UỶ BAN KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT NHÀ NƯỚC | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 471-KHKT/QĐ | Hà Nội, ngày 23 tháng 12 năm 1976 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH 42 TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC.
CHỦ NHIỆM ỦY BAN KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT NHÀ NƯỚC
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. – Nay ban hành 46 (bốn mươi hai) tiêu chuẩn Nhà nước về bulông-đai ốc (danh mục kèm theo)
Điều 2. – Tùy theo hình thức ban hành, ngày có hiệu lực và phạm vi áp dụng, các tiêu chuẩn trên phải được chấp hành nghiêm chỉnh trong tất cả các ngành, các địa phương có liên quan.
Điều 3. – Kể từ các các tiêu chuẩn trên có hiệu lực, các tiêu chuẩn Nhà nước sau đây: TCVN 46-63, từ TCVN 72-63 đến TCVN 80-63; từ TCVN 84-63 đến TCVN 89-63; TCVN 92-63; từ TCVN 94-63 đến TCVN 102-63; TCVN 108-63; TCVN 110-63; TCVN 111-63; từ TCVN 113-63 đến TCVN 124-63 sẽ mất hiệu lực.
| K.T. CHỦ NHIỆM ỦY BAN KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT NHÀ NƯỚC PHÓ CHỦ NHIỆM
Lê Khắc |
DANH MỤC TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
(ban hành kèm theo quyết định số 471-KHKT/QĐ ngày 23-12-1976)
Số TT | Ký hiệu tiêu chuẩn | Tên gọi của tiêu chuẩn | Hình thức ban hành | Ngày có hiệu lực | Phạm vi áp dụng |
1 | TCVN 1876 - 76 | Bulông đầu sáu cạnh (thô). Kết cấu và kích thước | Chính thức áp dụng | 1-1-1979 | Các ngành, các địa phương có liên quan |
2 | TCVN 1877- 76 | Bulông đầu sáu cạnh nhỏ (thô). Kết cấu và kích thước | -nt- | -nt- | -nt- |
3 | TCVN 1878 - 76 | Bulông đầu sáu cạnh nhỏ có cổ cố định hướng (thô). Kết cấu và kích thước | -nt- | -nt- | -nt- |
4 | TCVN 1879 - 76 | Bulông đầu chìm có ngạnh (thô). Kết cấu và kích thước | -nt- | -nt- | -nt- |
5 | TCVN 1880 - 76 | Bulông đầu chìm cổ vuông (thô). Kết cấu và kích thước | -nt- | -nt- | -nt- |
6 | TCVN 1881 - 76 | Bulông đầu chìm lớn cổ vuông (thô). Kết cấu và kích thước | -nt- | -nt- | -nt- |
7 | TCVN 1882 - 76 | Bulông đầu chỏm cầu cổ vuông (thô). Kết cấu và kích thước | -nt- | -nt- | -nt- |
8 | TCVN 1883 - 76 | Bulông đầu chỏm cầu tăng cường cổ vuông (thô). Kết cấu và kích thước | -nt- | -nt- | -nt- |
9 | TCVN 1884 - 76 | Bulông đầu chỏm cầu lớn cổ vuông (thô). Kết cấu và kích thước | -nt- | -nt- | -nt- |
10 | TCVN 1885 - 76 | Bulông đầu chỏm cầu cổ có ngạnh (thô). Kết cấu và kích thước | -nt- | -nt- | -nt- |
11 | TCVN 1886 - 76 | Bulông đầu chỏm cầu lớn có ngạnh (thô). Kết cấu và kích thước | -nt- | -nt- | -nt- |
12 | TCVN 1887 - 76 | Bulông đầu chỏm cầu có ngạnh (thô). Kết cấu và kích thước | -nt- | -nt- | -nt- |
13 | TCVN 1888 - 76 | Bulông đầu chìm sâu (thô). Kết cấu và kích thước | Chính thức áp dụng | 1-1-1979 | Các ngành, các địa phương có liên quan |
14 | TCVN 1889 - 76 | Bulông đầu sáu cạnh (nửa tinh). Kết cấu và kích thước | -nt- | -nt- | -nt- |
15 | TCVN 1890 - 76 | Bulông đầu sáu cạnh nhỏ (nửa tinh). Kết cấu và kích thước | -nt- | -nt- | -nt- |
16 | TCVN 1891 - 76 | Bulông đầu sáu cạnh nhỏ có cổ định hướng (nửa tinh). Kết cấu và kích thước | -nt- | -nt- | -nt- |
17 | TCVN 1892 - 76 | Bulông đầu sáu cạnh (tinh). Kết cấu và kích thước | -nt- | -nt- | -nt- |
18 | TCVN 1893 - 76 | Bulông đầu sáu cạnh nhỏ (tinh). Kết cấu và kích thước | -nt- | -nt- | -nt- |
19 | TCVN 1894 - 76 | Bulông đầu sáu cạnh nhỏ có cổ định hướng (tinh). Kết cấu và kích thước | -nt- | -nt- | -nt- |
20 | TCVN 1895 - 76 | Bulông đầu nhỏ sáu cạnh dùng để lắp lỗ đã doa (tinh). Kết cấu và kích thước | -nt- | -nt- | -nt- |
21 | TCVN 1896 - 76 | Đai ốc sáu cạnh (thô). Kết cấu và kích thước | -nt- | -nt- | -nt- |
22 | TCVN 1897 - 76 | Đai ốc sáu cạnh (nửa tinh). Kết cấu và kích thước | -nt- | -nt- | -nt- |
23 | TCVN 1898 - 76 | Đai ốc sáu cạnh nhỏ (nửa tinh). Kết cấu và kích thước | -nt- | -nt- | -nt- |
24 | TCVN 1899 - 76 | Đai ốc sáu cạnh nhỏ thấp (nửa tinh). Kết cấu và kích thước | -nt- | -nt- | -nt- |
25 | TCVN 1900 - 76 | Đai ốc sáu cạnh cao (nửa tinh). Kết cấu và kích thước | Chính thức áp dụng | 1-1-1979 | Các ngành, các địa phương có liên quan |
26 | TCVN 1901 - 76 | Đai ốc sáu cạnh cao đặc biệt (nửa tinh). Kết cấu và kích thước | -nt- | -nt- | -nt- |
27 | TCVN 1902 - 76 | Đai ốc sáu cạnh thấp (nửa tinh). Kết cấu và kích thước | -nt- | -nt- | -nt- |
28 | TCVN 1903 - 76 | Đai ốc sáu cạnh xẻ rãnh (nửa tinh). Kết cấu và kích thước | -nt- | -nt- | -nt- |
29 | TCVN 1904 - 76 | Đai ốc sáu cạnh thấp xẻ rãnh (nửa tinh). Kết cấu và kích thước | -nt- | -nt- | -nt- |
30 | TCVN 1905 - 76 | Đai ốc sáu cạnh (tinh). Kết cấu và kích thước | -nt- | -nt- | -nt- |
31 | TCVN 1906 - 76 | Đai ốc sáu cạnh nhỏ (tinh). Kết cấu và kích thước | -nt- | -nt- | -nt- |
32 | TCVN 1907 - 76 | Đai ốc sáu cạnh nhỏ thấp (tinh). Kết cấu và kích thước | -nt- | -nt- | -nt- |
33 | TCVN 1908 - 76 | Đai ốc sáu cạnh cao (tinh). Kết cấu và kích thước | -nt- | -nt- | -nt- |
34 | TCVN 1909 - 76 | Đai ốc sáu cạnh đặc biệt (tinh). Kết cấu và kích thước | -nt- | -nt- | -nt- |
35 | TCVN 1910 - 76 | Đai ốc sáu cạnh thấp (tinh). Kết cấu và kích thước | -nt- | -nt- | -nt- |
36 | TCVN 1911 - 76 | Đai ốc sáu cạnh xẻ rãnh (tinh). Kết cấu và kích thước | Chính thức áp dụng | 1-1-1979 | Các ngành, các địa phương có liên quan |
37 | TCVN 1912 - 76 | Đai ốc sáu cạnh thấp xẻ rãnh (tinh). Kết cấu và kích thước | -nt- | -nt- | -nt- |
38 | TCVN 1913 - 76 | Đai ốc sáu cạnh nhỏ xẻ rãnh (tinh). Kết cấu và kích thước | -nt- | -nt- | -nt- |
39 | TCVN 1914 - 76 | Đai ốc sáu cạnh nhỏ thấp xẻ rãnh (tinh). Kết cấu và kích thước | -nt- | -nt- | -nt- |
40 | TCVN 1915 - 76 | Mũ ốc. Kết cấu và kích thước | -nt- | -nt- | -nt- |
41 | TCVN 1916 - 76 | Bulông, vít, vít cấy và đai ốc. Yêu cầu kỹ thuật | -nt- | -nt- | -nt- |
42 | TCVN 1917 - 76 | Ren hệ mét có đường kính từ 1 đến 600mm. Dung sai | -nt- | -nt- | -nt- |
[1] Xem căn cứ của quyết định số 433-KHKT/QĐ trên.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.