ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4762/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 29 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG DANH MỤC ĐỊA BÀN, KHOẢNG CÁCH XÁC ĐỊNH HỌC SINH KHÔNG THỂ ĐẾN TRƯỜNG VÀ TRỞ VỀ NHÀ TRONG NGÀY DO ĐỊA HÌNH CÁCH TRỞ, GIAO THÔNG ĐI LẠI KHÓ KHĂN ĐỂ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Ở VÙNG CÓ ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg ngày 21/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành một số chính sách hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú;
Căn cứ Quyết định số 12/2003/QĐ-TTg ngày 24/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định chính sách hỗ trợ học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 65/2011/TTLT-BGDĐT-BTC-BKHĐT ngày 22/12/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg ngày 21/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư liên tịch số 27/2013/TTLT-BGDĐT-BTC ngày 26/7/2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 12/2003/QĐ-TTg ngày 24/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 05/9/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành danh mục địa bàn, khoảng cách xác định học sinh không thể đến trường và trở về nhà trong ngày do địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn để thực hiện chính sách hỗ trợ học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Công văn số 2459/SGDĐT-KHTC ngày 22/12/2014, của Ban Dân tộc tỉnh tại Công văn số 547/BDT-CSTT ngày 18/12/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung danh mục địa bàn, khoảng cách xác định học sinh không thể đến trường và trở về nhà trong ngày do địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn để thực hiện chính sách hỗ trợ học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (Có phụ lục danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Giáo dục và Đào tạo, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nội vụ; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện và các Hiệu trưởng các trường THPT có tên trong danh mục tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DANH MỤC ĐỊA BÀN, KHOẢNG CÁCH XÁC ĐỊNH HỌC SINH KHÔNG THỂ ĐẾN TRƯỜNG VÀ TRỞ VỀ TRONG NGÀY DO ĐỊA HÌNH CÁCH TRỞ, GIAO THÔNG ĐI LẠI KHÓ KHĂN.
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4762/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Thôn bản | Địa danh đi học phải qua theo các trường báo cáo | Khoảng cách (km) | Ghi chú |
| |||
Tên sông suối (không có cầu) | Tên Đèo núi cao, vùng sạt lở, đất đá |
| ||||||
| ||||||||
A. TRƯỜNG THPT MƯỜNG LÁT |
|
| ||||||
I. Xã Tam Chung |
| |||||||
1 | Bản Suối Phái | Suối Phái |
| 5km |
|
| ||
B. TRƯỜNG THPT QUAN SƠN |
|
| ||||||
I. Xã Trung Thượng |
|
| ||||||
1 | Bản Bôn | Sông đò |
| 6km |
|
| ||
C. TRƯỜNG THPT BÁ THƯỚC |
|
| ||||||
I. Xã Ban Công |
| |||||||
1 | Chiềng Lau | Suối Nủa |
| 9km |
|
| ||
II. Xã Thiết Ống |
| |||||||
1 | Thôn Chiết | Sông Mã |
| 7km |
|
| ||
2 | Thiết Giang | Sông Mã |
| 8km |
|
| ||
D. TRƯỜNG THPT CẦM BÁ THƯỚC |
| |||||||
I. Xã Ngọc Phụng |
| |||||||
1 | Xuân Thành | Hón Mé |
| 9 km |
|
| ||
2 | Xuân Liên | Hòn Ván |
| 8,5km |
|
| ||
3 | Phú Vinh | Hòn Ván |
| 7km |
|
| ||
II. Xã Xuân Cẩm |
| |||||||
1 | Xuân Minh | Sông Chu - Sải Hổ |
| 8,5km |
|
| ||
E. TRƯỜNG THPT THƯỜNG XUÂN 3 |
|
| ||||||
I. Xã Vạn Xuân |
| |||||||
1 | Thôn Quạn | Đập Ná Cộng |
| 7km |
|
| ||
2 | Thôn Khằm | Đập Ná Cộng |
| 6km |
|
| ||
3 | Hang Cáu | Đập Ná Cộng |
| 7km |
|
| ||
4 | Lùm Nưa |
| Đèo Cù Quàng | 6km |
|
| ||
5 | Thôn Nhồng | Đập Ná Cộng |
| 6km |
|
| ||
6 | Kang Khèn | Đập Ná Cộng |
| 7km |
|
| ||
7 | Ná Cộng | Đập tràn Ná Cộng |
| 8km |
|
| ||
II. Xã Xuân Lộc |
| |||||||
1 | Thôn Pà Cầu | Tràn làng Lũy |
| 8km |
|
| ||
III. Xã Xuân Lẹ |
| |||||||
1 | Thôn Dài | Sông Dài |
| 9km |
|
| ||
IV. Xã Xuân Chinh |
| |||||||
1 | Thôn Hành |
| Đèo Cù Quàng | 8km |
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.