ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT |
Số: 469/2009/QĐ-UBND | Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 27 tháng 10 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN CỦA MỘT SỐ LOẠI KHOÁNG SẢN KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Thuế tài nguyên năm 1998 (sửa đổi);
Căn cứ Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung Điều 6 Pháp lệnh Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 05/2009/NĐ-CP ngày 19 tháng 01 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung Điều 6 Pháp lệnh Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 124/2009/TT-BTC ngày 17 tháng 6 năm 2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 05/2009/NĐ-CP ngày 19 tháng 01 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế tài nguyên và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung Điều 6 Pháp lệnh Thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3690/TTr-STC ngày 21 tháng 9 năm 2009 và Báo cáo kết quả thẩm định của Sở Tư pháp tại văn bản số 941/BC-STP ngày 29 tháng 9 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên của một số loại khoáng sản khai thác và sử dụng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 07/2007/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG QUY ĐỊNH
GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 469/2009/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Loại tài nguyên | ĐVT | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) | Ghi chú |
I | Đất các loại | | | |
1 | Đất san lấp | m3 | 15.000 | |
2 | Đất sét dùng sản xuất gạch ngói | m3 | 25.000 | |
II | Cát các loại | | | |
1 | Cát san lấp | m3 | 15.000 | |
2 | Cát xây dựng | m3 | 25.000 | |
III | Đá xây dựng các loại | | | |
1 | Đá lôca khoan, bắn mìn | m3 | 60.000 | |
2 | Đá 1cm x 2cm | m3 | 170.000 | |
3 | Đá 2cm x 4cm | m3 | 130.000 | |
4 | Đá 4cm x 6cm | m3 | 100.000 | |
5 | Đá chẻ (15 x 15 x 20)cm | viên | 2.000 | |
6 | Đá chẻ (20 x 20 x 20)cm | viên | 2.500 | |
7 | Đá chẻ (15 x 20 x 25)cm | viên | 2.500 | |
8 | Đá chẻ (20 x 20 x 25)cm | viên | 3.000 | |
9 | Đá chẻ không quy cách | viên | 1.500 | |
10 | Sỏi, cuội | m3 | 80.000 | |
11 | Đá nung vôi và sản xuất xi măng | m3 | 40.000 | |
12 | Đá khối granit xanh, đỏ dùng sản xuất đá ốp lát | m3 | 2.500.000 | |
13 | Đá khối granit các loại khác dùng sản xuất đá ốp lát | m3 | 2.000.000 | |
IV | Các loại khoáng sản khác | | | |
1 | Quặng Ilmenit (Titan) | tấn | 1.200.000 | |
2 | Nước tự nhiên (nước mặt ) | m3 | 1.500 | |
| Nước tự nhiên (nước dưới lòng đất) | | 2.000 | |
3 | Nước khoáng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp. | lít | 300 | |
4 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên khai thác kinh doanh tại các điểm ngâm, tắm, điểm du lịch, ... | m3 | 5.000 | |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.