ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/2007/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 3 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ GIAO CHỈ TIÊU CHO VAY GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM TỪ NGUỒN QUỸ QUỐC GIA VỀ VIỆC LÀM NĂM 2007
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày 05 tháng 4 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế quản lý, điều hành vốn cho vay của Quỹ quốc gia về việc làm; Thông tư liên tịch số 34/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BKHĐT ngày 09 tháng 12 năm 2005 của Liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Tài chính - Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn một số điều của Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày 05 tháng 4 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế quản lý, điều hành vốn cho vay của Quỹ quốc gia về việc làm;
Xét Tờ trình số 1166/TTr-LĐTBXH ngày 16 tháng 3 năm 2007 của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội về giao chỉ tiêu cho vay giải quyết việc làm từ nguồn Quỹ quốc gia về việc làm năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay giao chỉ tiêu cho vay vốn từ nguồn Quỹ quốc gia về việc làm năm 2007 cho các quận - huyện và các tổ chức đoàn thể thành phố theo biểu tổng hợp đính kèm.
Điều 2. Phân cấp cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện ra quyết định phê duyệt dự án cho vay vốn theo đúng thủ tục quy định đối với nguồn vốn của Quỹ quốc gia về việc làm năm 2007 được Ủy ban nhân dân thành phố phân bổ tại Quyết định này.
Điều 3. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ngân hàng Chính sách xã hội Chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh và Ủy ban nhân dân các quận - huyện chịu trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện. Định kỳ hàng tháng, quý các quận - huyện báo cáo tiến độ cho vay và thu hồi vốn vay, số lao động được trợ vốn có việc làm về Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Thủ trưởng các sở - ngành thành phố có liên quan, các tổ chức đoàn thể và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHỈ TIÊU CHO VAY GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM TỪ NGUỒN QUỸ QUỐC GIA VỀ VIỆC LÀM NĂM 2007
(Kèm theo Quyết định số 47/2007/QĐ-UBND ngày 26/3/2007 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT | ĐƠN VỊ | Tổng số vốn vay | Trong đó, vốn vay phân ra | Số hộ vay | Giải quyết việc làm cho LĐ | Vốn thu hồi | Dư nợ | Tỷ lệ % nợ quá hạn | ||||
UBND quận - huyện | Hội Nông dân | Hội LHPN | Đoàn TNCS | |||||||||
UBND TP xét duyệt | Phân cấp UBND Q-H xét duyệt | |||||||||||
1 | Quận 1 | 500 | 500 |
|
|
|
| 33 | 40 | 376 | 521 | 0,2 |
2 | Quận 2 | 5.700 | 2.400 | 1.800 | 500 | 800 | 200 | 380 | 456 | 5.015 | 6.325 | 4,0 |
3 | Quận 3 | 800 | 800 |
|
|
|
| 67 | 80 | 597 | 1.109 | 35,6 |
4 | Quận 4 | 2.500 | 1.200 | 1.000 |
| 300 |
| 167 | 200 | 1.574 | 2.857 | 7,0 |
5 | Quận 5 | 800 | 600 |
|
| 200 |
| 67 | 80 | 691 | 854 | 2,3 |
6 | Quận 6 | 6.500 | 4.700 | 1.500 |
| 300 |
| 267 | 320 | 3.175 | 7.280 | 6,0 |
7 | Quận 7 | 2.500 | 500 | 500 | 500 | 1.000 |
| 200 | 240 | 2.095 | 2.903 | 5,5 |
8 | Quận 8 | 4.500 | 3.700 | 600 |
| 200 |
| 200 | 240 | 1.615 | 5.035 | 10,0 |
9 | Quận 9 | 7.000 | 4.000 | 3.000 |
|
|
| 467 | 560 | 6.868 | 7.601 | 3,7 |
10 | Quận 10 | 4.500 | 3.000 | 1.500 |
|
|
| 267 | 320 | 4.313 | 4.819 | 3,0 |
11 | Quận 11 | 4.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
| 267 | 320 | 3.558 | 4.249 | 0,2 |
12 | Quận 12 | 7.000 | 1.500 | 2.500 | 2.000 | 500 | 500 | 500 | 600 | 6.804 | 10.548 | 1,5 |
13 | Quận Bình Thạnh | 4.900 | 2.500 | 2.000 |
| 400 |
| 300 | 360 | 4.825 | 5.857 | 7,5 |
14 | Quận Gò Vấp | 5.800 | 3.800 | 2.000 |
|
|
| 367 | 440 | 5.715 | 6.679 | 1,8 |
15 | Quận Phú Nhuận | 2.000 | 800 | 1.000 |
| 200 |
| 133 | 160 | 1.951 | 2.398 | 4,5 |
16 | Quận Thủ Đức | 7.000 | 3.800 | 3.000 |
| 200 |
| 467 | 560 | 6.610 | 8.197 | 3,3 |
17 | Quận Tân Bình | 6.500 | 3.000 | 2.500 |
| 1.000 |
| 433 | 520 | 6.350 | 6.969 | 2,3 |
18 | Quận Tân Phú | 5.500 | 2.000 | 2.000 |
| 1.500 |
| 367 | 440 | 4.939 | 5.848 | 0,7 |
19 | Quận Bình Tân | 6.000 | 2.500 | 2.000 | 1.000 | 300 | 200 | 447 | 536 | 5.336 | 6.792 | 0,8 |
20 | Huyện Bình Chánh | 6.000 | 2.500 | 2.000 | 1.000 | 500 |
| 447 | 536 | 5.580 | 8.873 | 2,5 |
21 | Huyện Củ Chi | 12.000 | 4.000 | 5.000 | 2.000 | 500 | 500 | 867 | 1.040 | 11.589 | 26.460 | 3,0 |
22 | Huyện Hóc Môn | 9.000 | 4.500 | 1.000 | 2.000 | 1.000 | 500 | 600 | 720 | 8.728 | 15.095 | 0,7 |
23 | Huyện Nhà Bè | 7.500 | 1.000 | 1.000 | 3.500 | 2.000 |
| 513 | 616 | 7.034 | 8.445 | 3,2 |
24 | Huyện Cần Giờ | 9.000 | 4.000 | 5.000 |
|
|
| 667 | 800 | 8.614 | 13.326 | 8,0 |
25 | Hội Sở | 594 | 594 |
|
|
|
| 53 | 64 | 142 | 2.653 | 0,0 |
| Tổng cộng | 128.094 | 59.894 | 42.900 | 12.500 | 10.900 | 1.900 | 8.543 | 10.248 | 114.094 | 171.693 | Dưới 4,0 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.