loại đơn | chiếc | 0,14 |
-- Loại đôi | chiếc | 0,25 |
-- Loại ba | chiếc | 0,50 |
- Ổ cắm có dây nối đất | chiếc | 0,65 |
- Ổ cắm điện thoại | chiếc | 0,50 |
- Ổ cắm TV | chiếc | 0,40 |
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% hàng cùng loại do các nước khác sản xuất |
|
|
4/ Công tắc từ: |
|
|
- Dưới 10A | chiếc | 0,80 |
- Từ 10A đến dưới 30A | chiếc | 1,20 |
- Từ 30A đến dưới 50A | chiếc | 1,50 |
- Từ 50A đến dưới 70A | chiếc | 3,00 |
- Từ 70A đến dưới 100A | chiếc | 4,00 |
- Từ 100A đến dưới 150A | chiếc | 9,00 |
- Từ 150A đến dưới 200A | chiếc | 15,00 |
- Từ 200A đến dưới 270A | chiếc | 32,00 |
- Từ 270A trở lên | chiếc | 40,00 |
5/ Cầu chì, loại 500V |
|
|
- Dưới 100A | chiếc | 1,20 |
- Từ 100A đến dưới 200A | chiếc | 1,60 |
- Từ 200A đến 300A | chiếc | 3,20 |
* Hộp cầu chì 220V | chiếc | 1,50 |
* Hộp đấu dây | chiếc | 0,50 |
* Đui đèn xoáy bằng nhựa | chiếc | 0,07 |
VII. Các thiết bị điện khác |
|
|
1/ Đồng hồ đo điện vạn năng: |
|
|
* Do Trung quốc sản xuất |
|
|
- Loại đo kim | chiếc | 1,00 |
- Loại hiện số điện tử | chiếc | 2,00 |
* Do các nước khác sản xuất |
|
|
- Loại đo kim | chiếc | 4,00 |
- Loại hiện số điện tử | chiếc | 8,00 |
2. Đồng hồ đo vôn kế do Trung quốc sản xuất | chiếc | 0,25 |
3. Thiết bị nắn dòng (inverter) điện áp 220V - 380V |
|
|
- Loại dưới 0,75KW | chiếc | 25,00 |
- Loại 0,75KW đến dưới 1,5KW | chiếc | 36,00 |
- Loại 1,5KW đến dưới 2,25KW | chiếc | 45,00 |
- Loại 2,25KW đến dưới 3,75kW | chiếc | 65,00 |
- Loại 3,75KW đến dưới 4,5KW | chiếc | 80,00 |
- Loại 4,5KW đến dưới 6KW | chiếc | 125,00 |
- Loại 6KW đến 7,5KW | chiếc | 160,00 |
- Loại trên 7,5KW đến dưới 12KW | chiếc | 190,00 |
- Loại từ 12KW trở lên | chiếc | 210,00 |
4. Tụ điện hoá học, loại dưới 100V |
|
|
- Dưới 50MF | 1000 chiếc | 15,00 |
- Từ 50MF đến dưới 500MF | 1000 chiếc | 24,00 |
- Từ 500MF đến dưới 2200MF | 1000 chiếc | 56,00 |
- Từ 2200MF trở lên | 1000 chiếc | 160,00 |
5/ Phụ tùng tivi |
|
|
* Bóng đèn hình của tivi tính bằng 30% giá tivi nguyên chiếc cùng loại quy định tại bảng giá tối thiểu hiện hành của Bộ Tài chính |
|
|
* Remote điều khiển ti vi màu từ xa | chiếc | 2,00 |
* Dò đài (tuner ) | chiếc | 2,50 |
6/ Lò nướng điện: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
- Từ 1000W trở xuống | chiếc | 10,00 |
- Trên 1000W | chiếc | 15,00 |
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 50% hàng cùng loại do các nước sản xuất |
|
|
* Nồi lẩu điện |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
- Loại 1,5 lít đến 2,5 lít | chiếc | 4,00 |
- Loại trên 2,5 lít đến 4,5 lít | chiếc | 6,00 |
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 50% loại trên |
|
|
* Siêu sắc thuốc dùng điện | chiếc | 4,00 |
* ấm đun nước điện bằng thép không rỉ Trung quốc sản xuất | chiếc |
|
- Loại dưới 2 lít | chiếc | 3,00 |
- Loại từ 2 đến 4 lít | chiếc | 4,00 |
- Loại trên 4lít | chiếc | 5,50 |
* Chảo rán dùng điện chống dính phi 25cm - 30cm; 1300 W: | chiếc |
|
- Do các nước sản xuất | chiếc | 14,00 |
- Do Trung quốc sản xuất | chiếc | 7,00 |
7. Máy sấy tóc cầm tay: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất : |
|
|
- Loại dưới 1000W | chiếc | 2,00 |
- Loại từ 1000W trở lên | chiếc | 3,00 |
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 50% hàng cùng loại do các nước sản xuất |
|
|
8. Bàn là: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
- Loại có hơi nước | chiếc | 12,00 |
- Loại thường | chiếc | 8,00 |
- Bàn là du lịch | chiếc | 2,00 |
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên |
|
|
9. Máy sấy tay (loại tự động dùng trong nhà vệ sinh) | chiếc | 25,00 |
10. Lò vi sóng: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
- Các hiệu: National, Sharp, Philip, Toshiba, Electrolux, Hitachi, Sanyo: |
|
|
- - Loại cơ: |
|
|
- - - Dung tích từ 19 lít trở xuống | chiếc | 100,00 |
- - - Dung tích từ 20 đến 25 lít | chiếc | 120,00 |
- - -Dùng tích từ 26-dến 30 lít | chiếc | 130,00 |
- - - Dung tích trên 30 lít | chiếc | 150,00 |
- - Loại điện tử tính bằng 110 % loại cơ nêu trên. |
|
|
- Các hiệu khác tính bằng 70% loại nêu trên có cùng dung tích, tính năng. |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 50% loại trên |
|
|
11. Máy làm nóng và lạnh nước uống, dung tích 30 lít trở xuống |
|
|
+ Do các nước ngoài trung quốc sản xuất |
|
|
- Loại vỏ inox: |
|
|
-- Dạng tủ đứng | chiếc | 180,00 |
-- Dạng để bàn | chiếc | 70,00 |
- Loại vỏ bằng sắt sơn |
|
|
-- Dạng tủ đứng | chiếc | 100,00 |
-- Dạng để bàn | chiếc | 40,00 |
* Máy làm nóng và ấm nước uống tính bằng 60% giá loại máy làm nóng và lạnh nước uống |
|
|
* Máy làm nóng, ấm và lạnh nước uống tính bằng 110% giá loại máy làm nóng và lạnh nước uống |
|
|
12. Phích đun nước, loại ấn (dùng điện) |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
- Loại từ 2,5 lít trở lên | chiếc | 18,00 |
- Loại dưới 2,5 lít | chiếc | 12,00 |
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 50% loại do các nước sản xuất |
|
|
13. Nồi hấp dùng điện |
|
|
- Dưới 3 lít | chiếc | 14,00 |
- Từ 3 lít đến dưới 4 lít | chiếc | 24,00 |
- Từ 4 lít đến dưới 11 lít | chiếc | 31,00 |
- Loại 11 lít | chiếc | 42,00 |
- Trên 11 lít | chiếc | 52,00 |
14. Micro: |
|
|
- Loại có dây | chiếc | 3,00 |
- Loại có chân đế (để bàn) | chiếc | 6,00 |
- Loại chân dài (để dưới sàn) | chiếc | 8,00 |
- Loại không dây | chiếc | 20,00 |
- Loại không dây cài áo | chiếc | 7,00 |
15. Dây điện các loại |
|
|
* Dây đơn (100mét/cuộn) |
|
|
- Loại có thiết diện lõi kim loại từ 0,75mm2 trở xuống | cuộn | 1,30 |
- Loại có thiết diện lõi kim loại trên 0,75mm2 đến 1,5mm2 | cuộn | 1,80 |
- Loại có thiết diện lõi kim loại trên 1,5mm2 đến 2,5mm2 | cuộn | 2,30 |
- Loại có thiết diện lõi kim loại trên 2,5mm2 đến 4mm2 | cuộn | 3,00 |
- Loại có thiết diện lõi kim loại trên 4mm2 đến 6mm2 | cuộn | 4,20 |
- Loại có thiết diện lõi kim loại trên 6mm2 đến 10mm2 | cuộn | 7,20 |
- Loại có thiết diện lõi kim loại trên 10mm2 | cuộn | 9,00 |
* Dây đôi tính bằng 150% dây đơn cùng kích thước |
|
|
16. Điện thoại hữu tuyến |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất |
|
|
- Loại thường | bộ/ chiếc | 10,00 |
- Loại máy cái - máy con |
|
|
--01 máy mẹ, 2 máy con kèm pin | bộ | 40,00 |
-- 01 máy mẹ, 01 máy con kèm pin | bộ | 25,00 |
+ Do các nước khác sản xuất tính bằng 120% loại do Trung quốc sản xuất |
|
|
17. Điện thoại di động: |
|
|
+ Do các nước sản xuất: |
|
|
- Hiệu Motorola |
|
|
- - Startac V |
|
|
--- 2088 | chiếc | 130,00 |
--- 3688 | chiếc | 360,00 |
-- Startac X |
|
|
-- Loại L 708 | chiếc | 200,00 |
-- Loại MV 3688 | chiếc | 320,00 |
- Hiệu ericsson |
|
|
-- Loại T18S | chiếc | 300,00 |
-- Loại T28 | chiếc | 400,00 |
-- Loại GH388 | chiếc | 100,00 |
-- Loại GH 788 | chiếc | 250,00 |
- HIêu Nokia |
|
|
- - Loại 5110 | chiếc | 130,00 |
- - Loại 6110,6150 | chiếc | 200,00 |
- - Loại 8810 | chiếc | 400,00 |
- Hiệu Samsung |
|
|
-- SGH 600DY, 600SV | chiếc | 230,00 |
VII. Băng các loại: |
|
|
1/ Băng lau đầu từ: |
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất |
|
|
- Loại dùng cho cassette | chiếc | 0,70 |
- Loại dùng cho video cassette | chiếc | 0,80 |
+ Do các nước khác sản xuất tính bằng 150% loại do Trung Quốc sản xuất cùng loại. |
|
|
2/ Băng từ các loại |
|
|
+ Do Trung Quốc sản xuất |
|
|
* Băng cassette trắng: |
|
|
- Loại 45 phút/cuộn | cuôn | 0,08 |
- Loại 60 phút/cuôn | cuộn | 0,10 |
- Loại 90 phút/cuộn | cuôn | 0,12 |
- Loại 120 phút/cuộn | cuộn | 0,30 |
* Băng Video Cassette trắng |
|
|
- Loại dưới 120 phút/cuộn | cuộn | 0,28 |
- Loại từ 120 phút/cuộn đến 180 phút/cuộn | cuộn | 0,35 |
- Loại trên 180 phút/cuộn | cuộn | 0,40 |
+ Do các nước khác sản xuất tính bằng 150% loại do Trung Quốc sản xuất cùng loại. |
|
|
* Băng bành cassette trắng | 100ft | 0,02 |
* Băng bành video trắng | 100ft | 0,05 |
* Băng từ các loại đã ghi chương trình tính bằng 200% giá băng trắng cùng loại |
|
|
3. Đĩa CD - R (Compact - disc Recordable) chưa ghi chương trình | chiếc | 0,70 |
4. Đĩa mềm vi tính loại 1,44MB | chiếc | 0,20 |
VIII. Pin các loại: |
|
|
1. Pin thường không sạc |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất |
|
|
- Pin tiểu các hiệu loại từ 1,2v đến 1,5v | viên | 0,02 |
- Pin trung các hiệu loại từ 1,2v đến 1,5v | viên | 0,05 |
- Pin đại các hiệu loại từ 1,2 v đến 1,5v | viên | 0,07 |
- Pin vuông loại 6v | viên | 0,15 |
- Pin vuông loại 9v | viên | 0,20 |
+ Do các nước khác sản xuất |
|
|
- Pin tiểu các hiệu loại từ 1,2v đến 1,5v | viên | 0,06 |
- Pin trung các hiệu loại từ 1,2v đến 1,5v | viên | 0,15 |
- Pin đại các hiệu loại từ 1,2 v đến 1,5v | viên | 0,20 |
- Pin vuông loại 6v | viên | 0,40 |
- Pin vuông loại 9v | viên | 0,60 |
2. Pin sạc tính bằng 300% pin không sạc cùng loại |
|
|
3. Pin đòng hồ loại cúc áo 1,5V (6 viên/vỉ ) | vỉ | 0,10 |
4. Pin điện thoại di động |
|
|
- Hiệu ERICSSON | viên | 7,00 |
- Hiệu MOTOROLA | viên | 8,00 |
- Hiệu PANASONIC | viên | 5,50 |
- Hiệu NOKIA | viên | 6,50 |
- Hiệu khác | viên | 5,50 |
IX. ắc quy: |
|
|
1. ắc quy dùng cho xe máy |
|
|
- Loại ắc quy nước |
|
|
--Loại 6V | bình | 3,00 |
-- Loại 12V | bình | 8,00 |
- Loại ắc quy khô |
|
|
-- Loại 6V | bình | 8,00 |
-- Loại 12V | bình | 15,00 |
2. ắc quy dùng cho xe ôtô |
|
|
- Loại dưới 50AH | bình | 15,00 |
- Loại từ 50AH đến dưới 70AH | bình | 20,00 |
- Loại từ 70AH đến dưới 100AH | bình | 28,00 |
- Loại từ 100AH đến dưới 120AH | bình | 40,00 |
- Loại từ 120AH đến dưới 150AH | bình | 48,00 |
- Loại từ 150AH đến dưới 200AH | bình | 63,00 |
- Loại từ 200AH trở lên | bình | 80,00 |
|
|
|
Chương 87 |
|
|
I. Xe đạp các loại (trừ xe đua) |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất |
|
|
* Xe đạp nam kiểu Phượng hoàng, Vĩnh cửu (vành 650 trở lên) | chiếc | 40,00 |
* Xe đạp nữ kiểu Phượng hoàng, Vĩnh cửu (vành 650 trở lên) | chiếc | 45,00 |
* Xe đạp nam kiểu dáng thể thao, địa hình | chiếc | 45,00 |
* Xe đạp mini (vành đến 600) | chiếc | 37,00 |
+ Do các nước khác sản xuất |
|
|
* Xe đạp nam nữ, người lớn |
|
|
- Cỡ vành đến 600 | chiếc | 70,00 |
- Cỡ vành trên 600 | chiếc | 100,00 |
II. Phụ tùng xe ôtô |
|
|
1. Phụ tùng xe ôtô du lịch (từ 15 chỗ ngồi chỗ xuống ) : |
|
|
- Bộ pitton - bạc (bộ gồm 4 pitton, 12 bạc, 4 ắc, 8 vòng chặn) | bộ | 42,00 |
- Bơm heo dầu | chiếc | 50,00 |
- Heo thắng (phanh) | chiếc | 21,00 |
- Trợ lực ly hợp | chiếc | 42,00 |
- Đĩa ly hợp | chiếc | 7,00 |
- Bu - ji | chiếc | 0,60 |
- Manheto (bộ má vít) đánh lửa | chiếc | 1,00 |
- Bộ phân phối điện (môbin) | chiếc | 8,40 |
- Đèn pha | chiếc | 21,00 |
- Đèn hậu | chiếc | 8,40 |
- Đèn góc | chiếc | 9,00 |
- Đèn gắn cản, đèn hông | chiếc | 3,50 |
- Đèn sương mù | chiếc | 7,00 |
- Còi các loại: |
|
|
-- Loại 6V | chiếc | 1,00 |
-- Loại 12V | chiếc | 1,50 |
-- loại có tín hiệu để rẽ xe | chiếc | 2,40 |
- Chắn nắng | chiếc | 2,80 |
- Tay lái (vôlăng) | chiếc | 8,40 |
- Hệ thống môtơ gạt nước | bộ | 17,50 |
- Ron cao su cửa (trước, giữa, sau) | bộ | 10,00 |
- Hệ thống tay cửa (trái, phải, trước, giữa, sau, phía trong và phía ngoài) | bộ | 8,40 |
- ổ quay kính cửa (trái, phải) | bộ | 14,00 |
- Giảm sóc chính | chiếc | 10,00 |
- Giảm sóc phụ | chiếc | 4,00 |
- Bơm xăng | chiếc | 14,00 |
- Ty phuộc nhún | chiếc | 6,00 |
- Bộ ămbraya | bộ | 2,80 |
- Đầu láp | chiếc | 2,50 |
- Bố thắng 4 miếng/bộ | bộ | 12,00 |
- Cửa kính đã lắp hoàn chỉnh (kính, gioăng, khung) | chiếc | 12,00 |
- Lọc nhớt | chiếc | 0,35 |
- Bơm nhớt | chiếc | 0,80 |
- ống mềm cấp dầu cho bơm lực | chiếc | 0,02 |
- Kẹp giữ ống dầu thắng trước phải | chiếc | 0,02 |
- Bu lông lắp vè xe | chiếc | 0,01 |
- Bộ lọc thô | chiếc | 0,01 |
- Cần khoá tự động cửa sau | chiếc | 0,14 |
- Gioăng trượt kính cửa sau | chiếc | 0,20 |
- Tấm trang trí trụ “C” dưới | chiếc | 0,80 |
- Nhãn hiệu trên mặt nạ két nước | chiếc | 0,70 |
- Bao ghế | chiếc | 3,80 |
- Chụp ốp trên bảng điều khiển | chiếc | 0,07 |
- Chắn bùn trước, sau | chiếc | 3,00 |
- Cảm biến tốc độ xe | chiếc | 7,00 |
- Công tắc đèn sương mù | chiếc | 2,10 |
- Môto kính | chiếc | 14,00 |
- Nút gài táp bi | chiếc | 0,05 |
- ống giảm thanh | chiếc | 19,00 |
- Tấm ép đĩa ly hợp | chiếc | 17,50 |
- Nắp trang trí đầu trục bánh xe trước | chiếc | 5,00 |
- Nắp trang trí đầu trục bánh xe sau | chiếc | 1,60 |
- ống nhún trước kiểu khí | chiếc | 11,00 |
- ống nhún sau kiểu khí | chiếc | 12,00 |
- Tay đòn trên hệ treo trước (trái, phải) | bộ | 15,00 |
- Tay treo thanh ổn định | chiếc | 1,75 |
- Guốc phanh | bộ | 10,00 |
- Hông trước trái, phải | chiếc | 46,00 |
- Lọc gió | chiếc | 3,60 |
- Bộ ron lọc dầu | bộ | 2,40 |
- ổ khoá cửa hậu | chiếc | 5,60 |
- Lông mi cửa trước, sau, trái, phải | bộ | 3,50 |
- Đệm cửa trước | chiếc | 2,10 |
- Ron đệm cửa sau | chiếc | 2,10 |
- Lưỡi gạt nước trước | chiếc | 2,60 |
- Lưỡi gạt nước sau | chiếc | 2,00 |
- Tay gạt nước sau | chiếc | 2,10 |
- Nẹp đệm cạnh trái kính chắn gió | chiếc | 2,10 |
- ốp trang trí ngoài trụ D trái | chiếc | 1,40 |
- Séc măng hơi trên | chiếc | 0,60 |
- Séc măng hơi dưới | chiếc | 0,15 |
- Vòng quét séc măng dầu | chiếc | 0,14 |
- Cụm tay biên | chiếc | 16,00 |
- Bạc trục khuỷu | chiếc | 0,70 |
- Bạc trên, dưới trục khuỷu | chiếc | 2,30 |
- Két nước | chiếc | 30,00 |
- ống bạc lót | chiếc | 0,35 |
- Cụm tổng bơm bộ ly hợp | cụm | 7,00 |
- Cụm phân bơm bộ ly hợp | cụm | 7,00 |
- Bộ khởi động (bộ đề) | bộ | 25,00 |
- Tổng bơm phanh | chiếc | 11,00 |
- Cụm công tắc tổng | cụm | 14,00 |
- Máy phát điện chỉnh lực | chiếc | 15,00 |
- Bơm nước | chiếc | 8,00 |
- Bơm tay dầu diezel | chiếc | 7,00 |
- Cụm bơm cao áp | cụm | 70,00 |
- Cụm công tắc điện từ bộ khởi động | cụm | 5,00 |
- Bộ phun dầu diezel | chiếc | 6,00 |
- Sơmi | chiếc | 4,20 |
- Thanh tựa đẩy cò | chiếc | 0,50 |
- Mặt quy lát | chiếc | 52,00 |
- Bệ đỡ trước cổ cò | chiếc | 0,40 |
- Đai ốc điều chỉnh | chiếc | 0,47 |
- Núm chặn trục con cò | chiếc | 0,05 |
- Lò so hệ trục con cò | chiếc | 0,05 |
- Trục hệ con cò | chiếc | 2,80 |
- Cò mổ supap nạp | chiếc | 0,70 |
- Piston | quả | 4,40 |
- Bạc biên | Chiếc | 0,70 |
- ắc pitton | chiếc | 0,80 |
- Bạc lót đầu nhỏ tay biên | chiếc | 0,50 |
- Séc mặc dầu | chiếc | 2,20 |
- Trục khuỷu | chiếc | 38,00 |
- Đai ốc M10 | chiếc | 0,03 |
- Rông đen 18 | chiếc | 0,04 |
- Rông đen 6 & 8 | chiếc | 0,03 |
2/ Phụ tùng xe ôtô tải: |
|
|
* Loại xe tải từ 5 tấn trở xuống |
|
|
- Bộ ly hợp | bộ | 25,00 |
- Nắp chụp cầu chì | bộ | 0,45 |
- Tay nắm của cần số | chiếc | 0,12 |
- Vít bắt gương chiếu hậu | chiếc | 0,60 |
- ốc bắt chắn bùn | chiếc | 0,20 |
- Vít bắt kính trước, sau | chiếc | 0,14 |
- Vít bắt bộ lọc gió | chiếc | 0,30 |
- Chắn bùn trước, sau | chiếc | 3,00 |
- Kẹp phụ trước, sau | chiếc | 3,50 |
- Dây an toàn | chiếc | 28,00 |
- Bộ che nắng | bộ | 8,40 |
- Núm báo đèn phanh | chiếc | 0,15 |
- Nắm két nước | chiếc | 0,40 |
- Cáp tay phanh S/A nguyên bộ | chiếc | 5,50 |
- Tấm đỡ sắt xi sô 1 | chiếc | 4,20 |
- Tấm đỡ sắt xi số 3 | chiếc | 0,70 |
- Tấm trung tâm | chiếc | 1,30 |
- Tấm gia cố sắt xi số 25 | chiếc | 0,80 |
- Nắp che động cơ bên phải | chiếc | 2,10 |
- Khung nhựa để lắp ráp che cửa | chiếc | 0,10 |
- Tay quay kính (2 cái/cặp) | cặp | 5,00 |
- Dây ga | sợi | 8,00 |
- Dây contơmet | sợi | 5,00 |
- Cao su nhíp | chiếc | 0,07 |
- Dinamo phát điện | chiếc | 11,00 |
- Heo côn | chiếc | 6,00 |
- Mâm dẫn đồng bộ ly hợp | chiếc | 31,00 |
- Bệ đỡ ổ bi trong bộ ly hợp | chiếc | 2,00 |
- Lò so chốt hãm tay gạt số | chiếc | 0,06 |
- Chốt hãm tay gạt số | chiếc | 0,02 |
- Cụm khớp chữ thập | cụm | 4,00 |
- Trục trung gian và cụm khớp vạn năng | chiếc | 34,00 |
- Bộ đỡ trục trung gian cát đăng | chiếc | 3,00 |
- ống lót trục láp | chiếc | 20,00 |
- Bạc lót nhíp trước | chiếc | 0,20 |
- Bạc lót nhíp sau | chiếc | 0,50 |
- Cụm khớp chuyển hướng trái, phải và bạc lót | cụm | 37,00 |
- Rotuyn | chiếc | 12,00 |
- Cụm đầu nối ba ngang trái, phải | cụm | 6,50 |
- Vành đàn hồi kẹp giữ lốp | chiếc | 6,00 |
- Vành tăng bua bánh trước | chiếc | 10,00 |
- Phớt chắn dầu bánh trước | chiếc | 1,40 |
- Vành tăng bua bánh sau | chiếc | 19,00 |
- Phớt chắn dầu moay ơ sau | chiếc | 0,90 |
- Tăng bua phanh trước | chiếc | 34,00 |
- Tăng bua phanh sau | chiếc | 43,00 |
- Chụp đèn hậu sau | chiếc | 0,90 |
- Chụp đèn xi nhan | chiếc | 0,60 |
- Cụm tay cửa ca bin | cụm | 2,00 |
- Khoá cửa | chiếc | 1,80 |
- Cụm tổng bơm bộ ly hợp | cụm | 18,00 |
- Cụm phân bơm bộ ly hợp | cụm | 9,00 |
- Phớt chắn dầu trục láp | chiếc | 0,30 |
- ắc fi ze | chiếc | 3,00 |
- Phớt chắn dầu trong moay ơ trước | chiếc | 1,50 |
- Phớt chắn dầu ngoài moay ơ trước | chiếc | 1,80 |
* Loại xe tải trên 5 tấn đến dưới 20 tấn |
|
|
- Heo thắng | chiếc | 7,00 |
- Xi lanh | chiếc | 11,00 |
- Tay ngoài cửa | chiếc | 0,80 |
- Thanh phản ứng | bộ | 20,00 |
- Mặt bích cát đăng | chiếc | 0,50 |
- Cuống ống xả | chiếc | 12,00 |
- Cầu trước | chiếc | 30,00 |
- Dầm cầu trước | chiếc | 13,00 |
- Thanh lái ngang | chiếc | 7,00 |
- Mâm phanh + guốc phanh | chiếc | 6,00 |
- Gối nhíp trước | chiếc | 6,00 |
- Bản trợ lực cái | chiếc | 120,00 |
- Bánh đà có nhông | chiếc | 110,00 |
- Đùm cầu giữa | chiếc | 280,00 |
- Bầu phanh sau | chiếc | 42,00 |
- Trục cát đăng dài | chiếc | 39,00 |
- Kích (con đội) |
|
|
-- Loại từ dưới 4 tấn trở xuống | chiếc | 3,00 |
-- Loại từ 4 tấn đến dưới 6 tấn | chiếc | 4,00 |
-- Loại từ 6 tấn đến dưới 8 tấn | chiếc | 5,50 |
-- Loại từ 8 tấn đến dưới 10 tấn | chiếc | 7,20 |
-- Loại từ 10 tấn đến dưới 12 tấn | chiếc | 8,50 |
-- Loại từ 12 tấn đến dưới 16 tấn | chiếc | 10,00 |
-- Loại từ 16 tấn đến dưới 20 tấn | chiếc | 12,00 |
-- Loại từ 20 tấn đến dưới 30 tấn | chiếc | 13,00 |
-- Loại từ 30 tấn đến dưới 32 tấn | chiếc | 15,00 |
-- Loại từ 32 tấn đến dưới 50 tấn | chiếc | 30,00 |
-- Loại từ 50 tấn trở lên | chiếc | 40,00 |
- Bót tay lái | chiếc | 110,00 |
- Trục ban | chiếc | 280,00 |
- Trục cơ | chiếc | 450,00 |
- Đùm cầu sau | chiếc | 195,00 |
- Nhíp trước | bộ | 84,00 |
- Nhíp sau | bộ | 95,00 |
- ống lót chốt chuyển động | chiếc | 1,00 |
- Bạc balance | chiếc | 2,50 |
- Nhông 13 răng | chiếc | 44,00 |
- Lá côn không cốt (forado) | chiếc | 1,80 |
- Bạc 102P | chiếc | 5,00 |
- Thanh phản ứng | chiếc | 20,00 |
- Xả hơi tự động | chiếc | 6,50 |
- Chốt chuyển động | chiếc | 8,00 |
- Trục chữ thập | bộ | 7,00 |
- Vỏ cầu xe | chiếc | 2,00 |
- Ụ cao su đỡ nhíp | chiếc | 0,60 |
- Lõi lọc dầu | chiếc | 2,00 |
- Cò lẫy bót lái | chiếc | 1,20 |
- Đầu trục khuỷu | chiếc | 1,00 |
- Lõi lọc khí | chiếc | 2,00 |
- Đồng hồ đo dầu | chiếc | 5,00 |
- Bơm nước của gạt nước | chiếc | 6,00 |
- Trợ lực côn | chiếc | 30,00 |
- Bộ vai sai | bộ | 10,00 |
- ống dẫn hơi có van hai đầu | chiếc | 8,00 |
- Trục cam động cơ | chiếc | 26,00 |
- Thùng xe | chiếc | 1.200,00 |
- Bơm hơi | chiếc | 50,00 |
- Bơm xăng | chiếc | 3,50 |
- Bơm trợ lực | chiếc | 10,00 |
- Bộ hơi đồng bộ | bộ | 70,00 |
- Trục khuỷu đồng bộ | bộ | 45,00 |
- Đĩa côn | bộ | 4,00 |
- Bàn ép đồng bộ | bộ | 6,50 |
- Bầu lọc gió | chiếc | 2,00 |
- Bầu lọc dầu | chiếc | 2,00 |
- Bitê hộp số | chiếc | 30,00 |
- Bầu phanh trước | chiếc | 2,00 |
- Két làm mát dầu | chiếc | 2,50 |
- Bơm dầu | chiếc | 1,50 |
- Bôbin hai cọc | chiếc | 1,00 |
- Bộ gạt mưa (không có môtơ) | bộ | 3,50 |
- Bơm cao áp | chiếc | 80,00 |
- Má phanh trước | chiếc | 1,50 |
- Má phanh sau | chiếc | 2,00 |
- Gioăng mặt máy | chiếc | 1,50 |
- Ruột lọc dầu | sợi | 1,20 |
- Rơle đề | chiếc | 4,00 |
- Bộ phụ tùng bơm cao áp | chiếc | 12,00 |
- Bạc biên cốt 1 | bộ | 0,50 |
- Bạc cơ cốt 1 | bộ | 0,50 |
- Hộp tay lái | chiếc | 20,00 |
- Nhíp máy | chiếc | 12,00 |
- Cầu sau đồng bộ | chiếc | 200,00 |
- Ruột lọc dầu tinh | chiếc | 1,00 |
- Môbin 3 cọc | chiếc | 6,50 |
- Mặt máy | chiếc | 30,00 |
- Công tắc kéo tay | chiếc | 1,00 |
3/ Rơ moóc dùng để chở container: |
|
|
- Loại 40 feet | chiếc | 4.000,00 |
- Loại 20 feet | chiếc | 2.000,00 |
III. Phụ tùng xe máy |
|
|
- Bộ linh kiện IKD xe máy tính bằng 60% giá xe nguyên chiếc cùng loại |
|
|
- Khung (sườn) tính bằng 30% giá xe nguyên chiếc cùng loại |
|
|
- Máy xe tính bằng 30 % giá xe nguyên chiếc cùng loại |
|
|
- Bình xăng lớn | chiếc | 7,00 |
- Cặp càng sau | cặp | 10,00 |
- Ghi đông không có đồng hồ km | chiếc | 7,00 |
- Cần số | chiếc | 1,00 |
- Gác chân trước (dàn để chân) | chiếc | 2,20 |
- Yên xe: |
|
|
-- Loại ngắn (1 người) | chiếc | 3,50 |
-- Loại dài (2 người) | chiếc | 5,60 |
- Cate | chiếc | 1,40 |
- ốp cổ | chiếc | 2,80 |
- Lọc gió (bao tử) | chiếc | 5,00 |
- Bình xăng con (bộ chế hoà khí hay cacbuaratơ) | chiếc | 14,00 |
- Sên (xích) tải | sợi | 1,40 |
- Xích căm xe máy | sợi | 1,00 |
- Nồi thắng trước, sau | bộ | 5,60 |
- Choá đèn xi nhan (sign) | chiếc | 2,80 |
- Chụp đèn xi nhan (sign) | chiếc | 0,35 |
- Đèn pha: |
|
|
-- Dùng cho xe dưới 100cc: |
|
|
--- Loại tròn | chiếc | 5,60 |
--- Loại vuông | chiếc | 7,70 |
-- Dùng cho xe từ 100cc trở lên | chiếc | 12,00 |
- Bóng đèn |
|
|
-- Bóng đèn trước | chiếc | 0,18 |
-- Bóng đèn sau | chiếc | 0,14 |
-- Bóng đèn xi nhan | chiếc | 0,10 |
-- Bóng đồng hồ hoặc bóng đèn sương mù | chiếc | 0,15 |
- Công tắc đèn xi nhan | chiếc | 0,35 |
- Mâm lửa | chiếc | 2,45 |
- Vít lửa | chiếc | 0,35 |
- Cần đạp máy (khởi động) | chiếc | 0,50 |
- Ba ga trước | chiếc | 1,80 |
- Ba ga sau | chiếc | 1,75 |
- Bô xe (giảm thanh) |
|
|
-- Loại xe Honda 78-79-80-81-82-DD | chiếc | 5,25 |
-- Loại xe Dream, Citi, astrea | chiếc | 10,00 |
- Đùm xe (không kể má phanh trước, sau) | bộ | 17,50 |
- Phuộc sau xe |
|
|
-- Phuộc dài (kiểu xe honda đời 81, 82) | cặp | 4,20 |
-- Phuộc ngắn (kiểu xe Honda đời 78, 79, 80) | cặp | 2,80 |
-- Phuộc xe Dream, astrea, Citi | cặp | 7,00 |
- Bộ nan hoa (căm) | bộ | 3,10 |
- Dây đồng hồ đo tốc độ (công tơ mét) cả vỏ | chiếc | 1,00 |
- Bộ số xe |
|
|
-- Loại xe đời 78, 79, 80 | bộ | 5,25 |
-- Loại xe đời 81, 82 | bộ | 7,70 |
-- Loại xe Dream, astrea, citi, Suzuki | bộ | 10,00 |
- Đầu bò xe |
|
|
-- Loại xe dưới 100cc | bộ | 9,00 |
-- Loại xe 100cc | bộ | 17,50 |
-- Loại trên 100cc | bộ | 24,50 |
- Cốp xe | cặp | 7,00 |
- Vành xe các loại | cặp | 5,60 |
- Chân chống phụ (nghiêng) | chiếc | 1,00 |
- Chân chống giữa | chiếc | 1,40 |
- Nồi ămbraya | bộ | 2,10 |
- Mặt nạ xe các loại | chiếc | 3,50 |
- Yếm (bửng) xe |
|
|
-- Loại xe Dream, astrea, Citi | chiếc | 14,00 |
-- Loại xe đời 78, 79, 80 | chiếc | 7,00 |
-- Loại xe đời 81, 82, 84, DD, DE | chiếc | 10,00 |
- Gương chiếu hậu | cặp | 1,70 |
- Cục xạc | chiếc | 1,40 |
- Công tắc khởi động | chiếc | 2,10 |
- Van chỉnh ga | chiếc | 1,40 |
- Khoá xăng | chiếc | 1,40 |
- Dây ga | sợi | 0,50 |
- Dây phanh | sợi | 0,50 |
- Supap xăng, lửa | chiếc | 0,56 |
- Lọc xăng | chiếc | 0,70 |
- Công tắc đèn xe | chiếc | 1,40 |
- Còi xe | chiếc | 1,00 |
- Cùi đĩa | chiếc | 0,07 |
- Tông đơ sencam (sắt) | chiếc | 0,35 |
- Tông đơ sencam (cao su) | chiếc | 0,20 |
- Khoá cổ | chiếc | 0,56 |
- Bộ dây điện xe | bộ | 3,50 |
- Đĩa sơmi | chiếc | 0,07 |
- Mobil sườn | chiếc | 2,00 |
- Mobil lửa | chiếc | 1,00 |
- Nhông trước | chiếc | 0,50 |
- Nhông sau | chiếc | 1,00 |
- Công tắc đèn | chiếc | 1,40 |
- ổn áp | chiếc | 7,00 |
- Ruột phanh sau | sợi | 0,20 |
- Cao su nhún, bộ 2 cái | bộ | 2,80 |
- Bố ambraya, bộ 2 cái | bộ | 1,70 |
- Bộ e cao su | chiếc | 0,28 |
- Chụp đèn lái | chiếc | 2,80 |
- Bộ đèn lái | bộ | 5,00 |
- ắc piston rế đạn | chiếc | 1,20 |
- ắc stop bằng nhựa | chiếc | 0,35 |
- Tay cầm bằng cao su bộ 2 cái | chiếc | 0,70 |
- Giảm sóc trước (trừ loại phuộc trước kiểu Dream) | chiếc | 2,80 |
- Dây số (ruột) | sợi | 0,14 |
- Cate máy |
|
|
-- Dùng cho loại xe có đề (2 cái/bộ) | bộ | 8,00 |
-- Dùng cho loại xe không đề | chiếc | 4,00 |
- Bộ trục cơ | bộ | 16,00 |
- Bộ dây le | bộ | 0,70 |
- Bu - ji | chiếc | 0,30 |
- Cụm đèn hậu | bộ | 7,00 |
- ốp đèn hậu | chiếc | 0,70 |
- Cụm cần phanh sau | cụm | 4,00 |
- Càng trước trái hoặc phải | chiếc | 7,70 |
- Vỏ đèn pha bằng nhựa | chiếc | 1,40 |
- Bạc đệm đèn pha | chiếc | 0,07 |
- Cụm bánh răng cần sang số | bộ | 1,40 |
- Má phanh (4 miếng/bộ) | bộ | 1,00 |
* Phụ tùng bộ phận của phanh xe máy |
|
|
- Cầu phanh trước | chiếc | 0,20 |
- Cầu phanh sau | chiếc | 0,20 |
- Nút điều chỉnh phanh | chiếc | 0,14 |
- Bánh răng đo tốc độ | chiếc | 0,35 |
-- Tụ điện | chiếc | 0,20 |
-- Bu lông bắt bộ giảm sóc | chiếc | 0,28 |
- Séc măng dưới 90cm3 | bộ | 0,90 |
- Séc măng từ 90 cm3 đến 125cm3 | bộ | 1,20 |
- Séc măng trên 125cm3 | bộ | 1,70 |
- Chi tiết bán thành phẩm ống giảm thanh xe máy: |
|
|
-- Cổ trước ống giảm thanh | chiếc | 0,80 |
-- Ruột ống giảm thanh | chiếc | 0,14 |
-- Đuôi ống giảm thanh | chiếc | 1,00 |
- Cùm tay bên phải | chiếc | 6,00 |
- Nắp nhựa kiểm tra sên | chiếc | 0,05 |
- Núm cao su gấp | chiếc | 0,07 |
- Chén cổ trên | chiếc | 1,50 |
- Bánh lòng bằng cao su | chiếc | 0,56 |
- Chén cổ dưới | chiếc | 1,20 |
- Cu ron đèn | chiếc | 0,50 |
- Giỏ xe | chiếc | 1,40 |
- Cao su cần khởi động | chiếc | 0,35 |
- Chắn bùn sau | chiếc | 0,20 |
- Tay thắng trước bên phải | chiếc | 0,80 |
- Tem dán đuôi sau trái | chiếc | 0,28 |
- Xốp bầu lọc gió | chiếc | 0,14 |
- Gioăng cao su nắp bầu lọc | chiếc | 0,14 |
- Gioăng cao su thân bầu lọc | chiếc | 0,05 |
- Phớt bịt dầu | chiếc | 0,07 |
- Kẹp ống C12 | chiếc | 0,40 |
- Đệm cao su khoá yên | bộ | 0,05 |
- Vòng đai đệm khoá yên | bộ | 0,03 |
- Đệm tay lái | chiếc | 0,10 |
- Bạc cụm phanh trước | chiếc | 0,12 |
- Kẹp dây điện | bộ | 0,25 |
- Dẫn cáp A, B, C | chiếc | 0,03 |
- Vành pha đèn | chiếc | 0,50 |
- ống thai bầu lọc gió | chiếc | 0,02 |
- Thanh khoá tay lái | chiếc | 0,14 |
- Trụ tay lái | chiếc | 0,56 |
- Kẹp khoá bình xăng | chiếc | 0,03 |
- Cao su bệ yên | chiếc | 0,14 |
- Thanh giữ yên | chiếc | 0,10 |
- Bạc cụm phanh sau | chiếc | 0,14 |
IV. Phụ tùng xe đạp: |
|
|
- Bàn đạp ( pedan), 2chiếc/bộ | Bộ | 0,40 |
- Bộ củ đèn | bộ | 1,20 |
- Xích (sên) | chiếc | 1,00 |
- Nan hoa (căm) 72 cái/bộ | bộ | 0,20 |
- Gác ba ga | chiếc | 1,10 |
- Vỏ yên | chiếc | 0,30 |
- Yên | chiếc | 1,20 |
- Bộ đùm trước và sau (moay ơ) | bộ | 0,25 |
- Bộ nồi trục giữa | bộ | 0,25 |
- Vành xe đạp các loại (2 cái/bộ) | bộ | 1,00 |
- Cụm phanh xe đạp (không kể tay phanh và dây) | cụm | 0,80 |
- Giò đĩa (không có pedal - 2 chiếc/bộ) | bộ | 0,35 |
- Tanh sắt mạ | chiếc | 0,15 |
- Líp | chiếc | 0,40 |
- Ghi đông + bộ ổ lái | bộ | 1,40 |
- Bộ phốt tăng | bộ | 0,60 |
- Tay phanh | đôi | 0,50 |
- Ruột phanh sau | sợi | 0,10 |
- Vỏ phanh sau | sợi | 0,30 |
V.Các mặt hàng khác |
|
|
* Xe đẩy dùng trong thể dục thể thao |
|
|
- Xe đẩy xà kép | chiếc | 1.130,00 |
- Xe đẩy ngựa vòng | chiếc | 1.130,00 |
- Xe đẩy cầu thăng bằng | chiếc | 1.130,00 |
|
|
|
Chương 90 |
|
|
I. Kính và gọng kính: |
|
|
* Mắt kính (tròng kính) thuốc: |
|
|
- Loại bằng thuỷ tinh | cặp | 5,00 |
- Loại bằng mica | cặp | 1,50 |
* Kính nhựa thể thao | chiếc | 3,00 |
* Kính sát tròng | chiếc | 25,00 |
* Gọng kính bằng kim loại | chiếc | 5,50 |
* Kính đeo mắt (bao gồm gọng và mắt kính, trừ kính cận và kính viễn) |
|
|
- Loại mắt kính bằng thuỷ tinh | chiếc | 10,00 |
- Loại mắt kính bằng mica | chiếc | 7,00 |
* Kính bơi | chiếc | 1,20 |
* Kính, gọng kính do Trung quốc sản xuất tính bằng 50% hàng cùng loại do các nước khác sản xuất |
|
|
II. Máy ảnh tự động các hiệu |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
* Loại không có zoom | chiếc | 14,00 |
* Loại có ống kính: |
|
|
- Loại tự động flash + ống kính + thân dính liền |
|
|
-- Zoom 28 - 70mm | chiếc | 80,00 |
-- Zoom 35 - 105mm | chiếc | 100,00 |
-- Zoom 80 - 200mm | chiếc | 80,00 |
-- Zoom 28 - 200mm | chiếc | 140,00 |
- Loại tự động, thân + ống kính rời |
|
|
-- Zoom 28 - 70mm | chiếc | 130,00 |
-- Zoom 35 - 105mm | chiếc | 160,00 |
-- Zoom 80 - 200mm | chiếc | 130,00 |
-- Zoom 28 - 200mm | chiếc | 220,00 |
- Loại cơ hoặc bán tự động |
|
|
-- Zoom 28 - 70mm | chiếc | 100,00 |
-- Zoom 35 - 105mm | chiếc | 120,00 |
-- Zoom 80 - 200mm | chiếc | 100,00 |
-- Zoom 28 - 200mm | chiếc | 160,00 |
* Loại máy ảnh có ống kính tele |
|
|
- Loại tự động, flash + ống kính + thân dính liền: |
|
|
-- Loại 100 - 135mm | chiếc | 100,00 |
-- Loại 180 - 200mm | chiếc | 110,00 |
- Loại tự động thân + ống kính rời |
|
|
-- Loại 100 - 135mm | chiếc | 160,00 |
-- Loại 180 - 200mm | chiếc | 180,00 |
- Loại cơ hoặc bán tự động |
|
|
-- Loại 100 - 135mm | chiếc | 120,00 |
-- Loại 180 - 200mm | chiếc | 140,00 |
- Nếu nhập rời: |
|
|
-- Thân máy tính bằng 60% máy ảnh nguyên chiếc cùng chủng loại |
|
|
-- ống kính tính bằng 40% máy ảnh nguyên chiếc cùng chủng loại |
|
|
* Máy ảnh chụp một lần rồi bỏ (loại tự động) các hiệu: |
|
|
- Loại kèm 1 cuộn phim 24 kiểu |
|
|
-- Loại có flash | chiếc | 7,00 |
-- Loại không có flash | chiếc | 3,50 |
- Loại kèm 1 cuộn phim 36 kiểu |
|
|
-- Loại có flash | chiếc | 8,00 |
-- Loại không có flash | chiếc | 4,00 |
* Đèn flash máy ảnh (loại rời) |
|
|
- Loại 4 pin | chiếc | 8,00 |
- Loại 2 pin | chiếc | 5,00 |
- Loại cầm tay | chiếc | 21,00 |
* Chân máy quay phim | chiếc | 21,00 |
* Chân máy ảnh: |
|
|
- Loại lớn | chiếc | 10,00 |
- Loại trung | chiếc | 7,00 |
- Loại nhỏ | chiếc | 3,50 |
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% hàng cùng loại do các nước khác sản xuất |
|
|
* ống nhòm: |
|
|
- Loại không Zoom | chiếc | 30,00 |
- Loại có Zoom | chiếc | 35,00 |
III. Máy photocopy và phụ tùng: |
|
|
* Máy photocopy |
|
|
1. Máy photocopy đơn sắc |
|
|
- Loại có tốc độ chụp từ 15 bản/phút trở xuống | chiếc | 1.200,00 |
- Loại có tốc độ chụp từ 16 bản/phút đến 27 bản/phút | chiếc | 1.800,00 |
- Loại có tốc độ trên 27 bản/phút | chiếc | 2.600,00 |
2. Máy photocopy đơn sắc chụp khổ A0 (khổ lớn) |
|
|
- Loại tự động đưa giấy, cắt giấy | chiếc | 7.000,00 |
- Loại không tự động đưa giấy, cắt giấy | chiếc | 3.500,00 |
* Phụ tùng của máy photocopy (Trống) | chiếc | 10,00 |
IV. Các thiết bị khác: |
|
|
* Máy đo huyết áp (loại đo ở cổ tay), dùng pin | chiếc | 20,00 |
* Máy massage: |
|
|
- Loại chạy pin | chiếc | 6,00 |
- Loại chạy điện | chiếc | 10,00 |
* Cân tiểu ly vật lý 500g và bộ quả cân | bộ | 19,00 |
* Cân tiểu lý vật lý 200g và bộ quả cân | bộ | 10,00 |
* Thước kéo cuộn (bằng kim loại) |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
- Loại 1m đến dưới 2m | chiếc | 0,10 |
- Loại 2m đến dưới 3m | chiếc | 0,30 |
- Loại 3m đến dưới 5m | chiếc | 0,40 |
- Loại 5m đến dưới 7,5m | chiếc | 0,70 |
- Loại 7,5m đến dưới 10m | chiếc | 1,30 |
- Loại 10m đến dưới 15m | chiếc | 1,60 |
- Loại 15m đến dưới 20m | chiếc | 1,90 |
- Loại 20m đến dưới 30m | chiếc | 2,00 |
- Loại 30m đến dưới 40m | chiếc | 2,60 |
- Loại 40m đến dưới 50m | chiếc | 2,90 |
- Loại 50m trở lên | chiếc | 3,20 |
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% hàng cùng loại do các nước khác sản xuất |
|
|
* Thước dây dài từ 2mét trở xuống (12 cái/lố) | lố | 0,40 |
* Thước kéo dạng cuộn bằng vải |
|
|
- Cỡ 13mm x 20m | chiếc | 0,80 |
- Cỡ 13mm x 30m | chiếc | 1,00 |
- Cỡ 13mm x 50m | chiếc | 1,50 |
|
|
|
Chương 91 |
|
|
I. Đồng hồ đeo tay |
|
|
+ Loại lên giây và tự động |
|
|
- Do Thuỵ sĩ sản xuất |
|
|
-- Hiệu ROLEX vỏ bạch kim nam, nữ | chiếc | 680,00 |
-- Hiệu ROLEX vỏ vàng nam, nữ | chiếc | 615,00 |
-- Hiệu ROLEX vỏ mạ vàng nam, nữ | chiếc | 510,00 |
-- Hiệu LONGINESS (nam, nữ) | chiếc | 600,00 |
-- Hiệu OMEGA (nam, nữ) | chiếc | 256,00 |
-- Hiệu khác | chiếc | 50,00 |
- Do Trung quốc sản xuất | chiếc | 3,00 |
- Do các nước khác sản xuất | chiếc | 10,00 |
+ Loại điện tử Quartz: |
|
|
- Do Thuỵ sĩ sản xuất, hiệu SWATCH: |
|
|
-- Loại vỏ nhựa | chiếc | 13,00 |
-- Loại vỏ kim loại | chiếc | 20,00 |
- Do Trung quốc sản xuất | chiếc | 2,00 |
- Do các nước khác sản xuất | chiếc | 6,00 |
II. Đồng hồ để bàn, chuông, chạy bằng pin hay cơ học (dây cót): |
|
|
+ Do Thuỵ sĩ sản xuất | chiếc | 20,00 |
+ Do Trung quốc sản xuất | chiếc | 1,00 |
+ Do các nước khác sản xuất | chiếc | 3,00 |
* Đồng hồ để bàn loại không chuông tính bằng 80% loại để bàn có chuông |
|
|
III. Đồng hồ treo tường: |
|
|
* Loại cơ học: |
|
|
- Loại thường | chiếc | 1,50 |
- Loại có báo giờ (có chuông hoặc nhạc) | chiếc | 2,50 |
* Loại chạy pin: |
|
|
- Loại thường | chiếc | 1,00 |
- Loại có báo giờ (có chuông hoặc nhạc) | chiếc | 1,30 |
IV. Phụ tùng đồng hồ: |
|
|
* Máy đồng hồ treo tường: |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất | chiếc | 0,20 |
+ Do các nước khác sản xuất | chiếc | 1,00 |
* Máy đồng hồ Quartz |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất | chiếc | 1,00 |
+ Do các nước khác sản xuất | chiếc | 2,00 |
* Máy đồng hồ để bàn |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất | chiếc | 0,20 |
+ Do các nước khác sản xuất | chiếc | 1,00 |
* Dây đồng hồ đeo tay |
|
|
- Bằng simili | chiếc | 0,10 |
- Bằng da | chiếc | 0,25 |
- Bằng sắt mạ | chiếc | 0,15 |
* Đồng hồ đo điện vạn năng: |
|
|
- Đồng hồ đo điện vạn năng do Trung quốc sản xuất |
|
|
-- Loại đo kim | chiếc | 1,00 |
-- Loại hiện số điện tử | chiếc | 2,00 |
- Do các nước khác sản xuất |
|
|
-- Loại đo kim | chiếc | 4,00 |
-- Loại hiện số điện tử | chiếc | 8,00 |
* Đồng hồ đo vôn kế do Trung quốc sản xuất | chiếc | 0,25 |
* Đồng hồ đo điện (công tơ điện 5A đến 20A) | chiếc | 1,00 |
* Đồng hồ bơm xăng dùng trong cây xăng | cái | 50,00 |
* Đồng hồ đo nước: |
|
|
+ Loại đường kính dưới 40mm | chiếc | 2,00 |
+ Loại đường kính từ 40mm đến 50mm | chiếc | 3,50 |
+ Loại đường kính trên 50mm đến 100mm | chiếc | 5,00 |
+ Loại đường kính trên 100mm đến 250mm | chiếc | 7,00 |
|
|
|
Chương 92 |
|
|
* Đàn organ: |
|
|
- Hiệu YAMAHA: |
|
|
+ Do Nhật sản xuất |
|
|
-- PSR 630 | chiếc | 100,00 |
-- PSR 730 | chiếc | 130,00 |
-- PSR 740 | chiếc | 170,00 |
+ Do Trung Quốc sản xuất |
|
|
-- PSR 78 | chiếc | 42,00 |
-- PSR 79 | chiếc | 44,00 |
-- PSR 130 | chiếc | 46,00 |
-- PSR 240 | chiếc | 55,00 |
-- PSR 540 | chiếc | 85,00 |
|
|
|
Chương 94 |
|
|
I. Đệm các loại: |
|
|
+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất |
|
|
* Đệm đơn, có lò xo | chiếc | 35,00 |
* Đệm đôi, có lò xo | chiếc | 55,00 |
* Loại thường (không có lò xo) tính bằng 50% loại có lò xo |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% hàng cùng loại do các nước khác sản xuất |
|
|
II. Đèn các loại: |
|
|
1. Đèn trang trí: |
|
|
+ Do các nước (trừ Trung quốc) sản xuất |
|
|
* Đèn chùm trang trí |
|
|
- Loại từ 4 bóng đến dưới 10 bóng | bộ | 25,00 |
- Loại từ 10 bóng trở lên | bộ | 35,00 |
* Đèn trang trí gắn tường |
|
|
- Loại 2 đến 4 bóng có chụp (bát) | chiếc | 5,00 |
- Loại 1 bóng có chụp (bát) | chiếc | 3,00 |
* Đèn nhấp nháy nhiều màu: |
|
|
- Loại 140 bóng/bộ | bộ | 5,00 |
- Loại có số lượng khác 140 bóng/bộ thì quy đổi theo số lượng bóng nói trên để tính |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất tính bằng 70% hàng cùng loại do các nước khác sản xuất |
|
|
2. Bộ đèn neon máng thường (sắt sơn, nhựa, nhôm, thiếc): |
|
|
* Do Trung quốc sản xuất |
|
|
* Loại có chụp: |
|
|
- Dài 0,30m |
|
|
-- Loại 1 bóng | bộ | 1,20 |
-- Loại 2 bóng | bộ | 2,20 |
- Dài 0,60m |
|
|
-- Loại 1 bóng | bộ | 2,00 |
-- Loại 2 bóng | bộ | 3,00 |
-- Loại 3 bóng | bộ | 4,00 |
-- Loại 4 bóng | bộ | 5,00 |
- Dài 0,90m |
|
|
-- Loại 1 bóng | bộ | 2,50 |
-- Loại 2 bóng | bộ | 3,50 |
-- Loại 3 bóng | bộ | 4,50 |
-- Loại 4 bóng | bộ | 5,50 |
- Dài 1,20m |
|
|
-- Loại 1 bóng | bộ | 3,00 |
-- Loại 2 bóng | bộ | 4,00 |
-- Loại 3 bóng | bộ | 5,00 |
-- Loại 4 bóng | bộ | 6,00 |
* Loại không có chụp tính bằng 60% loại có chụp |
|
|
* Do các nước khác sản xuất tính bằng 140% loại do Trung quốc sản xuất |
|
|
3. Bộ đèn neon máng nhôm hoặc sắt xi có choá toả sáng (nhiều ô vuông) |
|
|
* Do Trung quốc sản xuất |
|
|
- Loại dài dưới 1,20m |
|
|
-- Loại 2 bóng | bộ | 6,00 |
-- Loại 3 bóng | bộ | 8,00 |
-- Loại 4 bóng | bộ | 10,00 |
- Loại dài từ 1,20m trở lên |
|
|
-- Loại 2 bóng | bộ | 8,00 |
-- Loại 3 bóng | bộ | 10,00 |
-- Loại 4 bóng | bộ | 12,00 |
* Do các nước khác sản xuất tính bằng 140% loại do Trung quốc sản xuất |
|
|
4. Đèn sạc bóng neon (kể cả loại có bóng phụ và còi hụ) |
|
|
* Do Trung quốc sản xuất |
|
|
- Đèn sạc 1 bóng neon: |
|
|
-- Chiều dài bóng đèn 20cm | chiếc | 6,00 |
-- Chiều dài bóng đèn 30cm | chiếc | 9,00 |
-- Chiều dài bóng đèn 60cm | chiếc | 11,00 |
-- Chiều dài bóng đèn 120cm | chiếc | 16,00 |
- Đèn sạc 2 bóng neon: |
|
|
-- Chiều dài bóng đèn 20cm | chiếc | 9,00 |
-- Chiều dài bóng đèn 30cm | chiếc | 12,00 |
-- Chiều dài bóng đèn 60cm | chiếc | 16,00 |
-- Chiều dài bóng đèn 120cm | chiếc | 22,00 |
* Do các nước khác sản xuất tính bằng 140% loại do Trung quốc sản xuất |
|
|
5. Đèn pin và các loại đèn, phụ tùng khác: |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất: |
|
|
* Đèn pin: |
|
|
- Loại vỏ kim loại |
|
|
-- Loại 3 pin đại | chiếc | 0,70 |
-- Loại 2 pin đại | chiếc | 0,50 |
- Loại vỏ nhựa |
|
|
-- Loại 1 bóng, sử dụng 3 pin đại | chiếc | 0,60 |
-- Loại 2 bóng, sử dụng 2 đến 4 pin tiểu | chiếc | 0,40 |
* Đèn bàn loại 1 bóng neon nhỏ | chiếc | 1,80 |
* Đèn bàn phun nước bóng 15W, 220V | chiếc | 10,00 |
* Đế đèn tường bằng sứ cỡ 15cm - 20cm | chiếc | 0,50 |
* Đế đèn tường bằng sắt cỡ 20cm - 30cm | chiếc | 0,60 |
* Đèn xạc điện 1 chiều (DC) dùng bóng đèn 1,5V | chiếc | 0,40 |
* Đèn ngủ loại 220V, 1W bằng nhựa | chiếc | 0,05 |
* Đèn điện xách tay chạy bằng ắc quy khô 6V | chiếc | 1,00 |
* Giá đèn tường bằng sắt: |
|
|
- Cỡ 15cm - 23cm | chiếc | 0,40 |
- Cỡ trên 23cm đến 35cm | chiếc | 0,70 |
* Chụp đèn bằng thuỷ tinh: |
|
|
- Phi dưới 10cm | chiếc | 0,27 |
- Phi từ 10cm đến 15cm | chiếc | 0,56 |
- Phi từ 16cm đến 20cm | chiếc | 0,72 |
* Đèn ốp trần không bóng |
|
|
- Phi 30cm | chiếc | 2,00 |
- Phi 25cm | chiếc | 1,80 |
- Phi 20cm | chiếc | 1,54 |
* Đèn soi phim |
|
|
- Loại 1 cửa | chiếc | 46,00 |
- Loại 2 cửa | chiếc | 60,00 |
* Máng đèn neon bằng kim loại sơn hoặc bằng nhựa, không phụ kiện, rỗng: |
|
|
- Loại dài 1,20 m trở lên | chiếc | 0,60 |
- Loại dài dưới 1,20m | chiếc | 0,40 |
* Máng đèn phản quang (không phụ kiện): |
|
|
- Loại 2 bóng: |
|
|
-- 0,6 mét/bóng | chiếc | 2,00 |
-- 1,2 mét/bóng | chiếc | 3,00 |
- Loại 3 bóng: |
|
|
-- 0,6 mét/bóng | chiếc | 2,50 |
-- 1,2 mét/bóng | chiếc | 4,00 |
* Bộ đèn huỳnh quang có giá đỡ bằng nhôm loại dài 1,20m; 2 bóng | bộ | 10,00 |
* Đèn măng sông | chiếc | 8,00 |
+ Các mặt hàng trên do các nước khác sản xuất tính bằng 140% loại do Trung quốc sản xuất |
|
|
III. Các mặt hàng khác: |
|
|
* Đệm mút của ghế ôtô đã được định hình (không có vỏ bọc): |
|
|
- Kích cỡ (60 x 40 x 10)cm | chiếc | 3,50 |
- Kích cỡ (60 x 40 x 15)cm | chiếc | 5,50 |
- Kích cỡ (70 x 60 x 10)cm | chiếc | 7,00 |
* Nôi em bé các loại | chiếc | 15,00 |
* Võng em bé bằng nylon hoặc vải, có khung sắt, nhựa | chiếc | 4,50 |
* Tủ vải khung sắt nhôm: |
|
|
- Kích cỡ (0,9 x 1,7)m | chiếc | 2,00 |
- Kích cỡ (1,0 x 1,7)m | chiếc | 3,00 |
- Kích cỡ (1,2 x 1,7)m | chiếc | 4,00 |
* Vợt muỗi loại 3V chạy pin | chiếc | 0,50 |
* Starter (con chuột) dùng cho đèn neon thường | chiếc | 0,03 |
|
|
|
Chương 95 |
|
|
I. Đồ chơi trẻ em |
|
|
* Đồ chơi trẻ em dạng xe ôtô, môtô có động cơ chạy bằng ắc quy |
|
|
- Loại 1 chỗ ngồi | chiếc | 50,00 |
- Loại 2 chỗ ngồi | chiếc | 80,00 |
+ Loại do Trung quốc sản xuất tính bằng 50% loại trên |
|
|
* Đồ chơi trẻ em dạng xe ôtô, bằng nhựa, không có động cơ (có chỗ ngồi) | chiếc | 7,00 |
* Xe nôi (xe đẩy trẻ em) |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất | chiếc | 5,00 |
+ Do các nước khác sản xuất | chiếc | 8,00 |
* Xe đạp trẻ em, khung bằng sắt | chiếc | 10,00 |
* Xe tập đi cho em bé, bằng nhựa, có hoặc không có gắn các đồ chơi | chiếc | 4,50 |
* Xe lửa chạy đường ray |
|
|
- Loại 1 đầu tàu, 1 toa xe | chiếc | 0,70 |
- Loại 1 đầu tàu, nhiều toa xe | chiếc | 2,00 |
* Búp bê biết kêu và có các hoạt động khác bằng pin |
|
|
- Loại có chiều cao trên 50cm | con | 4,00 |
- Loại có chiều cao từ 30cm đến 50cm | con | 3,00 |
- Loại có chiều cao từ 20cm đến dưới 30cm | con | 2,00 |
- Loại có chiều cao dưới 20cm | con | 1,00 |
* Búp bê loại khác tính bằng 30% giá loại cùng kích thước quy định ở trên |
|
|
* Đồ chơi vận hành bằng pin như xe ôtô, môtô, máy bay, tàu thuỷ, người máy, con vật...có độ dài tính theo chiều lớn nhất: |
|
|
- Dài trên 25cm | chiếc | 2,00 |
- Dài từ 10cm đến 25cm | chiếc | 1,40 |
- Dài dưới 10cm | chiếc | 0,70 |
* Đồ chơi vận hành bằng cót, bánh đà tính bằng 30% loại có cùng kích thước vận hành bằng pin quy định ở trên |
|
|
* Đồ chơi có điều khiển từ xa như ôtô, máy bay..có độ dài tính theo chiều lớn nhất: |
|
|
- Dài trên 25cm | chiếc | 4,00 |
- Dài từ 10cm đến 25cm | chiếc | 3,00 |
* Đèn lồng xách tay (đèn Trung thu) thắp sáng bằng pin | chiếc | 0,30 |
* Nhạc cụ đồ chơi các loại | chiếc | 2,00 |
* Trò chơi điện tử: |
|
|
- Máy dùng băng Nintendo | chiếc | 8,00 |
- Máy điện tử dùng đĩa CD | chiếc | 35,00 |
- Trò chơi điện tử cá nhân (dùng pin tiểu hoặc điện), không có băng: |
|
|
-- Loại Game boy, màn hình 3 - 4 inch, đen trắng | chiếc | 8,00 |
-- Loại Game Gear, màn hình 3 - 4 inch, màu | chiếc | 15,00 |
-- Loại Brick game: |
|
|
--- Loại gấp | chiếc | 1,50 |
--- Loại thường | chiếc | 1,00 |
- Băng trò chơi điện tử | băng | 2,50 |
* Túi đồ chơi các loại: đồ nghề làm vườn, hình con thú, xếp hình | túi | 0,50 |
* Thú nhồi bông: |
|
|
- Loại từ 25cm trở xuống | con | 0,70 |
- Loại trên 25cm | con | 0,90 |
* ống nhòm dạng đồ chơi | chiếc | 0,50 |
* Quả bóng cao su | quả | 0,10 |
* Bóng nhựa đồ chơi trẻ em: |
|
|
- Loại đường kính từ 10cm trở xuống | quả | 0,10 |
- Loại đường kính trên 10cm đến 20cm | quả | 0,15 |
- Loại đường kính trên 20cm | quả | 0,30 |
* Đồ chơi xếp hình bằng bìa: |
|
|
- Loại từ 70 miếng đến 150 miếng | hộp | 0,80 |
- Loại từ 150 miếng đến 300 miếng | hộp | 1,00 |
- Loại từ 300 miếng đến 500 miếng | hộp | 1,20 |
- Loại trên 500 miếng | hộp | 1,80 |
II. Dụng cụ thể thao: |
|
|
* Xe đạp tập chân chạy tại chỗ | cái | 30,00 |
* Đĩa xoay eo do Trung quốc sản xuất | chiếc | 2,00 |
* Lò xo kéo tay | chiếc | 1,00 |
* Bóng bàn do Trung quốc sản xuất | quả | 0,05 |
* Phấn thoa đầu cơ bida | kg | 1,00 |
* Bóng Tennis | quả | 0,25 |
* Bóng bi- a phi 63mm (3 bóng/bộ) | bộ | 2,00 |
* Cầu thăng bằng | chiếc | 60,00 |
* Xà lệch | chiếc | 60,00 |
* Xà kép | chiếc | 100,00 |
* Vợt tennis: |
|
|
- Do các nước khác sản xuất | cây | 70,00 |
- Do Trung quốc sản xuất | cây | 50,00 |
+ Vợt tennis trẻ em tính bằng 40% loại trên |
|
|
* Vợt cầu lông: |
|
|
- Loại cán sắt, khung nhôm | cây | 6,00 |
- Loại cán carbon, khung nhôm | cây | 11,00 |
- Loại cán carbon, khung graphic | cây | 21,00 |
* Vợt cầu lông trẻ em bằng nhựa | cây | 0,40 |
* Vợt đánh bóng bàn | chiếc | 3,00 |
* Banh (bóng) chơi gôn (12 quả/lố) | lố | 10,00 |
* Cần câu cá bằng nhựa loại không quay tay dài 3m | chiếc | 3,00 |
|
|
|
Chương 96 |
|
|
* Bàn chải móng (12 cái/lố) | lố | 3,00 |
* Bàn chải đánh răng |
|
|
- Loại dùng cho người lớn | chiếc | 0,50 |
- Loại dùng cho trẻ em | chiếc | 0,20 |
+ Loại do Trung quốc sản xuất tính bằng 50% loại trên |
|
|
* Con lăn sơn tường | con | 0,50 |
* Khuy (cúc) áo |
|
|
- Bằng kim loại xi mạ | kg | 5,00 |
- Bằng nhựa xi mạ | kg | 4,00 |
- Bằng nhựa thường | kg | 2,50 |
* Dây kéo (khoá kéo) |
|
|
- Dây kéo dạng cuộn bằng kim loại (100 yards/cuộn) |
|
|
-- Số 3 (răng ngang 3mm) | cuộn | 8,00 |
-- Số 5 (răng ngang 5mm) | cuộn | 12,00 |
- Dây kéo dạng sợi rời: |
|
|
-- Dây Nilon: |
|
|
--- Loại dài đến 20cm | sợi | 0,04 |
--- Loại dài trên 20cm đến dưới 60cm | sợi | 0,06 |
--- Loại dài từ 60cm đến dưới 70cm | sợi | 0,08 |
--- Loại dài từ 70cm trở lên | sợi | 0,10 |
-- Dây kim loại tính bằng 140% loại dây nilon |
|
|
* Bút các loại: |
|
|
- Bút bi vỏ nhựa, không bấm, 1 ruột | chiếc | 0,10 |
- Bút bi vỏ nhựa có bấm, 1 ruột | chiếc | 0,20 |
- Bút bi vỏ nhựa có bấm, có từ 2 ruột trở lên | chiếc | 0,30 |
- Bút bi vỏ kim loại, kể cả nắp kim loại, thân nhựa | chiếc | 0,50 |
- Bút máy các loại: |
|
|
+ Do Trung quốc sản xuất | chiếc | 0,20 |
+ Do các nước khác sản xuất | chiếc | 0,40 |
* Bút lông các loại | chiếc | 0,16 |
* Đầu bút lông: |
|
|
- Loại 5 x 4,5 x 36mm | 1000 chiếc | 18,00 |
- Loại 4,5 x 3,5 x 30mm | 1000 chiếc | 15,00 |
- Loại 4 x 3,3 x 35mm | 1000 chiếc | 13,00 |
* Đầu bút bi | 1000 chiếc | 4,00 |
* Bút chì bấm vỏ kim loại | chiếc | 0,15 |
* Bút chì đen vỏ gỗ | cây | 0,05 |
* Bút chì màu: |
|
|
- Loại dài từ 10cm đến dưới 15cm | cây | 0,04 |
- Loại dài từ 15cm đến 20cm | cây | 0,08 |
* Bút xoá | chiếc | 0,40 |
* Bật lửa vỏ nhựa, kích cỡ (1 x 2,3 x 8)cm | chiếc | 0,05 |
* Bật lửa Zippo | chiếc | 2,00 |
* Móc ghim áo ngực bằng nhựa, kim loại | kg | 0,35 |
* Bộ cọ (chổi) trang điểm | bộ | 0,60 |
* Bộ làm móng tay (gồm 7 món) | bộ | 2,00 |
* Kẹp tóc các loại | kg | 3,00 |
* Bộ tóc giả bằng sợi tổng hợp | bộ | 3,00 |
* Phích nước |
|
|
- Phích ấn (loại không dùng điện) |
|
|
-- Loại từ 1 lít trở xuống | chiếc | 2,00 |
-- Loại trên 1 lít đến 1,5 lít | chiếc | 2,50 |
-- Loại trên 1,5 lít đến dưới 2,5 lít | chiếc | 5,00 |
-- Loại từ 2,5 lít trở lên | chiếc | 6,00 |
- Phích thường (có cả vỏ) |
|
|
-- Loại trên 1,5 lít |
|
|
--- Vỏ bằng inox | chiếc | 1,50 |
--- Vỏ bằng sắt | chiếc | 1,00 |
--- Vỏ bằng nhựa | chiếc | 0,90 |
-- Loại từ 1,5 lít trở xuống | chiếc | 0,70 |
|
|
|
* Các mặt hàng quy định giá tại bảng giá này, nếu nhập rời dạng linh kiện đồng bộ tính bằng 90% giá nguyên chiếc cùng loại |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.