ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 474/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 12 tháng 03 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VÀ TRẢ NỢ VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI ĐỂ THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG, ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 48/QĐ-BTC ngày 08/01/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc phân bổ mức vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện các chương trình kiên cố hóa kênh mương, đầu tư các dự án đường giao thông nông thôn, trạm bơm điện phục vụ sản xuất nông nghiệp, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản, cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn năm 2013;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 44/TTr- KHĐT ngày 01/3/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch đầu tư và trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện kiên cố hóa kênh mương, đầu tư các dự án đường giao thông nông thôn năm 2013 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng như sau:
1. Tổng vốn đầu tư: 90.000 triệu đồng (chín mươi tỷ đồng),
Trong đó:
- Kiên cố hóa kênh mương: 8.270 triệu đồng;
- Giao thông nông thôn: 81.730 triệu đồng;
2. Chi tiết phân bổ vốn đầu tư cho từng dự án: theo Phụ lục I đính kèm.
3. Kế hoạch trả nợ vốn vay hàng năm: theo Phụ lục II đính kèm.
Điều 2.
1. Ủy quyền Giám đốc Sở Tài chính ký kết hợp đồng tín dụng và tiếp nhận vốn vay nêu tại Điều 1 quyết định này.
2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước và Chi nhánh Ngân hàng Phát triển tỉnh căn cứ kế hoạch được phê duyệt nêu trên phối hợp các đơn vị liên quan triển khai thực hiện.
3. UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc có trách nhiệm chỉ đạo, quản lý và sử dụng vốn đúng mục đích (gồm chi phí xây lắp; tư vấn; quản lý dự án; chi phí khác); không sử dụng nguồn vốn nêu tại Điều 1 quyết định này để thực hiện chi trả chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng và mục đích khác; tổ chức vận động nhân dân được hưởng lợi trong vùng dự án tham gia đóng góp để bồi thường giải phóng mặt bằng (nếu có), trường hợp không huy động được thì sử dụng ngân sách địa phương để trang trải.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Kho bạc Nhà nước Lâm Đồng, Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Phát triển Việt Nam tại tỉnh Lâm Đồng; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và Chủ đầu tư các dự án nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN VAY CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG VÀ GIAO THÔNG NÔNG THÔN KẾ HOẠCH NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 474/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT | Dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Số vốn đã bố trí | Kế hoạch năm 2013 | Chủ đầu tư | Ghi chú | |
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
| Tổng số |
|
|
|
| 259.643 | 74.115 | 90.000 |
|
|
1 | Dự án hoàn thành trong năm 2013 |
|
|
|
| 85.172 | 46.973 | 36.000 |
|
|
a | Thủy lợi |
|
|
|
| 6.600 | 3.300 | 3.270 |
|
|
1 | Sửa chữa nâng cấp thủy lợi C0 xã Đạ Tông huyện Đam Rông | Đam Rông |
| 2012-2013 | 294/QĐ-UBND ngày 8/3/2012 | 3.623 | 1.000 | 2.600 | UBND huyện Đam Rông | Dứt điểm |
2 | Kênh tưới Diom A2 - xã Lạc Xuân | Đơn Dương | 1640m | 2012-2013 | 164/QĐ-UBND ngày 23/02/2012 | 2.977 | 2.300 | 670 | UBND huyện Đơn Dương | Dứt điểm |
b | Giao thông |
|
|
|
| 78.572 | 43.673 | 32.730 |
|
|
1 | Đường GTNT thôn 4 xã Đạ Tồn đi thôn 1 xã Đạ Oai | Đạ Houai | 9,77km | 2011-2013 | 948/QĐ-UBND ngày 31/11/2012 | 12.593 | 8.653 | 3.940 | UBND huyện Đạ Huoai | Dứt điểm |
2 | Đường GTNT xã Trạm Hành, thành phố Đà Lạt | Đà Lạt | 2,2km | 2012-2013 | 2490/QĐ-UBND ngày 23/8/2012 | 5.000 | 1.500 | 2.000 | UBND thành phố Đà Lạt | Dứt điểm. Vốn tỉnh 3,5 tỷ đồng, thành phố Đà Lạt 1,5 tỷ đồng |
3 | Đường Cát Lâm 2 xã Phước Cát 1 | Cát Tiên | 2,45 km | 2009-2013 | 403/QĐ-UBND 16/6/2011 | 13.308 | 6.500 | 6.500 | UBND huyện Cát Tiên | Dứt điểm |
4 | Đường giao thông Bù Khiêu-ĐT.721 (Cầu treo Phước Cát 1) | Cát Tiên | 200m | 2012-2014 | 402/QĐ-UBND ngày 22/6/2012 | 2.820 | 1.000 | 1.820 | UBND huyện Cát Tiên | Dứt điểm |
5 | Đường GTNT vào khu sản xuất 2,4,5 xã Gia Hiệp | Di Linh | 5,7km | 2012-2013 | 2410/QĐ-UBND ngày 2/7/2011 | 5.000 | 1.500 | 3.500 | UBND huyện Di Linh | Dứt điểm |
6 | Đường GTNT thôn 9,13,14 Đinh Trang Hòa | Di Linh | 5km | 2012-2013 | 315/QĐ-UBND ngày 30/1/2013 | 10.914 | 8.100 | 2.800 | UBND huyện Di Linh | Dứt điểm |
7 | Đường GTNT Tân Văn đi Tân Hà | Lâm Hà | 5,7km | 2012-2013 | 120/QĐ-UBND ngày 09/01/2012 | 10.320 | 5.500 | 4.500 | UBND huyện Lâm Hà | Dứt điểm |
8 | Đường GTNT TT Đinh Văn di xã Tân Hội, Đức Trọng | Lâm Hà | 4,5km | 2012-2014 | 4775/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 | 12.000 | 7.820 | 4.180 | UBND huyện Lâm Hà | Dứt điểm |
9 | Công trình GTNT vượt suối từ thôn Tân Thuần xã Tân Hội đến xã N’thol Hạ | Đức Trọng |
| 2012-2013 | 3480/QĐ-UB ngày 19/10/2011 | 4.096 | 1.000 | 3.090 | UBND huyện Đức Trọng | Dứt điểm |
10 | Đường GTNT thôn Đạ Nghịt, xã Lát | Lạc Dương | 01km | 2012-2013 | 1177/QĐ-UB ngày 12/7/2011 | 2.521 | 2.100 | 400 | UBND huyện Lạc Dương | Dứt điểm |
II | Dự án chuyển tiếp sang năm 2014 |
|
|
|
| 91.164 | 19.954 | 26.090 |
|
|
a | Thủy lợi |
|
|
|
| 8.900 | 2.386 | 2.000 |
|
|
1 | Hồ thôn 4 Lộc Đắc | Bảo Lâm |
| 2010 | 4044/QĐ-UBND ngày 4/11/2010 | 8.900 | 2.386 | 2.000 | UBND huyện Bảo Lâm |
|
b | Giao thông |
|
|
|
| 82.264 | 17.568 | 24.090 |
|
|
1 | Đường GTNT thôn 10 đi Tà Ngào - Lộc Thành | Bảo Lâm | 8,5km | 2012-2014 | 3421/QĐ-UBND ngày 23/07/2012 | 14.464 | 5.952 | 4.000 | UBND huyện Bảo Lâm |
|
2 | Đường vào bãi rác thôn 1,2 xã Đạ Kho | Đạ Tẻh |
| 2012-2014 | 1148/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 | 9.120 | 1.120 | 4.000 | UBND huyện Đạ Tẻh | Nhân dân đóng góp 200 triệu đồng |
3 | Đường GTNT thôn 4,5 Triệu Hải | Đạ Tẻh | 4,5 km | 2012-2013 | 570/QĐ-UBND ngày 25/6/2012 | 5.709 | 1.566 | 2.500 | UBND huyện Đạ Tẻh | Nhân dân đóng góp 566 triệu đồng |
4 | Đường từ thôn 7 thị trấn Đạ Tẻh đi trung tâm xã An Nhơn | Đạ Tẻh | 2,6 km | 2013-2014 | 852a/QĐ-UBND ngày 15/10/2011 | 7.500 | 500 | 3.000 | UBND huyện Đạ Tẻh | Ngân sách tỉnh bố trí 2.500 triệu đồng |
5 | Đường Bảy Mẫu xã Quảng Ngãi | Cát Tiên | 3,29km | 2012-2014 | 280/QĐ-UBND ngày 22/4/2011 | 14.999 | 500 | 2.590 | UBND huyện Cát Tiên |
|
6 | Đường giao thông từ thôn 11 đi thôn Koiuum xã Hòa Bắc | Di Linh | 3,6km | 2011-2013 | 2476/QĐ-UBND ngày 20/9/2012 | 7.866 | 1.930 | 2.500 | UBND huyện Di Linh |
|
7 | Đường GTNT thôn 7 xã Đam Bri đi xã Lộc Quảng | Bảo Lộc | 3,4 km | 2012-2014 | 2853/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 | 10.000 | 4.500 | 2.500 | UBND TP Bảo Lộc | Ngân sách TP. Bảo Lộc bố trí 2.500 triệu đồng. NS tỉnh: 7.500 triệu đồng |
8 | Đường Nguyễn Trãi xã Lộc Thanh | Bảo Lộc | 2,8 km | 2012-2014 | 1883/QĐ-UBND ngày 20/7/2011 | 11.600 | 1.500 | 3.000 | UBND thành phố Bảo Lộc | Xã nông thôn mới, ngân sách thành phố Bảo Lộc bố trí 1.500 triệu đồng |
III | Dự án khởi công mới |
|
|
|
| 71.691 | 0 | 23.500 |
|
|
a | Thủy lợi |
|
|
|
| 8.380 | 0 | 3.000 |
|
|
1 | KCH kênh cấp 3 khu vực Bàu Sen Đức Phổ | Cát Tiên | 200 ha | 2013-2015 | 662a/QĐ-UBND ngày 27/8/2012 | 4.486 | 0 | 1.500 | UBND huyện Cát Tiên |
|
2 | Đập dâng nước PuĐaNga - xã Đoàn Kết | Đạ Huoai | 26 ha | 2013-2015 | 1362/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 | 3.894 | 0 | 1.500 | UBND huyện Đạ Huoai |
|
b | Giao thông |
|
|
|
| 63.311 | 0 | 20.500 |
|
|
1 | Đường GTNT phục vụ dân sinh kết hợp quản lý quanh hồ Đăglê | Bảo Lâm | 3km | 2013-2015 | 156/QĐ-KHĐT ngày 31/10/2012 | 7.830 | 0 | 2.500 | Sở NN-PTNT |
|
2 | Đường nối khu phố 6 phường 2 đi thôn 5 xã Đam Bri | Bảo Lộc | 2,2km | 2013-2015 | 2344/QĐ-UBND ngày 12/9/2011 | 9.160 | 0 | 2.000 | UBND TP Bảo Lộc |
|
3 | Đường GTNT thôn Di Linh Thượng 1 - Di Linh Thượng 2 xã Gưng Ré | Di Linh | 1,5km | 2013-2015 | 2818/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 | 2.309 | 0 | 1.500 | UBND huyện Di Linh |
|
4 | Sửa chữa nâng cấp đường vào kho sản xuất thôn 3,5,9 xã Hòa Trung | Di Linh | 4,3km | 2013-2015 | 3808/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 | 4.961 | 0 | 1.500 | UBND huyện Di Linh |
|
5 | Đường GTNT thôn 1A, 1B xã Triệu Hải | Đạ Tẻh | 1,6 km | 2013-2015 | 916/QĐ-UBND ngày 24/9/2012 | 5.000 | 0 | 2.500 | UBND huyện Đạ Tẻh |
|
6 | Đường GTNT thôn 2 xã Đạ Ròn | Đơn Dương | 2,5 km | 2012- 2014 | 146/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 | 5.000 | 0 | 2.000 | UBND huyện Đơn Dương |
|
7 | Đường GTNT thôn Păng Tiêng - xã Lát | Lạc Dương | 886m | 2013-2015 | 1273/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 | 4.942 | 0 | 2.000 | UBND huyện Lạc Dương |
|
8 | Xây dựng đường giao thông nông thôn từ QL 27 vào thôn Lạc Thạnh xã Lạc Lâm | Đơn Dương | 1,4 km | 2013-2014 | 143/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 | 5.000 | 0 | 2.000 | UBND huyện Đơn Dương |
|
9 | Xây dựng đường giao thông nông thôn từ đường 413 đi cầu Bà Trí xã Tu Tra | Đơn Dương | 1,4 km | 2013-2014 | 148/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 | 5.000 | 0 | 2.000 | UBND huyện Đơn Dương |
|
10 | Đường GTNT liên xã Tân Hà đi Đan Phượng | Lâm Hà | 4,51km | 2012-2014 | 4802-30/12/2011 | 14.103 | 0 | 2.500 | UBND huyện Lâm Hà |
|
IV | Các công trình thuộc chương trình hỗ trợ huyện nghèo theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP chuyển qua (*) |
|
|
|
| 11.616 | 7.188 | 4.410 |
|
|
1 | Đường vào khu dân cư định canh - định cư làng Mông xã Rômen | Đam Rông |
| 2012-2013 | 914/QĐ-UBND ngày 19/10/2011 | 4.632 | 3.463 | 1.160 | UBND huyện Đam Rông | Dứt điểm |
2 | Đường giao thông nông thôn từ Đạ Long đến tiểu khu 66 xã Đạ Long | Đam Rông |
| 2012-2014 | 915/QĐ-UBND ngày 19/10/2011 | 5.000 | 2.750 | 2.250 | UBND huyện Đam Rông | Dứt điểm |
3 | Đường giao thông vào khu sản xuất ổn định dân di cư tự do xã Phi Liêng | Đam Rông |
| 2011-2013 | 630/QĐ-UBND ngày 9/8/2011 | 1.984 | 975 | 1.000 | UBND huyện Đam Rông | Dứt điểm |
(*) Các dự án này trước đây sử dụng vốn hỗ trợ có mục tiêu theo Chương trình hỗ trợ huyện nghèo theo Nghị quyết số 30a/2008/NĐ-CP, nay chuyển sang thực hiện theo CTMT Quốc gia giảm nghèo. Hỗ trợ lồng ghép nguồn vốn vay KCH kênh mương và GTNT để hỗ trợ đầu tư cho huyện nghèo Đam Rông.
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH TRẢ NỢ VỐN VAY KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG VÀ GIAO THÔNG NÔNG THÔN NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 474/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung vay | Số tiền vay | Thời gian trả nợ từ ngân sách | |||||
Tổng số vốn trả nợ | Trong đó | |||||||
2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | ||||
| TỔNG SỐ | 90.000 | 90.000 |
|
|
|
|
|
1 | Vay kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn | 90.000 | 90.000 | 18.000 | 18.000 | 18.000 | 18.000 | 18.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.