ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 469/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 04 tháng 02 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 580/TTr-SXD ngày 28/01/2016 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 1438/STP-KSTTHC ngày 14/8/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 28 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Stt | Số hồ sơ thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: Xây dựng. | |||
1 | T-THA-197348-TT | Cấp mới Chứng chỉ hành nghề Kiến trúc sư hoạt động xây dựng. | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13. - Khoản 3 Điều 77, Khoản 1 Điều 78 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
2 | T-THA-197350-TT | Cấp mới Chứng chỉ hành nghề Kỹ sư hoạt động xây dựng. | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13. - Khoản 3 Điều 77, Khoản 1 Điều 78 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
3 | T-THA-197363-TT | Cấp mới Chứng chỉ hành nghề Giám sát thi công xây dựng công trình. | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13. - Khoản 3 Điều 77, Khoản 1 Điều 78 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
4 | T-THA-197351-TT | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư hoạt động xây dựng, giám sát thi công xây dựng công trình (trường hợp chứng chỉ cũ hết hạn sử dụng, chứng chỉ cũ bị mất, rách, nát, chứng chỉ cũ bị cơ quan có thẩm quyền thu hồi đã hết thời hạn thu hồi). | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13. - Khoản 3 Điều 77, Khoản 1 Điều 78 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
5 | T-THA-197352-TT | Cấp lại chứng chỉ hành nghề Kiến trúc sư; Kỹ sư hoạt động xây dựng, Giám sát thi công xây dựng công trình (đối với trường hợp bổ sung nội dung hành nghề). | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13. - Khoản 3 Điều 77, Khoản 1 Điều 78 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
6 | T-THA-197355-TT | Cấp mới Chứng chỉ Kỹ sư định giá xây dựng hạng 2. | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13. - Khoản 1 Điều 38 của Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. |
7 | T-THA-197353-TT | Cấp mới Chứng chỉ Kỹ sư định giá xây dựng hạng 1. | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13. - Khoản 1 Điều 38 của Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. |
8 | T-THA-197356-TT | Cấp lại Chứng chỉ Kỹ sư định giá xây dựng. | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13. - Khoản 1 Điều 38 của Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. |
9 | T-THA-234604-TT | Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại thành phố Thanh Hóa | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13. - Khoản 1 Điều 78 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
10 | T-THA-234606-TT | Cấp giấy phép xây dựng công trình đối với công trình không theo tuyến cấp đặc biệt, cấp I và cấp II. | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13. - Khoản 1 Điều 78 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
11 | T-THA-234607-TT | Cấp giấy phép xây dựng công trình đối với công trình theo Tuyến trong đô thị cấp đặc biệt, cấp I và cấp II. | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13. - Khoản 1 Điều 78 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
12 | T-THA-234609-TT | Cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo. | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13. - Khoản 1 Điều 78 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
13 | T-THA-234611-TT | Cấp giấy phép xây dựng công trình theo giai đoạn. | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13. - Khoản 1 Điều 78 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
14 | T-THA-234612-TT | Cấp giấy phép xây dựng cho dự án (cho một, nhiều hoặc tất cả các công trình thuộc dự án). | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13. - Khoản 1 Điều 78 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
15 | T-THA-234613-TT | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình; nhà ở riêng lẻ tại thành phố Thanh Hóa. | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13. - Khoản 1 Điều 78 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
16 | T-THA-234615-TT | Cấp lại giấy phép xây dựng trường hợp bị rách, nát, hoặc bị mất. | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13. - Khoản 1 Điều 78 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
17 | T-THA-234616-TT | Cấp giấy phép xây dựng tạm công trình; nhà ở riêng lẻ tại thành phố Thanh Hóa. | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13. - Khoản 1 Điều 78 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
18 | T-THA-234617-TT | Cấp giấy phép di dời công trình; nhà ở riêng lẻ tại thành phố Thanh Hóa. | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13. - Khoản 1 Điều 78 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
19 | T-THA-234618-TT | Cấp giấy phép xây dựng công trình tín ngưỡng. | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13. - Khoản 1 Điều 78 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
20 | T-THA-234619-TT | Cấp giấy phép xây dựng Công trình tượng đài, tranh hoành tráng. | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13. - Khoản 1 Điều 78 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
21 | T-THA-234620-TT | Gia hạn giấy phép xây dựng. | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13. - Khoản 1 Điều 78 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
22 | T-THA-234621-TT | Điều chỉnh giấy phép xây dựng. | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13. - Khoản 1 Điều 78 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
23 | T-THA-234622-TT | Cấp giấy phép xây dựng công trình tôn giáo. | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13. - Khoản 1 Điều 78 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
24 | T-THA-246154-TT | Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình: các loại nhà máy xi măng cấp II, cấp III; các nhà chung cư từ cấp III trở lên; nhà ở riêng lẻ từ tầng 7 trở lên; công trình công cộng từ cấp III trở lên; công trình hạ tầng kỹ thuật từ cấp III trở lên đối với công trình sử dụng vốn NSNN; công trình hạ tầng kỹ thuật từ cấp II trở lên đối với công trình sử dụng vốn khác; các công trình xử lý chất thải rắn độc hại không phân biệt cấp. | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13. - Khoản 1 Điều 78 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
25 | T-THA-203875-TT | Điều chỉnh giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài. | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13. - Khoản 1 Điều 78 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
26 | T-THA-203878-TT | Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức nhận các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C. | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13. - Khoản 1 Điều 78 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
27 | T-THA-203876-TT | Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là cá nhân hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng. | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13. - Khoản 1 Điều 78 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
28 | T-THA-203880-TT | Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở đối với Dự án đầu tư xây dựng công trình có nguồn vốn không thuộc ngân sách nhà nước. | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13. - Khoản 1 Điều 78 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.